I.Mục đích, yêu cầu:
- Giúp HS biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
-Tập cộng nhẩm (dạng 17 - 3)
-Ôn tập, củng cố lại phép trừ trong phạm vi 10
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng cài, que tính, sách HS, giấy nháp.
III. Các hoạt động dạy và học:
TUẦN: Thứ , ngày tháng năm Môn: Toán Bài 76: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 I.Mục đích, yêu cầu: - Giúp HS biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 -Tập cộng nhẩm (dạng 17 - 3) -Ôn tập, củng cố lại phép trừ trong phạm vi 10 II. Đồ dùng dạy học: -Bảng cài, que tính, sách HS, giấy nháp. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1/Kiểm tra bài cũ: Phiếu bài tập -Bài 1: Tính nhẩm: 15 + 2 11 + 6 14 + 3 -Bài 2: Tính dọc: 13 + 6 12 + 7 12 + 5 -GV nhận xét 2/Bài mới: a/ Giới thiện và hình thành phép trừ 17 - 3: +Hoạt động với đồ vật: -Lấy 17 que tính: 17 gồm mấy chục, mấy đơn vị? 17 gồm mấy bó, mấy que rời? -Giới thiệu: Đây là cột chục, cột đơn vị, số 1 cài ở cột chục, số 7 cài ở cột đơn vị -Bây giờ lấy ra 3 que nữa: số 3 là cột đơn vị, cài số 3 ở cột đơn vị. -Quan sát trên bàn xem còn lại mấy que? Con làm cách nào? -Giới thiệu: Thao tác tách cô dùng dấu -, 7 que tách 3 que được 4 que, 1 bó chục vẫn là 1 bó chục. Vậy 1 bó và 4 que là mấy que tính? Vậy ta có: 17 - 3 = 14 b/Đặt tính và thực hiện phép tính: +Chúng ta viết phép tính từ trên xuống dưới: -Đầu tiên viết số 17 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột với 7 ở cột đơn vị, viết dấu - ở bên trái sao cho giữa 2 số, kẻ vạch ngang dưới 2 số đó, ta trừ từ hàng đơn vị trước, hàng chục sau. -Ta có: 17 - 3, 7 - 3 = 4, viết 0 ở cột đơn vị, 1 chục hạ xuốâng ở cột chục.Vậy17 - 3 = 14 +Cho HS nhắc lại cách tính c/Làm bảng con: -Làm 17 - 3 d/Ứng dụng: -Làm 13 - 2, 15 -1, 16 - 4 3/Thực hành: +Bài 1: Tính +Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) +Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống +Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống +Nhận xét cuối tiết -Làm bảng con- đọc -17 gồm 1 chục, 7 đv -17 gồm 1 bó, 7 que. -Học sinh vừa nghe giảng vừa thực hành -Còn 14 que: Từ 7 que lẻ lấy ra 3 que còn lại 4 que, bó chục là 1. -Cá nhân. -Làm, nêu cách đặt và tính, đọc kết quả. -Làm bảng con -Viết cho thẳng cột -Tính nhẩm hoặc nháp -Đếm số hình tam giác -Thực hiện phép tính rồi điền số. IV. Củng cố, dặn dò: -Về nhà tập trừ, xem bài mới
Tài liệu đính kèm: