I.Mục đích, yêu cầu:
-Giúp HS bước đầu nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục (từ 10 đến 90)
-Biết so sánh các số tròn chục
II. Đồ dùng dạy học:
-Sách bài tập toán, các bó que tính (bó chục), bộ đồ dùng toán
III. Các hoạt động dạy và học:
TUẦN: Thứ , ngày tháng năm Môn: Toán Bài 89: CÁC SỐ TRÒN CHỤC I.Mục đích, yêu cầu: -Giúp HS bước đầu nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục (từ 10 đến 90) -Biết so sánh các số tròn chục II. Đồ dùng dạy học: -Sách bài tập toán, các bó que tính (bó chục), bộ đồ dùng toán III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Kiểm tra bài cũ: * Phiếu bài tập: Đoạn thẳng AB dài 2 cm và đoạn thẳng BC dài 6 cm. Hỏi đoạn thẳng AC dài mấy cm? 2/Bài mới: a/ Giới thiệu bài: -Hai mươi còn gọi là bao nhiêu? -Vậy còn những số tròn chục nào nữa, hôm nay sẽ học. b/ Giới thiệu các số tròn chục (từ 10- 100): *Giới thiệu 1 chục: -Cho HS lấy 1 bó chục- GV cài bảng: 1 bó que tính là mấy chục que tính? 1 chục còn gọi là bao nhiêu? -Cho HS đọc: mười- một chục *Giới thiệu 2 chục: -Cho HS lấy 2 bó chục- GV cài bảng: 2 bó que tính là mấy chục que tính? 2 chục còn gọi là bao nhiêu? -Cho HS đọc: hai mươi- hai chục *Giới thiệu 3 chục: -Cho HS lấy 3 bó chục- GV cài bảng: 3 bó que tính là mấy chục que tính? 3 chục còn gọi là bao nhiêu? -Cho HS đọc: ba mươi- ba chục *Giới thiệu các số 40, 50,, 90: Tương tự *Cho HS đọc các số tròn chục từ 10- 90 và ngược lại c/ Kết luận: -Các số 1090 là các số tròn chục. Chúng đều là những số có 2 chữ số. Chẳng hạn số 30 gồm 2 chữ số là số 3 và số 0. Số tròn chục bao giờ cũng có số 0 ở cuối 3/ Thực hành: Bài 1: Viết (theo mẫu) -Bài yêu cầu gì? Bài 2: Số tròn chục? -Bài yêu cầu gì? Bài 3: > < = -Bài yêu cầu gì? Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu) -Bài yêu cầu gì? -HS sửa bài- Lớp nhận xét -Hai chục -1 bó que tính là 1 chục que tính. 1 chục còn gọi là 10 -Cá nhân- nhóm- lớp -2 bó que tính là 2 chục que tính. 2 chục còn gọi là 20 -Cá nhân- nhóm- lớp -3 bó que tính là 3 chục que tính. 3 chục còn gọi là 30 -Cá nhân- nhóm- lớp -Viết theo mẫu -HS làm vở- 1 HS lên bảng sửa- lớp nhận xét -HS đếm miệng -HS làm vở- 1 HS lên bảng sửa- lớp nhận xét -> < = -Sửa miệng- lớp nhận xét -Điền thử từng số cho thích hợp IV. Củng cố, dặn dò: -Xem bài mới: Luyện tập chung
Tài liệu đính kèm: