Giáo án Toán lớp 1 - Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ

Giáo án Toán lớp 1 - Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ

Toán

Tiết 17: Số : 7

I- MỤC TIÊU:

- HS có khái niệm ban đầu về số 7.

- Biết đọc, biết viết số 7. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.

- Nhận biết số lượng trong phạm vi 7. Vị trí số 7 trong dãy số từ 1 - 7.

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng học Toán, hình vẽ SGK/ 28

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 155 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 893Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Thứ.ngày.tháng.năm
Toán
Tiết 17: Số : 7
I- Mục tiêu:
- HS có khái niệm ban đầu về số 7.
- Biết đọc, biết viết số 7. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7. 
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 7. Vị trí số 7 trong dãy số từ 1 - 7.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học Toán, hình vẽ SGK/ 28
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Hãy tìm nhóm đồ vật có số lượng là 6.
- Đếm các số đã học theo thứ tự lớn dần, giảm dần.
- Tìm, nêu miệng- nhận xét.
- Một vài em - nhận xét.
Hoạt động 2: Bài mới : 15’
*Lập số 7:
- Hướng dẫn quan sát tranh SGK.
- H: Có mấy bạn chơi cầu trượt? Thêm mấy bạn đến chơi?
- H: Tất cả có bao nhiêu bạn chơi?
- Lấy 6 chấm tròn, lấy thêm 1 chấm tròn. Tất cả có bao nhiêu chấm tròn?
-Tương tự với 6 con tính và 1 con tính?
- H: Số bạn, số chấm tròn, số con tính đều là mấy?
- Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 7 người ta dùng số 7.
- Gắn số 7 in, số 7 viết.
- Quan sát SGK.
-1-2 em nêu ý kiến.
- 2-3 em nêu.
-1-2 em nêu ý kiến.
- Lấy số 7. Đọc số.
* Vị trí số 7 trong dãy số .
- Hãy lấy 7 que tính.
- Đếm số que tính từ 1 đến hết.
- Đếm trơn từ 1 đến 7. (Ghi bảng)
- Tương tự đếm từ 7 về 1.
- H: Số 7 liền sau số nào? Số 7 so với các số đã học thì ntn?
- Lấy 7 que tính.
- Một vài em.
- 2-3 em đếm .
- 2-3 em .
Hướng dẫn viết số 7.
- Viết bảng con số 7.
Hoạt động 3: Thực hành : (17’)
Bài 1: (3’) Viết số 7
- Lưu ý mỗi ô viết 1 số 7 giống mẫu.
- Làm SGK
Bài 2: (5’)
- H: Tất cả có mấy chiếc bàn là? Có mấy bàn là đen? Có mấy bàn là trắng?
- Vậy 7 gồm mấy và mấy?
Tương tự quan sát phần còn lại.
Chốt: Cấu tạo số 7.
- Miệng
- 2-3 em nêu.
- Làm nhẩm cách làm.
- Một vài em nêu kết quả.
Bài 3: (5’)
- H: Số nào cho em biết cột đó có nhiều ô vuông nhất.
- Số 7 lớn hơn những số nào đã học?
- Đọc dẫy số vừa điền.
 Chốt: Thứ tự dãy số từ 1->7 và từ 7 ->1.
`- 1-2 em nêu.
- Làm bài SGK.
- 1-2 em đọc.
Bài 4: (4’)
Chữa miệng
Chốt: So sánh các số đã học.
- Làm SGK.
* Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Viết số 7 còn chưa đẹp, điền dấu và số vào ô trống còn xấu đ GV lưu ý HS cách viết số đúng và đẹp.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò: 3’
- Tìm ví dụ về đồ vật có số lượng là 7. 
- Tìm và nêu miệng.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Thứ...ngày.tháng.năm
Toán 
Tiết 18: Số : 8
I- Mục tiêu:
- HS có khái niệm ban đầu về số 8.
- Biết đọc, biết viết số 8. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. 
- Nhận biết các nhóm không quá 8 đồ vật. 
- Nêu vị trí số 8 trong dãy số từ 1 - 8.
II- Đồ dùng dạy học:
- GV: Số chấm tròn (trang 30) ; số 8 in, số 8 viết.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đếm các số từ 1->7 và từ 7->1
- H: 7 gồm mấy và mấy?
- Một vài em đếm, trả lời câu hỏi, nhận xét.
Hoạt động 2: Bài mới : 15’
+ Lập số 8:
- Cho HS quan sát tranh SGK/30.
- H: Có mấy bạn đang nhảy dây? Thêm mấy bạn muốn cùng chơi? Tất cả có mấy bạn?
- Tương tự với bộ đò dùng là chấm tròn, con tính? Tất cả có bao nhiêu chấm tròn?
- H: Số bạn, số chấm tròn, số con tính là bao nhiêu?
- Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 8 ta dùng chữ số 8.
- Giới thiệu chữ số 8 in, số 8 viết.
- Quan sát .
-1-2 em nêu ý kiến.
- Quan sát hình, nêu ý kiến.
-1-2 em trả lời.
- Quan sát. Đọc số.
+ Vị trí số 8 trong dãy số từ 1-> 8 .
- Hãy lấy 8 que tính.
- Đếm xuôi bằng que tính, đếm trơn.
- Đếm ngược bằng que tính.
-Trong dãy số từ 1 đến 8 số nào bé nhất,số nào lớn nhất?
- Thực hành lấy que tính.
- 1 vài em đếm- nhận xét.
- 1 vài em đếm .
- Số nào liền sau số 7? Số 7 liền trước số nào?
- 1-2 em .
- 2-3 em nêu
+ Hướng dẫn viết số 8.
- Viết bảng con, đọc số.
Hoạt động 3: Thực hành : (17’)
Bài 1: (4’) Viết số 8
- Lưu ý cách trình bày, mỗi ô viết 1 số.
- 1-2 em nêu yêu cầu.
- Luyện viết vào SGK.
Bài 2: (5’)
- H: Tất cả có mấy chấm tròn? Bên trái có mấy chấm tròn, bên phải có mấy chấm tròn?.
- Vậy 8 gồm mấy và mấy?
Chốt: Cấu tạo số 8.
- Làm SGK
- 1-2 em nêu ý kiến.
- 1-2 em làm SGK
Bài 3: (3’)
- Hãy đọc các số đã cho ở hàng trên?
- H: Các số đó được viết theo thứ tự nào?
 Chốt: Thứ tự các số từ 1->8 và từ 8 ->1.
- 1-2 em nêu.
- Một vài em nêu, đọc dãy số vừa điền.
Bài 4: (5’)
Chốt: So sánh các số trong phạm vi 8.
- Cột 1,2 làm bảng con
- Còn lại làm SGK
* Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- HS viết số 8 chưa đẹp, điền số, dấu vào ô trống chưa cân đối đ Lưu ý HS cách viết.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò: 5’
- Tìm ví dụ về đồ vật có số lượng là 8. 
- Tìm và nêu miệng.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Thứ.ngày.tháng.năm
Toán
Tiết 19: Số 9
I- Mục tiêu:
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 9.
- Biết đọc, biết viết số 9. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. 
- Nhận biết các nhóm không quá 9 đồ vật. 
II- Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm đồ vật có số lượng từ 9.
- Mẫu số chín in và viết.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đếm các số từ 1->8 và từ 8->1
- H: 8 gồm mấy và mấy?
- Một vài em đếm, trả lời câu hỏi, nhận xét.
Hoạt động 2: Bài mới : 15’
+ Lập số 9:
- Đưa trực quan
- Quan sát.
- H: Có mấy bạn đang chơi? Thêm mấy bạn nữa chạy tới? Tất cả có mấy bạn?
- 1-2 em nêu ý kiến.
- Tương tự với số chấm tròn, số con tính là bao nhiêu?
- QS trả lời câu hỏi.
- H: Số bạn, số chấm tròn, số con tính là bao nhiêu?
- 1-2 em nêu ý kiến - nx.
- Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 9 ta dùng chữ số 9.
- Giới thiệu chữ số 9 in, số 9 viết. Vị trí số 9 trong dãy số.
- Một vài em đọc.
+ Vị trí của số 9.
- Lấy ra 9 que tính. Đếm xuôi: từ 1 đến 9 bằng que tính.
- Đếm trơn từ 1-> 9
- 3-4 em đếm.
- H: Số 9 liền sau số nào? Số nào liền trước số 9.
+ Hướng dẫn viết số9.
Hoạt động 3: Thực hành : (17’)
Bài 1: (4’) 
- SGK
- Lưu ý khoảng cách viết số 9.
Bài 2: (3’)
- 1-2 em nêu yêu cầu.
-H: 9 gồm mấy và mấy?
- Làm SGK, nêu cách điền.
Chốt: Cấu tạo số 9. 
- 1-2 em.
Bài 3: (3’)
Chốt: So sánh các số trong phạm vi 9.
- 1-2 em nêu yêu cầu.
- Làm SGK, đọc kết quả.
Bài 4: (3’)
- Làm bảng con-nhận xét.
 Chốt: Cần chọn số đúng, so sánh số.
Bài 5: (5’)
- Làm SGK, đọc dãy số.
- Đổi vở cho bạn để kiểm tra.
 Chốt: Thứ tự các số.
* Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- HS viết số 9 chưa đẹp, điền dấu vào ô trống chưa cân đối đ GV cần hướng dẫn HS cách viết và cách trình bày.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò: 3’
- Nhận biết các nhóm có số lượng là 9
- Tìm nhóm đồ vật có số lượng là 9 
- Nêu miệng- nhận xét.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Thứ...ngày.tháng.năm
Toán
Tiết 20: Số 0
I- Mục tiêu:
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 0. Biết đọc, biết viết số 0.
- Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số đã học. 
II- Đồ dùng dạy học:
- 3 con thỏ, số 0.
- Các mặt xúc xắc từ 0->9.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Viết các số từ 1->9 ngược từ 9->1
- Bảng con
- H: 9 gồm mấy và mấy?
- Nhận xét.
Hoạt động 2: Bài mới : 15’
+ Lập số 0: Gắn 3 con thỏ lên bảng.
- Quan sát.
- Có mấy con thỏ? 1 con chạy đi, còn mấy con?
- Tương tự lấy tiếp 1 con thỏ, còn mấy con?
- 1-2 em nêu ý kiến.
- Lấy 4 que tính, yêu cầu bớt từng que cho đến hết?
- Lấy que tính bớt đi.
- H: Số con thỏ, số que tính sau khi bớt như thế nào?
- 1-2 em nêu ý kiến.
Chốt: Để biểu diễn không còn con thỏ nào? không còn que tính nào? ta dùng số 0.
- Giới thiệu số 0 in và số 0 viết. 
- Đọc số 0
+ Vị trí của số 0 trong dãy số.
- Gắn các mặt xúc xắc lên bảng
- Quan sát số chấm tròn, điền số.
- Đọc lại dãy số vừa viết (xuôi, ngược)
- 1-2 em.
- H: Trong các số đó, số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?
- 1-2 em nêu ý kiến - nx.
- H: Số nào liền trước số 1.
- 1-2 em
+ Hướng dẫn viết số 0.
- Viết bảng con số 0.
Hoạt động 3: Thực hành : (17’)
Bài 1: (5’) Viết số 0.
- Viết vào SGK
Bài 2: (5’) Nêu yêu cầu
- Làm SGK- đọc kq.
Chốt: Thứ tự các số trong dãy số từ 0 ->9.
Bài 3: (3’) Nêu yêu cầu
- Làm bài SGK
- H: Số đứng sau so với số đứng trước như thế nào?
- 1-2 em.
 Chốt: Thứ tự các số.
Bài 4: (4’)
- Cột 1,2 làm bảng con, còn lại làm vào SGK.
Chốt: So sánh một số với số 0, 0 với một số, một số với chính nó.
* Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- HS viết số 0 còn méo, chưa đẹp, điền số vào ô trống chưa cân đối đ GV lưu ý hướng dẫn HS viết.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò: 5’
- Thi đếm liên tiếp từ số 0 đến số 9; từ 9-> 0.
- Tìm nhóm đồ vật có số lượng là 0 - nx' .
- Dặn dò làm bài tập toán.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Tuần 6
Thứ...ngày.tháng.năm
Toán
Tiết 21: Số 10
I- Mục tiêu:
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10. 
- Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10
II- Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học Toán.
- Các số từ 0 đến 10.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
-Điền số vào bảng con
- Điền số:
 1 >..  = 0
 < 2 5 = 
Hoạt động 2: Bài mới (15’)
+ Lập số 10: Hãy lấy 9 hình vuông, lấy thêm 1 hình vuông nữa.
- Thực hành trên bộ đồ dùng
- H: Tất cả có mấy hình vuông?
- Nêu ý kiến.
- QS SGK /36
- Quan sát.
- H: Có mấy bạn làm rắn? Mấy bạn làm thầy thuốc? Tất cả có mấy bạn?
- Tương tự với hình còn lại.
- H: Số hình vuông, số bạn đang chơi, số chấm tròn, số con tính là bao nhiêu?
- 1-2 em nêu ý kiến.
Chốt: Giới thiệu số 10 in, số 10 viết.
- Một vài em đọc: Số 9
+ Vị trí số 10 trong dãy số:
- Lấy ra 10 que tính. Đếm xuôi từ 1-> 10, đếm trơn từ 1->10 (Ghi dãy số lên bảng).
- Tương tự đếm ngược từ 10->1.
-H: Số nào liên sau số 9? Số 9 liền trước số nào?
- 2-3 em nêu
- Trong các số từ 1->10, số nào lớn nhất?
- Số 10 lớn hơn những số nào?
- Một vài em.
+ Hướng dẫn viết số 10.
- H: Số 10 gồm mấy chữ số? Là những chữ số nào?
- Hướng dẫn cách viết- viết mẫu.
- Lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ số.
- Viết bảng con số 10.
Hoạt động 3: Thực hành: 17’
Bài 1: (3’) Viết số 10
- Viết số 10 vào SGK.
Bài 2: ... hệ giữa phép cộng và phép trừ.
+ Giải toán có lời văn.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) 
- Gọi HS đọc bảng cộng đã học ở tiết trước.
1 vài em đọc.
Hoạt động 2: Dạy bài mới : (28-30’)
Bài 1: 
- Làm vào SGK, đọc kết quả.
Chốt: Bảng trừ: 10 trừ đi các số từ 1 đến 10, nhận xét thứ tự số sau dấu trừ, kết quả.
- Một vài em thi đọc thuộc.
Bài 2: 
- Làm bài vào SGK, đọc kq’.
Chốt: Mối quan hệ cộng trừ trong từng cột.
Bài 3:
- Làm vào SGK, nêu miệng
Chốt: Củng cố tính nhẩm hai phép tính cộng trừ liên tiếp.
cách nhẩm.
Bài 4: 
- Làm SGK, nêu kết quả.
Chốt: Củng cố giải toán có lời văn.
- Làm vào vở. Đọc bài làm.
* Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: (3 -5’)
- Thi đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10, 9.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Thứ..ngày.thángnăm
Toán
Tiết 132: Ôn tập các số đến 100
I- Mục tiêu: 
- Củng cố về cách viết có hai chữ số, thứ tự các số.
- Viết các số có hai chữ số thành tổng chục và đơn vị.
- Cách đặt tính thực hiện phép tính.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) 
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 10, 9, 8
1 vài em đọc- nhận xét.
Hoạt động 2: Dạy bài mới : (28-30’)
Bài 1: 
- Làm từng phần vào SGK.
Chốt: Viết các số đã học theo thứ tự.
- Đọc kết quả, 1-2 em lên bảng viết.
Bài 2: 
- Làm bài vào SGK.
Chốt: Cách viết số dưới mỗi vạch tia số.
- Đọc các số ở hai tia số.
Bài 3:
- Làm vào SGK, hoặc vở
H: Số có hai chữ số, chữ số đứng trước chỉ gì? 
Chữ số đứng sau chỉ gì?
- Đọc kết quả.
Chốt: Viết số có hai chữ số thành tổng các chục và đơn vị.
Bài 4: 
- Làm bài vào SGK, đọc kết 
Chốt: Củng cố kỹ năng tính toán theo hàng dọc.
quả.
- Chấm bài, nhận xét.
* Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: (3 -5’)
- Luyện viết, đọc các số có hai chữ số.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Tuần 34
Thứ..ngày.thángnăm
Toán
Tiết 133: Ôn tập các số đến 100
I- Mục tiêu: 
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- Tìm số liền trước, liền sau của một số.
- Thực hiên phép cộng phép trừ (không nhớ) các số có đến 2 chữ số.
- Giải toán có lời văn.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) 
- Đọc các số từ 21 - 31; từ 45-64; từ 69 - 80 và 89 - 100
 4-5 em làm miệng, nhận xét.
Hoạt động 2: Ôn tập (28-30’)
Bài 1: 
1-2 em nêu yêu cầu.
Chốt: Củng cố cách viết số, đọc số có hai chữ số.
- Làm bảng con, nhận xét, đọc lại.
Bài 2: 
- Nêu yêu cầu.
Chốt: Củng cố cách viết số liền trước, liền sau của một số.
- Làm bài vào SGK, nêu kết quả.
Bài 3:
1-2 em nêu yêu cầu.
Chốt: Củng cố cách so sánh số có hai chữ số..
- Làm vào SGK, nêu kết quả cách làm.
Bài 4: 
Chốt: Củng cố đặt tính thực hiện phép tính cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số.
- Làm vào vở.
Bài 5: 
3-4 em đọc bài.
Chốt: Củng cố giải toán có lời văn.
- Làm vào vở.
* Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: (3 -5’)
- Thi tìm số liền trước, liền sau của một số bất kỳ.
Học sinh tự đố bạn tìm, nhận xét.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Thứ..ngày.thángnăm
Toán
Tiết 134: Ôn tập các số đến 100
I- Mục tiêu: Củng cố về:
+ Thực hiện phép cộng, phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
+ Giải toán có lời văn.
+ Thực hành xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) 
Tìm số liền trước, liền sau của các số: 24, 29, 60, 69.
- Làm miệng, nhẫn xét.
Hoạt động 2: Ôn tập (28-30’)
Bài 1 và bài 2:
 1- 2 em nêu yêu cầu.
Chốt: Củng cố cách tính nhẩm cộng trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100, cộng trừ liên tiếp.
- Làm vào SGK, nêu cách nhẩm một vài trường hợp.
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở.
Chốt: Củng cố cách đặt tính thực hiện tính cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
Bài 4: 
2-3 em đọc bài.
H: Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- Làm bài vào vở, nêu kết quả.
Chốt: Củng cố giải toán có lời văn.
Bài 5: 
- Làm miệng, nhận xét.
Chốt: Củng cố cách đọcgiờ đúng trên mặt đồng hồ.
* Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: (3 -5’)
- Đố bạn: Kim ngắn chỉ 9, kim dài chỉ số 12 đ mấy giờ.
Học sinh tham gia chơi, nhận xét.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Thứ..ngày.thángnăm
Toán
Tiết 135: Ôn tập các số đến 100
I- Mục tiêu: Củng cố về:
- Nhận biết thứ tự của một số từ 0 đến 100 đọc, viết bảng các số từ 1 đến 100.
- Thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
- Giải toán có lời văn.
- Đo độ dài đoạn thẳng.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) 
Tính nhẩm: 20 + 70 80 - 40
- Một vài em nêu miệng, 
57 + 2 4 + 84
nhận xét.
Hoạt động 2: Ôn tập (28-30’)
Bài 1: 
1-2 em nêu yêu cầu.
Chốt: Nhận biết thứ tự các số có từ 1 đến 100.
- Làm vào SGK, đọc các số
Bài 2: 
Chốt: Củng cố thứ tự các số có hai chữ số các số tròn chục.
- Làm vào SGK, đọc số trong từng dãy.
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Làm vào SGK, nêu cách
Chốt: Cách cộng trừ nhẩm trong phạm vi 100.
nhẩm.
Bài 4: 
- Làm vào vở.
Chốt: Củng cố giải toán có lời văn.
- Trình bày bài giải.
Bài 5: 
-Làm vào SGK, nêu kết quả.
Chốt: Củng cố cách đo đoạn thẳng.
* Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: (3 -5’)
- Đọc các số có 1 chữ số ? Các số tròn chục đã học ? Các số có 2 chữ số giống nhau.
1 vài em.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Thứ..ngày.thángnăm
Toán
Tiết 136: Luyện tập chung
I- Mục tiêu: Củng cố về:
- Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 100.
- Thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Giải toán có lời văn.
- Đo độ dài đoạn thẳng.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) 
H: Những số nào đã học có chữ số chỉ chục là 2 ?
- Một vài em nêu miệng, 
Chữ số chỉ đơn vị là 2 ?
 nhận xét.
Hoạt động 2: Ôn tập (28-30’)
Bài 1: Nêu yêu cầu
1-2 em.
Chốt: Củng cố viết số, đọc số đã học.
- Làm vào bảng con, đọc lại.
Bài 2: 
1-2 em nêu yêu cầu.
Chốt: Củng cố cộng, trừ trong phạm vi 100 (Không nhớ)
- Làm vào SGK, đọc kết quả, nêu cách thực hiện.
Bài 3:
1-2 em nêu yêu cầu.
Chốt: Củng cố cộng so sánh trong phạm vi 100.
-Làm vào SGK, đọc kết quả.
Bài 4: 
- Đọc bài.
Chốt: Củng cố giải toán có lời văn.
- Làm vào vở.
Bài 5: 
-Làm vào SGK, nêu kết quả.
Chốt: Củng cố cách đo đoạn thẳng.
* Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: (3 -5’)
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Tuần 35
Thứ..ngày.thángnăm
Toán
Tiết 137: Luyện tập chung
I- Mục tiêu: 
- Đọc, viết, xác định số thứ tự của mỗi số trong một dãy số.
- Thực hiên phép cộng, trừ các số có hai chữ số (không nhớ).
- Đặc điểm của số 0 trong phép cộng trừ.
- Giải toán có lời văn.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) 
- Điền dấu >, <, =
 74 . . . 76 - 3 79 - 7 . . . 80 - 10
Làm bảng con.
Hoạt động 2: Luyện tập thực hành (28-30’)
Bài 1: 
1-2 em nêu yêu cầu.
Chốt: Thứ tự các số trong dãy số.
- Làm vào SGK, đọc dãy số.
Bài 2: 
Nêu yêu cầu.
Chốt: Củng cố cách đặt tính thực hiện phép cộng, trừ số có hai chữ số (không nhớ).
- Làm vào vở, nêu cách đặt tính thực hiện.
Bài 3:
Nêu yêu cầu.
Chốt: Đọc số, so sánh số có hai chữ số, thứ tự các số.
- Làm vào SGK- Đọc dãy số.
Bài 4: 
1-2 em đọc bài.
H: Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
1-2 em nêu ý kiến.
Chốt: Củng cố giải toán có lời văn.
- Làm vào vở, đọc bài giải.
Bài 5: 
- Làm vào SGK nêu kết quả.
Chốt: Đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ.
* Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: (3 -5’)
- Đếm tiếp từ 1 - 100, mỗi em đọc 10 số.
Một vài em làm miệng.
Nhận xét.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Thứ..ngày.thángnăm
Toán
Tiết 138: Luyện tập chung
I- Mục tiêu: 
Học sinh được củng cố về:
- Tìm số liền trước, số liền sau của số cho trước.
- Thực hiện tính nhẩm, tính viết, cộng trừ các số trong phạm vi 100.
- Giải toán có lời văn.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) 
Tính nhẩm: 10 cm + 38 cm 95 cm - 30 cm
Làm bảng con.
Hoạt động 2: Luyện tập thực hành (28-30’)
Bài 1: 
1-2 em nêu yêu cầu, đọc dãy số.
Chốt: Tìm số liền trước, số liền sau của các số đã cho.
-Làm vào SGK, nêu kết quả.
Bài 2: 
1-2 em nêu yêu cầu.
Chốt: Củng cố tính nhẩm cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
- Làm vào SGK.
Bài 3:
- Làm vào vở.
Chốt: Củng cố đặt tính rồi tính cộng, trừ..
Bài 4: 
- Nêu bài giải.
Chốt: Củng cố giải toán có lời văn.
Bài 5: 
 Làm vào vở, đổi vở kiểm tra.
Chốt: Củng cố vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
* Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: (3 -5’)
- Chữa bài học sinh còn chậm, còn sai.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Thứ..ngày.thángnăm
Toán
Tiết 139: Luyện tập chung
I- Mục tiêu: 
Học sinh được củng cố về:
- Đọc, viết, nhận biết thứ tự các số có 2 chữ số trong dãy số.
- So sánh các số có hai chữ số.
- Thực hành tính cộng trừ (không nhớ) các số có hai chữ số.
- Giải toán có lời văn.
- Đọc đúng giờ trên mặt đồng hồ.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) 
Đặt tính rồi tính:
 54 + 33 97 - 65 85 - 0
Làm bảng con.
Hoạt động 2: Luyện tập thực hành (28-30’)
Bài 1: 
1-2 em nêu yêu cầu.
Chốt: Thứ tự các số trong dãy số.
-Làm vào SGK, đọc số đã viết.
Bài 2: 
-Làm vào SGK, nêu ý kiến.
Chốt: So sánh số có hai chữ số.
Bài 3:
- Làm vào vở.
Chốt: Củng cố cách đặt tính, thực hiện tính cộng trừ trong phạm vi 100.
Bài 4: 
- Làm vào vở, đọc bài giả.
Chốt: Củng cố giải toán có lời văn.
 Nhận xét.
Bài 5: Nêu yêu cầu.
 Làm vào SGK.
Chốt: Củng cố đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ..
- Nêu ý kiến.
* Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: (3 -5’)
 32 + = 32 - 
- Làm vào bảng con.
Nhận xét đánh giá tiết học.
- Nêu ý kiến.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 1(1).doc