Toán
Tiết 1: Ôn tập các số đến 100
A. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về :
- Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số
- Số có một, hai chữ số. Số liền trớc, liền sau của một số
B. Đồ dùng dạy học
- GV : Một bảng các ô vuông nh bài 2 trang 3
- HS : SGK
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
1. HĐ 1: Củng cố về số có một chữ số
* Bài 1 ( 3)
- HS nêu các số có một chữ số
- GV nhận xét
- HD HS làm phần b, phần c nh phần a
- GV nhận xét
2. HĐ2: Củng cố về số có hai chữ số
* Bài 2 (3)
- GV chữa bài ( gọi lần lợt từng HS viết tiếp các số thích hợp vào từng dòng )
- HD HS làm phần b,c nh phần a
3 HĐ 3 củng cố về số liền sau, số liền trớc
* Bài 3 (3)
Tuần:1 Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Tiết 1: Ôn tập các số đến 100 A. Mục tiêu Giúp HS củng cố về : - Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số - Số có một, hai chữ số. Số liền trước, liền sau của một số B. Đồ dùng dạy học - GV : Một bảng các ô vuông như bài 2 trang 3 - HS : SGK C. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số ) 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 1. HĐ 1: Củng cố về số có một chữ số * Bài 1 ( 3) - HS nêu các số có một chữ số - GV nhận xét - HD HS làm phần b, phần c như phần a - GV nhận xét 2. HĐ2: Củng cố về số có hai chữ số * Bài 2 (3) - GV chữa bài ( gọi lần lượt từng HS viết tiếp các số thích hợp vào từng dòng ) - HD HS làm phần b,c như phần a 3 HĐ 3 củng cố về số liền sau, số liền trước * Bài 3 (3) - GV nhận xét * Trò chơi: Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của một số cho trước + GV HD HS cách chơi: - VD: Số 72, GV chỉ vào một HS ở tổ 1, HS phải nêu ngay số liền trước của số đó (71 ) GV chỉ vào một HS ở tổ 2, HS phải nêu ngay số liền sau của số đó (73 ) - GV nhận xét, khen những em chơi tốt Hoạt động của trò + HS hát - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS + HS nêu yêu cầu bài toán phần a - HS nêu bằng lời nói:1;2;3;4;5;6;7;8;9 - HS làm vào vở - HS đọc lần lượt các số có một chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé - HS thực hiện + HS nêu yêu cầu bài toán phần a - HS làm vào vở - Đổi vở cho bạn - kiểm tra - HS thực hiện + HS nêu yêu cầu bài toán - Tự làm vào vở - đổi vở cho bạn - chấm điểm cho nhau + HS nghe HD cách chơi - HS chơi trò chơi 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những em học tốt --------------------------------------------- Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009 Toán Tiết 2 : Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) A. Mục tiêu + Giúp HS củng cố về : - Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số - Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị B. Đồ dùng dạy học - GV : Kẻ, viết sẵn bảng như bài 1 - HS : SGK C. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số ) 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu số bé nhất có một chữ số ? - Nêu số lớn nhất có một chữ số ? - Nêu số bé nhất có hai chữ số ? - Nêu số lớn nhất có hai chữ số ?..... 3. Bài mới 1. HĐ1: Củng cố đọc, viết, phân tíchsố * Bài 1 : ( củng cố về đọc, viết, phân tích số ) - GV nhận xét * Bài 2 : Giảm tải * Bài 3 So sánh các số - GV nhận xét - Vì sao lại điền dấu >, < hoặc = * Bài 4 - GV nhận xét *Bài 5 GV chữa bài, nhận xét. Hoạt động của trò - HS hát + HS trả lời + HS nêu bài toán - HS tự làm - 1 HS lên chữa bài - Nhận xét - HS thực hiện + HS nêu bài toán - HS tự làm bài, đổi vở cho bạn chữa bài - HS trả lời 3485 72>70 68=68 40+4=44 + HS nêu yêu cầu bài toán - 1 HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét bài làm của bạn + HS nêu yêu cầu bài toán - 1 HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở - HS nhận xét 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Khen những em có tinh thần học tốt ------------------------------ Thứ tư ngày 2 tháng 9 năm2009 Toán Tiết 3 : Số hạng - Tổng. A. Mục tiêu Giúp HS : - Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng - Củng cố về phép cộng ( không nhớ ) các số có hai chữ số và giải bài toán có lời văn. B. Đồ dùng dạy học - GV: Nội dung bài, phiếu bài tập - HS : SGK C. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số ) 2. Kiểm tra bài cũ - Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm - GV nhận xét 3. Bài mới 1.HĐ1 Giới thiệu số hạng và tổng + GV viết lên bảng 35 + 24 = 59 - GV chỉ vào từng số trong phép cộng, nêu . 35 gọi là số hạng . 24 gọi là số hạng ( Viết như SGK,GV chỉ gọi HS đọc lại ) . 59 là kết quả, gọi là tổng ( GV chỉ gọi HS đọc lại ) + GV viết phép cộng trên theo cột dọc rồi làm tương tự như SGK Chú ý : 35+24 cũng gọi là tổng + GV viết phép cộng khác, rồi làm tương tự 2. HĐ 2 Thực hành * Bài 1( Điền số thích hợp vào ô trống ) - GV phát phiếu - Muốn tìm tổng ta làm thế nào ? - GV nhận xét * Bài 2 ( Đặt tính rồi tính tổng ) - Chú ý: đặt tính đúng - GV nhận xét * Bài 3 - GV yêu cầu HS tóm tắt - GV chấm bài - nhận xét Hoạt động của trò + HS hát + HS làm vào bảng con 66....96 31.......34 + HS đọc phép cộng - HS thực hiện theo yêu cầu - HS thực hiện theo + HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào phiếu - HS lên bảng chữa bài - HS trả lời + HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở - - Đổi vở cho bạn kiểm tra + 1, 2 HS đọc bài toán ( cả lớp đọc thầm) Tóm tắt Buổi sáng bán : 12 xe đạp Buổi chiều bán : 20 xe đạp Cả hai buổi bán....... xe đạp ? 1 HS lên bảng giải toán, cả lớp làm vở Bài giải Số xe đạp của cửa hàng bán tất cả là : 12+20=32(xe đạp ) Đáp số:32xe đạp 4. Củng cố, dặn dò + Trò chơi: HS thi viết phép cộng và tính tổng nhanh - Viết phép cộng có các số hạng đều bằng 24 rồi tính tổng - Ai làm xong trước được các bạn vỗ tay + GV nhận xét giờ học, khen những em học tốt. Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009 Toán Tiết 4: Luyện tập A. Mục tiêu + Giúp HS củng cố về : - Phép cộng ( không nhớ ). Tính nhẩm và tính viết ( đặt tính rồi tính ). Tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng - Giải bài toán có lời văn B. Đồ dùng dạy học + GV: Nội dung bài + HS: SGK C. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số ) 2. Kiểm tra bài cũ - GV viết phép cộng 41 + 25 = 66 - Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng - GV nhận xét 3. Bài mới * Bài 1 - GV nhận xét * Bài 2 Giảm tải * Bài 3 - GV có thể hỏi trong phép cộng 43 +25 = 68 ( 43 gọi là gì ? 25 gọi là gì ? 68 gọi là gì ? ).... - GV nhận xét * Bài 4 - GV nhận xét * Bài 5 - GV HD HS cách làm - GV chấm điểm - GV nhận xét Hoạt động của trò + HS hát + HS thực hiện - Nhận xét + HS nêu yêu cầu bài toán - 2 HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng + HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm vào vở - Đổi vở cho bạn để nhận xét + 1, 2 HS đọc đề toán - cả lớp đọc thầm - HS tự tóm tắt - 1 HS lên bảng làm - Cả lớp giải bài toán vào vở Bài giải Số học sinh dang ở trong thư viện là: 26+32=58(học sinh ) Đáp số:58học sinh + HS đọc yêu cầu bài toán - 2 HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những em học tốt Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009 Toán Tiết 5: Đê xi met A. Mục tiêu + Giúp HS : - Bước đầu nắm được tên gọi,kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đêximet ( dm ) - Nắm được quan hệ giữa đêximet và xăngtimet ( 1dm = 10 cm ) - Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị đêximet - Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị đêximet B. Đồ dùng dạy học + GV : Một băng giấy có chiều dài 10cm Thước thẳng dài 2dm hoặc3dm với các vạch chia thành từng xăng ti met + HS : Thước có chia vạch xăng ti met C. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số ) 2. Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng làm, dưới lớp làm bảng con - GV nhận xét 3. Bài mới 1. HĐ 1 Giới thiệu đơn vị đo độ dài đeximet(dm) - GV yêu cầu HS đo độ dài băng giấy 10cm - Băng giấy dài mấy xăng ti met ? - 10 xăng ti met còn gọi là 1 đê xi met - Đêximet viết tắt là dm 10cm = 1dm 1dm = 10cm - GV gọi một vài HS nêu lại + GV HD HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài 2dm, 3dm trên một thước thẳng 2 HĐ 2 Thực hành *Bài 1 trang 7 - GV HD HS quan sát hình vẽ - GV nhận xét *Bài 2 trang 7 8dm+2dm=10dm - Chú ý: không viết thiếu đơn vị ở kết quả - GV chấm bài nhận xét *Bài 3 trang 7 : (Dành cho HS khá,giỏi) 4. Củng cố, dặn dò + GV hỏi 1 đêximet bằng mấy xăngtimet ? +10 xăngtimet bằng mấy đê xi met ? + GV nhận xét giờ học Hoạt động của trò + HS hát - HS thực hiện các phép cộng 25 63 4 4 31 5 23 20 ----- ----- ----- ----- + HS đo - Băng giấy dài 10cm 10cm =1dm, 1dm = 10cm - HS thực hiện theo yêu cầu + HS quan sát hình vẽ + HS trả lời câu hỏi: + HS nêu yêu cầu bài toán + HS làm bài vào vở + Đổi vở cho bạn để kiểm tra __________________________________________________________________ Tuần 2 Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009 Toán Tiết 6 : Luyện tập A. Mục tiêu + Giúp HS : - Củng cố việc nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm - Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đê xi met trong thực tế B. Đồ dùng dạy học - GV : thước có chia vạch xăngtimet - HS : thước có chia vạch xăngtimet C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức( kiểm tra sĩ số ) 2. Kiểm tra bài cũ - 1 đêximet bằng mấy xăngtimet ? - 10 xăngtimet bằng mấy đêximet ? - GV nhận xét 3. Bài mới * Bài 1 trang 8 - Yêu cầu HS họcthuộc 10cm = 1dm 1dm = 10cm - GV nhận xét bài làm của HS * Bài 2 trang 8 - GV gọi HS lên bảng tìm vạch chỉ 2dm - GV nhận xét * Bài 3 trang 8 - GV nhận xét * Bài 4 trang 8 - GV giúp HS nắm vững thêm biểu tượng về 1dm, 1cm và tập ước lượng các độ dài gần gũi với HS trong đời sống Hoạt động của trò + HS hát + HS trả lời - HS nhận xét + HS đọc yêu cầu bài toán - HS tự làm bài phần a, b, c - Đổi vở cho bạn, kiểm tra + HS nêu yêu cầu bài toán - Trao đổi nhóm tìm ra vạch chỉ 2dm - HS thực hiện - HS nhận xét + HS nêu yêu cầu bài toán - Lần lượt làm từng phần a, bvào vở a)1dm=10cm 3dm=30dm 8dm=80dm b)30cm=3dm 60cm=6dm 70cm=7dm - yêu cầu HS học thuộc + HS nêu yêu cầu bài toán - Trao đổi ý kiến trong nhóm - HS làm bài + Kết quả là : - Độ dài cái bút chì là: 16cm - Độ dài một gang tay của mẹ là: 2dm - Độ dài một bước chân của Khoa là: 30cm - Bé Phương cao: 12dm 4. Củng cố, dặn dò + GV nhận xét tiết học. + Khen những em có ý thức học tốt. ________________________________________________________________ Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009 Toán Tiết 7: Số bị trừ - số trừ - hiệu A. Mục tiêu + Giúp HS : - Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ - Củng cố về phép trừ ( không nhớ ) các số có hai chữ số và giải bài toán có lời văn B. Đồ dùng dạy ... ĐS : 34 kg 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ. - Về nhà làm bài trong vở bài tập. ____________________________________________ Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 84:Ôn tập về hình học A. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - Biểu tưọng hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật , hình tứ giác. - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Ba điểm thẳng hàng .(BT3 dành cho HS khá ,giỏi) - Vẽ hình theo mẫu. B.Đồ dùng Dạy –Học : Hình vẽ BT 4 vào bảng phụ . Các hoạt động Dạy -Học : Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức: hát. 2. Kiểm tra bài cũ : 2 HS lên bảng giải : 3. Bài mới : a)Giới thiệu : b) Giảng : * HĐ1: củng cố về nhận dạng hình *Bài 1 : * HĐ 2: củng cố về điểm, đoạn thẳng: *Bài 2: *Bài 3:( dành cho HS khá ,giỏi) * HĐ 3: củng cố vẽ hình theo mẫu : * Bài 4 Treo bảng phụ - Hướng dẫn HS chấm các điểm vào vở sau đó nối các điểm theo mẫu. Hoạt động của trò x + 17 = 20 x – 25 = 13 - HS đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi : a – hình tam giác d- hình vuông b – hình tứ giác e- hình chữ nhật c – hình thoi g- hình vuông - HS đọc yêu cầu đề bài . - Thực hành vẽ đoạn thẳng vào vở sau đó đổi vở kiểm tra chéo. - HS đọc yêu cầu đề bài . Xác định rồi trả lời miệng. Ba điểm A, B, E thẳng hàng . Ba điểm D, B, I thẳng hàng . Ba điểm D, E, C thẳng hàng . - HS thực hành làm vào vở. 4. Củng cố – dặn dò : - Nhận xét giờ. - Về nhà làm bài tập ở nhà. Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 85 :ôn tập về đo lường A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Xác định khối lượng của vật.(BT2 c,3b,c dành cho HS khá ,giỏi) - Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ. - Xác định thời điểm (xem giờ đúng trên đồng hồ) B. Đồ dùng Dạy -Học: - Cân đồng hồ, lịch năm, mô hình đồng hồ. C. Hoạt động Dạy -Học: Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - Chữa bài tập: 1 em lên bảng vẽ 1 đoạn thẳng dài 25 cm. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài : HD học sinh luyện tập. *Bài 1: Gọi HS đọc đề bài. *Bài 2: .( c dành cho HS khá ,giỏi) Xem lịch rồi cho biết. - GV cho HS chơi trò hỏi đáp. - Treo tờ lịch trên bảng. - Chia lớp làm 2 đội chơi. - GV và lớp nhận xét. *Bài 3: .(b,c dành cho HS khá ,giỏi) Xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho biết. - GV và lớp nhận xét. *Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài. - GV HS quan sát tranh để trả lời câu hỏi. - GV nhận xét. Hoạt động của trò - HS đọc đề bài. - Thảo luận nhóm đôi rồi đọc các số đo các vật trên cân. a) Con vịt: nặng 3 kg. b) Đường: 4 kg. c) Em bé: 30 kg - HS đọc đề bài. - Quan sát lịch tháng 10, 11, 12. - Các đội lần lượt đưa ra câu hỏi cho đội kia trả lời. Nếu đội bạn trả lời đúng thì dành được quyền hỏi. - Đội nào được nhiều điểm là thắng cuộc. - HS đọc đề bài. - HS làm nhóm. N1: phần a. N3: Phần c N2: Phần b. - Các nhóm trình bày bài. - HS đọc đề bài. - HS quan sát tranh và trả lời. a) Các bạn chào cờ lúc 7 giờ. b) Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ. 4. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Mỗi buổi sáng nên xem lịch để biết ngày, tháng. Tuần 18 Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 86:ôn Tập về giải toán A. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về giải bài toán đơn bằng một phép tính cộng hoặc 1 phép tính trừ.(BT4 dành cho HS khá giỏi) B. Đồ dùng Day -Học: Phiếu học tập. C. Hoạt động Dạy -Học: Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra: - Tháng 11 có bao nhiêu ngày. -1 ngày đêm có bao nhiêu giờ. + Giáo viên nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới:Giới thiệu bài : HD HS luyện tập. *Bài 1: Gọi HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - GV gọi 1 HS lên bảng. - GV nhận xét, cho điểm *Bài 2: Gọi HS đọc đề bài. *Bài 3: GV yêu cầu HS tóm tắt và làm bài vào vở. - GV chấm bài, nhận xét. *Bài 4: (dành cho HS khá giỏi) Gọi HS đọc yêu cầu bài. - GV chia lớp làm 2 đội chơi tiếp sức. Mỗi đội 4 em. - GV nhận xét, cho điểm. Hoạt động của trò - HS đọc yêu cầu bài. - Buổi sáng bán được: 48 lít dầu. - Buổi chiều: 37 lít - Hỏi: cả 2 buổi bán được ? lít dầu - 1 HS lên bảng, lớp làm nháp. Cả hai buổi bán được là: 48 + 37 = 85 (l) Đáp số: 85 lít - HS đọc đề bài. - HS làm nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét. Bài giải An cân nặng số ki lô gam là: 32-6=26 (kg) Đáp số :26 kg - HS đọc đề bài. Tóm tắt: Bài giải Liên hái được số hoa là: 24 + 16 = 40 (bông hoa) Đáp số: 40 bông. - HS đọc đề bài. - HS cử đại diện lên chơi. - HS nhận xét. 4. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán. _________________________________________________________________ Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 87 :Luyện tập chung A. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Cộng, trừ nhẩm, viết các số trong phạm vị 100 - Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng,phép trừ khi biết các thành phần còn lại. - Giải bài toán về ít hơn.(BT3 dành cho HS khá ,giỏi) - Vẽ hình theo yêu cầu. Biểu tượng về hình chữ nhật, tứ giác. B. Đồ dùng Dạy -Học: Phiếu học tập. C. Hoạt động Dạy -Học: Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - 1 HS lên bảng chữa bài tập 4. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới:Giới thiệu bài : *Bài 1: Gọi HS đọc đề bài. - GV yêu cầu học sinh tự nhẩm và nêu kết quả. - Gọi HS báo cáo kết quả. - GV và lớp nhận xét. *Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Phân nhóm, phát phiếu. - GV nhận xét, cho điểm. *Bài 3: Tìm (dành cho HS khá ,giỏi) Gọi 3 HS lên bảng. - Gọi HS nêu cách tìm thành phần chưa biết. - GV cùng lớp nhận xét, cho điểm. *Bài 4: Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS xác định dạng toán. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV chấm bài, gọi HS lên bảng chưa bài. *Bài 5: GV chia lớp làm 2 nhóm. Chơi trò chơi tiếp sức. - GV nhận xét cho điểm. Hoạt động của trò - 1, 2 HS đọc đề bài. - HS thực hành tính nhẩm. - HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả. Mỗi học sinh nêu kết quả của một phép tính. - HS đọc đề bài. - HS làm nhóm, chia làm 4 nhóm. - HS trình bày và nêu rõ cách đặt tính và cách tính. - 3 HS lên bảng làm bài. a) + 18 = 62 b) - 27 = 37 = 62 – 18 = 37 – 27 = 44 = 64 c) 40 - = 8 = 40 – 8 = 32 - 1, 2 HS đọc đề bài. - HS làm bài tập vào vở. Tóm tắt: Bài giải Con lợn bé cân nặng là: 92 – 16 = 76 (kg) Đáp số: 76 kg. - HS cử đại diện mỗi nhóm bốn bạn lên chơi thi. - Các nhóm nhận xét. 4. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung. - Nhận xét giờ học. - Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán. Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 88:Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Củng cố khắc sâu về cộng, trừ các số trong phạm vi 100. ( BT2cột 3,BT 5 dành cho HS khá ,giỏi) - Tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính. - Tên gọi thành phần và kết quả trong phép cộng, phép trừ. - Tìm thành phần chưa biết - Giải toán có lời văn. - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. B. Đồ dùng Dạy -Học: Phiếu bài tập. C. Hoạt động Dạy -Học: Hoạt động của thầy 1. ổn định: 2. Kiểm tra: Chữa bài tập 4 - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài : HD HS luyện tập. *Bài 1: Yêu cầu học sinh tự làm bài. - GV nhận xét, cho điểm. *Bài 2:( cột 3dành cho HS khá ,giỏi) Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì? + Gọi HS nêu cách tính. + GV phân nhóm, phát phiếu yêu cầu HS làm nhóm. - GV gọi đại diện nhóm lên trình bày bài. - Các nhóm nhận xét. *Bài 3: GV chia lớp làm 2 đội. Chơi thi. - Các nhóm và giáo viên nhận xét. *Bài 4: HS làm vở. - GV chấm bài, chữa, nhận xét. *Bài 5:( dành cho HS khá ,giỏi) Yêu cầu học sinh tự vẽ vào vở bài tập. - GV nhận xét, cho điểm. Hoạt động của trò - 1, 2 HS đọc yêu cầu bài. - 2 HS ngồi cạnh đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - Vài HS trình bày kết quả. - 1,2 HS đọc yêu cầu bài. - Tính - Tính từ trái sang phải. - HS làm nhóm. N1: 14 – 8 + 9 = N2: 16 – 9 + 8 = = = 5 + 7 - 6 = 15 - 6 + 3 = = = N3: 8 + 8 – 9 = N4: 9 + 9 – 15 = = = 11 – 7 + 8 = 13 – 5 + 6 = = = - 2 đội chơi thi tiếp sức viết số thích hợp vào ô trống. - HS đọc yêu cầu. - HS tóm tắt và làm bài vào vở. Tóm tắt: 14 lít Can bé 8 lít Can to ? lít Bài giải Can bé đựng số dầu là: 14 + 8 = 22 (l) Đáp số: 22 lít - 1 HS lên bảng chữa bài. 4. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại, làm bài tập ở vở bài tập toán. Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 89:Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Củng cố khắc sâu về cộng, trừ các số trong phạm vi 100. - Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính. - Giải bài toán về kém, hơn.(BT 4dành cho HS khá giỏi) - Tính chất giao hoán của phép cộng. - Ngày trong tuần, ngày trong tháng. B. Đồ dùng Dạy- Học: Tờ lich C. Hoạt động Dạy -Học: Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - 1 em lên chữa bài tập số 5. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài : *Bài 1: Đặt tính rồi tính. - GV yêu câu HS nêu cách thực hiện phép tính. - Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức. - GV nhận xét, cho điểm. *Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. - GV yêu cầu học sinh tóm tắt và làm bài vào vở. - GV chấm bài, nhận xét. *Bài 4: BT 4dành cho HS khá giỏi) - GV chấm bài, nhận xét. *Bài 5:treo lịch và hỏi Hôm nay là ngày thứ mấy ? Ngày bao nhiêu và của tháng nào? Hoạt động của trò - HS đọc yêu cầu bài. - 3 HS lên bảng đặt tính rồi tính. - HS đọc đề bài. - Tính từ trái sang bên phải. - HS làm nhóm. N1: 12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26 N2: 36 + 19 – 19 = 55 – 19 = 36 N3: 25 + 15 – 30 = 40 – 30 = 10 N4: 51 – 19 – 18 = 32 – 18 = 14 - Đại diện các nhóm trình bày - Các nhóm nhận xét. Tóm tắt Ông :70 tuổi Bố kém ông :32 tuổi Bố năm nay : tuổi Bài giải Năm nay bố có số tuổi là: 70-32=38 (tuổi) Đáp số:38 tuổi - HS lên bảng làm, dưới lớp làm nháp. a) b) 75+18=18 + 37+26= +37 c) d) 44+ =36+44 + 9=9+65 Hôm nay là thứ năm ngày31 tháng 12 4. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Về nhà thực hành xem lịch. Thứ sáu ngày 1 tháng 1 năm 2010 Toán Tiết 90:Kiểm tra cuối kì i Phòng giáo dục ra đề
Tài liệu đính kèm: