Giáo án Toán lớp 1 - Học kì 2

Giáo án Toán lớp 1 - Học kì 2

Toán

Tiết 91 :Tổng của nhiều số

I. Mục tiêu :

- Bớc đầu nhận biết về tổng của nhiều số và biết tính tổng của nhiều số.

- Chuẩn bị học phép nhân.(BT1cột 1,BT2 cột 4 BT3b dành cho HS khá ,giỏi)

II. Các hoạt động Dạy -Học :

1. ổn định:

2. Kiểm tra:

3. Bài mới: Giới thiệu :

a. Giới thiệu phép cộng:

 2 + 3 + 4 =

- Gọi 1 HS đặt tính cột dọc.

- Gọi HS nêu cách tính.

+ Giới thiệu phép tính: 12 + 34 + 40

- GV gọi HS lên bảng đặt tính và nêu cách tính.

Tơng tự phép cộng: 15+ 46 + 29 + 8

b. Thực hành

*Bài 1: GV gọi HS yêu cầu bài.

(Cột 1 dành cho HS khá ,giỏi)

- GV nhận xét sau mỗi lần HS giơ bảng.

 

doc 90 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 585Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm2010
Toán
Tiết 91 :Tổng của nhiều số
I. Mục tiêu : 
- Bước đầu nhận biết về tổng của nhiều số và biết tính tổng của nhiều số.
- Chuẩn bị học phép nhân.(BT1cột 1,BT2 cột 4 BT3b dành cho HS khá ,giỏi)
II. Các hoạt động Dạy -Học : 
Hoạt động thầy
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới: Giới thiệu : 
a. Giới thiệu phép cộng:
	2 + 3 + 4 =
- Gọi 1 HS đặt tính cột dọc.
- Gọi HS nêu cách tính.
+ Giới thiệu phép tính: 12 + 34 + 40
- GV gọi HS lên bảng đặt tính và nêu cách tính.
Tương tự phép cộng: 15+ 46 + 29 + 8
b. Thực hành
*Bài 1: GV gọi HS yêu cầu bài.
(Cột 1 dành cho HS khá ,giỏi)
- GV nhận xét sau mỗi lần HS giơ bảng.
*Bài 2: Tính(Cột 4 dành cho HS khá ,giỏi)
GV phân nhóm, phát phiếu cho HS làm nhóm.
- GV nhận, xét cho điểm.
*Bài 3: Điền số.( Phần b dành cho HS khá ,giỏi)
- GV cho HS chơi trò chơi.
- Nêu luật chơi, cách chơi.
- GV nhận xét.
Hoạt động trò
- 1 em lên bảng.
 2
 + 3 
 4
 9
- 2 cộng 3 bằng 5, 5 cộng 4 bằng 9 viết 9.
- 1, 2 em nêu lại cách tính.
- 1 em lên bảng.
- HS nêu cách tính: 2 cộng 4 bằng 6, 6 cộng 0 bằng 6 viết 6.
- 1 cộng 3 bằng 4, 4 cộng 4 bằng 8 viết 8.
- HS lên bảng tính và nêu cách tính.
- HS nhận xét.
- 1, 2 HS đọc đề bài.
- HS làm bảng con.
3+6+5=14 8+7+5=20
7+3+8=18 6+6+6+6=24
- HS làm nhóm.
N1: N2: N3: N4:
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét.
- HS cử đại diện chơi: Thi nhìn tranh để tìm phép tính và kết quả đúng.
a)12kg 12kg + 12kg +36 kg
b)5 l +5 l+ 5 l + 5 l =20 l
- Các nhóm trình bày.
- Nhận xét.
4.Củng cố – dặn dò :
- Tóm tắt nội dung, nhận xét giờ.
- Về nhà làm bài ở vở bài tập.
 ____________________________
Thứ ba ngày tháng năm
Toán
Tiết 92 :phép nhân
I. Mục tiêu : 
- Bước đầu nhận biết phép nhân trong mối quan hệ với một tổng của các số hạng bằng nhau. (BT3 dành cho HS khá ,giỏi)
- Biết đọc, viết và cách tính kết quả của phép nhân.
II. Đồ dùng Day -Học: 
	- Tranh minh học.các chấm tròn
III. Các hoạt động Dạy -Học :
Hoạt động thầy
 1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 2 em lên bảng đặt tính và tình.
18 + 24 + 9 + 10 	 31 + 11 + 15 + 8
3. Bài mới: Giới thiệu : 
a) Hoạt động 1: HD HS nhận biết về phép nhân.
+ GV cho HS lấy tấm bìa có 2 chấm tròn.
- Tấm bìa có mấy chấm tròn.
- Có 5 tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm tròn có tất cả? chấm tròn?
-Muốn biết có? chấm tròn ta phải làm gì?
- GV HD HS nhận xét.
Tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 5 số hạng đều bằng 2.
b) Hoạt động 2: Giới thiệu phép nhân.
2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 5 số hạng bằng nhau ta chuyển thành phép nhân. Viết 2 x 5 = 10
- Nêu cách đọc.
- Giới thiệu dấu x nhân là dấu nhân.
- HD HS khi chuyển từ tổng thành phép nhân thì: 2 là 1 số hạng của tổng.
 5 là số các số hạng của tổng.
Viết: 2 x 5 để chỉ 2 được lấy 5 lần.
Như vậy: Chỉ có tổng các số hạng bằng nhau mới chuyển thành phép nhân.
c) Hoạt động 3: Thực hành.
*Bài 1:GV HD HS xem tranh để nhận ra.
- GV gọi HS đọc.
- HD HS tìm kết quả phép nhân.
VD: Tính 4 x 2
Ta tính tổng: 4 + 4 = 8
Vậy: 4 x 2 = 8
*Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
*Bài 3: Viết phép nhân.(Dành cho HS khá ,giỏi)
- GV chia lớp làm 2 đội.
- Cử đại diện thi viết phép tính đúng.
- GV nhận xét, cho điểm.
Hoạt động trò
HS lấy đồ dùng.
- Có 2 chấm tròn.
- HS lấy 5 tấm bìa như thế.
- HS trả lời.
- Phải tính tổng: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 chấm tròn.
- HS đọc: Hai nhân năm bằng mười.
- HS thực hành đọc, viết phép nhân.
 2 x 5 = 10
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
 2 x 5 = 10
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Quan sát tranh và trao đổi nhóm đôi để tìm ra kết quả.
- Đại diện từng nhóm trả lời.
a) 4 được lấy 2 lần: 4 + 4 = 8
 chuyển thành: 4 x 2 = 8 
- Bốn nhân hai bằng 8.
b, c tương tự.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm nhóm.
N1: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20
 4 x 5 = 20
N2: 9 + 9 + 9 = 27
 9 x 3 = 27
N3: 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50
 10 x 5 = 50
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét.
- HS thi.
a) 5 x 2 = 10
b) 4 x 3 = 12
4. Củng cố – dặn dò:
- Neue lại phép nhân, nhận xét giờ.
- Về nhà làm bài tập.
___________________________________________
Thứ tư ngày 13 tháng 1 năm2010
Toán
Tiết 93 :Thừa số - tích
I. Mục tiêu : 
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân.
- Củng cố cách tìm kết quả của phép nhân. .(BT1,2Phần a dành cho HS K-G)
II. Các hoạt động Dạy -Học :
Hoạt động thầy
 1. ổn định:
2. Kiểm tra: - Chữa bài tập 4.
	 - GV nhận xét, chođiểm
3. Bài mới: Giới thiệu : 
a) Hoạt động 1: HD nhận biết tên gọi thành phần.
- GV viết: 2 x 5 = 10 lên bảng.
- GV nêu: Trong phép nhân đó 2 gọi là thừa số. 5 cũng gọi là thừa số.10 gọi là tích.
 2 x 5 = 10
Thừa số Thừa số Tích
- 2 x 5 = 10 là tích.
 2 x 5 cũng gọi là tích.
b) Hoạt động 2: 
*Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.(Phần a dành cho HS K-G)
- HD HS chuyển tổng thành tích.
3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5 = 15
- GV nhận xét.
*Bài 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính.
(Phần a dành cho HS K-G)
- GV và lớp nhận xét.
*Bài 3: Viết phép nhân (theo mẫu)
 8 x 2 = 16
- GV HD HS làm bài rồi chữa bài. Khi tính tích nhẩm các tổng tương ứng.
- Gọi HS lên chữa bài.
-GV nhận xét
Hoạt động trò
- HS đọc: hai nhân năm bằng mười.
- HS nêu thành phần trong phép nhân.
- HS đọc đồng thanh.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bảng con.
a) 9 + 9 + 9 = 9 x3
b) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4
c) 10 + 10 + 10 = 10 x 3
- HS đọc đề bài.
- 2 HS lên bảng, dưới lớp làm nháp.
a) 5 x 2 = 5 + 5 = 10
 2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
b) 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12
 4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12
- HS làm vào vở.
b) 4 x 3 = 12
c) 10 x 2 = 20
d) 5 x 4 = 20
- 3 HS lên bảng chữa bài.
- Các HS khác nhận xét.
4. Củng cố – dặn dò:
- Gọi HS nêu tên gọi thành phần kết quả của phép nhân.
- Nhận xét giờ.
- Về nhà làm bài trong vở bài tập toán.
__________________________________________________________________
Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm2010
Toán
Tiết 94 :Bảng nhân 2
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS lập bảng nhân 2 (2 nhân với 1, 2, 3,  10) và học thuộc lòng bảng nhân này.
- Thực hành nhân 2, giải bài toán và đếm thêm 2.
II. Đồ dùng Dạy -Học: 
	Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn.
III. Các hoạt động Dạy -Học : 
Hoạt động thầy
1. ổn định:
2. Kiểm tra: - Chữa bài tập 3.
	- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới : 
a) Hoạt động 1: GV HD HS lập bảng nhân 2.
- GV giới thiệu các tấm bìa mỗi tấm vẽ 2 chấm tròn rồi lấy 1 tấm gắn lên bảng và nêu mỗi tấm bìa đều có 2 chấm tròn. Ta lấy 1 tấm bìa tức là 2 được lấy 1 lần.
Ta viết: 2 x 1 = 2 (đọc: Hai nhân một bằng hai)
- GV gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn lên bảng rồi hỏi và gọi HS trả lời để nêu được 2 được lấy 2 lần và viết được.
2 x 2 = 2 + 2 = 4
Như vậy: 2 x 2 = 4
- Tương tự: GV HS HS lập
2 x 3 = 6
2 x 4 = 8
 2 x 5 = 10
- GV giới thiệu bảng nhân 2.
b) Hoạt động 2: Thực hành
*Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu bài.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV gọi H S lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV chia lớp làm 2 đội chơi trò chơi.
- GV nhận xét, cho điểm.
Hoạt động trò
- HS quan sát.
- HS thực hành với các tấm bìa.
- HS đọc: 2 x 1 = 2
 2 x 2 = 4
 2 x 5 = 10
- HS đọc bảng nhân 2, từ trên xuống và từ dưới lên 2 x 5 = 10. Đọc cách quãng khi GV chỉ bất kì phép nhân nào.
- 1 HS đọc đề bài.
 HS làm nhóm đôi, bạn nêu, bạn đáp.
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở.
Bài giải
6 con gà có số chân là:
6 x 2 = 12 (chân)
 Đáp số: 12 chân
- HS đọc yêu cầu bài.
- 2 đội cử mỗi đội 5 người chơi điền số tiếp sức vào c
- Đội nào làm xong trước và đúng sẽ thắng cuộc.
- Các đội nhận xét.
4. Củng cố – dặn dò :
- Gọi 2 HS đọc lại bảng nhân 2.
- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán, HTL bảng nhân 2.
 ________________________________
Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2010
Toán
Tiết 95 :Luyện tập
I. Mục tiêu: 
	- Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 2 qua thực hành tính.
	- Giải toán đơn về nhân 2.(BT 4 dành cho HS K-G)
II. Đồ dùng Dạy -Học: 
- Phiếu bài tập.
III. Hoạt động Dạy -Học: 
Hoạt động thầy
1. ổn định:
2. Kiểm tra: - 2 em đọc bảnh nhân 2.
 - GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:	 Giới thiệu bài :
HD học sinh luyện tập.
*Bài 1: Điền số.
- GV HD HS làm theo mẫu.
2 x 3 = 6
- GV và lớp nhận xét.
*Bài 2: Tính (theo mẫu)
2 cm x 3 = 6 cm
- GV nhận xét sau mỗi lần HS giơ bảng.
*Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
Tóm tắt:
1 xe đạp: 2 bánh xe.
8 xe đạp: ? bánh xe.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét.
*Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài.
(BT 4 dành cho HS K-G)
- GV phát phiếu cho HS làm.
*Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
- GV chia lớp làm 2 đội.
- Nêu cách chơi trò chơi điền đúng- điền nhanh.
- Các nhóm nhận xét.
Hoạt động trò
- 1, 2 HS đọc đề bài.
- 4 HS lên bảng làm bài.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm bảng con.
2 cm x 5 = 10 cm 2 kg x 4 = 8 kg
2 dm x 8 = 16 dm 2 kg x 6 = 12 kg
 2 kg x 9 = 18 kg
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở.
Bài giải 
8 xe đạp có số bánh xe là:
8 x 2 = 16 (bánh xe)
 Đáp số: 16 bánh xe.
- 1, 2 HS đọc đề bài.
- HS làm nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- HS đọc đề.
- HS cử đại diện chơi.
- Các nhóm lên điền thi.
- Nhóm nào điền nhanh và đúng là thắng cuộc.
Thừa số
 2
 2
 2
 2
2
Thừa số
 5
 7
 9
10
2
Tích
10
14
18
20
2
	4. Củng cố- dặn dò: 
- Vài em đọc thuộc lòng bảng nhân 2.
- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán.
__________________________________________________________________.
tuần 20
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Toán
Tiết 96 :Bảng nhân 3
I. Mục tiêu: 
	- HS biết lập bảng nhân 3 và học thuộc bảng nhân 3.
	- Thực hành nhân 3, giải bài toán và đếm thêm 3.
II. Đồ dùng Dạy -Học: 
	Các tấm bìa mỗi tấm 3 chấm tròn.
III. Hoạt động Dạy -Học:
Hoạt động thầy
1. ổn định:
2. Kiểm tra: - 2 em đọc lại bảng nhân2.
 - GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:	 Giới thiệu bài
a. HD HS lập bảng nhân 3.
+ GV lấy 1 tấm bìa có 3 chấm tròn gắn lên bảng (lấy 1 tấm bìa tức là chấm tròn được lấy 1 lần 3 x 1 = 3). Đọc 3 nhâ ...  
	2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài tập về nhà.
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng bài mới:
*Bài 1:
GV và cả lớp nhận xét.
*Bài 2:
*Bài 3:
*Bài 4:
GV nhận xét.
*Bài 5: Trò chơi(Dành cho HSK,G)
Hoạt động của trò
Hát.
- 4 HS lên bảng thi đua:
- HS thảo luận nhóm.
- HS đọc đề bài, tóm tắt, giải
Bài giải
Mỗi nhóm có số bút chì màu:
27 : 3 = 9 (bút chì)
 Đáp số: 9 bút chì màu
- HS giơ bảng con.
- Hình b được khonah vào số hình vuông.
4 +=4  x=0
4 -=4  : =0
	4. Củng cố - dặn dò
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập
_________________________________________________________________
Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010
toán
Tiết 167:ôn tập về đại lượng
I. Mục tiêu:
	- Giúp HS:
	+ Củng cố xem đồng hồ. ( BT1 a ,BT4 c,d,e Dành cho HSK,G)
	+ Giải bài toán có liên quan đến các đơn vị đo lít, đồng.
II. Các hoạt động Dạy -Học:	
Hoạt động của thầy
 1. ổn định tổ chức: 
	2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài tập về nhà.
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng bài mới:
*Bài 1: (bDành cho HSK,G)
*Bài 2:
Nhận dạng toán.
*Bài 3:
*Bài 4: (c,d,eDành cho HSK,G)
-Từng HS nối tiếp điền đơn vị đo độ dài.
Hoạt động của trò
Hát.
- HS nêu giờ của từng đồng hồ.
- HS đọc đề bài, tóm tắt.
- Bài toán về nhiều hơn.
 Bài giải
Can to đựng số lít nước mắm:
10 + 5 = 15 (lít)
 Đáp số: 15 lít.
Bài giải
 Bạn Bình còn số tiền:
 1000 - 800 = 200 (đồng)
 Đáp số: 200 đồng.
a)Bút chì dài 15 cm
b)Ngôi nhà nhiều tầng cao 15 m
c)Diện tích thành phố Hồ Chí Minh-Cần Thơ 174 km.
d) Bề dày hộp bút 15 mm
e) Một gang tay dài 15 cm.
4. Củng cố - dặn dò
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập.
_________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 5 tháng 5 năm 2010
toán
Tiết 168:ôn tập về đại lượng (Tiếp)
I. Mục tiêu:
	- Giúp HS: 
	+ Ôn tập, củng cố về các đơn vị đo của các đại lượng đã học. (độ cao, khối lượng, thời gian) (BT4 Dành cho HSK,G)
 + Rèn kĩ năng làm tính, giải toán với các số đo theo đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian.
II. Các hoạt động Dạy -Học:
Hoạt động của thầy
 1. ổn định tổ chức: 
	2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài tập về nhà.
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng bài mới:
*Bài 1:
*Bài 2:
*Bài 3:
*Bài 4 (Dành cho HSK,G)
Hoạt động của trò
Hát.
- HS thảo luận nhóm.
Hà dành nhiều thời gian nhất trong học tập.
- HS làm vào vở.
 Hải cân nặng: 
 27 + 5 = 32 (kg)
 Đáp số: 32 kg.
- HS đọc đề bài, xem tóm tắt.
1 HS giải trên bảng, còn lại làm ra nháp.
 Nhà Phương cách xã Đinh Xá.
 20 - 11 = 9 (km)
 Đáp số: 9 km.
 Bài giải
 Trại bơm bơm xong lúc :
9 + 6 =15 (Giờ)
 Đáp số 15 giờ hay 3 giờ chiều
	4. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà học bài.
________________________________________________________________
Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010
Toán
Tiết 169 :ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
	- Giúp HS:
	+ Củng cố về nhận biết các hình đã học. (BT 3Dành cho HSK,G)
 + Vẽ hình theo mẫu.
II. Các hoạt động Dạy -Học:	
Hoạt động của thầy
 1. ổn định tổ chức: 
	2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài tập về nhà.
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng bài mới:
*Bài 1:
GV và cả lớp nhận xét.
*Bài 2:
GV và cả lớp nhận xét thi đua.
*Bài 3: (Dành cho HSK,G)
GV và cả lớp nhận xét.
*Bài 4:
GV và cả lớp nhận xét
Hoạt động của trò
Hát.
- 2 HS lên nối
A: đường thẳng AB
B: đoạn thẳng AB
C: đường gấp khúc OPQR
D: hình tam giác ABC
E: hình vuông MNPQ
G: hình chữ nhật: GHIK
H: tứ giác ABCD
- 2 HS thi vẽ hình theo mẫu.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS dùng bút chì kẻ luôn vào hình trong sgk.
- HS vẽ hình vào vở.
- HS trả lời vào vở.
a) Có 5 hình tam giác.
b) Có 3 hình chữ nhật.
	4. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập.
Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010
toán
Tiết 170 :ôn tập về hình học (Tiếp)
I. Mục tiêu:
	- Giúp HS ôn tập củng cố về: 
	+ Tính độ dài đường gấp khúc.
	+ Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
	+ xếp hình đơn giản (BT 4,5 dành cho HSK,G)
.II. Đồ dùng Dạy -Học:
	Vẽ sẵn hình bài 4.
III. Các hoạt động Dạy -Học:
Hoạt động của thầy
 1. ổn định tổ chức: 
	2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài tập về nhà.
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng bài mới:
*Bài 1:
GV và cả lớp nhận xét.
*Bài 2:
*Bài 3:
*Bài 4 (Dành cho HSK,G)
- Cho HS dự đoán và yêu cầu HS tính độ dài của 2 đường gấp khúc.
*Bài 5 (Dành cho HSK,G)
- Tổ chức thi xếp hình
- Trong 5 phút, đội nào có nhiều bạn xếp hình xong, đúng thì thắng cuộc.
Hoạt động của trò
Hát.
- 2 HS lên bảng giải.
 Bài giải
a) Độ dài đường gấp khúc ABCD
 3 + 2 + 4 = 9 (cm) 
 Đáp số: 9 cm
b) Độ dài đường gấp khúc 
 20 + 20 + 20 + 20 = 80 (mm)
 Đáp số: 80 mm
hoặc 20 x 4 = 80 (mm)
- HS tự tính.
 Bài giải
 Chu vi hình tam giác ABC
 30 + 15 + 35 = 80 (cm)
 Đáp số: 80 cm
- HS làm vở.
 Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
 5 + 5 + 5 + 5 = 20 (cm)
 Đáp số: 20 cm
- Độ dài đường gấp khúc ABC là 11 cm
- Độ dài đường gấp khúc AMNOPQC là11cm.
- HS thi xếp hình
	4. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà làm bài tập về nhà.
__________________________________________________________________
Tuần 35
Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010
Toán
Tiết 171:Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
 - Củng cố về :Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 1000
	- Củng cố về bảng cộng, trừ có nhớ. (BT2 cột 2,BT5 dành cho HSK,G)
 -Xem đồng hồ ,vẽ hình
II. Các hoạt động Dạy -Học:
Hoạt động của thầy
 1. ổn định tổ chức: 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng bài mới
*Bài 1
- Gv phát phiếu cho các nhóm.
GV và cả lớp nhận xét:
*Bài2
-YC HS nhắc lại cách so sánh
*Bài3(cột 2 dành cho HSK,G)
*Bài4
-ýCH xem đồng hồ và đọc số giờ trên mỗi đồng hồ
*Bài5( dành cho HSK,G)
-ýCH tự vẽ
Hoạt động của trò
Hát.
- Các nhóm thảo luận.
733;; 735;;736;..
906;907;;909;910;911
;997;998;1000
- Đại diện nhóm trình bày.
302<310 200+20+2 <322
888>879 600+80+4 >648
542 =500+42 400+120+5=525
 +6 -8 -7 +9
9 15 7 14 7 16
 +8 +6 -4 +5
6 14 20 11 7 12
a)7giờ 15 phút ứng với đồng hồ C
b) 10giờ 30 phút ứng với đồng hồ B
c) 1giờ rưỡi ứng với đồng hồ A
	4. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà học bài.
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010
Toán
Tiết 172:Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: (BT 4,5 dành cho HSK,G)
-Nhân chia trong phạm vibảng nhân và bảng chia đã học.
-Thực hành vận dung bảng nhânvà bảng chia trong tính ,giải bài toán.
-Tính chu vi hình tam giác.
II. Các hoạt động Dạy -Học:	
Hoạt động của thầy
 1. ổn định tổ chức: 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng bài mới
*Bài 1 (Trò chơi tiếp sức)
*Bài 2 (Đặt tính rồi tính)
*Bài 3(Vở) 
*Bài 4(Dành cho HSK,G)
-YC HS đọc bài
*Bài 5(Dành cho HSK,G)
Hoạt động của trò
Hát.
2x9=18 16:4=4 3x5=15 2x4=8
3x9=27 18:3=6 5x3=15 4x2=8
4x9=36 14:2=7 15:3=5 8:2=4
5x9=45 25:5=5 15:5=3 8:4=2 a)42+36 85-21 432+517
 42 85 432
 + - +
. 36 21 517 
 78 64 949
b) 38 +27 80-35 862-310
 38 80 862
 + - -
 27 35 310
 65 45 552
 Bài giải
Chu vi hình tam giác là:
3+5+6=11 (cm)
 Đáp số :11 cm
Tón tắt
 35kg
 Bao ngô
 9kg
 Bao gạo
 ? kg
Bài giải
Bao gạo cân nặng là:
35+9=44 (kg)
 Đáp số : 44kg
-Số có ba chữ số giống nhau là:
555;666;333
	4. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà học bài.
__________________________________________________________________
Thứ tư ngày 12 tháng 5 năm 2010
Toán
Tiết 173:Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: (BT 3b,4 dòng 2 dành cho HSK,G)
-Kĩ năng tính (cộng ,trừ ,nhân,chia trong phạm vi chương trình toán lớp 2.
-Sắp xếp các số theo thức tự xác định.
- Xem đồng hồ ,tính chu vi hình tam giác.
II. Các hoạt động Dạy -Học:	
Hoạt động của thầy
 1. ổn định tổ chức: 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng bài mới
*Bài 1 (Trò chơi )
*Bài 2 
-YC HS nhắc lại cách so sánh số có 3 chữ số
*Bài 3(Vở) (Đặt tính rồi tính)
 (b Dành cho HSK,G)
*Bài 4( dòng 2 Dành cho HSK,G)
-YC HS đọc bài
*Bài 5
Hoạt động của trò
Hát.
A:5 giờ 15 phút
B : 9 giờ rưỡi
C: 5 giờ 15 phút
Viết các số 728;699;801;740
 theo thứ tự từ bé đến lớn:699;728;740;801
a)85-39 75+25 312+7
 85 75 312
 - + +
. 39 25 7 
 46 100 319
b) 64 +16 100-58 509 -6
 64 100 509
 + - -
 16 58 6
 80 42 503
 24 +18 -28=42-28 3x6 :2 =18:2
 =14 = 9
 5 x 8 - 11 =40-11 30:3:5 =10:2
 =29 = 5
 Bài giải
Chu vi hình tam giác là:
5 x3=15 (cm)
 Đáp số :15 cm
	4. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà học bài.
__________________________________________________________________
Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010
Toán
Tiết 174:Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: (BT 1,5 dành cho HSK,G)
-Kĩ năng tính trong chương trình toán lớp 2
-So sánh các số.Tính chu vi hình tam giác.
-GiảI bài toán về nhiều hơn,ít hơn một số đơn vị
II. Các hoạt động Dạy -Học:	
Hoạt động của thầy
 1. ổn định tổ chức: 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng bài mới
*Bài 1 (Dành cho HSK,G) 
*Bài 2 Điền dấu >,<,=
 *Bài 3(Vở) (Đặt tính rồi tính)
 -Nhắc lại cách tính và thực hiện phép tính. 
*Bài 4
-YC HS đọc bài
*Bài 5(Dành cho HSK,G)
Hoạt động của trò
Hát.
5x6=30 36:4=9 1x5 :5=1 
4x7=28 25:5=5 0x5 :5=0 
3x8=24 16:4=4 0:3 :2=0 
2x9=18 9:3=3 4:4 x1=1 
-Nhận xét
482>480 300+20+8<330
987<989 400+60+9=469
1000=600+400 700+300 >999
a)77-27 602+35 323+6
 77 602 323
 - + +
. 27 35 6 
 50 637 329
b) 48 +48 347-37 538-4
 48 347 538
 + - -
 48 37 4
 96 310 534
 Tón tắt
 40m
Vải xanh
 Vải hoa 16m
 ?m 
Bài giải
Độ dài tấm vải hoa là:
40-16=24 (m)
 Đáp số : 24m
 Bài giải
Chu vi hình tam giác là:
4+4+3=11 (cm)
 Đáp số :11 cm
	4. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà học bài.
__________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010
Toán
Tiết 175: Kiểm tra học kì II
(Đề phòng giáo dục ra)

Tài liệu đính kèm:

  • dochoc ki 2.doc