I. Mục tiêu: Giúp H.
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bản cộng trong PV5.
- Biết làm tính cộng trong PV5.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dạy học toán.
III. Các hoạt dạy học.
Các Hoạt Động Của Thầy Các Hoạt Động Của Trò
1. Giới thiệu các phép cộng trong PV5.
- Giới thiệu lần lượt các phép cộng.
4+1=5 3+2=5
1+4=5 2+3=5
Mỗi phép tính tiến hành theo 3 bước.
+ Quan sát bài vẽ nêu bài toán Có .thêm hỏi có tất cả
+ H nêu câu trả lời Có .thêm .được
+ KL: còn thêm bằng ta viếy phép tính
.+ =5 HS đọc
Các phép tính khác tương tự
HS đọc các phép cộng trên bảng xuôi ngược
T xóa bớt từng thành phần HS đọc thuộc
HS định nghĩa và rút ra
4+1=1+4
3+2=2+3
Tuần 1: (Từ ngày..tháng..đến ngày..tháng..năm 2007) Tiết học đầu tiên I. Mục tiêu: Giúp H - Nhận biết được các việc thường phải làm trong các tiết học toán. - Bước đầu cần biết yêu cầu cần đạt được trong các tiết học toán. II. Đồ dùng: Sách toán 1 III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn sử dụng sách toán 1 HS quan sát sách toán 1 Tất cả các bài học sau có tên bài học ở đầu trang. Mỗi bài học và phần thực hành (bài tập) 2. Làm quen với một số hoạt động học tập ở lớp 1 - Quan sát tranh thảo luận: ? Tranh 1 vẽ gì? ? 3 vẽ hình ảnh của ai? Làm gì? bằng đồ vật gì? ? 4 vẽ bạn làm gì? dùng gì để đo? ? 5 vẽ các bạn làm gì? - Đồ dùng học toán: Thước, que tính, bảng, phấn mô hình 3. Giới thiệu yêu cầu đạt sau khi học toán 1. - Đếm, đọc, viết, so sánh 2 số - Làm tính cộng, trừ - Nhìn hình vẽ nêu bài toán và nêu phép tính - Biết giải các bài toán - Biết đo độ dài, ngày, tháng, năm, giờ đúng. 4. Giới thiệu các ký hiệu IV. Củng cố, dặn dò. Chuẩn bị đủ Sgk và đồ dùng học toán Nhiều hơn, ít hơn I. Mục tiêu: - Biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật - Biết sử dụng các từ "nhiều hơn" "ít hơn" khi so sánh về số lượng II. Đồ dùng: Chuẩn bị nhóm đồ vật cụ thể III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1. So sánh số lượng: cốc - thìa - Có một số cốc và một số thìa. Nếu bỏ mỗi cốc một cái thìa: ? Còn cốc nào chưa có thìa? KL: Mỗi cái cốc một cái thìa không còn thìa để đặt vào cốc còn lại. Ta nói: "Thìa ít hơn cốc" hay "cốc nhiều hơn thìa". HS nhắc lại 2. Quan sát từng hình vẽ trong bài Nối tương ứng 1 - 1. Nhóm nào có đối tượng thưa ra thì nhóm đó có số lượng nhiều hơn, nhóm kia có số lượng ít hơn. HS thực hành trên các nhóm đồ vật và nêu kết quả. 3. Trò chơi: nhiều hơn, ít hơn - Trò chơi các nhóm đồ vật HS đoán nhanh nhóm nào nhiều hơn, nhóm nào ít hơn. Hình vuông, hình tròn I. Mục tiêu: - Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông - Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật II. Đồ dùng: Hình vuông, hình tròn có màu sắc, kích cỡ khác nhau, vật thật hình vuông, hình tròn. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu hình vuông - Giơ từng tấm bìa to, nhỏ, màu khác nhau "Đây là hình vuông" HS nhắc lại "Hình vuông" HS chọn giơ hình vuông trong bộ hình HS chọn các vật thật có hình vuông. ? Tìm trong lớp những vật có hình vuông. ? ở nhà HS thảo luận nhóm 2 rồi nêu. 2. Giới thiệu hình tròn (tương tự) 3. Thực hành Bài 1: HS nêu yêu cầu: Tô màu hình vuông HS dùng bút màu tô màu hình vuông Bài 2: HS yêu cầu: Tô màu hình tròn HS tự tô hình tròn Bài 3: HS nêu yêu cầu: hình tròn tô 1 màu, hình vuông tô 1 màu HS chọn màu để tô Bài 4: HS nêu yêu cầu: Dùng giấy gấp các hình sau. Thầy hướng dẫn gấp HS thực hành Hình tam giác I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. II. Đồ dùng: Một số hình vuông, hình tròn, que tính, đồ vật. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Bài 1 Hs nêu yêu cầu: Mỗi hình tô 1 màu. HS tự làm: Dùng chì màu khác nhau tô màu các hình. + Hình vuông tô cùng 1 màu + Hình tròn tô cùng 1 màu + Tam giác tô cùng 1 màu Bài 2 Hoạt động nhóm 2 HS thực hành ghép hình bằng que tính thi giữa các nhóm xem nhóm nào ghép nhanh, nhiều hình. Thầy khen các nhóm ghép nhanh Bài 3: Hoạt động 3 tổ HS thi đua tìm các đồ vật trong lớp, đồ dùng học tập, đồ vật trong nhàcó bề mặt là hình tròn, hình vuông, hình tam giác. Tổ nào tìm được nhiều sẽ chiến thắng. IV. Dặn dò Về nhà sưu tầm các hình, đồ vật có bề mặt hình vuông, hình tròn, tam giác. Các số 1, 2, 3 I. Mục tiêu: Giúp HS. - Có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3 (mỗi số đại diệncho 1 lớp các nhóm đối tượng có cùng số lượng) - Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm xuôi, ngược. - Nhận biết số lượng các nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. II. Đồ dùng: Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại, các số 1, 2, 3 tờ bìa vẽ sẵn 1, 2, 3 chấm tròn. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu các số 1, 2, 3 * Số 1 1 bức ảnh, 1 con cá, 1 con chim, 1 ban, 1 chấm HS nhắc lại Tất cả đều có số lượng là 1 ta dùng số 1 để chỉ Đây là số 1 in, số 1 viết HS nhắc lại: 1 in, 1 viết * Số 2, 3 (tương tự) 2. Thực hành Bài 1 HS nêu yêu cầu: Viết các số 1, 2, 3 HS tự viết Bài 2: HS nêu yêu cầu. Điền số Thầy hướng dẫn Hs nhận biết đối tượng mỗi hình vẽ. HS điền số Bài 3: Thầy nên yêu cầu: Điền số HS nhắc lại HS tự điền trong sgk rồi đổi bài kiểm tra chéo Chấm 1 số bài đánh giá kết quả (Trò chơi: nhận biết nhanh số lượng) Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố khái niệm về các số 1, 2, 3 - Biết đếm xuôi, 1 - 3, ngược 3 - 1. Điền được số vào II. Đồ dùng: 3 tam giác, 2 hình vuông, 3 quả cam, 1 ngôi nhà, 1 cái bút III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Bài 1 HS yêu cầu: Số HS quan sát + TLCM ? Có mấy hình vuông? viết số mấy? 2 hình vuông -> viết số 2 ? Có mấy tam giác? Viết số mấy? 3 tam giác -> viết số 3 ? Có mấy ngôi nhà? Viết số mấy? 1 ngôi nhà -> viết số 1 ? Có mấy quả cam? Viết số mấy? 3 quả cam -> viết số 3 ? Có mấy cái bút? Viết số mấy? 1 cái bút -> viết số 1 ? Có mấy con voi? Viết số mấy? 2 con voi -> viết số 2 Bài 2: HS nêu yêu cầu: Số HS tự làm bài rồi đổi bài kiểm tra chéo. Bài 3: HS nêu yêu cầu: Số HS quan sát mô hình rồi điền vào sgk HS đổi bài kiểm tra chéo Bài 4: HS nêu yêu cầu: Viết các số 1, 2, 3 HS tự viết Thầy thu chấm 1 số bài Trò chơi: Nhận biết số lượng - 1 HS giơ và đọc to số - Lớp giơ số chấm tròn tương ứng với chữ số bạn giơ. Các số 1, 2, 3, 4, 5 I. Mục tiêu: - Giúp HS có khái niệm ban đầu về chữ số 4 và 5 - Biết đọc, viết các số 4 và 5. Biết đếm xuôi từ 1 -> 5, ngược 5 -> 1 - Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 -> 5 và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5 II. Đồ dùng: Các nhóm có 5 đồ vật cùng loại. Mỗi số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên 1 tờ bìa. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: HS cb điền số tương ứng nhóm vật - Thầy giơ ngón tay HS nêu các số tương ứng B. Bài mới 1. Giới thiệu số 4 Có 4 bạn, 4 cái kèn, 4 dấu chấm HS nhắc lại Kết luận: Ta dùng chữ số 4 để ghi lại. Đây là số 4 in, số 4 viết. HS đọc: 4 in, 4 viết 2. Giới thiệu số 5 tương tự HS đếm xuôi từ 1 -> 5 ngược 5 -> 1 HS đếm số còn thiếu rồi đọc lại theo từng hàng. 3. Luyện tập Bài 1: HS viết só 4, 5 theo mẫu Bài 2: HS nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào Bài 3: HS nêu yêu cầu: Điền số vào ? Dãy 1 điền số mấy? Vì sao? ? Dãy 2 điền số mấy? Vì sao? HS đọc lại dãy số vừa điền Bài 4: HS nêu yêu cầu: Nối HS nối nhóm có số lượng đồ vật bằng số lượng chấm tròn rồi nối với số tương ứng III. Củng cố, dặn dò Chơi: Thi tìm quanh em những đồ vật có số lượng là 4, 5 Tập viết số 4, 5 đếm 1 -> 5 Kiểm tra của tổ trưởng Kiểm tra của giám hiệu Tuần 3 Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Nhận biết về số lượng và thứ tự các số trong PV5 - Đọc, đếm các số trong PV5 II. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Bài 1: HS viết số theo mẫu + đếm số lượng điền số Bài 2: HS nêu yêu cầu: Số HS đếm số lượng rồi điền số vào HS đọc kết quả để lớp kiểm tra Bài 3: ? Cột 1, hàng 1 điền số nào? Vì sao? ? Cột 1, hàng 2 điền số nào? Vì sao? ? Cột 1, hàng 3 điền số nào? Vì sao? ? Cột 2, hàng 1 điền số nào? Vì sao? ? Cột 2, hàng 2 điền số nào? Vì sao? ? Cột 2, hàng 3 điền số nào? Vì sao? HS tự làm bài đọc kết quả lớp kiểm tra. Bài 4 HS viết các số 1, 2, 3, 4, 5 theo mẫu III. Củng cố, dặn dò Trò chơi: nhận biết nhanh các số từ 1 -> 5 Sắp xếp theo thứ tự: Xuôi, ngược. Bé hơn. Dấu < I. Mục tiêu: giúp HS - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "bé hơn, dấu <" để so sánh các số. - Thực hành so sánh các số từ 1 -> 5 theo quan hệ bé hơn. II. Đồ dùng: Nhóm đồ vật, mô hình, các tấm bìa ghi số từ 1 -> 5 và dấu < III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1. Nhận biết về quan hệ "bé hơn" - Quan sát mô hình 1 ? Bên trái có mấy ô tô? Bên phải có mấy ô tô? ? 1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không? -> 1 ô tô ít hơn 2 ô tô HS nhắc lại - Quan sát mô hình 2: ? Bên trái có mấy hình vuông? Bên phải có mấy hình vuông? ? 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông HS nhắc lại Ta nói: 1 bé hơn 2 Viết: 1 < 2 (dấu < gọi là bé hơn) HS đọc 1 < 2 - Làm tương tự để rút ra 2 < 3 HS đọc: 2<3, 3<4, 4<5, 3<5 Chú ý: Khi viết dấu < bao giờ đầu nhọn cũng quay về số bé. 2. Luyện tập: Bài 1 HS nêu yêu cầu: điền dấu < Hs tự làm và đọc kết quả Bài 2: HS nêu cách làm qua tranh -> 3 < 5 Trái: 3 lá cờ Phải: 5 lá cờ Bài 3; 4. Tương tự bài 2 HS tự làm và đọc kết quả Bài 5: Trò chơi: HS các tổ thi đua nối nhanh, đúng. Mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số thích hợp. IV. Dặn dò - Về nhà tập viết dấu < Lớn hơn. Dấu > I. Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh lượng và sử dụng từ "lớn hơn, dấu>" khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số trong PV5 theo quan hệ lớn hơn. II. Đồ dùng: Nhóm các đồ vật trong sgk, bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1. Nhận biết quan hệ lớn hơn - Quan sát tranh 1 ? Bên phải có mấy con bướm? bên trái có mấy con bướm? ? 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không? -> 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm HS nhắc lại - Quan sát tranh 2 ? Cột bên trái có mấy chấm tròn? cột bên phải có mấy chấm tròn? ? 2 chấm tròn có nhiều hơn 1 chấm tròn không? -> 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn. HS nhắc lại Thầy: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm, 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn ta nói: "2 lớn hơn 1" Viết 2> 1 (dấu > đọc là lớn hơn) HS đọc: 2 lớn hơn 1 - Tranh còn lại tương tự HS đọc: 3>2, 3>1, 4>2, 4>1 ? Dấu > và dấu < có gì khác nhau? Chú ý: Khi đặt dấu > hoặc < bao giờ đầu nhọn cũng quay v ... Bài 1 Yêu cầu tính Có nhận xét gì về các phép tính? HS nêu cách làm, tự làm bài và kiểm tra chéo Bài 2 Yêu cầu tính HS dựa vào tính chất phép cộng để tính nhẩm Bài 3 HS nêu yêu cầu tính HS tính nhẩm viết két quả HS nêu kết quả để lớp kiểm tra Bài 4 Yêu cầu viết phép tính thích hợp HS quan sát tranh nêu bài toán và phép tính. Lớp nhận xét Tuần 14 Phép trừ trong phạm vi toán I. Mục tiêu - Thành lập và ghi nhớ gảng trừ tronh PV 8 - Làm tính trừ trong PV 8 II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng dạy, học toán1 III.Các hoạt động dạy học Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò 1.T hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv8 HS quan sát mô hình SGK điền kết quả phép tính 8 - 1 = 7 8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 8 - 6 = 2 8 - 3 = 5 8 - 5 = 3 8 - 4 = 4 8 - 8=0 8 - 0 = 8 HS đọc xuôi ngược T xóa bớt các, thành phần HS đọc thuộc xuôi ngược 2. Luyện tập Bài 1 HS nêu yêu cầu tính HS tự làm bài đọc kết quả để lớp kiẻm tra Bài 2 HS nêu yêu cầu: Tính HS tự làm bài nêu kết quả để lớp kiểm tra Bài 3 HS nêu yêu cầu: Tính HS tự làm rồi đổi bài kiểm ta chéo Bài 4 Yêu cầu: Viết phép tính thích hợp HS nêu bài toán và phép tính Lớp kiểm tra Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về các phép tính cộng, trừ trong PV 8 II. Đồ dùng: Sách toán in III. Các hoạt động dạy học Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò Bài 1 HS nêu yêu cầu: Tính nhẩm rồi ghi kết quả HS tự làm nêu kết quả để lớp kiểm tra ?Có nhận xét gì về các chữ số trong phép tính Mối quan hệ giữa phép cộng với phép trừ Bài 2 HS nêu yêu cầu: Tính HS tự làm bài rồi đổi bài kiểm tra chéo Bài 3 HS nêu yêu cầu: Điền số HS tự làm bài nêu kết quả để lớp kiểm tra Bài 4 Yêu cầu: Viết phép tính thích hợp HS quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp với bài toán vừa nêu - HS nêu các bài toán có thể xảy ra Bài 5 Trò chơi: Nối phép tính với kết quả đúng Thử tài các tổ Phép cộng trong phạm vi 9 I. Mục tiêu - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong PV 9 - Biết làm tính cộng trong PV 9 II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng dạy và học toán 1 III.Các hoạt động dạy học Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò 1 Thành lập và ghi nhớ bảng công trong PV 9 Quan sát mô hình SGK điền kết quả phép tính 8 + 1 = 9 1+ 8 = 9 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 6 +3 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 0 + 9 = 9 9 + 0 = 9 HS đọc xuôi ngược T xóa bớt HS đọc thuộc 2. Luyện tập Bài 1 HS nêu yêu cầu tính HS tự làm bài rồi đổi bài kiểm tra chéo Bài 2 Yêu cầu: Tính nhẩm HS tự tính rồi ghi kết quả Lớp nhận xét Bài 3 HS nêu yêu cầu: Tính HS nêu cách tính dãy tính HS nêu kết quả Lớp nhận xét Bài 4 Yêu cầu: Viết phép tính thích hợp HS quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp Lớp nhận xét Phép trừ trong phạm vi 9 I. Mục tiêu: Giúp HS - Thành lập và ghu nhớ bảng trừ trong PV 9 - Biết làm tính trừ trong PV9 II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng dạy học toán III. Các hoạt động dạy học Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò 1, Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong PV9 HS quan sát mô hình điền kết quả phép tính 9-1=8 9-8=1 9-2=7 9-3=6 9 - 5=4 9 - 4=5 HS đọc xuôi ngược T xóa bớt từng thành phần HS học thụôc 2. Luyện tập Bài 1 HS nêu yêu cầu HS tự làm bài rồi đổi bài kiểm tra chéo Bài 2 Yêu cầu: Tính rồi ghi kết quả HS tự làm bài nêu kết quả từng cột HS nêu mối quan hệ giỡa phép cộn và phép trừ Bài 3 Yêu càu điền số thích hợp vào ô trống ? Dựa vào đâu để điền số đúng ? Cấu tạo số 9 và bảng cộng 9 Bài 4 Yêu cầu: Viết phép tính thích hợp HS quan sát tranh nêu bai ftoán và phép tính Tuần 15 Luyện tập I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố về phép cộng trong PV9 II. Đồ dùng: Sách toán in III. Các hoạt động dạy học Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò Bài1 Yêu cầu:Tính Nhắc lại tính chất của phép cộng ? HS tự làm bài nêu kết quả để lớp kiểm tra Bài 2 Yêu cầu:Tính HS nêu cách làm và tự làm bài HS nêu kết quả lớp nhận xét Bài 3 HS nêu rõ yêu cầu điền số Dựa vào đâu để điền số đúng ? HS tự làm bài rồi đổi bài kiểm tra chéo HS nêu kết quả để lớp kiểm tra Bài 4 HS nêu yêu cầu:Viết phép tính thich hợp HS quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp Lớp nhận xét Trò chơi:Xếp hình theo mẫu Phép cộng trong phạm vi 10 I. Mục tiêu - Thành lập và ghi nhớ gảng cộng trong PV10 - Biết làm tính cộng trong PV10 II. Đồ dùng: Bộ Đồ dùng dạy, học toán III. Các hoạt động dạy học Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò 1, Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong PV10 HS quan sát mô hình nêu kết quả của phép tính 9+1=10 1+9-10 8+2=10 2+8=10 7+3=10 3+7=10 6+4=10 4+6=10 5+5=10 HS đọc xuôi, ngược T xóa bớt từng thành phần HS đọc thuộc 2. Luyện tập Bài 1 Yêu cầu tính Tính cột dọc cần chú ý điều gì? Số 1: Chữ số 0 thắng cột các số 1 đứng trước 0 HS tự làm bài rồi đổi bài kiểm tra chéo ?Dựa vào đâu để điền kết quả tính cho nhanh ? HS tự làm đọc kết quả để lớp kiểm tra Bài 2 HS nêu yêu cầu tính HS dựa vào bảng cộng 10 để tính HS nê kết quả để lớp kiểm tra Bài 3 Yêu cầu:Viết phép tínha thích hợp HS quan sát tranh nêu bài toán, nêu phép tính Lớp nhận xét Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố về phép cộng trong PV10 - Viết phép tính thích hợp ới tình huống trong tranh II. Các hoạt động dạy học Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò Bài 1 HS nêu yêu cầu: Tính HS dưạ vào tính chất phép cộng ghi ngay kết quả HS đọc kết quả để lớp kiểm tra Bài 2 Yêu cầu tính Tính cột dọc cần chú ý điều gì ? Các chữ số phải thẳng cột nhau HS tự làm nêu kết quả để lớp kiểm tra Bài 4 HS nêu yêu cầu: Số ? Dãy tính thực hiện theo thứ tự nào ? HS nhẩm điền kết quả rồi lớp kiểm tra Bài 5 Yêu cầu: Viết phép tính HS nêu bài toán và nêu phép tính HS kiểm tra cheo trong nhóm T chấm 1 số bài nhận xét Phép trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu - Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong PV10 - Biết làm tính trừ trong PV 10 II. Đồ dùng: Mô hình dạy, học toán III. Các hoạt động dạy học Hoạt Động Của Thày Hoạt Động Của Trò 1, Thành lập và ghi nhớ bảng trừ PV10 HS quan sát mô hình SGK điền két quả phép tính 10-1=9 10-9=1 10-2=8 10-8=2 10-3=7 10-7=3 10-4=6 10-6=4 10-5=5 HS đọc xuôi, ngược T xóa bớt thành phần HS đọc thuộc 2. Luyện tập Bài 1 Yêu cầu: Tính HS chú ý cách viết số 10 HS tự làm bài nêu kết qua để lớp kiểm tra Bài 2 Yêu cầu:Số Dựa vào đâu để điền số cho đúng Cấu tạo số 10 HS tự điền rồi đổi bài kiểm tra chéo Bài3 Nêu yêu cầu:Điền dấu >,<,= HS nêu cách làm HS tư làm rồi nêu kết quả để lớp kiểm tra Bài 4 Yêu cầu:Viết phép tính thích hợp HS quan sát hình vẽ nêu bài toán và phép tính Lớp nhận xét Tuần 16 I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 10 - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh II. Đồ dùng:Sách toán in III. Các hoạt động dạy học Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò Bài 1 HS nêu yêu cầu: Tính ? Khi tính cột dọc cần chí ý điều gì ? HStự làm bài rồi đổi bài kiểm tra chéo Bài 2 HS nêu yêu cầu: Số Dựa vào đâu để điền số cho đúng ? HS tự điền và đổi bài kiểm tra chéo HS nêu kết quả để lớp kiểm tra Bài 3 HS nêu yêu cầu:Viết phép tính thích hợp HS quan sát tranh nêu bài toán HS nêu phép tính ứng với bài toán đó HS nêu bài toán và phép tính để lớp nhận xét Trò chơi: Tìm đường đi Luật chơi: Tìm đường đi bằng cách tô mầu các ô có ghi số 10hoặc kết quả phép tính trong ô là 10 từ điểm xuất phát mô cung số Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu - Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để làm tính - Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Củng cố và phát ttriển kĩ năng xem tranhh nêu bài toán II. Đồ dùng:Bộ đồ dùng dạy và học toán III. Các hoạt động dạy học Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò 1, Ôn bảng cộng trừ đã học Học thuộc lòng các bảng cộng trừ đã học HS tính nhẩm 4+3= 10-8= 9-2= 2+7= 8-5= 7+3= 2, Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ PV 10 HS quan sát số SGK T hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, biết cách xắp xếp các công thức tính 3, Luyện tập Bài 1 Yêu cầu:Tính HS vận dụng bảng cộng trừ đã học để thực hiện các phép tính trong bài HS nêu kết quả để lớp kiểm tra HS nêu yêu cầu:Số HS dựa vào cấu tạo số để điền HS nêu kết quả. Lớp nhận xét Yêu cầu:Viết phép tính thích hợp HS xem tranh nêu bài toán va fphép tính thích hợp với bài toán Lớp nhận xét Luyện tập I. Mục tiêu:Giúp HS - Củng cố và rèn kĩ năng các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 - Tiếp tục củng cố kĩ năng từ tóm tắt bài toán, hoàn thành bài toán và giải bài toán bằng phép tính III. Các hoạt động dạy học Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò Bài 1 HS nêu yêu cầu:Tính Dựa vào đâu để tính cho nhanh ? Công thức cộng , trừ trong PV10 HS tự làm bài nêu kết quả để lớp kiểm tra Bài 2 HS nêu yêu cầu: Số HS quan sát yêu cầu mũi tên chỉ làm bài HS đọc kết quả để lớp kiểm tra Bài3 HS nêu yêu cầu:Điền dấu >,<,= Tính nhẩm kết quả từng vế so sánh điền dấu vào ô trống HS tự làm bài rồi kiểm tra chéo Bài 4 HS nêu tóm tắt HS nêu bài toán qua tóm tắt HS tự làm bài Luyện tập chung I. Mục tiêu:Củng cố về: - Nhận biết số lượng trong PV10 - đếm trong PV10, thứ tự các số ttrong dãy số tù 0-10 - Củng cố thêm 1 số bước các kĩ năng ban đầu của việc giải toán có lời văn II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy hoạt động của trò Bài 1 HS nêu yêu cầu:Điền số vào ô trống HS đếm số chấm tròn trong từng ô rồi điền vào ô trống HS đọc kết quả để lớp kiểm tra Bài 2 HS đọc xuôi từ 0- 10, ngược 10-0 HS đọc định nghĩa và tính chất Bài 3 HS yêu cầu: Tính HS tính theo cột dọc rồi đổi bài kiểm tra chéo Bài 4 HS nêu yêu cầu: Số HS nêu cách làm bài HS tự làm bài rồi đọc kết quả để lớp kiểm tra Bài 5 HS nêu yêu cầu: Viết phếp tính thích hợp HS dựa vào tóm tắt- nêu bài toán và phép tính. Lớp bổ xung T chấm 1 số bài nhận xét
Tài liệu đính kèm: