I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, HS có khả năng:
Nhận biết cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
II. ĐDDH: Thước kẻ (HĐ1), HS chuẩn bị bài tập 2 (HĐ2).
III. Các hoạt động dạy học:
TUẦN 19 Thứ ba ngày 15 tháng 01 năm 2013 Môn Toán : Tiết 73 MƯỜI MỘT – MƯỜI HAI I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, HS có khả năng: Nhận biết cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. II. ĐDDH: Thước kẻ (HĐ1), HS chuẩn bị bài tập 2 (HĐ2). III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: (25-30’) Thực hành Bài 1/ Điền số thích hợp vào ô trống: vvvvvvvvvvv Bài 2/ Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu): 1 chục 1 đơn vị 1 chục 1 đơn vị 1 chục 2 đơn vị Bài 3/ Tô màu vào 11 bồ câu và 12 bì thư ÿÿÿÿÿ * * * * * ÿÿÿÿÿÿ * * * * * ÿÿÿÿÿ * * * * * HĐ3: (4-5’) Củng cố – dặn dò Nhận xét tiết học HS nêu yêu cầu, làm bài vào phiếu BT HS nêu yêu cầu, làm bài vào phiếu BT Thi đua theo nhóm. - Về nhà hoàn thành các bài tập. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ______________________________ Thứ tư ngày 16 tháng 01 năm 2013 Môn Toán : Tiết 74 MƯỜI BA – MƯỜI BỐN – MƯỜI LĂM I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: Nhận biết được mỗi số 13,14,15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3,4,5); biết đọc, viết các số đó. II. ĐDHT: Các bó chục que tính và các que tính rời III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA HS * Hoạt động 1: (5-7’) CỦNG CỐ KIẾN THỨC Cho HS nêu cấu tạo số 13;14; 15 * Hoạt động 2: (20-25’) THỰC HÀNH Bài 4/104: Hướng dẫn như SGV trang 127. Bài 1: Viết số theo thứ tự vào ô trống: 10 11 15 - Bài 2: Viết (theo mẫu): Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 12 gồm chục và đơn vị. Số 13 gồm chục và đơn vị. Số 14 gồm chục và đơn vị. Số 15 gồm chục và đơn vị. - Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống Có £ hình vuông. Có £ hình tam giác. Có £ đoạn thẳng Hoạt động cuối: (4-5’) CỦNG CỐ – DẶN DÒ Nhận xét tiết học Vài HS trình bày. HS làm vở. HS làm vở. HS làm vở. HS làm trên phiếu Bt. Chuẩn bị bài : Mười sáu, mười bảy, IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ______________________________ Thứ năm ngày 17 tháng 01 năm 2013 Môn Toán : Tiết 75 MƯỜI SÁU – MƯỜI BẢY – MƯỜI TÁM – MƯỜI CHÍN I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: Nhận biết được mỗi số 13,14,15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3,4,5); biết đọc, viết các số đo; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia sôù. II. ĐDHT: Các bó chục que tính và các que tính rời(HĐ1). III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA HS * Hoạt động 1: (5-7’) CỦNG CỐ KIẾN THỨC Cho HS nêu cấu tạo số 16;17;18;19 * Hoạt động 2: (20-25’) THỰC HÀNH - Bài 1: Viết (theo mẫu): Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. Số 16 gồm chục và đơn vị. Số 17 gồm chục và đơn vị. Số 18 gồm chục và đơn vị. Số 19 gồm chục và đơn vị. - Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: 10 19 - Bài 3: Tô màu vào hình theo yêu cầu: a/ Tô màu vào 18 con chim: ÿÿÿÿÿÿ ÿÿÿÿÿÿÿÿ ÿÿÿÿÿÿ b/ Tô màu vào 19 cây bút: $$$$$$$$$ $$$$ $$$$$$$$ HĐ cuối: (4-5’) CỦNG CỐ – DẶN DÒ Hỏi lại bài học. Chuẩn bị : Hai mươi , hai chục Vài HS trình bày. HS làm vở. HS làm trên phiếu. HS làm trên phiếu. Về luyện viết các số 16, 17, 18,19 IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . _________________________________ Thứ sáu ngày 18 tháng 01 năm 2013 Môn Toán : Tiết 76 HAI MƯƠI – HAI CHỤC. I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: Nhận biết được mỗi số 20 gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt só chục, số đơn vị. II. ĐDHT: Các bó chục que tính (HĐ1). III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: (25-30’) Thực hành Bài 4/107: Trả lời câu hỏi: HD mẫu : Số liền sau của 15 là 16. Bài 2/ Viết (theo mẫu): GV HD mẫu Đọc số Viết số Chục Đơn vị Mười 10 1 0 Mười ba Mười lăm Mười chín Hai mươi Bài 3/ Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): 14 12 15 19 10 4 HĐ3: (4-5’) Củng cố – dặn dò Nhận xét tiết học HS nêu miệng các số liền sau của 10; 19. HS quan sát mẫu, nêu cách làm. Làm vào phiếu BT. HS nêu yêu cầu, làm bài trên phiếu bài tập. Nêu cấu tạo số 20 ; số liền sau của 19. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ______________________________
Tài liệu đính kèm: