Giáo án Toán lớp 1 - Tiết 86 đến tiết 89

Giáo án Toán lớp 1 - Tiết 86 đến tiết 89

I/ Mục tiêu :

 - Biết dùng thước có chia vạch xanng ti mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm

II/ Đồ dùng dạy học

- Thước có vạch chia thành từng xang ti mét

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 5 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1262Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Tiết 86 đến tiết 89", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 23 
Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2012 
Toán : Tiết 86 Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
I/ Mục tiêu : 
 - Biết dùng thước có chia vạch xanng ti mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm 
II/ Đồ dùng dạy học 
Thước có vạch chia thành từng xang ti mét 
III/ Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Kiểm tra bài cũ : (5 phút) 
2. Bài mới : (27 phúut) 
Hoạt động 1 : Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
- Hướng dẫn HS đặt thước lên tờ giấy trắng , tay trái giữ thước , tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0. Chấm 1 điểm trùng với vạch 4 
- Dùng bút nối từ điểm 0 đến điểm ở vạch 4 , thẳng theo mép thước 
- Nhấc thước ra viết A vào điểm số 0 và B vào điểm số 4 của đoạn thẳng . Ta đã vẽ được đoạn thẳng 
- AB có độ dài 4 cm 
Hoạt động 2 : Thực hành vẽ đoạn thẳng 
Bài 1 : Hướng dẫn vẽ các đoạn thẳng có độ dài : 5cm, 7 cm, 2 cm, 9 cm 
- Yêu cầu HS tập các thao tác như trên và tập dặt tên các đoạn thẳng 
Bài 2 : Giải bài toán theo tóm tắt 
- Cho HS nêu tóm tắt của bài toán rồi nêu bài toán 
- Gọi 1 HS lên làm bài
Bài 3 : Vẽ đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài tập 
3. Củng cố, dặn dò : (3 phút)
- Bài sau : Luyện tập chung 
- 1 HS lên bảng làm bài 3/19
- 2 HS lên bảng làm bài 4 / 19 
- HS lấy vở nháp , thực hiện từng bước theo sự hướng dẫn của GV 
- HS vẽ vào vở 
- HS nêu tóm tắt rồi đọc bài toán : 
Đoạn thẳng AB dài 5 cm . Đoạn thẳng BC dài 3 cm . Hỏi cả 2 đoạn thẳng dài bao nhiêu cm ? 
- 1 HS lên bảng làm bài 
- HS tự suy nghĩ vẽ theo nhiều cách ( trên bảng con )
 Tuần 23
 Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2012 
Toán BÀI 87 : LUYỆN TẬP CHUNG 
I.Mục tiêu :
 - Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20
 - Biết cộng (không nhớ ) các số trong phạm vi 20 
 - Biết giải bài toán 
II. Đồ dùng dạy học 
 -SGK và vở bài tập 
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
1. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm 
2. Giải bài toán:
Tóm tắt 
Có : 5 hình vuông 
Có : 4 hình tam giác 
Có tất cả : ... hình ?
2. Bài mới : (27 phúut) 
Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Điền số từ 10 đến 20 vào ô trống
Bài 2 : Điền số 
Hướng dẫn HS thực hiện phép tính rồi điền kết quả vào ô trống 
Bài 3 : Cho HS nêu tóm tắt rồi tự giải bài toán 
Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống 
3. Củng cố, dăn dò (3 phút
- Trò chơi : Ai nhanh 
- HS lên bảng thực hiện 
-HS lên bảng điền số rồi đọc dãy số 
HS thực hiện phép tính rồi điền kết quả vào ô trống 
-HS làm bài vào vở 
Hộp bút có tất cả là :
 12 + 3 = 15 ( cái bút )
 Đáp số : 15 cái bút 
- HS lấy 13 lần lượt cộng các số ở hàng trên , được kết quả ghi ô tương ứng ở hàng dưới 
 Tuần 23 
Thứ năm ngày 16 tháng 2 năm 2012 
Toán BÀI 88: LUYỆN TẬP CHUNG 
I.Mục tiêu 
 - Thực hiện được cộng, trừ nhẩm , so sánh các số trong phạm vi 20 
 - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
 - Biết giải bài toán có nội dung hình học 
II. Đồ dùng dạy học 
 -SGK và vở bài tập 
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
1. Giải toán theo tóm tắt 
Trên cành có : 7 con chim 
Bay đến : 3 con chim 
Có tất cả : ...con chim ? 
2. Tính : 4 cm + 5 cm =
 7 cm – 3 cm = 
2. Bài mới : 27 phúut) 
Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Tính 
Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi viết kết quả tính vào sau dấu bằng 
Bài 2 : 
Khoanh vào số lớn nhất : 14, 18, 11, 15
Khoanh vào số bé nhất : 17, 13, 19, 10
Bài 3 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm 
Bài 4 : Giải toán 
3. Củng cố, dặn dò :(3 phút)
+ Khi đo độ dài đoạn thẳng , ta bắt đầu từ vạch số mấy ? 
- HS lên bảng thực hiện 
HS tính nhẩm rồi viết kết quả tính vào sau dấu bằng 
- HS làm bài vào vở 
- HS lên bảng thực hiện 
- HS vẽ vào phiếu 
- HS đọc bài toán rồi giải 
 Đoạn thẳng AC dài là :
 3 + 6 = 9 ( cm )
 Đáp số : 9 cm
+ Từ vạch số 0 đến vạch có độ dài cho trước 
 Tuần 23 
 Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2012 
 Toán BÀI 89 CÁC SỐ TRÒN CHỤC 
I.Mục tiêu 
 - Nhận biết các số tròn chục . Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục 
II.Đồ dùng dạy học 
 - 9 bó, mỗi bó có một chục que tính 
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
Tính 14 cm + 2 cm = 18 cm – 6 cm = 
 17 cm + 1 cm = 12 cm – 4 cm = 
2. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu các số tròn chục 
- Cho HS lấy 1 bó (1 chục) que tính 
+ Một chục còn gọi là mấy ? 
GV ghi bảng : 10 
- Cho HS lấy 2 bó que tính 
+ Hai chục còn gọi là mấy ?
GV viết : 20 
( Hướng dẫn HS tương tự như trên để HS nhận ra số lượng, đọc, viết, các số tròn chục từ 30 đến 90) 
- Cho HS đếm theo chục 
Kết luận : Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có hai chữ số 
Hoạt động 2 : Thực hành 27 phúut) 
Bài 1 : Hướng dẫn HS đọc số rồi viết số 
Bài 2 : Hướng dẫn HS viết số tròn chục thích hợp vào ô trống
Bài 3 : Điền dấu 
Hướng dẫn HS so sánh hai số tròn chục rồi điền dấu vào chỗ chấm 
3. Củng cố, dặn dò : (3 phút)
- Đọc, đếm các số tròn chục từ 10 dến 90 
-HS lên bảng thực hiện 
-HS lấy que tính và nói : 1 chục que tính 
+một chục còn gọi là mười 
-HS lấy que tính , nói : 2 chục que tính 
+ hai chục còn gọi là hai mươi
+ 1 chục, 2 chục, ... 9 chục 
mười : 10
chín mươi : 90
bảy mươi : 70
ba mươi : 30
- HS làm bài vào vở 
- HS làm bài vào vở 
10,20,30,40,50,60,70,80,90
90,80,70,60,50,40,30,20,10
20 > 10
30 < 40
50 < 70
 Tuần 23
 Thứ năm ngày 16 tháng 2 năm 2012 
 Luyện Toán Luyện tập 
I/ Củng cố :
Giúp HS rèn luyện kỹ năng giải và trình bày bài giải của bài toán có lời văn
Thực hiện phép cộng , phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo cm 
II/ Luyện tập :
Bài 1: HS đọc bài toán, điền số vào tóm tắt rồi giải bài toán 
 - Bài giải 
 Số bông hoa hai bạn hái được là : :
 10 + 5 = 15 ( bông hoa ) 
 Đáp số : 15 bông hoa 
Bài 2: HS đọc bài toán , điền số vào tóm tắt rồi giải bài toán 
 Bài giải 
 Bố em nuôi tất cả là :
 12 + 4 = 16 ( tổ ong )
 Đáp số : 16 tổ ong 
Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt 
Bài 4 : Tính 
 8cm + 1 cm = 
 6 cm + 4 cm =
 4 cm + 5 cm = 

Tài liệu đính kèm:

  • docToanT2320122013.doc