TUẦN 1
TOÁN ppct: tiết 1
TIẾT HỌC TOÁN ĐẦU TIÊN
I.Mục tiêu:
-Tạo không khí vui vẻ trong lớp , HS tự giới thiệu về mình . Bước đầu làm quen với SGK , đồ dùng học toán , các hoạt động học tập trong giờ học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV :Sách toán lớp 1,bộ đồ dùng học toán lớp 1
-HS :Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học :
1. Ổn định: Trật tự lớp
2.Kiểm tra bài cũ :
3.Bái mới :Tiết học toán đầu tiên
*Giới thiệu bài : Hôm nay các em học toán bài “Tiết học đầu tiên”
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
*Giáo viên HD học sinh sử dụng sách giáo khoa toán
-Đây là sách toán lớp 1
-Hướng dẫn học sinh mở sách đến trang Có bài tiết học toán đầu tiên.
*Thực hành sách giáo khoa
-Sau mỗi giờ học toán HS nhớ để que tính vào ngay bài đó.
Thứ ba : 23/8/2016 TUẦN 1 TOÁN ppct: tiết 1 TIẾT HỌC TOÁN ĐẦU TIÊN I.Mục tiêu: -Tạo không khí vui vẻ trong lớp , HS tự giới thiệu về mình . Bước đầu làm quen với SGK , đồ dùng học toán , các hoạt động học tập trong giờ học toán. II. Đồ dùng dạy học: -GV :Sách toán lớp 1,bộ đồ dùng học toán lớp 1 -HS :Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định: Trật tự lớp 2.Kiểm tra bài cũ : 3.Bái mới :Tiết học toán đầu tiên *Giới thiệu bài : Hôm nay các em học toán bài “Tiết học đầu tiên” - Giáo viên ghi tựa bài lên bảng *Giáo viên HD học sinh sử dụng sách giáo khoa toán -Đây là sách toán lớp 1 -Hướng dẫn học sinh mở sách đến trang Có bài tiết học toán đầu tiên. *Thực hành sách giáo khoa -Sau mỗi giờ học toán HS nhớ để que tính vào ngay bài đó. Nghỉ giữa giờ *:Cho học sinh làm quen với toán -Cho học sinh quan sát tranh vẽ -Giáo viên và học sinh đang làm gì ? -Que tính dùng để làm gì ? -Thước kẻ dùng để làm gì ? *Yêu cầu đạt được sau khi học toán. -Học toán các em sẽ biết được gì? 4.Củng cố: -Vừa rồi các em học toán bài gì? -Khi học toán ta cần những dụng cụ gì ? 5.Dặn dò: -Về nhà kiểm tra lại dụng cụ học toán cho đầy đủ ,thước kẻ,bút chì, que tính,...... -Và xem lại bài đã học , xem bài kế tiếp. -Nhận xét lớp - tuyên dương -Học sinh hát vui -Học sinh đọc CN – ĐT -Học sinh lấy sách toán mở ra đến bài tiết học toán đầu tiên -Học sinh mở sách ra ,dùng que tính để vào sách Hát vui -Học sinh quan sát tranh vẽ -Đang học toán -Dùng để học số. -Dùng để đo độ dài. -Biết so sánh các số và biết làm tính cộng , tính trừ. Tiết học đầu tiên Thứ tư : 24/8/2016 TOÁN ppct: tiết 2 NHIỀU HƠN - ÍT HƠN I.Mục tiêu: - Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật , biết sử dụng từ nhiều hơn , ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật . II. Đồ dùng dạy học: -GV:Các nhóm đồ vật có biểu tượng nhiều hơn, ít hơn -HS:Sách toán lớp một III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ổn định:Trật tự lớp 2.Kiểm tra bài cũ :Tiết học đầu tiên -Kiểm tra đồ dùng học toán. 3.Bài mới :Nhiều hơn - ít hơn *a /Giới thiệu bài :Hôm nay các em học toán bài “Nhiều hơn ít hơn” -Giáo viên ghi tựa bài . *b:So sánh số lượng đồ vật -Các em xem có mấy cái cốc và mấy cái thìa ? -Yêu cầu học sinh nối tranh cái cốc và cái thìa thữ xem sao? -Vậy số cốc như thế nào so với số thìa? -Số thìa như thế nào so với số cốc ? Vậy khi ta đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa, thì vẫn còn cốc chưa có thìa ta nói”số cốc nhiều hơn số thìa” Gọi học sinh nhắc lại Nghỉ giữa giờ *C:Hướng dẫn HS thực hành sách GK -Yêu cầu học sinh lấy sách giáo khoa -Yêu cầu học sinh nối tranh ở sách . *: Nhận biết biểu tượng nhiều Hơn, ít hơn. -Yêu cầu học sinh nói được các biểu tượng đã thực hiện 4 Củng cố : -Vừa rồi cô dạy em học toán bài gì ? -Qua bài học cho ta biết được biểu tượng gì? 5.Dặn dò : -Về nhà học bài - và xem trước bài kế -Nhận xét lớp - tuyên dương -Học sinh hát vui -Học sinh đọc cá nhân - đồng thanh -Có 5 cái cốc và 4cái thìa -Học sinh nối còn thừa 1 cái cốc cốc nhiều hơn -Số thìa ít hơn học sinh nhắc lại Hát vui -Học sinh quan sát -Học sinh nối tất cả các tranh trong sách giáo khoa. -Học sinh nói được nhiều hơn , ít hơn-cho học sinh nhắc lại Nhiều Hơn, ít hơn Thứ năm : 25/8/2016 TOÁN ppct : tiết 3 HÌNH VUÔNG - HÌNH TRÒN I.Mục tiêu: - Nhận biết được hình vuông , hình tròn , nói đúng tên hình ( bài tập cần làm : bài 1, 2, 3 .) II. Đồ dùng dạy học : -GV: Hình vuông ,hình tròn bằng bìa có kích thước màu sắc khác nhau -HS: Sách giáo khoa một III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ổn định :Trật tự lớp 2.Kiểm tra bài cũ :Nhiều hơn ít hơn -Cho học sinh xem những biểu tưọng không bằng nhau,nhiều và ít hơn -Giáo viên nhận xét 3.Bài mới : Hình vuông - hình tròn *Giới thiệu hình vuông -Giáo viên đính lên bảng 1 hình vuông “Đây là hình vuông” -Giáo viên phân tích -Hình vuông có 4 cạnh và 4 góc như nhau -Cho học sinh tìm hình và đính hình -Giáo viên nhận xét *Giới thiệu hình tròn -Giáo viên đính hình tròn “Đây là hình tròn” -Giáo viên phân tích :Hình tròn là một đường tròn khép kín gọi là hình tròn . -Yêu cầu học sinh đính hình tròn -Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm và đính *Nghỉ giữa giờ *Thực hành Bài 1: -Yêu cầu học tô màu vào hình tròn và hình vuông -Chú ý sữa sai học sinh học tốt .-Cho học sinh gấp giấy để tạo hình vuông. 4.Củng cố : -Vừa rồi các em học toán bài gì ? Cho học sinh nêu tên các vật ở trong lớp có hình vuông và hình tròn -Trò chơi tìm hình ? 5.Dặn dò : -Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài kế bên Nhận xét lớp - tuyên dương. -Học sinh hát vui. -Học sinh quan sát trả lời -Học sinh đọc đồng thanh -Học sinh tìm hình vuông và đọc Cá nhân và đồng thanh -Học sinh tìm đính hình tròn *Hát vui. -Học sinh thực hành tô tại lớp -Học sinh gấp giấy theo sự hướng dẫn của giáo viên Hình tròn – Hình vuông -Học sinh thực hiện trò chơi Thứ sáu: 24/8/2012 TOÁN ppct: tiết 4 HÌNH TAM GIÁC I.Mục tiêu: -Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình . II. Đồ dùng dạy học: -GV: Một số hình tam giác ,que tính -HS: Sách giáo khoa - que tính – hình tam giác III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ổn định :Trật tự lớp 2.Kiểm tra bài cũ :Hình vuông,hình tròn -Gọi học sinh lên bảng vẽ hình vuông, tròn -Giáo viên nhận xét 3.Bài mới : Hình tam giác *Giới thiệu bài : -Đây là hình tam giác -Hình tam giác là hình có ba cạnh và ba góc ta gọi là hình tam giác -Yêu cầu học sinh tìm và đính hình -Giáo viên nhận xét *Cho học sinh vẽ vào bảng con *Nghỉ giữa giờ *Xếp que tính -Cho học sinh xếp que tính trên bàn -Giáo viên nhận xét -Yêu cầu học sinh thi đua tìm hình tam giác . .Giáo viên đính tất cả các loại hình :Hình vuông , tròn , tam giác . -Giáo viên nhận xét 4.Củng cố : -Vừa rồi em học toán bài gì ? -Cho học sinh đọc lại tên hình . -Hình tam giác có mấy cạnh và mấy góc ? 5.Dặn dò : -Về nhà làm vở bài tập toán ,tôcác hình ở vở -Các em xem trước bài “luyện tập “ -Nhận xét lớp – tuyên dương -Học sinh hát vui -Học sinh lên bảng vẽ -Học sinh đọc ĐT -Học sinh quan sát -Học sinh đọc cá nhân đồng thanh -Học tìm và đính vào bảng con -Học sinh đọc đồng thanh -Học sinh vẽ vào bảng con *Hát vui -Học sinh xếp hình tam giác trên bàn -Học sinh đọc đồng thanh -2 học sinh lên tìm -Học sinh nhận xét -Học sinh trả lời TUAÀN 2 : Thöù ba : 28/08/2012 TOÁN ppct: tiết 5 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : - Nhận biết hình vuông , hình tròn, hình tam giác . Ghép các hình đã biết thành hình mới ( BT cần làm : bài 1 , 2 .) II. Đồ dùng dạy học : -GV :Một số hình vuông,hình tròn,hình tam giác -HS : Sách giáo khoa - bút chì màu III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định :Trật tự lớp 2.Kiểm tra bài cũ :Hình tam giác. -Giáo viên hỏi hình tam giác có mấy cạnh và mấy góc ? -Giáo viên gọi học sinh lên bảng vẽ hình ? -Giáo viên nhận xét 3.Bài mới : Luyện tập. *Giới thiệu bài : Để củng cố lại kiến thức đã học hôm nay các em học toán bài “Luyện tập” -Giáo viên ghi tựa bài +Bài 1:Giáo viên nêu yêu cầu bài -Giáo viên đọc yêu cầu học sinh tô màu vào hình cùng dạng. -Giáo viên chú ý theo dõi học sinh tô +Bài 2:Giáo viên đọc yêu cầu -Ghép lại thành các hình mới -Yêu cầu học sinh ghép trên bàn -Giáo viên đính mẫu -Yêu cầu học sinh thi đua đính hình -Giáo viên nhận xét học sinh ghép *Hỗ trợ :Theo dõi học sinh yếu ghép được hình vuông ,tròn ,tam giác 4.Củng cố : -Vừa rồi cô dạy em học toán bài gì ? -Về nhà các em tập vẽ hình vuông ,tròn, tam giác . 5.Dặn dò : -Các em nhớ học bài và làm bài tập ở vở tiếng việt -Xem trước bài kế là số 1,2,3. -Giáo viên nhận xét lớp – tuyên dương -Học sinh hát vui -Học sinh trả lời có 3 cạnh và có 3 góc -Học sinh lên bảng vẽ -Học sinh đọc cá nhân đồng thanh -Học sinh tô màu vào hình vuông, hình tam giác, hình tròn. -Mỗi loại hình một màu -Học sinh đọc CN-ĐT -Học sinh ghép trên bàn -Học sinh đinh hình theo yêu cầu hình a, hình b, hình c. -Học sinh thi đua ghép hình ai nhanh được khen. -Học sinh đọc CN – ĐT -Học sinh trả lời thứ tư : 29/08/2012 Tiết 4 TOÁN ppct: tiết 6 CÁC SỐ 1 , 2 , 3 I. Mục tiêu: Nhận biếy được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc viết được các chữ số 1, 2, 3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1, biết thứ tự các số 1, 2, 3 ( BT cần làm : bài 1, 2, 3 (không cột 3) II.- Đồ dùng dạy học GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định :Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập Tiết trước học toán bài gì? Yêu cầu học sinh xếp que tính thanh hình vuông và hình tam giác theo yêu cầu. GV chấm vở Giáo viên nhận xét 3. Bài mới : Các số 1, 2, 3 a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học các số từ 1 đến 3 Giáo viên ghi tựa bài b/ Giói thiệu từng số 1, 2, 3 Cho HS xem tranh SGK Trong hình có mấy con chim? Trong hình có mấy bạn gái? Trong hình có mấy chấm tròn? Cho học sinh xem có mấy que tính? Cho HS đọc Một con chim, một bạn gái, một chấm tròn, một que tính Một con chim, một bạn gái, một chấm tròn, một que tính có số lượng là mấy Để chỉ số lượng là ta dùng số 1 Giáo viên cho HS xem mẫu chữ số 1 in và chữ số 1 viết 1 1 Giáo viên đính số 1, và nêu đây là số một. Tương tự hướng dẫn học sinh quan sát nhận biết các số 2 và số 3. Cho học sinh đọc lại dãy số, đọc xuôi, đọc ngược lại. Cho HS các số 1, 2, 3 vào bảng con GV theo dõi hướng dẫn học sinh viết Giáo viên nhận xét Nghỉ giữa giờ . c/ Thực hành Bài 1: học sinh nêu yêu cầu Cho HS viết một dòng số 1, số 2 một dòng, số 3 một dòng. Mỗi dòng 5 số Giáo viên theo dõi học sinh viết Giáo viên nhận xét Bài 2: học sinh nêu yêu cầu Hướng dẫn HS điền vào ô ... kiểm : Tiết Toán vừa qua em học bài gì? 4 > ?, 5 > ? , 2 >?, 3 > ? Gọi HS làm bảng lớp. Nhận xét. 3/ Bài mới : a/ Giới thiệu: Hôm nay chúng ta sẽ học toán bài Luyện tập. GV ghi tựa bài. b/ Thực hành : Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu GVHD cách làm cách làm. HS so sánh hai số rồi điền dấu > hoặc bé < vào SGK Đọc 3 4; 5 2 ; 1 3 ; 2 4 4 3 ; 2 5 ; 3 1 ; 4 2 Nhận bài. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu So sánh nhóm đối tượng và điền dấu > < theo mẫu. Cho xem tranh, so sánh số thỏ với số củ cải rồi viết kết quả. 4 > 3 3 < 4. Tương tự với các bài còn lại Nhận xét sửa bài. 4/ Củng cố : Tiết Toán hôm nay em học bài gì? Cho hs điền dấu 3 1 ; 2 4 5/ Dặn dò : Về xem lại bài, làm vở BT. Xem : Dấu =. Nhận xét lớp. Hát vui. Lớn hơn. Dấu > 2 HS lên bảng, Lớp làm bảng con HS nhắc lại tựa bài. Điền dấu > < vào dấu chấm. HS làm vào SGK HS đọc lại kết quả Viết theo mẫu Đọc kết quả. Luyện tập. 2 HS Thứ ba: 11/9/2012 TUẦN 4 Tiết 3 TOÁN ppct: tiết 13 BẰNG NHAU, DẤU BẰNG = I.Mục tiêu: -Nhaän bieát söï baèng nhau veà soá löôïng ; moãi soá baèng chính noù ( 3 =3 , 4=4 ) ; bieát söû duïng töø baèng nhau vaø daáu = ñeå so saùnh caùc soá . (BT caàn laøm : baøi 1, 2, 3 ) II. Đồ dùng dạy học : GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định : Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - Cho 3 hs lên bảng 2.1 ; 1.2 ; 3..2 3.4 ; 5.4 ; 2..4 - Giáo viên nhận xét - 3. Dạy bài mới: Bằng nhau , dấu = a/ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học toán tiếp theo bài “Bằng nhau, dấu =” GV ghi tựa bài Quan hệ nhận biết dấu bằng - Có mấy chấm tròn xanh và mấy chấm tròn đỏ ? - Vậy số chấm xanh và chấm đỏ như thế nào? -Vậy ta viết : 2 = 2 - GV Giới thiệu dấu bằng - Đây là dấu bằng =, khi làm toán ta đặt dấu = ở giữa hai số cho học sinh nhắc lại và so sánh 2 = 2 - Có 3 con thỏ và có 3 củ cải - Vậy 3 so với 3 thì thế nào ? - Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từ trái sang phải Nghỉ giữa giờ b/ Thực hành Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu - GV theo dõi nhận xét Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu Hàng trên có mấy hình tròn trắng Hàngdưới có mấy hình tròn xanh Vậy 5 = 5 HS đọc năm bằng năm Tương tự với các hình còn lại 2 = 2 ; 1 = 1 ; 3 = 3 Giáo viên chú ý theo dõi sữa sai Giáo viên nhận xét Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu HD hs so sánh 2 số rồi điền dấu 5 4 ; 1 2 ; 1 4 3 3 ; 2 1 ; 3 4 2 5 ; 2 2 ; 3 2 - Giáo viên nhận xét Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu Có 4 hình vuông ,có 3 hình tròn -Ta có bài : 4 > 3 , 4 < 5 , 4 = 4 -Giáo viên chú ý hướng dẫn HS viết đúng mẫu. 4.Củng cố: Vừa rồi các em học toán bài gì ? 2 bằng mấy ? 3 bằng mấy ? 4 bằng mấy ? -Cho học sinh lên bảng thi đua 3 .3 , 1...1 , 5..5 *GD muốn tính nhanh giống như bạn thì ta cần cố gắng học tập cho thật giỏi. 5.Dặn dò: -Về nhà em xem lại bài -Xem trước bài “Luyện tập” -Nhận xét lớp hát vui 3 học sinh lên bảng sữa - Học sinh làm bảng con - HS nhắc lại - Có 2 chấm xanh và 2 chấm đỏ - Bằng nhau - Học sinh đọc 2 = 2 - Học sinh đọc dấu = - HS nhắc lại - Học sinh trả lời và so sánh - Bằng nhau - Học sinh đọc 3 = 3 Học sinh đọc 2 = 2 ; 3 = 3 hát vui -Viết dấu bằng ( = ) -Học sinh viết vào sách 1 dòng dấu = Viết theo mẫu 5 hình tròn trắng 5 hình tròn xanh -Học sinh đọc năm bằng năm -Học sinh viết vào SGK HS đọc lại kết quả Học sinh nêu : điền dấu > < = Học sinh làm vào bảng con Viết theo mẫu -Học sinh đọc ĐT - - Học sinh trả lời -Cho 3 học sinh lên bảng thi viết nhanh Thứ tö: 12/9/2012 Tiết 4 TOÁN ppct: tiết 14 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5 ( BT cần làm : bài 1, 2) II. Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định : trật tự lớp 2. Kiểm tra bài củ: Bằng nhau , dấu = 4 bằng mấy? 3 bằng mấy? 5 bằng mấy? Cho học sinh viết bảng con : 4 = . ; 5 .. 5 ; 1 = .. Nhận xét 3. Dạy bài mới: a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài “Luyện tập” Giáo viên ghi tựa bài b/ Thực hành Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu Hướng dẫn HS so sánh hai số và điền dấu chỗ châm 3 .> 2 HS làm vào SGK Cho học sinh đọc kết quả Giáo viên nhận xét Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu Cho HS xem tranh Giáo viên HD học sinh viết kết quả vào ô (theo mẫu) 3 > 2 2 < 3 Tương tự các bài còn lại cho HS lên bảng Giáo viên theo dõi Giáo viên nhận xét 4. Củng cố: Vừa rồi cô dạy em học toán bài gì ? Cho học sinh lên bảng thi đua 3 5 ; 4 4 ; 3 2 5. Dặn dò: -Về nhà các em xem trước bài “Luyện tập chung” -Nhận xét hát vui HS trả lời Học sinh làm bảng con Học sinh đọc tựa bài Điền dấu > < = vào chỗ chấm 3 2 ; 4 5 ; 2 3 1 2 ; 4 4 ; 3 4 2 2 ; 4 3 ; 2 4 Học sinh đọc Viết theo mẫu HS quan sát Học sinh đại diện lên bảng 5 > 4 4 < 5 3 = 3 5 = 5 Học sinh trả lời 3 học sinh lên bảng Thứ naêm: 13/9/2012 Tiết 4 TOÁN ppct: tiết 15 LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Biết sử các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5 ( BT cần làm : bài 1, 2, 3 ) II. Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định :Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập -Cho học sinh lên bảng sữa bài 4..... 2 ; 4.....4 ; 5.....3 2 .....2 ; 4.....5 ; 3......3 Giáo viên nhận xét 3. Dạy bài mới: a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài “Luyện tập chung” GV ghi tựa bài b/ Thực hành: Bài 1: HS nêu yêu cầu -Bằng cách vẽ têm hay gạch bớt để có số lượng bằng nhau. -Giáo viên chú ý học sinh làm -Giáo viên nhận xét Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu 1 2 3 4 5 < 2 ; < 3 ; < 5 -GV hướng dẫn học sinh ô vuông bé hơn 2, vậy mấy bé hơn 2? -Vậy ta nối ô vuông vào số 1 Giáo viên theo dõi học sinh làm sữa sai Nghỉ giữa giờ Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu GV hỏi 2 lớn hơn mấy ? Ta nối ô vào số thích hợp Cho HS làm vào bảng con 2 Học sinh lên bảng GV theo dõi học sinh làm GV nhận xét 4.Củng cố: -Vừa rồi các em học toán bài gì? 4 > mấy ? 2 < mấy ? 3 = mấy? 5. Dặn dò: -Về các em xem lại bài tiết sau ta học bài số 6 -Nhận xét hát vui Một số HS nộp tập 3 HS lên bảng sữa bài -Học sinh đọc Làm cho bằng nhau Học sinh làm vào sách giáo khoa Nối ô vuông vào số thích hợp Học sinh : 1 < 2 -Học sinh thực hành vào sách GK -Học sinh đọc hát vui Nối ô vào số thích hợp HS nêu Học sinh 2 > 1 HS làm vào bảng con 2 Học sinh lên bảng 1 2 3 2 > ; 3 > ; 4 > Luyện tập chung HS Nêu Thứ saùu: 14/09/2012 Tiết 3 TOÁN ppct: tiết 16 SỐ 6 I. Mục tiêu: - Biết 5 thêm 1 được 6 , viết được số 6 ; đọc đếm được từ 1 đến 6 ; so sánh các số trong phạm vi 6 , biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 ( BT cần làm : bài 1, 2, 3 ) II. Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định:Trật tự lớp 2.Kiểm tra bài cũ:Luyện tập chung -Cho học sinh lên bảng sữa bài : 4 > mấy ? 2 < mấy ? 3 = mấy? 2.....5 ; 5.....3 ; 4......4 -Giáo viên nhận xét 3. Dạy bài mới: a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài số 6 Giáo viên ghi bảng tựa bài * Giới thiệu số 6: Lập số 6 -Có mấy bạn đang chơi ? -Có thêm mấy bạn chạy tới ? -Có tất cả mấy bạn ? GV : Đính hình tròn -Có mấy hình tròn? -Có thêm mấy hình? -Có tất cả là mấy hình ? * Tương tự: Cho học sinh xem con tính, chấm tròn -Cho học sinh đọc -Tất cả các nhóm vật có số lượng là mấy ? -Để chỉ số lượng là sáu ta có số 6 -Giáo viên đính số 6 * Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết : Số 6 được biểu diễn bằng chữ số 6 +Đây là chữ số 6 in +Đây là chữ số 6 viết 6 -Cho HS đọc : sáu -Cho HS viết số 6 vào bảng con GV Nhận xét *Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số : 1, 2, 3, 4, 5, 6 : -Cho HS đếm từ 1 đến 6 và ngược lại từ 6 đến 1 +Số 6 đứng ngay sau số nào ? số nào đứng trước số 6 ? Nghỉ giữa giờ b/ Thực hành : Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu -GV chú ý theo dõi học sinh viết số 6 Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu Có mấy chùm nho xanh ? Có mấy chùm nho tím Có tất cả mấy chùm nho ? 6 gồm 5 và 1, 1 và 5 Tương tự với các tranh còn lại -Cho học sinh đọc lại cả bài Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu Cho HS đếm số ô vuông, điền số : Ví dụ : Cột 3 có 3 ô vuông , điền số 3 1 2 3 Tương tự cho các cột còn lại -Cho cả lớp làm bài -Cho HS đọc kết quả -Giáo viên nhận xét 4. Củng cố: -Vừa rồi các em học toán bài gì? -Gọi học sinh đếm dãy số xuôi và ngược lại? +Số 6 đứng sau số nào ? +Số 6 lớn hơn những số nào ? +Những số nào nhỏ hơn 6 ? 5. Dặn dò: -Các em xem trước bài số 7 -Nhận xét lớp hát vui 3 Học sinh lên bảng sữa, lớp làm bảng con Học sinh nhận xét -Học sinh đọc tựa bài -Có 5 bạn -Thêm 1 bạn -Có tất cả là 6 bạn -Học sinh đọc 5 bạn thêm 1 bạn là 6 bạn -Có 5 hình tròn -Thêm 1 hình tròn -Có tất cả là 6 hình -Học sinh đọc cá nhân ĐT 6 hình -Học sinh đọc 5 thêm 1 là 6 -Có số lượng là: 6 HS quan sát HS đọc HS viết bảng con HS lần lượt đếm 1 2 3 4 5 6 HS đếm Số 5 Số 5 hát vui -Viết số 6 Học sinh viết 1 dòng số 6 vào SGK Viết theo mẫu Có 5 chùm nho xanh Có 1 chùm nho tím Có tất cả 6 chùm nho HS làm bài HS đọc Viết số thích hợp vào ô trống 1 2 6 2 4 6 5 4 6 1 -Số 6 Học sinh đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6 và ngược lại HS trả lời
Tài liệu đính kèm: