Tiết 45:
I/Mục tiêu: Giúp học sinh cũng cố
- Phép cộng phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng phép trừ với số không.
- Viết phép tính thích hợp với tình
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 45: I/Mục tiêu: Giúp học sinh cũng cố - Phép cộng phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng phép trừ với số không. - Viết phép tính thích hợp với tình II/Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/Ổn định: 2/Bài cũ: Tiết trước em học toán bài gì ? Làm bảng con: 4+1-2= 5-2-2= 5-4+2= 4-1+2= Giáo viên nhận xét bài cũ. 3/Bài mới: a/Giới thiệu bài: Luyện tập chung b/Luyện tập thực hành Bài 1:Nêu yêu cầu bài 1 Hát Luyện tập chung Mỗi tổ thực hiện một phép tính 1 hs nêu Yêu cầu các em tinh và viết kết quả vào vào dấu =. Goi học sinh đọc bài làm của mình Giáo viên nhận xét - cho học sinh sữa bài. Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2 Lưu ý các em nhẩm và điền ngay kết quả vào phép tính. Giáo viên nhận xét bài - cho hoc sinh sửa Bài 3: Viết số thích hợp vào ô£ Ở bài tập 3 này yêu cầu các em dựa vào bảng cộng bảng trừ trong phạm vi đã học từ đó ghi số thích hợp vào ô £ Ví dụ 3 cộng 2 bằng 5 nên ghi 2 vào ô trống: 3+£ =5 Giáo viên nhận xét - hoc sinh sữa bài Bài 4: Cho học sinh quan sát tranh vẽ Các em quan sát tranh vẽ và nêu cho cô bài toán. Giáo viên nhắc lại: Có 2 con vịt thêm hai con vịt chạy đến.Hỏi tất cả có mấy con vịt ? Dựa vào tranh vẽ và bài toán bạn vừa nêu em nào lên bảng viết phép tinh thích hợp vào ô £ Giáo viên nhận xét - tuyên dương. Bài 4b: Cách làm tương tự như bài 4a. Cho học sinh ghi phép tinh vào bảng con. 4/Cũng cố: Em vừa học toán bài gì ? Trò chơi: Thi làm toán nhanh 5+0= 2+3= 5-4= 5-3= 4-3= 4-0= Giáo viên nhận xét tuyên dương 5/Dặn dò: Xem lại các bài tập cô đã hướng dẫn. Chuẩn bi bài phép cộng trong phạm vi 6. Nhận xét tiết học Hs làm bài 1 Hs đọc bài làm của mình 1 hs nêu- tính Hs làm bài Hs nhận xét bài của bạn Hs làm bài 3 Hs đọc bài làm của mình Nêu bài toán 1 hs nêu 2+2=4 4-1=3 Luyện tập chung Mỗi đội 3 em ------------------------------------------------------------------------------ Tiết 46: I/Mục tiêu: Giúp học sinh - Tiếp tục cũng cố khái niệm phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 6. II/Chuẩn bị: - Sử dụng bộ đồ dùng toán học lớp 1 - Các mô hình phù hợp với nội dung bài học 6 con gà,6 hình vuông,6 hình tam giác. III/Hoạt động dạy: 1/Ổ định: 2/Kiểm tra bài cũ:Tiết toán trước em học bài gì ? Làm bảng con: Viết số thích hợp vào ô trống 5- £ =1 £ -3=2 £ -2= 4 £ -4=1 Nhận xét bài cũ 3/Bài mới: a/Giới thiệu bài: b/Thành lập phép tinh và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. Thành lập phép tính 5+1=6 1+5=6 Giáo viên đính mẫu vật: Nhóm thứ nhất có mấy con gà ? Nhóm thứ haicon gà ? Hỏi cả hai nhóm có tất cả mấy con gà ? Một bạn nêu cho cô đề toán. Bạn nào có thể nêu câu trả lời của đề toán ? Có 5 con gà thêm 1 con gà được mấy con gà ? Vậy 5 thêm một được mấy ? 5 thêm 1 được 6 cô viết phép tính như sau: 5+1=6 Giáo viên đính tiếp: Nhóm thứ nhất cô có mấy Hát Luyện tập chung Mỗi tổ thực hiện 1 phép tính. 5 con gà 1 con gà 6 con gà 1 bạn nêu đề Có tất cả 6 con gà 6 con gà học sinh đếm lại Cá nhân_đt 1 con thỏ con thỏ ? Nhóm thứ hai có mấy con thỏ ? Bạn nào nhìn mẫu vật nêu cho cô bài toán. Giáo viên nêu: 1 con thỏ thêm 5 con thỏ được mấy con thỏ ( cho học sinh đếm lại từ 1_6 ). Vậy 1 thêm 5 được mấy ? Bạn nào đọc cho cô phép tính: Giáo viên cài dưới: 1+5=6 Ghi bảng: 1+5=6 Đọc lại cho cô hai phép tính: 5+1=6, 1+5=6 Em có nhận xét gì về các số được cộng ở hai phép tính này như thế nào ? Vị trí các số như thế nào ? Kết quả của hai phép tính này như thế nào ? Giáo viên khi đổi chỗ các số cho nhau thì kết quả vẫn không thay đỗi. Thành lập phép tính: 4+2 , 2+4 c/Hoạt động 3: Luyện tập thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1. Dựa vào các công thức cộng trong phạm vi 6 vừa học để tìm ra kết quả của phép tính. Các em chú ý: Viết các số phải thẳng cột gọi học sinh đọc bài làm của mình. Nhận xét cho học sinh sửa sai. Bài 2: Nêu yêu cầu của bài 2. Cho học sinh tìm kết quả của phép tính ( tính nhẩm )rồi đọc kết quả bài làm của mình theo từng cột. Hai phép tính: 4+2=6 Cho cô biết trong phép 2+4=6 tính khi đổi chỗ các số thì kết quả như thế nào ? Bài 3: Nêu yêu cầu bài 3 Giáo viên hướng dẫn: Muốn tính 4+1+1 em làm như thếnào ? 5 con thỏ 1 hs nêu 6 con thỏ được 6 Cá nhân- đt Các số được cộng ở 2 phép tính này đều giống nhau đã có sự thay đổi đều bằng 6. 1 hs nêu Hs làm bài 1 Hs đọc bài của mình Hs nêu:tính Hs đọc bài làm của mình theo cột Hs trả lời Tính 1 hs nêu Giáo viên nhắc lại muốn tính 4+1+1 ta phải lấy 4+1 trước được bao nhiêu thì cộng tiếp với 1 Giáo viên nhận xét cho học sinh sữa bài Bài 4a: Giáo viên đính tranh yêu cầu học sinh nêu đề toán. Giáo viên nhận xét tuyên dương Dưa vào đề toán vật mẫu em nào có thể lên bảng ghi phép tính và kết quả cho cô nào ? 4+2=6 Giáo viên nhận xét bảng con_nhận xét trên bảng cài. Bài 4b: Gọi 1 học sinh nêu bài toán. Hàng trên có 3 ôtô trắng,hàng dưới có 3 ôtô xanh. Hỏi tất cả có mấy ôtô ? Cho học sinh trả lời miệng phép tính. Giáo viên nhận xét. 4/Cũng cố: Em vừa học toán bài gì ? Hỏi lại các phép tính ghi kết quả vào bảng cho hoàn chỉnh. Trò chơi: Nối phép tính với kết quả đúng. 3+1 1+5 3+3 A: j 4+2 5+1 3+2 B: n 5/Dặn dò: Về nhà học thuộc các phép cộng trong phạm vi 6. Chuẩn bị bài tập: Luyện tập Nhận xét tiết học Hs làm bài Hs đọc bài của mình Hs nêu 1 hs lên bảng Hs làm bảng con 1 hs nêu 3+3=6 Phép cộng trong phạm vi 6 Hs tham gia trò chơi Tiết 47: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I/Mục tiêu: Giúp học sinh. - Tiếp tục cũng cố khái niệm phép trừ. -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 6. II/Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1. - Các mô hình hoặc vật thật phù hợp với hình vẽ trong bài học ( 6 con gà, 6 con thỏ,6 hình vuông ) III/Hoạt động dạy: 1/Ổn định: 2/Bài cũ: Tiết toán trước em học bài gì ? Làm bảng con: 4+2+0= 4+1+1= 5+1-2= 5+0+1= Nhận xét bài cũ 3/Bài mới: a/Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 6-ghi bảng b/Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. *Hướng dẫn học sinh thành lập công thức. 6-1=5 6-5=1 Giáo viên đính vật mẫu Có mấy con gà ? Cô bớt mấy con gà ? Còn lại mấy con gà ? Dựa vào mẫu vật bạn nào cho cô bài toán nào? Bạn nào có thể nêu câu trả lời của bài toán. Có 6 con gà bớt 1 con gà còn mấy con gà ? Vậy 6 bớt 1 còn mấy ? 6 bớt 1 còn 5 cô ghi 5. 6-1=5 Tiếp tục đính: Có mấy con thỏ ? Cô bớt đi mấy con thỏ ? Hát Hs trả lời Đọc cá nhân- đt 6 con gà 1 con gà 5 con gà 1 hs nêu còn lại 5 con gà 5 con gaa con 6 con thỏ 5 con thỏ Nhìn vào mẫu vật nêu cho cô bài toán. Giáo viên: 6 con thỏ bớt 5 con thỏ còn lại mấy con thỏ ? Vậy 6 bớt 5 còn mấy ? Bạn nào nêu cho cô phép tính Giáo viên nhận xét ghi bảng 6-1=5 Đọc lại hai phép tính cô cho: 6-1=5 6-5=1 *Hướng dẫn thành lập công thức: 6-2=4 6-4=2 Tương tự như bài trên c/Hoạt động 2: Luyện tập thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1 Chú ý hướng dẫn học sinh viết các số thẳng cột cho học sinh làm bài. Giáo viên theo dõi Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2 Giáo viên hướng dẫn hai cột 1 và 2 Gọi học sinh nêu - kết quả - giáo viên ghi kết quả. Bài 3: Nêu yêu cầu bài 3 Nêu cho cô cách tính : 6-4-2 Giáo viên nêu lại: Muốn tính 6-4-2 ta lấy 6-2=4 rối lấy 4-2=2 ghi kết quả vào sau dấu bằng. Tương tự như cách làm trên các em hãy tính nhẩm và chỉ viết kết quả cuối cùng vào sau dấu = Bài 4: Cho học sinh xem tranh nêu bài toán: Cho học sinh làm bài 4a. Giáo viên nêu lại: Có 6 con vịt đang bơi ở dưới ao,1 con chạy lên bờ. Hỏi còn lại mấy con ? Gọi học sinh lên bảng ghi phép tính : 6-1=5 Giáo viên nhận xét - tuyên dương 4/Cũng cố: Em vừa học toán bài gì ? giáo viên hỏi lại các phép trừ trong phạm vi 6_ ghi bảng 1 hs nêu còn lại 1 con thỏ 1 con 1 hs nêu Cá nhân - đt 1 hs nêu Hs làm bảng con Tính Hs lầ lượt thực hiện phân tích và nêu miệng Tính 1 hs nêu Hs làm vào vở bài tập 1 hs nêu bài toán Cả lớp theo dõi Hs trả lời Hs nêu Trò chơi: Tiếp sức thi làm tính nhanh 6-1= 6-2= 6-4= 6-5= 6-3= 6-0= Giáo viên nhận xét _tuyên dương 5/Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6. Làm một số bài tập cô đã hướng dẫn. Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập Nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 48: I/Mục tiêu: Giúp học sinh cũng cố về các phép cộng trừ trong phạm vi 6. II/Hoạt động dạy: 1/Ổn định: 2/Bài cũ: Tiết toán hôm trước em học bài gì? Làm bảng con: 6-3= 6-4= 6-5= 6-1= Đọc lại các phép trừ trong phạm vi 6 Nhận xét bài cũ 3/Bài mới: a/Giới thiệu bài luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1 Dựa vào các công thức cộng trừ trong phạm vi 6 để tìm ra kết quả của phép tính. Lưu ý khi viế ... ực hiện bảng cài Hs lần lượt thực hiện bảng con Tính Hs lần lượt nêu Tính theo cột dọc Hs trả lời Hs làm bài tập 1 Hs làm bài tập 3 5+3+1= 6+2+1= 5+2+2= 6+3+0= Gọi 1 học sinh lên bảng làm Bài 5:Giáo viên yêu cầu viết phép tính thích hợp 4/Cũng cố: Cho học sinh đọc lại các phép tính cộng trong phạm vi 9_ghi bảng Trò chơi: Điền vào ô £ 6+£ =9 5+£ =9 £ +4 =9 £ +1 =9 7+£ =9 6+£ =9 5/Dặn dò: Về nhà học thuộc các phép cộng trong phạm vi 9. Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 9 Nhận xét tiết học Mỗi đội 3 em tham gia ----------------------------------------------------------------------- Tiết 55: I/Mục tiêu: Giúp học sinh -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. -Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. II/Chuẩn bị: -Các nhóm mẫu vật ( 9 con gà,9 quả cam ) -Sử dụng bộ đồ dạy học toán lớp 1 III/Hoạt động dạy: 1/Ổn định: 2/Bài cũ: Đọc bảng cộng trong phạm vi 9 Giáo viên nhận xét ghi bảng Làm bảng con: 6+ £ =9 5+ £ =9 £ + 2 =9 8+ £ =9 Giáo viên nhận xét bài củ Hát Mỗi tổ thực hiện 1 phép tính 3/Bài mới: a/Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 9 Thành lập phép trừ: 9-1=8 9-8=1 Đính mẫu vật: Có tất cả mấy con gà ? Bớt mấy con gà ? Có 9 con gà bớt 1 con gà còn mấy con gà ? Vậy 9 bớt 1 còn mấy ? 9 bớt 1 còn 8 cô ghi phép tính như sau: giáo viên vừa cài số vừa nêu phép tính: 9-1=8 Đọc mẫu Đổi lại mẫu vật: Có mấy con gà? Bớt mấy con gà ? Dựa vào mẫu vật nêu bài toán ? Vậy 9 con gà bớt 8 con gà còn mấy con gà ? Vậy 9 bớt 8 còn mấy ? Nêu cho cô phép tính: 9-8=1 _ ghi bảng Thành lập các phép tính: 9-2=7 9-7=2 Giáo viên đính mẫu vật Có mấy quả cam ? Bớt mấy quả cam ? Dựa vào mẫu vật nêu bài toán ? Giáo viên nhận xét và nêu lại bài toán Dựa vào mẫu vật cài cho cô phép tính Giáo viên nhận xét ghi bảng: 9-2=7 Với 3 số: 9,2,7 và dấu trừ lập cho cô phép trừ khác. Giáo viên nhận xét - ghi bảng : 9-7=2 Thành lập các phép tính: 9-3=6 9-6=3 Giáo viên đính mẫu vật: Có tất cả mấy bông hoa vừa đỏ vàng ? Bớt đi mấy bông hoa màu vàng ? Dựa vào mẫu vật nêu bài toán Giáo viên nhận xét và nêu lại bài toán Dựa vào mẫu vật thực hiên phép tính vào bảng con tương tự cách làm trên cho học sinh lập Hs trả lời Hs trả lời Cá nhân-đt 1 hs nêu Hs nêu 9-8=1 Hs trả lời 1 hs nêu Hs cài bảng 9-2=7 9-7=2 Cá nhân-đt 1 hs nêu Hs làm bảng con 9-6=3 tiếp 1 phép trừ: 9-6=3 Thành lập các phép tính: 9-5=4 Học sinh đọc lại các phép tính: 9-4=5 tương tự bài trên Nghỉ giữa tiết b/Thực hành Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2 cho cô nào ? Dựa vào phép cộng trong phạm vi 9 Các em nhẩm và nêu cho cô kết quả Cho học sinh nêu miệng-- giáo viên ghi bảng (nêu cột 1 và 2 ) Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1 Khi thực hiện phép tính theo cột dọc các số và kết quả được thẳng 9 9 9 9 1 2 3 4 Gọi 1 học sinh lên bảng làm Bài 3: Nêu yêu cầu bài 3 cho cô nào ? Khi thực hiện 9-3-2= em thực hiện như thế nào? Cả lớp làm bài tập 3 (cột 1 và 2) Gọi 1 học sinh lên bảng Bài 4: Giáo viên treo tranh vẽ-nêu yêu cầu Viết phép tính thích hợp Nhìn tranh nêu bài toán 1 học sinh lên bảng Giáo viên nhận xét 4/Cũng cố: Em vừa học toán bài gì ? Đọc lại các phép tính trừ trong phạm vi 9 Giáo viên kết hợp ghi bảng lớp Trò chơi: Nối phép tính với kết quả 9-1 9-3 7-1 8-4 9-5 9-1 p m q Cá nhân-đt Tính Hs nêu miệng Hs mở vở bài tập nêu yêu cầu bài 1 Cả lớp làm bài tập Tính Hs trả lới 1 hs nêu Hs làm bài Hs trả lời 5/Dặn dò: Về nhà xem lại bài và đọc lại các phép tính đã học Chuẩn bị bài: Luyện tập Tiết 56: I/Mục tiêu: Giúp học sinh cũng cố về các phép tính trong phạm vi 9. II/Hoạt động dạy: 1/Ổn định: 2/Bài cũ: Đọc bảng trừ trong phạm vi 9. Giáo viên nhận xét ghi điểm Làm bảng con: Điền số vào £ 9- £ =7 9- £ =5 £ - 3 =6 9- £ =4 Nhận xét bài cũ 3/Bài mới: a/Giới thiệu bài: Luyện tập b/Thực hành Bài 1: Đọc yêu cầu bài 1 Dựa vào phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9.Các em nhẩm và nêu cho cô kết quả. Cho học sinh làm cột 1 và cột 2 Làm bảng con: Tính theo cột dọc Mỗi tổ 1 phép tính 7 5 8 9 3 4 6 3 Bài 3: Làm bảng con: Điền dấu >,<,= Mỗi tổ thực hiện một cột 6+3£ 9 3+6 £ 5+3 5+4 £ 9 9 -2£ 6 9 -0 £ 8+1 9- 6 £ 8-6 9- 4£ 8-3 7- 2 £ 8-3 Giáo viên nhận xét từng tổ Hát 2 em đọc Mỗi tổ thực hiện một bài Bài 1 yêu cầu tính Mỗi tổ thực hiện 2 phép tính Hs nhận xét Bài 2: Đọc yêu cầu bài 2 Dựa vào bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 9 các em nối phép tính với kết quả Gọi 1 học sinh lên bảng làm Giáo viên nhận xét _sửa bài Bài 4: Đọc yêu cầu bài 4 Treo tranh vẽ nêu cho cô bài toán Dựa vào tranh vẽ và bài toán vừa nêu cả lớp viết phép tính phù hợp với bài toán bạn vừa nêu. Gọi 1 học sinh lên bảng làm Giáo viên nhận xét và sữa bài Bài 5 và các bài tập còn lại chiều cô hướng dẫn làm tiếp Thu một số vở chấm 4/Cũng cố: Em vừa học toán bài gì ? Trò chơi: Điền số vào ô £ 5+£ =9 £ +3=9 9 -£ =5 9 -£ =6 £ +1=9 £ - 2 =7 5/Dặn dò: Học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 9 Chuẩn bị bài: Phép cộng trong phạm vi 10 Nhận xét tiết học 1 hs đọc Hs làm bài vào vở bài tập Hs nhận xét 1 hs nêu bài toán Hs làm vào vở 1 hs nhận xét Tiết 57: I/Mục tiêu: Giúp học sinh- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 10 II/Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp1 - Các mô hình thật ( 10 bông hoa,10 quả cam,10 con gà,10 xe ôtô ) III/Hoạt động dạy: 1/Ổn định: 2/Bài cũ: Tiết trước em học bài gì ? Đọc bảng cộng trong phạm vi 9 Đọc bảng trừ trong phạm vi 9 Làm bảng con: 4+2+2= 9- 3- 4= 5+2+2= Nhận xét bài cũ 3/Bài mới: a/Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 10 b/Thành lập và ghi nhớ: Bảng cộng trong phạm vi 10 Thành lập phép tính 9+1=10 1+9=10 Có mấy con gà ? Thêm vào mấy con gà ? 9 con gà thêm 1 con gà được mấy con gà ? 1 con gà thêm 9 con gà được mấy con gà ? Cho học sinh đếm lại 9+1=10 Muốn biết 10 con gà em thực hiện phép tính gì? Nhìn vào mẫu vật nêu phép tính ? Ghi bảng 1+9=10 Đọc lại hai phép tính Em có nhận xét gì về số được cộng ở hai phép tính này ? Vị trí các số như thế nào ? Kết quả của hai phép tính đều bằng mấy ? Khi đổi chổ các số thì kết quả vẫn không thay đổi. Tương tự lập các phép tính 2+8; 8+2;3+7; 7+3 Học sinh thực hiện vào bảng cài Giáo viên nhận xét _ghi bảng 6+4=? 4+6=? 5+5=? Hát Hs trả lời Hs làm bài vào bảng con 9 con gà 1 con gà Hs nêu 10 con gà Thực hiện phép tính cộng 1 hs nêu 9+1=10 Cá nhân-đt Đều giống nhau Đã thay đỗi chổ Đều bằng 10 1 hs nhắc lại Hs thực hiện vào bảng cài Cá nhân-đt Hs thực hiện b/con Giáo viên nhận xét Nghỉ giữa tiết b/Luyện tập thực hành: Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu bài 1b Dựa vào phép cộng trong phạm vi 10 mà các em vừa học nêu cho cô kết quả 1+9= 9+1= Giáo viên ghi bảng Trong phép cộng các số đổi chỗ cho nhau nhưng kết quả không thay đổi Tương tự bài trên cho học sinh nêu miệng Bài 1a: Cho học sinh làm bảng con 2 3 4 5 8 7 6 5 Giáo viên nhận xét tuyên dương Bài 3: Cho học sinh nêu tranh bài toán và viết phép tính thích hợp Giáo viên cho học sinh làm vào tập 6+4=10 4/Cũng cố: Hôm nay em học toán bài gì ? Đọc lại phép cộng tro9ng phạm vi 10. 5/Dặn dò: Về nhà học bài và xem lại các bài chúng ta đã học. Chuẩn bị bài: Luyện tập Cá nhân-đt Tính Hs trả lời 9+1=10 1+9=10 Hs nêu Hs làm bảng con Tiết 58: I/Mục tiêu: Giúp học sinh cũng cố phép cộng trong phạm vi 10.Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. II/Hoạt động dạy: 1/Ổn định: 2/Bài cũ: Hát Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 Giáo viên nhận xét ghi điểm Làm bảng con: Viết kết quả vào ô £ 9+ £ =10 3+ £ =10 £ + 4 =10 6+ £ =10 Nhận xét bài cũ 3/Bài mới: a/Giới thiệu bài: Bài luyện tập b/Luyện tập thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1 Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 mà các em đã thuộc các em tính nhẩm rồi nêu ngay kết quả: 9+1= 1+9= Trong phép cộng khi đổi chỗ các số thì kết quả như thế nào ? Tương tự như cách làm trên cho học sinh nêu miệng các phép tính còn lại. Giáo viên kết luận Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2 Cho học sinh làm bảng con Nêu cách tính khi thực hiện phép tính theo hàng dọc Giáo viên lưu ý cho học sinh Khi thực hiện các phép tính theo cột dọc viết các cột dọc. Viết các số và quả kết sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột với nhau ( làm bốn phép tính đầu ) Bài 4: Nêu yêu cầu bài Nêu yêu cầu cách tính: 4+1+5= ? Giáo viên nhận xét và nêu cách tính 4+1+5= Gọi 1 học sinh lên bảng làm Bài 5: Treo tranh vẽ Học sinh quan sát nêu bài toán Gọi 1 học sinh nêu phép tính 7+3=10 4/Cũng cố _dặn dò: 3 em đọc Mỗi tổ thực hiện 1 phép tính 9+1=10 1+9=10 Hs trả lời Tính theo cột dọc 1 hs nêu Mỗi tổ làm 1 phép vào bảng con 1 hs nêu hs làm vào vở bài tập Hs nêu bài toán
Tài liệu đính kèm: