I/ Mục tiêu :
- Thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số , tính nhẩm
- Biết đo độ dài , làm tính với số đo độ dài ; đọc giờ đúng
II/ Đồ dùng dạy học
- Vở BT , bảng con
III/ Các hoạt động dạy học
Tuần 32 Thứ hai ngày16 tháng 4 năm 2012 Toán Luyện tập chung I/ Mục tiêu : - Thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số , tính nhẩm - Biết đo độ dài , làm tính với số đo độ dài ; đọc giờ đúng II/ Đồ dùng dạy học - Vở BT , bảng con III/ Các hoạt động dạy học - Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1Kiểm tra bài cũ : (5 phút) - Cho HS xác định vị trí giờ đúng trên mặt đồng hồ 2. Bài mới : (27 phút) Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính Lưu ý : HS phải thành thạo khi thực hiện cấc bước tính Bài 2 : Tính Lưu ý kĩ năng cộng, trừ nhẩm các số có hai chữ số với số có một chữ số Bài 3 : HS thực hành đo độ dài đoạn AB rồi viết số đo đó vào ô trống tương ứng . Rồi đo đoạn BC Bài 4 : Nối đồng hồ với câu thích hợp 3. Củng cố, dặn dò : (5 phút) - Cho HS thực hành đo độ dài và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Tự làm bài rồi chữa bài - Trao đổi vở để tự chấm bài cho nhau. Sau đó 1 số HS chữa chung cho cả lớp, lúc đó mỗi HS lại tự kiểm tra bài làm của mình. - Tự tìm hiểu bài, lần lượt thực hiện phép tính - Thực hành đo độ dài đoạn AB rồi rồi viết số đo đó vào ô trống tương ứng. Tương tự như vậy với đoạn thẳng BC C1: Đo rồi cộng các số đo độ dài các đoạn thẳng AB và BC: 6+3=9cm C2: Dùng thước thẳng đo trực tiếp độ dài AC ta được: AC=9cm - Đọc đề bài, hiểu yêu cầu đề bài và tự làm bài. Tuần 32 Thứ ba ngày17 tháng 4 năm 2012 Toán Luyện tập chung I/ Mục tiêu : - Thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số , so sánh hai số - Làm tính với số đo độ dài - Giải toán có một phép tính II/ Đồ dung dạy học : - Bảng con , phiếu bài tập III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : (5 phút) - Quay kim đồng hồ hỏi : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 2. Bài mới : (27 phút) Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Điền dấu Hướng dẫn HS thực hiện phép tính vế trái , vế phải , so sánh kết quả của 2 vế rồi mới điền dấu Bài 2 : Giải toán có lời văn Tóm tắt : Dài : 97 cm Cưa bớt : 2 cm Còn lại : cm ? Củng cố kĩ năng giải toán dựa trên phép cộng các số đo độ dài với đơn vị là cm . Bài 3 : Qua hình vẽ ( tóm tắt ) Để giải được bài toán HS phải hiểu được + Bài toán hỏi gì ? + Thực hiện thao tác nào ? + Phép tính tương ứng là gì ? Sau đó HS trình bày bài giải Bài 4 : a.Kẻ thêm một đoạn thẳng để có một hình vuông và một hình tam giác . 3. Củng cố, dặn dò : (5 phút) Cho HS nhắc lại cách trình bày bài giải - Tự tìm hiểu yêu cầu đề bài và tự làm BT - Thực hiện các phép tính ở vế trái, ở vế phải rồi so sánh các kết quả nhận được. - Tự đọc, hiểu bài toán, tóm tắt, làm bài và trình bày bài giải - Tự phát biểu và đọc đề toán cả 2 giỏ cam có tất cả bao nhiêu ? Gộp số cam của 2 giỏ lại phép cộng: 48+31=79 (quả) Sau đó HS trình bày bài giải gồm câu lời giải, phép tính và đáp số. Tuần 32 Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012 Toán Kiểm tra I/ Mục tiêu : Tập trung vào đánh giá : - Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) - Xem giờ đúng - Giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ II/ Các hoạt động dạy học : Đề kiểm tra Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 4 điểm ) 32 + 45; 46 – 13 ; 76 – 55 ; 48 – 6 Bài 2 : Điền dấu ( 4 điểm ) 54 – 2 54 + 2 54 – 24 45 – 24 45 + 30 35 + 40 45 + 3 50 Bài 3 : Lớp 1A có 37 học sinh, sau đó có 3 học sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp 1A còn bao nhiêu học sinh ? ( 2 điểm ) Tuần 32 Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012 Toán Ôn tập: Các số đến 10 I/ Mục tiêu : - Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10 - Biết đo độ dài đoạn thẳng - Không làm bài tập 2 (cột 4) II/ Đồ dung dạy học : - Bảng con , phiếu bài tập III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : (5 phút) Trả bài kiểm tra , nhận xét 2. Bài mới : (27 phút) Hướng dẫn HS ôn tập Bài 1 : Viết các số từ 0 đến 10 vào từng vạch của tia số Khi chữa bài yêu cầu HS đọc các số từ 0 đến 10 , từ 10 đến 0 Bài 2 : Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm . ( so sánh hai số trong phạm vi 10 ) Bài 3 : Khoanh vào số lớn nhất Khoanh vào số bé nhất Bài 4 : Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn , từ lớn đến bé Bài 5 : Đo độ dài các đoạn thẳng 3. Củng cố, dặn dò : (3 phút) - Đọc, viết các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 HS tự tìm hiểu yêu cầu, viết các số từ 0 đến 10 vào từng vạch của tia số HS tự làm BT rồi chữa bài(không làm cột 4) Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm HS nêu yêu cầu của bài HS tự làm bài rồi chữa bài Khoanh tròn vào 9 Khoanh tròn vào 3 HS nêu yêu cầu của bài: viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. HS tự làm bài và chữa bài HS nêu yêu cầu của bài: đo độ dài của các đoạn thẳng HS dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét để đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết kết quả đo vào bên cạnh đoạn thẳng. Tuần 32 Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012 Luyện Toán Luyện tập chung I/ Củng cố : Giúp HS củng cố về : - Đọc, viết, so sánh các số trong PV 100 - Thực hiện phép cộng, phép trừ trong PV 100 - Giải toán có lời văn - Đo độ dài đoạn thẳng II/ Luyện tập : Bài 1: Viết ( theo mẫu ) Giúp HS đọc, viết được các số a. Tám : 8 Mười bảy : Ba mươi hai : Một : Năm mươi : Sáu mươi mốt : b. 0 : không 90 : . 87 : . 3 : .. 11 : .. 45 : Bài 2 : Tính : Giúp HS nắm chắc cách thực iện cộng, trừ các số trong PV 10, 100 Bài 3 : Điền dấu Giúp HS biết so sánh số có hai chữ số Bài 4 : Giải toán có lời văn Giúp HS tìm được số học sinh trong lớp có tất cả là ( Ta thực hiện phép tính cộng ) Bài 5 : Đo độ dài đoạn thẳng MN Giúp HS biết cách đo độ dài đoạn thẳng
Tài liệu đính kèm: