Giáo án Toán lớp 1 - Tuần 9 đến 12 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm

Giáo án Toán lớp 1 - Tuần 9 đến 12 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm

Tiết 3 TOÁN

PPCT tiết 33 LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu :

 - Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học (BT cần làm : bài 1, 2, 3)

II. Đồ dùng:

  GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu

  HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán

 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Ổn định:Trật tự lớp

2. Kiểm tra bài cũ: Số 0 trong phép cộng

Cho học sinh lên bảng sửa bài

-Giáo viên nhận xét

3. Bài dạy : Luyện tập

 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học toán bài mới là bài Luyện tập

-Giáo viên ghi tựa bài

 3.2/ Thực hành

Bài 1: cho học sinh nêu yêu cầu

-Đây là bảng cộng trong phạm vi 5. Cho

-HS nêu cách làm bài.

 

doc 33 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 603Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Tuần 9 đến 12 - GV: Đinh Thị Hồng Đảm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 9
Thứ ba: 11/10/ 2011
Tiết 3 TOÁN
PPCT tiết 33 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
 - Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học (BT cần làm : bài 1, 2, 3)
II. Đồ dùng:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định:Trật tự lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: Số 0 trong phép cộng 
Cho học sinh lên bảng sửa bài 
Giáo viên nhận xét 
3. Bài dạy : Luyện tập 
 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học toán bài mới là bài Luyện tập
Giáo viên ghi tựa bài 
 3.2/ Thực hành
Bài 1: cho học sinh nêu yêu cầu 
Đây là bảng cộng trong phạm vi 5. Cho 
HS nêu cách làm bài.
Cho HS nêu miệng
0 + 1 = 0 + 2 = 0 + 3 = 0 + 4 = 
1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 = 1 + 4 = 
2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 3 = 
3 + 1 = 3 + 2 =
4 + 1 =
Giáo viên nhận xét 
Bài 2. cho học sinh nêu yêu cầu 
Cho HS lên bảng làm 
 1 + 2 = 1 + 3 = 1 + 4 = 0 + 5 = 
 2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 = 5 + 0 =
-Giáo viên nhận xét 
Nghỉ giữa giờ.
Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu 
Cho HS điền dấu vào chỗ chấm 
Cho HS tính trước rồi so sánh 
2  2 + 3 5  5 + 0
5 2 + 1 ; 0 + 3  4 
2 + 3  4 + 0 1 + 0  0 + 1
Giáo viên nhận xét 
4. Củng cố :
Vừa rồi em học toàn bài gì ?
Cho học sinh lên bảng thi đua 
2 + 1 = ? 1 + ? = 4
? + 0 = 3 0 + 1 = ?
5. Dặn dò :
Về nhà làm vở bài tập toán. Xem trước bài Luyện tập chung
Nhận xét lớp 
hát vui
Học sinh lên bảng 
Học sinh nhận xét 
Học sinh đọc tựa bài 
Tính kết quả 
Học sinh nêu
Học sinh nêu miệng 
0+1= 1; 0+2= 2; 0+3 = 3; 0+ 4= 4 
1+1= 2; 1+2= 3; 1+3 = 4; 1+ 4= 5 
2+1= 3; 2+2= 4; 2+3 = 5 
3+1 = 4; 3+2= 5
4+1 = 5
Học sinh nhận xét 
Tính kết quả 
Học sinh lên bảng làm
Hát vui
Điền dấu > < =
Học sinh làm vào SGK
Học sinh đại diện lên bảng 
Học sinh nhận xét .
Luyện tập
Hai học sinh lên bảng 
Thứ tư 12/10/20101
Tiết : 4 Toán
PPCT tiết : 34 LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
 -Laøm ñöôc 5 pheùp coäng caùc soá trong phaïm vi ñaõ hoïc, coäng vôùi soá 0 ( Baøi taäp caàn laøm : baøi 1 , 2, 4 )
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định: Trật tự lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập 
Tiết học toán trước em học bài gì?
Cho học sinh lên bảng sữa bài 
5 5 + 0 3 + 2  4 + 0 
1 + 0  0 + 1 0 + 3  4 
Giáo viên nhận xét 
3. Dạy bài mới: Luyện tập chung 
3.1/ Giới thiệu bài: Để nắm vững kiến thức bài học. Hôm nay cô dạy các em bài Luyện tập chung.
Giáo viên ghi tựa bài 
3.2/ Thực hành
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu 
Khi thực hiện tính theo cột dọc ta làm như thế nào?
Cho học sinh thực hành bảng con 
- Giáo viên nhận xét 
Bài 2: cho học sinh nêu yêu cầu
 2 + 1 + 2 = 3 + 1 + 2 = 2 + 0 + 2 =
Cho học sinh nêu lại cách cộng 
Học sinh lên bảng 
Giáo viên nhận xét 
Nghỉ giữa giờ
Bài 4 : cho học sinh nêu yêu cầu
a/ Cho học sinh xem tranh 
Có mấy con ngựa trắng?
Thêm mấy con ngựa đen?
Tất cả : mấy con ngựa?
Cho Học sinh đặt đề toán 
Cho học sinh lên bảng 
Học sinh dưới làm SGK
Giáo viên nhận xét 
b/ Cho học sinh xem tranh 
Có mấy con ngỗng? 
Thêm mấy con ngỗng? 
Tất cả : có mấy con ngỗng?
Cho Học sinh đặt đề toán 
Cho học sinh lên bảng 
Học sinh dưới làm SGK
Giáo viên nhận xét 
4. Củng cố 
Vừa rồi các em học toán bài gì ?
 3 + 1 + 2 = 2 + 0 + 2 =
Cho học sinh lên bảng thi đua :
 0 + c = 5 4 + c = 4
Giáo viên nhận xét 
5. Dặn dò :
Về nhà làm bài tập toán, Xem trước bài ôn lại tất cả các bài 
- Nhận xét lớp 
hát vui
Học sinh trả lời 
Hai hoc sinh lên bảng làm 
Học sinh nhận xét
Học sinh đọc tựa bài 
Tính kết quả 
Ta xếp thẳng cột số 
Học sinh làm bảng con 
Tính kết quả 
Học sinh nêu 
2 + 1 + 2= 5; 3 + 1 + 1= 5; 2 + 0 + 2= 4
Học sinh nhận xét 
Hát vui
Viết phép tính thích hợp
Học sinh xem tranh 
Có 2 con ngựa trắng
Thêm 1 con ngựa đen
Tất cả 3 con ngựa
Học sinh đặt đề toán
Có 2 con ngựa trắng
Thêm: 1 con ngựa đen
Hỏi tất cả có bao mấy con ngựa?
Học sinh lên bảng viết phép tính 
Học sinh dưới làm SGK
2
+
1
=
3
Học sinh nhận xét 
Học sinh xem tranh 
Có 1 con ngỗng đen
Thêm 4 con ngỗng trắng
Tất cả có 3 con ngỗng
Học sinh đặt đề toán
Có 1 con ngỗng đen
Thêm 4 con ngỗng trắng
Hỏi tất cả có mấy con ngỗng?
HS viết phép tính vào ô 
Học sinh dưới làm SGK
1
 +
4
 =
 5
Học sinh nhận xét 
Luyện tập chung
Học sinh làm bảng con
Hai học sinh lên bảng thi đua.
Học sinh nhận xét 
Thứ năm 13/10/2011
Tiết 4 Toán 
PPCT tiết : 35 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( giữa kì I )
 - Tập trung vào đánh giá : Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10; Biết cộng các số trong phạm vi 5; nhận biết các hình đã học 
 Đề thi tham khảo giữa học kì 1 
Câu 1: Viết số 
0
1
4
8
Câu 2: Khoanh vào số lớn nhất 
 a. 4 , 2 , 7 
 b. 8 , 10 , 9
Câu 3: Điền dấu > < = 
 8 c 7 ; 3 c 2 + 1
10 c 9 ; 3 + 1 c 5
Câu 4 : Tính 
a/
b. 2 + 1 + 1 = 1 + 3 + 1 =
Câu 6 : Viết phép tính thích hợp
 Có : 3 con 
 Thêm : 2 con 
 Tất cả : ..con ?
Thứ sáu: 14/10/ 2011
Tiết 4 Toán 
PPCT tiết : 36 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I. Mục tiêu:
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ (BT cần làm: bài 1, 2, 3 ) 
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định:Trật tự lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung
Tiết học toán trước các em học bài gì?
Tính 
3 + 1 + 2 = 2 + 0 + 2 =
Cho học sinh lên bảng làm bài 
Giáo viên nhận xét 
3. Dạy bài mới: Phép trừ trong phạm vi 3.
3.1/ Giới thiệu bài: hôm nay cô dạy các em bài phép trừ trong phạm vi 3.
Giáo viên ghi tựa bài 
3.2/ Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ 
 a/ Hướng dẫn HS học phép trừ 2 – 1 = 1
- Cho học sinh xem tranh 
Lúc đầu có mấy con ong?
Sau bay đi mấy con ong ?
Vậy còn lại mấy con ong ?
Có 2 con ong con bớt đi (bay đi) 1 con, còn lại 1 con ong. Hai bớt 1 còn 1.
Ta viết: 2 – 1 = 1 (dấu (-) đọc là “trừ”)
Giáo viên đính phép tính 2 – 1 = 1
 b/ Hướng dẫn HS làm phép trừ 
 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1
Tương tự 2 – 1 = 1
 c/ Hướng dấn HS nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ:
Cho HS xem sơ đồ 
 l
l
 l
2
1
3
Có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ?
Ta làm tính gì ? 
GV viết lên bảng 2 + 1 = 3 
Tương tự ta có 1 + 2 = 3 
Có 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn ?
Ta làm tính gì ? 
Vậy 3 bớt 1 bằng 2 ta viết 3 – 1 = 2 
Và 3 bớt 2 bằng 1 ta viết 3 – 2 = 1 
Sử dụng sơ đồ để học sinh nhận biết mối quan hệ 
Ta có 2 + 1 = 3 vậy 3 trừ 1 bằng mấy?
3 – 1 = 2 
Lấy 3 trừ 2 bằng mấy?
3 – 2 = 1
Tương tự 1 + 2 = 3
Cho HS đọc lại công thức 
Nghỉ giữa giờ
 3.3/ Thực hành 
Bai 1: Cho học sinh nêu yêu cầu
Cho HS nêu cách tính
Tính kết quả rồi ghi vào SGK
2 – 1 = 3 – 1 = 1 + 1 = 1 + 2 =
3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 2 = 
3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 1 = 3 – 1 = 
GV theo dõi hướng dẫn học sinh yếu thực hiện 
Giáo viên nhận xét 
Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu 
GV hướng dẫn HS đặt tính và tính
Cho Học sinh làm vào bảng con 
GV theo dõi sửa sai
Giáo viên nhận xét 
Bài 3: Yêu cầu học sinh quan sát tranh 
Giáo viên ghi tóm tắt:
 Có : 3 con chim
 Bay đi : 2 con chim
Còn lại :. con ?
Học sinh đặt đề toán 
Có 3 con, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con?
Vậy ta làm tính gì ?
Cho học sinh lên bảng làm 
Giáo viên nhận xét 
4. Củng cố:
Vừa rồi cô dạy các em học toán bài gì? 
 GV Hỏi : 3 trừ 1 = ? , 2 trừ 1 = ? 
 3 trừ 2 = ? 
Cho học sinh thi đua : 3 –  = 2 
5. Dặn dò:
Về nhà làm vở bài tập toán
Xem trước bài : Luyện tập
Nhân xét lớp 
hát vui
Học sinh trả lời 
Học sinh lên bảng làm 
Học sinh nhận xét 
Học sinh đọc tựa bài
Học sinh xem tranh
Có 2 con ong 
Bay đi 1 con ong
Còn lại 1 con ong 
Học sinh đọc 2 bớt 1 còn 1
Học sinh đính bảng cài và đọc 
HS xem sơ đồ
3 chấm tròn
Tính cộng 
Học sinh đọc 
2 chấm tròn
Tính trừ
Học sinh đọc 
Bằng 2
Học sinh đọc 
Bằng 1
Học sinh đọc 
Học sinh đọc công thức 
hát vui
Tính 
HS nêu cách tính
HS làm vào sách giáo khoa 
HS đại diện lên bảng 
2 – 1 = 1; 3 – 1 = 2;1 + 1 = 2; 1 + 2 = 3
3 – 1 = 2; 3 – 2 = 1; 2 – 1 = 2; 3 – 2 = 1
3 – 2 = 1; 2 – 1 = 1; 3 – 1 = 2; 3 – 1 = 2
Học sinh nhận xét 
Tính 
Học sinh làm vào bảng con 
Viết phép tính thích hợp
Học sinh xem tranh
Học sinh đặt đề toán 
Trên cành có 3 con chim, bay đi 2 con chim. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim?
Tính trừ 
Học điền phép tính vào ô vuông 
3
-
2
=
1
Học sinh nhận xét 
Học sinh trả lời 
2 học sinh lên bảng thi đua 
TUẦN 10
Thứ ba: 18/10/ 2011 TOÁN
Tiết 3 LUYỆN TẬP
 PPCT Tiết 37
I/ Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ ( BT cần làm : bài 1 (cột 2, 3) bài 2, bài 3 (cột 2, 3), bài 4 ) 
II/ Đồ dùng dạy học:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: Trật tự lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 3
Đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
Cho học sinh làm bảng con 
2 - 1 = 3 - 1 = 3 - 2 = 
GV nhận xét
3. Bài dạy : Luyện tập 
 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học toán bài mới là bài Luyện tập
Giáo viên ghi tựa bài 
 3.2/ Thực hành
Bài 1: cho học sinh nêu yêu cầu 
1 + 1 = 1 + 2 = 
2 – 1 = 3 – 1 =
2 + 1 = 3 – 2 =
HS nêu cách làm bài.
Cho HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào SGK
Giáo viên nhận xét 
Bài 2. cho học sinh nêu yêu cầu 
3
3
2
2
 -1 -2 -1 +1
Hướng dẫn HS lấy số ở trong ô trừ hoặc cộng cho số trên mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô tròn.
3
2
3
1
2
1
2
3
Cho HS nêu kết quả, cả lớp làm bài vào SGK
GV theo dõi sửa sai
Bài 3: cho học sinh nêu yêu cầu 
2  1 = 3 1  2 = 3 
3  2 = 1 3  1 = 2 
HS nêu cách làm bài.
C ... ảng làm và làm SGK
4 + 1 = 5 ; 5 – 2 = 3 ; 2 + 0 = 2 ;
3 – 2 = 1 ; 1 – 1 = 0 
2 + 3 = 5 ; 5 – 3 = 2 ; 4 – 2 = 2 ; 2 – 0 = 2 ; 4 – 1 = 3
Học sinh nhận xét 
Tính kết quả 
Học sinh nêu 
HS trả lời rồi điền vào SGK
3 + 1 + 1 = 5 
5 – 2 – 2 = 1 
Học sinh nhận xét 
Điền số thích hợp vào ô trống
HS nêu
3 + 2 = 5 4 – 3 = 1
5 – 1 = 4 2 + 0 = 2
Học sinh nhận xét 
Hát vui
Viết phép tính thích hợp
Câu a
HS xem tranh 
Có 2 con .
Thêm 2 con .
Có 4 con .
Tính cộng .
2
+
2
=
4
Học sinh nhận xét 
Câu b
4
-
2
=
3
Luyện tập chung .
Đại diện HS lên bảng .
Học sinh nhận xét 
Thứ tư: 09/11/ 2011
Tiết 3 TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
(PPCT Tiết 46)
I. Mục tiêu:
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. (BT cần làm: bài 1, bài 2 (Cột 1, 2, 3) bài 3 (cột 1, 2), bài 4)
II/ Chuẩn bị:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: Trật tự lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập 
Tiết học toán trước các em học bài gì?
Cho HS lên bảng làm bài tập
 4 + 1 = 5 – 2 = 2 + 0 = 2 + 3 = 
 3 – 2 = 2 + 3 = 4 – 2 = 2 – 0 = 
GV nhận xét 
3/ Bài mới:.
 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài phép cộng trong phạm vi 6.
Giáo viên ghi tựa bài 
3.2/ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
 a/ Thành lập công thức 5 + 1 = 6, 1 + 5 = 6 
Cho học sinh xem tranh SGK
Bên trái có mấy hình tam giác ?
Bên phải có mấy hình tam giác ?
Có tất cả bao nhiêu hình tam giác ?
Vậy ta làm tính gì? 
Giáo viên đính phép tính 5 + 1 = 6
Cho HS đọc 5 + 1 = 6
Cho HS đọc công thức công : 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6
 b/ Tương tự thành lập công thức 
 4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6 và 3 + 3 = 6
 c/ Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6:
Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả thế nào?
Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6
5 + 1 = 6 1 + 5 = 6
4 + 2 = 6 2 + 4 = 6
3 + 3 = 6 3 + 3 = 6
Nghỉ giữa giờ.
3.3/ Thực hành
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu
Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta làm như thế nào?
Cho học sinh thực hành bảng con 
GV nhận xét
Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu 
4 + 2 = 5 + 1 = 5 + 0 = 2 + 4 = 1 + 5 = 0 + 5 = 
Cho HS tính nhẩm rồi đọc kết quả
GV nhận xét
Phép cộng có tính giao hoán 
Thí dụ: ta có 4 + 2 = 6 và 2 + 4 = 6
Vậy 4 + 2 = 2 + 4
Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu 
4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 =
3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 =
Muốn thực hiện phép tính 4 + 1 + 1 = ta làm như thế nào ?
Cho HS sinh lên bảng làm bài 
GV nhận xét
Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu 
 Câu a
Cho HS xem tranh nêu bài toán?
Có mấy con chim đậu trên cành?
Bay đến mấy con chim ?
Có tất cả mấy con ?
Ta làm tính gì?
Cho HS điền phép tính .
GV nhận xét
Câu b Cho HS làm tương tự câu a
GV nhận xét
4/ Củng cố:
Hôm nay, các em học toán bài gì?
Cho học sinh lên bảng thi đua
5 + 1 = 5 + 0 = 1 + 5 = 0 + 5 = 
GV nhận xét
5/ Dặn dò 
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 6
GV nhận xét lớp
Hát vui.
Luyên tập chung
Học sinh lên bảng sửa bài 
Học sinh nhận xét 
HS nhắc lại
Học sinh xem tranh
Có 5 hình tam giác. 
Có 1 hình tam giác.
Có 6 hình tam giác.
Làm tính cộng 
Học sinh đính bảng 5 + 1 = 6 
Học sinh đọc 
HS đọc công thức công : 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6
Học sinh đọc lại 
Bằng nhau
HS đọc lại bảng cộng
Hát vui.
Tính
Thực hiện phép tính phải thẳng cột 
HS nhận xét 
Tính
HS tính nhẩm rồi đọc kết quả
4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5 2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 5 = 5 
HS nhận xét 
Học sinh theo dõi
Tính
Lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1
HS sinh lên bảng làm
4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6
3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6
HS nhận xét 
 Viết phép tính thích hợp.
 Câu a
HS quan sát tranh
Có 4 con .
Thêm 2 con. 
Có 6 con.
Tính cộng 
HS điền kết quả 
4
+
2
=
6
 Câu b
3
+
3
=
6
HS nhận xét 
bảng cộng trong phạm vi 6
Đại diện HS lên bảng .
Học sinh nhận xét 
Thứ năm : 10/11/ 2011
Tiết 3 TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
(PPCT tiết 47)
I. Mục tiêu:
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ (BT cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4 )
II/ Chuẩn bị:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:Trật tự lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Tiết học toán trước các em học bài gì?
Cho học sinh làm bảng con:
5 + 1 = 5 + 0 = 1 + 5 = 0 + 5 = 
Giáo viên nhận xét 
3. Dạy bài mới: 
3.1/ Giới thiệu bài: hôm nay cô dạy các em bài phép trừ trong phạm vi 6.
Giáo viên ghi tựa bài 
 3.2/ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
 a/ Thành lập công thức 6 – 1 = 5, 6 – 5 = 1 
Cho học sinh xem tranh SGK
Tất cả có mấy hình tam giác ?
Bớt đi 1 tam giác ?
Còn bao nhiêu hình tam giác ?
Vậy ta làm tính gì? 
Giáo viên đính phép tính 6 – 1 = 5
Cho HS đọc 6 – 1 = 5
HDHS nêu được kết quả 6 – 5 = 1
Cho HS đọc công thức công : 6 – 1 = 5 và 6 – 5 = 1
 b/ Tương tự thành lập công thức 
 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 và 6 – 3 = 3
 c/ Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6:
Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6
6 – 1 = 5 6 – 5 = 1
 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2
6 – 3 = 3
Nghỉ giữa giờ.
3.3/ Thực hành
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu
Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta làm như thế nào?
Cho học sinh thực hành bảng con 
GV nhận xét
Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu 
5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3 = 
6 – 5 = 6 – 2 = 6 – 3 = 
6 – 1 = 6 – 4 = 6 – 6 = 
Cho HS tính nhẩm rồi đọc kết quả
GV nhận xét
GV hướng dẫn HS mối quan hệ với giữa Phép cộng và phép trừ, 
5 + 1 = 6 
6 – 5 = 1 
6 – 1 = 5 
Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu 
6 – 4 – 2 = 6 – 2 – 1 = 
6 – 2 – 4 = 6 – 1 – 2 = 
Muốn thực hiện phép tính 6 – 4 – 2 = ta làm như thế nào ?
Cho HS sinh tính nhẩm rồi viết kết quả vào SGK
GV nhận xét
Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu 
 Câu a
Xem tranh nêu bài toán
Tất cả có mấy con vịt ở trong ao?
Chạy lên bờ mấy con vịt?
Còn bao nhiêu con vịt ở trong ao?
Vậy ta làm tính gì? 
Cho HS điền phép tính .
GV nhận xét
Câu b Cho HS làm tương tự câu a
GV nhận xét
4/ Củng cố:
Hôm nay, các em học toán bài gì?
Cho 2 đội lên bảng thi đua
5 + 1 = 4 + 2 = 
6 – 5 = 6 – 2 = 
6 – 1 = 6 – 4 = 
GV nhận xét
5/ Dặn dò 
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6
Chuẩn bị bài Luyện tập
GV nhận xét lớp
Hát vui.
bảng cộng trong phạm vi 6
Học sinh làm bảng con .
Học sinh nhận xét 
Học sinh đọc tựa bài
Học sinh xem tranh
Có 6 hình tam giác. 
Còn 5 hình tam giác.
Làm tính trừ 
Học sinh đính bảng 6 – 1 = 5
Học sinh đọc 
HS nêu được kết quả 6 – 5 = 1
HS đọc công thức công : 6 – 1 = 5 và 6 – 5 = 1
Học sinh đọc lại 
Học sinh đọc thuộc bảng trừ, cá nhân, nhóm, lớp.
Hát vui.
Tính
Thực hiện phép tính phải thẳng cột 
HS nhận xét 
Tính
HS tính nhẩm rồi đọc kết quả
5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3
6 – 1 = 5 6 – 4 = 2 6 – 6 = 0
HS nhận xét 
Học sinh theo dõi
Tính
Lấy 6 trừ 4 trước, còn bao nhiêu trừ tiếp cho 2
HS sinh tính nhẩm rồi viết kết quả
6 – 4 – 2 = 0 6 – 2 – 1 = 3 
6 – 2 – 4 = 0 6 – 1 – 2 = 3 
HS nhận xét 
 Viết phép tính thích hợp.
 Câu a
Quan sát tranh
Có 6 con .
Chạy lên bờ 1 con. 
Còn 5 con.
Tính trừ
HS điền kết quả 
6
–
1
=
5
 HS nhận xét 
 Câu b
6
–
2
=
4
HS nhận xét 
bảng trừ trong phạm vi 6
HS lên bảng .
Học sinh nhận xét 
Thứ sáu: 11/11/ 2011
Tiết 1 TOÁN
LUYỆN TẬP
(PPCT Tiết 48)
I/ Mục tiêu:
 Thực hiện được phép cộng, phép trừ 2 trong phạm vi 6 (BT cần làm: bài 1 (dòng 1) bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1) bài 4 (dòng 1), bài 5 )
II/ Chuẩn bị:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: Trật tự lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Tiết học toán trước em học bài gì?
Cho học sinh lên bảng sữa bài 
6 – 4 – 2 = 6 – 2 – 1 = 
6 – 2 – 4 = 6 – 1 – 2 = 
Giáo viên nhận xét 
3. Dạy bài mới: 
 3.1/ Giới thiệu bài: Để nắm vững kiến thức bài học. Hôm nay cô dạy các em bài Luyện tập.
Giáo viên ghi tựa bài 
 3.2/ Thực hành
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu 
Khi thực hiện tính theo cột dọc ta làm như thế nào?
Cho học sinh thực hành bảng con 
Giáo viên nhận xét 
Bài 2: cho học sinh nêu yêu cầu
1 + 3 + 2 = ; 6 – 3 – 1 = ; 6 – 1 – 2 = 
Cho HS sinh tính nhẩm rồi viết kết quả vào SGK
Phép cộng có tính giao hoán 
 1 + 3 + 2 = 6 3 + 1 + 2 = 6
GV nhận xét: Nếu thay đổi chổ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. 
Bài 3: cho học sinh nêu yêu cầu
 2 + 3  6 3 + 3  6 4 + 2  5 
Cho HS nêu cách tính?
Cho HS làm bài SGK đổi bài chấm
Giáo viên nhận xét 
Nghỉ giữa giờ.
Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu
 + 2 = 5 3 +  = 6  + 5 = 5
HD HS sử dụng các CT cộng tìm kết quả 
Giáo viên nhận xét 
Bài 5: cho học sinh nêu yêu cầu
Câu a
Cho HS xem tranh.
Có mấy con vịt ?
Chạy đi mấy con ?
Còn lại mấy con ?
Ta làm tính gì ?
Cho HS làm SGK.
Giáo viên nhận xét 
4/ Củng cố :
Hôm nay, các em học toán bài gì?
Cho học sinh lên bảng thi đua
 1 + 3 + 2 = 6 – 3 – 1 = 6 – 1 – 2 = 
Giáo viên nhận xét .
5/ Dặn dò:
Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6.
Về nhà làm bài tập, Làm bài vào SGK. Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 7.
Nhận xét lớp
Hát vui.
Học sinh trả lời 
Hai hoc sinh lên bảng làm 
Học sinh nhận xét
Học sinh đọc tựa bài 
Tính kết quả 
Ta xếp thẳng cột số 
HS nhận xét 
Tính kết quả 
 1 + 3 + 2 = 6 6 – 3 – 1 = 2 
 6 – 1 – 2 = 3 
Điền dấu > , < , =
Tính trước rồi so sánh,
 2 + 3 5 
HS nhận xét 
Hát vui
 Viết số
HS tìm kết quả.
 3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5
HS nhận xét 
Viết phép tính thích hợp.
Quan sát nêu nhận xét.
Có 6 con.
Chạy 2 con. 
Còn 4 con.
Tính trừ: 6 – 2 = 4
HS làm SGK.
6
-
2
=
4
HS nhận xét 
Luyện tập.
Đại diện HS lên bảng .
Học sinh nhận xét 

Tài liệu đính kèm:

  • docToán Tuần 9-12.doc