I.Yêu cầu :
Kiến thức :
-Đọc được : au , âu , cây cau , cái cầu ; từ và câu ưng dụng
-Viết được : au , âu , cây cau ,cái cầu .
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bà cháu
Kĩ năng :
-Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu
Thái độ :
-Giáo dục các em biết kính trọng, lễ phép và giúp đỡ ông , bà .
II.Chuẩn bị :
-Tranh minh hoạ từ khóa., tranh minh hoạ câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu
III.Các hoạt động dạy học :
TUẦN 10 Ngày soạn : 31/ 10/2010 Ngày dạy : Thứ 2/1/ 11/ 2010 Tiết 1 CHÀO CỜ ********************* Tiết 2,3: Học vần AU - ÂU I.Yêu cầu : Kiến thức : -Đọc được : au , âu , cây cau , cái cầu ; từ và câu ưng dụng -Viết được : au , âu , cây cau ,cái cầu . - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bà cháu Kĩ năng : -Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu Thái độ : -Giáo dục các em biết kính trọng, lễ phép và giúp đỡ ông , bà . II.Chuẩn bị : -Tranh minh hoạ từ khóa., tranh minh hoạ câu ứng dụng -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết bảng con : chú mèo , ngôi sao , cái kéo Đọc bài sgk , tìm tiếng có vần eo, ao 2.Bài mới: Giới thiệu vần au, ghi bảng,đọc mẫu Vần au được tạo bởi những âm nào ? . Lớp cài vần au Nêu vị trí các âm trong vần au ? Vần au gần giống vần gì chúng ta đã học So sánh vần au với vần eo ? Hướng dẫn đánh vần au , đánh vần mẫu Yêu cầu các em đọc trơn Có vần au, muốn có tiếng cau ta làm thế nào? Cài tiếng cau. Nhận xét và ghi bảng tiếng cau. Gọi phân tích tiếng cau Đánh vần mẫu tiếng cau Dùng tranh giới thiệu từ cây cau Ghi bảng cây cau Yêu cầu các em đọc toàn bài trên bảng Luyện viết : Viết mẫu , hướng dẫn cách viết *Vần âu (dạy tương tự ) So sánh 2 vần au , âu ? Viết mẫu, hướng dẫn cách viết Đọc từ ứng dụng. Rau cải , châu chấu .... Đọc thầm tìm tiếng có vần au,âu ? Yêu cầu các em phân tích Giải nghĩa từ : lau sậy . .Đọc mẫu ,gọi một số em đọc Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp :Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Đọc từ ứng dụng : rau cải , châu chấu ... Đọc trơn toàn bài Luyện đọc câu Quan sát tranh vẽ gì ? Giới thiệu câu ứng dụng Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi đến từ đâu bay về .Yêu cầu các em đọc câu ứng dụng Khi đọc câu này chúng ta phải chú ý điều gì ? Đọc mẫu Yêu cầu một số em đọc lại câu trên Nhận xét và sửa sai. Trong câu vừa đọc tiếng nào có vần au,âu? Gọi các em phân tích tiếng màu ,nâu Đọc lại toàn bài Luyện viết : Treo bảng phụ các em đọc từ cần viết Nhận xét độ cao , khoảng cách của các chữ ? Viết mẫu au ,âu , cây cau , cái cầu Yêu cầu các em viết vào vở Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết cách cầm bút Chấm bài , nhận xét Tuyên dương những em viết nhanh , đúng đẹp Luyện nói : Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Trong tranh vẽ gì ? Em thử đoán xem người bà đang nói gì ? Bà em thường dạy em những điều gì ? Khi làm theo lời bà khuyên em cảm thấy thế nào ? Em hãy kể về một kỉ niệm với bà ? Em đã làm gì để giúp bà ? Muốn bà khoẻ , sống lâu em phải làm gì? Yêu cầu học sinh nhìn vào tranh luyện nói theo tranh Cùng các em nhận xét , bổ sung 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần vừa học trong SGK, trong sách báo GV nhận xét trò chơi. 5.Dặn dò : Về nhà đọc lại bài , tiết sau iu , êu cả lớp viết bảng con Hai em đọc Đồng thanh Âm a,u Cài bảng vần au Âm a đứng trước , âm u đứng sau Gần giống vần eo Hai em so sánh Học sinh đánh vần cá nhân , đồng thanh Đọc trơn 4 em, nhóm.,cả lớp Thêm âm c đứng trước vần au Cả lớp cài tiếng cau Đồng thanh tiếng cau Âm c đứng trước vần au đứng sau Đánh vần cá nhân , tổ , lớp Quan sát Đọc cá nhân,đồng thanh Hai em đánh vần,đọc trơn toàn bài trên bảng Quan sát, viết trên không , bảng con Giống nhau : đều kết thúc bằng âm u Khác nhau : vần âu bắt đầu bằng âm â.. Quan sát , viết trên không ,bảng con rau , chấu ... Hai em phân tích các tiếng trên Lắng nghe 5 em đọc lại 1em đọc toàn bài trên bảng Vần au, âu Cả lớp tìm tiếng mang vần mới học . Đọc cá nhân,tổ, lớp 5em đọc 3em đọc Vẽ chim chào mào 3 em đọc Ngắt hơi ở cuối dòng thơ Lắng nghe 4 em đọc lại câu trên HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu màu , nâu Hai em phân tích 1em đọc toàn bài ,cả lớp đồng thanh Hai em đọc chữ cao 5li ; y ... Quan sát Cả lớp viết vào vở Quan sát làm theo Bà cháu Bà và cháu Nối tiếp nhau trả lời theo sự hiểu biết của mình Hai em luyện nói theo tranh Hai em đọc lại toàn bài Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh khác nhận xét. Thực hiện ở nhà. Tiết 4: Mĩ thuật VẼ QUẢ DẠNG TRÒN GV bộ môn dạy ************************** Tiết 5: Toán LUYỆN TẬP Yêu cầu : Kiến thức : -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ Kĩ năng : -Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 3 Thái độ : -Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài Ghi chú :bài tập cần làm bài 1(cột 2,3 ) , bài 2 , bài 3 ( cột 2, 3 ) , bài 4 II.Chuẩn bị : -Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, SGK, bảng . -Bảng phụ, , tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1 III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: 2 – 1 = , 3 – 1 = , 3 – 2 = 2.Bài mới : 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Lần lượt gọi nêu kết quả, GV ghi bảng: Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài ? Gọi 4 em nêu miệng. Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài: Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập. Bài 4: a) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán. Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con. b) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán. Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con. 4. Củng cố: Hỏi tên bài. 1 + 2 = ? , 3 – 1 = ? 3 – 2 = ? , 3 – 1 – 1 = ? 1 + 1 = ? , 2 – 1 = ? 5.Dặn dò: Về nhà làm lại bài tập Ba em lên bảng làm Cả lớp làm bảng con. 2 em nêu : 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 Học sinh lắng nghe. *Điền số Lần lượt 4 em nêu. 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 , 2 – 1 = 1 , 2 + 1 = 3 *Điền dấu + , - vào ô trống: Làm trên phiếu bài tập. 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 1 + 4 = 5 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 2 + 2 = 4 Hùng có 2 quả bóng, Hùng cho Lan 1 quả. Hỏi Hùng còn lại mấy quả? 3 – 2 = 1 Có 3 con ếch, nhảy xuống ao 2 con. Hỏi còn lại mấy con ? Lớp làm ở bảng con 3– 2 = 1 Luyện tập. 1 + 2 = 3 , 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 , 3 – 1 – 1 = 1 1 + 1 = 2 , 2 – 1 = 1 Thực hiện ở nhà. Ngày soạn: 31/10/2010 Ngày giảng: Thứ 3/2/11/2010 Tiết 1: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4. Yêu cầu : Kiến thức : -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Kĩ năng : -Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 4 Thái độ : -Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài Ghi chú :bài tập cần làm bài 1( cột 1, 2 ) , bài 2 , bài 3 II.Chuẩn bị : -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập. 3 – 2 , 3 – 1 2 – 1 , 2 + 1 1 + 2 , 3 – 2 2.Bài mới : GT phép trừ : 4 – 1 = 3 (có mô hình). GV đính và hỏi : Có mấy hình vuông? Gọi đếm. Cô bớt mấy hình vuông? Còn lại mấy hình vuông? Vậy 4 hình vuông bớt 1 hình vuông, còn mấy hình vuông? Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ. Thực hành 4 – 1 = 3 trên bảng cài. Nhận xét phép tính cài của học sinh. Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài GT phép trừ: 4 – 3 = 1 , 4 – 2 = 2 (tương tự). Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4. giới thiệu mô hình để học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3 + 1 = 4 , 4 – 1 = 3 , 4 – 3 = 1. Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 4. Cho học sinh mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép cộng và trừ trong phạm vi 4. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập 4 - 2 3 + 1 2 - 1 Yêu cầu học sinh thực hiện ở phiếu học tập. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài. Yêu cầu học sinh làm bảng con. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. cho học sinh quan sát tranh rồi nêu nội dung bài toán. Yêu cầu nhiều em nêu bài toán Hai em lên bảng làm Hướng dẫn học sinh làm vào vở Cùng các em nhận xét, chữa bài 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Đọc lại bảng trừ trong PV4. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm học thuộc các phép trừ trong phạm vi 4 Xem lại các bài tập đã làm Tiết sau Luyện tập 2 học sinh làm. Toàn lớp làm bảng con. Học sinh QS trả lời câu hỏi. Học sinh nêu : 4 hình vuông. Bớt 1 hình vuông. Còn 3 hình vuông. Học sinh nhắc lại : Có 4 hình vuông bớt 1 hình vuông còn 3 hình vuông. Toàn lớp : 4 – 1 = 3 Đọc: 4 – 1 = 3 Cá nhân 4m. Theo dõi. Nhắc lại. Cá nhân, đồng thanh lớp.. Cả lớp quan sát SGK và đọc nội dung bài. Toàn lớp làm vào phiếu , đổi phiếu kiểm tra bài . Quan sát. 4 2 2 Học sinh làm bảng con các bài còn lại. Viết phép tính thích hợp vào ô vuông. -Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chay đi. Hỏi còn lại mấy bạn đang chơi nhảy dây? Học sinh làm và nêu kết quả. 4 - 1 = 3 Học sinh nêu tên bài 4 em đọc. Thực hiện ở nhà. Tiết 2: Âm nhạc ÔN HAI BÀI HÁT :TÌM BẠN...+LÝ CÂY XANH GV bộ môn dạy ********************** Tiết 3,4: Học vần IU - ÊU I.Yêu cầu : Kiến thức : -Đọc được : iu , êu, lưỡi rìu , cái phễu ; từ và câu ứng dụng -Viết được : iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu . - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ? Kĩ năng : -Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu Thái độ : -Giáo dục các em biết chăm chỉ , chịu khó trong công việc II.Chuẩn bị -Tranh minh hoạ từ khóa., tranh minh hoạ câu ứng dụng -Tranh minh hoạ luyện nói:Ai chịu khó III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết bảng con : cây cau , cái cầu , châu chấu Đọc bài sgk , tìm tiếng có vần au , âu 2.Bài mới: Giới thiệu vần iu, ghi bảng,đọc mẫu Vần iu được tạo bởi những âm nào ? . Lớp cài vần iu Nêu vị trí các âm trong vần iu ? Vần iu gần giống vần gì chúng ta đã học So sánh vần iu với vần au ? Hướng dẫn đánh vần iu , ... ừ TTĐCB đưa hai tay ra trước. _ Nhịp 2: Về TTĐCB. _ Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. _ Nhịp 4: Về TTĐCB. c) Ôn phối hợp: đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay dang ngang chếch hình chữ V: _ Nhịp 1:Từ TTĐCB đưa hai tay dang ngang. _ Nhịp 2: Về TTĐCB. _ Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. _ Nhịp 4: Về TTĐCB. d) Đứng kiểng gót hai tay chống hông: _ GV nêu tên, làm mẫu và giải thích động tác cho HS tập bắt chước. + Chuẩn bị: TTĐCB. + Động tác: Từ TTĐCB kiểng hai gót chân lên cao, đồng thời hai tay chống hông (ngón tay cái hướng ra sau lưng), thân người thẳng, mặt hướng về trước, khuỷu tay hướng sang hai bên. _ GV hô:” Động tác đứng kiểng gót hai tay chống hông bắt đầu” Sau đó kiểm tra, uốn nắn động tác cho HS, rồi hô: “ Thôi!” để HS về TTĐCB. e) Trò chơi: “Qua đường lội” 3/ Phần kết thúc: _ Thả lỏng. _ Trò chơi hồi tĩnh _ Củng cố. _ Nhận xét. _ Giao việc về nhà. - Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc, quay thành hàng ngang. _ Ôn và học một số động tác RLTTCB. - Đội hình vòng tròn Đội hình hàng dọc - HS đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát. GV hô nhịp hoặc thổi còi. Nhắc HS không đùa nghịch và không để “đứt hàng” - Diệt các con vật có hại. - GV cùng HS hệ thống bài. - Khen những tổ, cá nhân học ngoan, tập tốt. - Tập lại các động tác đã học. Tiết 3,4: Tiếng Việt KIỂM TRA GIỮA KÌ I Đề thi phòng GD ra đề ***************************** Ngày soạn : 2/11/2010 Ngày giảng: Thứ 6/5/11/2010 Tiết 1,2: Học vần IÊU - YÊU I.Yêu cầu : Kiến thức : -Đọc được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý . - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Hổ , báo , gấu , hươu , nai , voi Kĩ năng : -Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu Thái độ : -Giáo dục các em tính chăm chỉ , chịu khó trong học tập II.Chuẩn bị -Tranh minh hoạ từ khóa., tranh minh hoạ câu ứng dụng -Tranh minh hoạ luyện nói:Bé tự giới thiệu III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết bảng con : líu lo, chịu khó, kêu gọi Đọc bài sgk , tìm tiếng có vần iu , êu 2.Bài mới: Giới thiệu vần iêu, ghi bảng,đọc mẫu Vần iêu được tạo bởi những âm nào ? . Lớp cài vần iêu Nêu vị trí các âm trong vần iêu ? Vần iêu gần giống vần gì chúng ta đã học So sánh vần iêu với vần êu ? Hướng dẫn đánh vần iêu , đánh vần mẫu Yêu cầu các em đọc trơn Có vần iêu, muốn có tiếng diều ta làm thế nào? Cài tiếng diều Nhận xét và ghi bảng tiếng diều Gọi phân tích tiếng diều Đánh vần mẫu tiếng diều Dùng tranh giới thiệu từ diều sáo Ghi bảng diều sáo Yêu cầu các em đọc toàn bài trên bảng Luyện viết : Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Vần yêu (dạy tương tự ) So sánh 2 vần iêu , yêu ? Viết mẫu, hướng dẫn cách viết Đọc từ ứng dụng. buổi chiều , yêu cầu .... Đọc thầm tìm tiếng có vần iêu , yêu Yêu cầu các em phân tích Giải nghĩa từ : diều sáo .Đọc mẫu ,gọi một số em đọc Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp :Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Đọc từ ứng dụng : buổi chiều, yêu cầu... Đọc trơn toàn bài Luyện đọc câu Quan sát tranh vẽ gì ? Giới thiệu câu ứng dụng Tu hú kêu ,báo hiệu mùa vải thiều đã về . .Yêu cầu các em đọc câu ứng dụng Khi đọc câu này chúng ta phải chú ý điều gì ? Đọc mẫu Yêu cầu một số em đọc lại câu trên Nhận xét và sửa sai. Trong câu vừa đọc tiếng nào có vần iêu, yêu? Gọi các em phân tích tiếng hiệu, thiều Đọc lại toàn bài Luyện viết : Treo bảng phụ các em đọc từ cần viết Nhận xét độ cao , khoảng cách của các chữ ? Viết mẫu iêu ,yêu , diều sáo, yêu quý Yêu cầu các em viết vào vở Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết cách cầm bút Chấm bài , nhận xét Tuyên dương những em viết nhanh , đúng đẹp Luyện nói : Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Trong tranh vẽ gì ? Các bạn đang làm gì ? Ai đang tự giới thiệu về mình ? Em hãy tự giới thiệu về mình cho các bạn nghe? Chúng ta sẽ tự giới thiệu về mình trong các trường hợp nào ? Khi giới thiệu cần nói những gì ? Yêu cầu học sinh nhìn vào tranh luyện nói theo tranh Cùng các em nhận xét , bổ sung 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần vừa học trong SGK, trong sách báo GV nhận xét trò chơi. 5.Dặn dò Về nhà đọc lại bài , tiết sau ưu , ươu Cả lớp viết bảng con Hai em đọc Đồng thanh Âm đôi iê, u Cài bảng cài vần au Âm đôi iê đứng trước , âm u đứng sau Gần giống vần êu Giống nhau: kết thúc đều có âm êu Khác nhau : vần iêu bắt đầu bằng âm i Học sinh đánh vần cá nhân , đồng thanh Đọc trơn 4 em, nhóm.,cả lớp Thêm âm d đứng trước vần iêu , thanh huyền đặt trên âm ê Cả lớp cài tiếng diều Đồng thanh tiếng diều Âm d đứng trước vần iêu đứng sau Đánh vần cá nhân , tổ , lớp Quan sát Đọc cá nhân,đồng thanh Hai em đánh vần,đọc trơn toàn bài trên bảng Quan sát viết trên không , bảng con Giống nhau : đều kết thúc bằng âm u Khác nhau : vần iêu bắt đầu bằng âm iê Quan sát , viết trên không bảng con chiều , yêu .... Hai em phân tích các tiếng trên Lắng nghe 5 em đọc lại 1em đọc toàn bài trên bảng Vần iêu, yêu Cả lớp tìm tiếng mang vần mới học . Đọc cá nhân,tổ, lớp 5em đọc 3em đọc Chim tu hú 3 em đọc Ngắt hơi ở dấu phẩy Lắng nghe 4em đoc lại câu trên HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu hiệu , thiều Hai em phân tích 1em đọc toàn bài ,cả lớp đồng thanh Hai em đọc chữ cao 5li : y... Quan sát Cả lớp viết vào vở Quan sát làm theo Bé tự giới thiệu Các bạn nhỏ ... Nối tiếp nhau trả lời theo sự hiểu biết của mình Hai em luyện nói theo tranh Hai em đọc lại toàn bài Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh khác nhận xét. Thực hiện ở nhà. Tiết 3: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5. Yêu cầu : Kiến thức : -Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Kĩ năng : -Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 5 Thái độ : -Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2 (cột 1 ) , bài 3 , Bài 4 ( a ) II.Chuẩn bị : -Nhóm vật mẫu có số lượng là 5, SGK, bảng -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 5. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : .Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập. 4 – 2 – 1 = 3 + 1 – 2 = 3 – 1 + 2 = 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. GT phép trừ 5 – 1 = 4 (có mô hình). Cho học sinh quan sát tranh phóng to trong SGK. Gợi ý cho học sinh nêu bài toán: Đính 5 quả cam lên bảng, lấy đi 1 quả cam và hỏi: Ai có thể nêu được bài toán. Ghi bảng phép tính 5 – 1 = 4 và cho học sinh đọc. Các phép tính khác hình thành tương tự. Cuối cùng giữ lại trên bảng: Bảng trừ trong phạm vi 5 vừa thành lập được và cho học sinh đọc. 5 – 1 = 4 , 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 , 5 – 4 = 1 Tổ chức cho học sinh ghi nhớ bảng trừ bằng cách cho các em đọc 1 vài lượt rồi xoá dần các số đến xoá từng dòng. Học sinh thi đua xem ai đọc đúng, ai thuộc nhanh. Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các phép tính. 5 – 1 = 4 , 5 – 4 = 1 , 1 + 4 = 5 Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Các phép trừ khác tương tự như trên. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh nêu miệng kết quả các phép tính ở bài tập 1. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5. Học sinh làm bảng con Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. Củng cố học sinh cách thực hiện phép tính cột dọc. Cho học sinh làm bảng con. Bài 4: Học sinh nêu YC bài tập. Hướng dẫn học sinh quan sát tranh dựa vào mô hình bài tập phóng lớn Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố: Đọc lại bảng trừ trong PV5. 5.Dặn dò : Về nhà xem lại các bài tập đã làm , tiết sau : luyện tập 3 em làm trên bảng lớp. Cả lớp làm vào bảng con . HS nhắc tựa. Học sinh quan sát, nêu miệng bài toán : Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam? Học sinh đọc : 5 – 1 = 4 Học sinh đọc. Học sinh luyện học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 5 Học sinh thi đua đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 5 Học sinh nêu lại. Cả lớp quan sát SGK và đọc nội dung bài. Tính Học sinh nêu kết quả các phép tính . Tính Học sinh làm bảng con. Học sinh thực hiện ở bảng con theo 2 dãy. Viết phép tính thích hợp vào trống: Học sinh quan sát mô hình và làm bài tập. a) 5 – 2 = 3 b) 5 – 1 = 4 Học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5 Thực hiện ở nhà. Tiết 4: Sinh hoạt SINH HOẠT SAO I .Mục tiêu : -Học sinh biết được tình hình học tập và các hoạt động trong tuần qua _Triển khai chuyên hiệu: Chăm học -Hát thuộc bài hát nhanh bước nhanh nhi đồng -Triển khai phương hướng tuần tới II. Tiến hành sinh hoạt : Bước :1Tập hợp điểm danh Bước 2 : Kiểm tra vệ sinh cá nhân Bước 3 :Kể lại việc làm tốt Bước 4 : Đọc lời hứa sao nhi Bước 5: Đọc thuộc 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng 1.Yêu Tổ quốc , yêu đồng bào 2.Học tập tốt , lao động tốt 3.Đoàn kết tốt , kỉ luật tốt 4.Giữ gìn vệ sinh thật tốt 5.Khiêm tốn , thật thà , dũng cảm Bước 6 :Triển khai chuyên hiệu : Chăm học Những yêu cầu về học tập Đi học đúng giờ , học bài và làm bài ở nhà đầy đủ Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập Có ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp Có góc học tập riêng ở nhà Thực hiện đúng nội quy của nhà trường Hăng say phát biểu xây dựng bài Bước 7 :Phát động kế hoạch tuần tới Thi đua học tốt dành nhiều điểm mười Làm tốt phong trào giữ vở sạch , viết chữ đẹp -Học thuộc 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng -Làm nhiều việc tốt để giúp đỡ gia đình bạn bè -Đi học chuyên cần , đúng giờ -Đồ dùng học tập đầy đủ -Trang phục sạch sẽ gọn gàng , đúng quy định * Tập cho các em bài hát : Nhanh bước nhanh nhi đồng III.Dặn dò : Học tốt chuyên hiệu : Chăm học Thực hiện tốt phương hướng đề ra .
Tài liệu đính kèm: