Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 10

Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 10

I.Yêu cầu :

 Kiến thức :

-Đọc được : au , âu , cây cau , cái cầu ; từ và câu ưng dụng

-Viết được : au , âu , cây cau ,cái cầu .

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bà cháu

Kĩ năng :

-Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu

Thái độ :

-Giáo dục các em biết kính trọng, lễ phép và giúp đỡ ông , bà .

II.Chuẩn bị :

-Tranh minh hoạ từ khóa., tranh minh hoạ câu ứng dụng

-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc 20 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1055Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10 
 Ngày soạn : 31/ 10/2010
Ngày dạy : Thứ 2/1/ 11/ 2010
Tiết 1 CHÀO CỜ
 *********************
Tiết 2,3: Học vần
 AU - ÂU
I.Yêu cầu : 
 Kiến thức : 
-Đọc được : au , âu , cây cau , cái cầu ; từ và câu ưng dụng 
-Viết được : au , âu , cây cau ,cái cầu .
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bà cháu 
Kĩ năng : 
-Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu 
Thái độ : 
-Giáo dục các em biết kính trọng, lễ phép và giúp đỡ ông , bà .
II.Chuẩn bị :	
-Tranh minh hoạ từ khóa., tranh minh hoạ câu ứng dụng 
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Viết bảng con : chú mèo , ngôi sao , cái kéo 
Đọc bài sgk , tìm tiếng có vần eo, ao 
2.Bài mới:
Giới thiệu vần au, ghi bảng,đọc mẫu 
Vần au được tạo bởi những âm nào ? .
Lớp cài vần au
Nêu vị trí các âm trong vần au ?
Vần au gần giống vần gì chúng ta đã học 
So sánh vần au với vần eo ?
Hướng dẫn đánh vần au , đánh vần mẫu
Yêu cầu các em đọc trơn 
Có vần au, muốn có tiếng cau ta làm thế nào?
Cài tiếng cau.
 Nhận xét và ghi bảng tiếng cau.
Gọi phân tích tiếng cau
Đánh vần mẫu tiếng cau
Dùng tranh giới thiệu từ cây cau 
Ghi bảng cây cau 
Yêu cầu các em đọc toàn bài trên bảng 
Luyện viết :
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết 
*Vần âu (dạy tương tự )
So sánh 2 vần au , âu ? 
Viết mẫu, hướng dẫn cách viết
Đọc từ ứng dụng.
Rau cải , châu chấu .... 
Đọc thầm tìm tiếng có vần au,âu ?
Yêu cầu các em phân tích 
Giải nghĩa từ : lau sậy .
.Đọc mẫu ,gọi một số em đọc 
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp 
:Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Đọc từ ứng dụng : rau cải , châu chấu ...
Đọc trơn toàn bài 
Luyện đọc câu 
Quan sát tranh vẽ gì ? 
 Giới thiệu câu ứng dụng 
Chào mào có áo màu nâu 
Cứ mùa ổi đến từ đâu bay về 
.Yêu cầu các em đọc câu ứng dụng
Khi đọc câu này chúng ta phải chú ý điều gì ? 
Đọc mẫu 
Yêu cầu một số em đọc lại câu trên 
 Nhận xét và sửa sai.
Trong câu vừa đọc tiếng nào có vần au,âu?
Gọi các em phân tích tiếng màu ,nâu
Đọc lại toàn bài 
Luyện viết :
Treo bảng phụ các em đọc từ cần viết
Nhận xét độ cao , khoảng cách của các chữ ? 
Viết mẫu au ,âu , cây cau , cái cầu 
Yêu cầu các em viết vào vở 
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết cách cầm bút 
Chấm bài , nhận xét
Tuyên dương những em viết nhanh , đúng đẹp 
Luyện nói : 
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Trong tranh vẽ gì ?
Em thử đoán xem người bà đang nói gì ?
Bà em thường dạy em những điều gì ?
Khi làm theo lời bà khuyên em cảm thấy thế nào ?
Em hãy kể về một kỉ niệm với bà ?
Em đã làm gì để giúp bà ?
Muốn bà khoẻ , sống lâu em phải làm gì? 
Yêu cầu học sinh nhìn vào tranh luyện nói theo tranh 
Cùng các em nhận xét , bổ sung 
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi:
Thi tìm tiếng có vần vừa học trong SGK, trong sách báo 
GV nhận xét trò chơi.
5.Dặn dò :
Về nhà đọc lại bài , tiết sau iu , êu 
cả lớp viết bảng con 
Hai em đọc 
Đồng thanh 
Âm a,u 
Cài bảng vần au 
Âm a đứng trước , âm u đứng sau 
Gần giống vần eo
Hai em so sánh 
Học sinh đánh vần cá nhân , đồng thanh 
Đọc trơn 4 em, nhóm.,cả lớp 
Thêm âm c đứng trước vần au 
Cả lớp cài tiếng cau
Đồng thanh tiếng cau
Âm c đứng trước vần au đứng sau 
Đánh vần cá nhân , tổ , lớp 
Quan sát 
Đọc cá nhân,đồng thanh 
Hai em đánh vần,đọc trơn toàn bài trên bảng 
Quan sát, viết trên không , bảng con 
Giống nhau : đều kết thúc bằng âm u
Khác nhau : vần âu bắt đầu bằng âm â..
Quan sát , viết trên không ,bảng con 
rau , chấu ...
Hai em phân tích các tiếng trên 
Lắng nghe 
5 em đọc lại 
1em đọc toàn bài trên bảng 
Vần au, âu
Cả lớp tìm tiếng mang vần mới học .
Đọc cá nhân,tổ, lớp 
5em đọc 
3em đọc 
Vẽ chim chào mào 
3 em đọc 
Ngắt hơi ở cuối dòng thơ 
Lắng nghe
4 em đọc lại câu trên 
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu
màu , nâu 
Hai em phân tích 
1em đọc toàn bài ,cả lớp đồng thanh 
Hai em đọc 
 chữ cao 5li ; y ...
Quan sát 
Cả lớp viết vào vở 
Quan sát làm theo 
Bà cháu 
Bà và cháu
Nối tiếp nhau trả lời theo sự hiểu biết của mình 
Hai em luyện nói theo tranh 
Hai em đọc lại toàn bài 
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Thực hiện ở nhà.
Tiết 4: Mĩ thuật
 VẼ QUẢ DẠNG TRÒN
GV bộ môn dạy
**************************
Tiết 5: Toán
 LUYỆN TẬP
Yêu cầu : 
Kiến thức : 
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ 
 Kĩ năng : 
-Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 3 
Thái độ : 
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài 
Ghi chú :bài tập cần làm bài 1(cột 2,3 ) , bài 2 , bài 3 ( cột 2, 3 ) , bài 4
II.Chuẩn bị : 
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, SGK, bảng  .
-Bảng phụ, , tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
2 – 1 = , 3 – 1 = , 3 – 2 =
2.Bài mới :
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Lần lượt gọi nêu kết quả, GV ghi bảng:
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài ?
Gọi 4 em nêu miệng.
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập.
Bài 4: 
a) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán.
Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con.
b) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán.
Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con.
4. Củng cố: 
Hỏi tên bài.
1 + 2 = ? , 3 – 1 = ?
3 – 2 = ? , 3 – 1 – 1 = ?
1 + 1 = ? , 2 – 1 = ?
5.Dặn dò: 
Về nhà làm lại bài tập 
Ba em lên bảng làm 
Cả lớp làm bảng con.
2 em nêu : 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1
Học sinh lắng nghe.
*Điền số 
Lần lượt 4 em nêu.
3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 , 2 – 1 = 1 , 2 + 1 = 3 
*Điền dấu + , - vào ô trống:
Làm trên phiếu bài tập.
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3 1 + 4 = 5
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1
3 – 1 = 2 2 + 2 = 4
Hùng có 2 quả bóng, Hùng cho Lan 1 quả. Hỏi Hùng còn lại mấy quả?
3 – 2 = 1 
Có 3 con ếch, nhảy xuống ao 2 con. Hỏi còn lại mấy con ?
Lớp làm ở bảng con
3– 2 = 1 
 Luyện tập.
1 + 2 = 3 , 3 – 1 = 2
3 – 2 = 1 , 3 – 1 – 1 = 1
1 + 1 = 2 , 2 – 1 = 1
Thực hiện ở nhà.
 Ngày soạn: 31/10/2010
Ngày giảng: Thứ 3/2/11/2010
Tiết 1: Toán 
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4.
Yêu cầu : 
Kiến thức : 
-Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
 Kĩ năng : 
-Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 4 
Thái độ : 
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài 
Ghi chú :bài tập cần làm bài 1( cột 1, 2 ) , bài 2 , bài 3
II.Chuẩn bị : 
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập.
3 – 2 	, 	3 – 1
2 – 1 	, 	2 + 1
1 + 2 	, 	3 – 2
2.Bài mới :
GT phép trừ : 4 – 1 = 3 (có mô hình).
GV đính và hỏi :
Có mấy hình vuông? Gọi đếm.
Cô bớt mấy hình vuông?
Còn lại mấy hình vuông?
Vậy 4 hình vuông bớt 1 hình vuông, còn mấy hình vuông?
Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ.
Thực hành 4 – 1 = 3 trên bảng cài.
 Nhận xét phép tính cài của học sinh.
Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài 
GT phép trừ: 4 – 3 = 1 , 4 – 2 = 2 (tương tự).
Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
 giới thiệu mô hình để học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
3 + 1 = 4 , 4 – 1 = 3 , 4 – 3 = 1.
Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.
Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
Cho học sinh mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép cộng và trừ trong phạm vi 4.
Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập
 4 - 2 3 + 1 2 - 1 
Yêu cầu học sinh thực hiện ở phiếu học tập.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài.
Yêu cầu học sinh làm bảng con.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
cho học sinh quan sát tranh rồi nêu nội dung bài toán.
Yêu cầu nhiều em nêu bài toán 
Hai em lên bảng làm 
Hướng dẫn học sinh làm vào vở
Cùng các em nhận xét, chữa bài 
4.Củng cố:
Hỏi tên bài.
Đọc lại bảng trừ trong PV4.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : 
Về nhà làm học thuộc các phép trừ trong phạm vi 4 
Xem lại các bài tập đã làm 
Tiết sau Luyện tập 
2 học sinh làm.
Toàn lớp làm bảng con.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
Học sinh nêu : 4 hình vuông.
Bớt 1 hình vuông.
Còn 3 hình vuông.
Học sinh nhắc lại : Có 4 hình vuông bớt 1 hình vuông còn 3 hình vuông.
Toàn lớp : 4 – 1 = 3
Đọc: 4 – 1 = 3 
Cá nhân 4m.
Theo dõi.
Nhắc lại.
Cá nhân, đồng thanh lớp..
Cả lớp quan sát SGK và đọc nội dung bài.
Toàn lớp làm vào phiếu , đổi phiếu kiểm tra bài .
Quan sát.
 4
 2
 2
Học sinh làm bảng con các bài còn lại.
Viết phép tính thích hợp vào ô vuông.
-Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chay đi. Hỏi còn lại mấy bạn đang chơi nhảy dây?
Học sinh làm và nêu kết quả.
4 - 1 = 3 
Học sinh nêu tên bài
4 em đọc.
Thực hiện ở nhà.
Tiết 2: Âm nhạc
ÔN HAI BÀI HÁT :TÌM BẠN...+LÝ CÂY XANH
GV bộ môn dạy
**********************
Tiết 3,4: Học vần
 IU - ÊU 
I.Yêu cầu : 
 Kiến thức : 
-Đọc được : iu , êu, lưỡi rìu , cái phễu ; từ và câu ứng dụng 
-Viết được : iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu . 
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ?
Kĩ năng : 
-Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu 
Thái độ : 
-Giáo dục các em biết chăm chỉ , chịu khó trong công việc 
II.Chuẩn bị 	
-Tranh minh hoạ từ khóa., tranh minh hoạ câu ứng dụng 
-Tranh minh hoạ luyện nói:Ai chịu khó 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Viết bảng con : cây cau , cái cầu , châu chấu 
Đọc bài sgk , tìm tiếng có vần au , âu 
2.Bài mới:
Giới thiệu vần iu, ghi bảng,đọc mẫu 
Vần iu được tạo bởi những âm nào ? .
Lớp cài vần iu
Nêu vị trí các âm trong vần iu ?
Vần iu gần giống vần gì chúng ta đã học 
So sánh vần iu với vần au ?
Hướng dẫn đánh vần iu , ... ừ TTĐCB đưa hai tay ra trước.
_ Nhịp 2: Về TTĐCB.
_ Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
_ Nhịp 4: Về TTĐCB.
c) Ôn phối hợp: đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay dang ngang chếch hình chữ V:
_ Nhịp 1:Từ TTĐCB đưa hai tay dang ngang.
_ Nhịp 2: Về TTĐCB.
_ Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
_ Nhịp 4: Về TTĐCB.
d) Đứng kiểng gót hai tay chống hông:
_ GV nêu tên, làm mẫu và giải thích động tác cho HS tập bắt chước.
+ Chuẩn bị: TTĐCB.
+ Động tác: Từ TTĐCB kiểng hai gót chân lên cao, đồng thời hai tay chống hông (ngón tay cái hướng ra sau lưng), thân người thẳng, mặt hướng về trước, khuỷu tay hướng sang hai bên.
_ GV hô:” Động tác đứng kiểng gót hai tay chống hông bắt đầu”
 Sau đó kiểm tra, uốn nắn động tác cho HS, rồi hô: “ Thôi!” để HS về TTĐCB.
e) Trò chơi: “Qua đường lội”
3/ Phần kết thúc:
_ Thả lỏng.
_ Trò chơi hồi tĩnh
_ Củng cố.
_ Nhận xét.
_ Giao việc về nhà.
- Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc, quay thành hàng ngang.
_ Ôn và học một số động tác RLTTCB.
- Đội hình vòng tròn
Đội hình hàng dọc
- HS đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát. GV hô nhịp hoặc thổi còi. Nhắc HS không đùa nghịch và không để “đứt hàng”
- Diệt các con vật có hại.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Khen những tổ, cá nhân học ngoan, tập tốt.
- Tập lại các động tác đã học.
Tiết 3,4: Tiếng Việt
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Đề thi phòng GD ra đề
*****************************
 Ngày soạn : 2/11/2010
Ngày giảng: Thứ 6/5/11/2010
Tiết 1,2: Học vần
 IÊU - YÊU
I.Yêu cầu : 
 Kiến thức : 
-Đọc được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý .
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Hổ , báo , gấu , hươu , nai , voi 
Kĩ năng : 
-Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu 
Thái độ : 
-Giáo dục các em tính chăm chỉ , chịu khó trong học tập 
II.Chuẩn bị 
-Tranh minh hoạ từ khóa., tranh minh hoạ câu ứng dụng 
-Tranh minh hoạ luyện nói:Bé tự giới thiệu 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Viết bảng con : líu lo, chịu khó, kêu gọi 
Đọc bài sgk , tìm tiếng có vần iu , êu 
2.Bài mới:
Giới thiệu vần iêu, ghi bảng,đọc mẫu 
Vần iêu được tạo bởi những âm nào ? .
Lớp cài vần iêu
Nêu vị trí các âm trong vần iêu ?
Vần iêu gần giống vần gì chúng ta đã học 
So sánh vần iêu với vần êu ?
Hướng dẫn đánh vần iêu , đánh vần mẫu
Yêu cầu các em đọc trơn 
Có vần iêu, muốn có tiếng diều ta làm thế nào?
Cài tiếng diều 
 Nhận xét và ghi bảng tiếng diều
Gọi phân tích tiếng diều 
Đánh vần mẫu tiếng diều 
Dùng tranh giới thiệu từ diều sáo 
Ghi bảng diều sáo 
 Yêu cầu các em đọc toàn bài trên bảng 
Luyện viết :
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết 
Vần yêu (dạy tương tự )
So sánh 2 vần iêu , yêu ?
Viết mẫu, hướng dẫn cách viết
Đọc từ ứng dụng.
buổi chiều , yêu cầu ....
Đọc thầm tìm tiếng có vần iêu , yêu 
Yêu cầu các em phân tích 
Giải nghĩa từ : diều sáo 
.Đọc mẫu ,gọi một số em đọc 
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp 
:Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Đọc từ ứng dụng : buổi chiều, yêu cầu... 
Đọc trơn toàn bài 
Luyện đọc câu 
Quan sát tranh vẽ gì ? 
 Giới thiệu câu ứng dụng 
Tu hú kêu ,báo hiệu mùa vải thiều đã về .
.Yêu cầu các em đọc câu ứng dụng
 Khi đọc câu này chúng ta phải chú ý điều gì ? 
Đọc mẫu 
Yêu cầu một số em đọc lại câu trên 
 Nhận xét và sửa sai.
Trong câu vừa đọc tiếng nào có vần iêu, yêu?
Gọi các em phân tích tiếng hiệu, thiều 
Đọc lại toàn bài 
Luyện viết :
Treo bảng phụ các em đọc từ cần viết
Nhận xét độ cao , khoảng cách của các chữ ? 
Viết mẫu iêu ,yêu , diều sáo, yêu quý
Yêu cầu các em viết vào vở 
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết cách cầm bút 
Chấm bài , nhận xét
Tuyên dương những em viết nhanh , đúng đẹp 
Luyện nói : 
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Trong tranh vẽ gì ?
Các bạn đang làm gì ? 
Ai đang tự giới thiệu về mình ? 
Em hãy tự giới thiệu về mình cho các bạn nghe?
Chúng ta sẽ tự giới thiệu về mình trong các trường hợp nào ?
Khi giới thiệu cần nói những gì ? 
Yêu cầu học sinh nhìn vào tranh luyện nói theo tranh 
Cùng các em nhận xét , bổ sung 
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi:
Thi tìm tiếng có vần vừa học trong SGK, trong sách báo 
GV nhận xét trò chơi.
5.Dặn dò
Về nhà đọc lại bài , tiết sau ưu , ươu 
Cả lớp viết bảng con 
Hai em đọc 
Đồng thanh 
Âm đôi iê, u 
Cài bảng cài vần au 
Âm đôi iê đứng trước , âm u đứng sau 
Gần giống vần êu
Giống nhau: kết thúc đều có âm êu
Khác nhau : vần iêu bắt đầu bằng âm i
Học sinh đánh vần cá nhân , đồng thanh 
Đọc trơn 4 em, nhóm.,cả lớp 
Thêm âm d đứng trước vần iêu , thanh huyền đặt trên âm ê
Cả lớp cài tiếng diều 
Đồng thanh tiếng diều 
Âm d đứng trước vần iêu đứng sau 
Đánh vần cá nhân , tổ , lớp 
Quan sát 
Đọc cá nhân,đồng thanh 
Hai em đánh vần,đọc trơn toàn bài trên bảng 
Quan sát viết trên không , bảng con 
Giống nhau : đều kết thúc bằng âm u
Khác nhau : vần iêu bắt đầu bằng âm iê
Quan sát , viết trên không bảng con 
chiều , yêu ....
Hai em phân tích các tiếng trên 
Lắng nghe 
5 em đọc lại 
1em đọc toàn bài trên bảng 
Vần iêu, yêu
Cả lớp tìm tiếng mang vần mới học .
Đọc cá nhân,tổ, lớp 
5em đọc 
3em đọc 
Chim tu hú 
3 em đọc 
Ngắt hơi ở dấu phẩy 
Lắng nghe
4em đoc lại câu trên 
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu
hiệu , thiều 
Hai em phân tích 
1em đọc toàn bài ,cả lớp đồng thanh 
Hai em đọc 
 chữ cao 5li : y...
Quan sát 
Cả lớp viết vào vở 
Quan sát làm theo 
Bé tự giới thiệu 
Các bạn nhỏ ... 
Nối tiếp nhau trả lời theo sự hiểu biết của mình 
Hai em luyện nói theo tranh 
Hai em đọc lại toàn bài 
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Thực hiện ở nhà.
Tiết 3: Toán
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5.
Yêu cầu : 
Kiến thức : 
-Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
 Kĩ năng : 
-Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 5 
Thái độ : 
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài 
Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2 (cột 1 ) , bài 3 , Bài 4 ( a ) 
II.Chuẩn bị : 
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 5, SGK, bảng  
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 5.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
.Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập.
4 – 2 – 1 =
3 + 1 – 2 =
3 – 1 + 2 =
2.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
GT phép trừ 5 – 1 = 4 (có mô hình).
Cho học sinh quan sát tranh phóng to trong SGK. Gợi ý cho học sinh nêu bài toán: 
Đính 5 quả cam lên bảng, lấy đi 1 quả cam và hỏi: Ai có thể nêu được bài toán.
Ghi bảng phép tính 5 – 1 = 4 và cho học sinh đọc.
Các phép tính khác hình thành tương tự.
Cuối cùng giữ lại trên bảng: Bảng trừ trong phạm vi 5 vừa thành lập được và cho học sinh đọc.
5 – 1 = 4 , 	5 – 2 = 3 
5 – 3 = 2 , 	5 – 4 = 1
Tổ chức cho học sinh ghi nhớ bảng trừ bằng cách cho các em đọc 1 vài lượt rồi xoá dần các số đến xoá từng dòng. Học sinh thi đua xem ai đọc đúng, ai thuộc nhanh.
Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các phép tính.
5 – 1 = 4 , 5 – 4 = 1 , 1 + 4 = 5
Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.
Các phép trừ khác tương tự như trên.
Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh nêu miệng kết quả các phép tính ở bài tập 1.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5.
Học sinh làm bảng con
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
Củng cố học sinh cách thực hiện phép tính cột dọc.
Cho học sinh làm bảng con. 
Bài 4: Học sinh nêu YC bài tập. 
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh dựa vào mô hình bài tập phóng lớn 
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố:
Đọc lại bảng trừ trong PV5.
5.Dặn dò : Về nhà xem lại các bài tập đã làm , tiết sau : luyện tập 
3 em làm trên bảng lớp.
Cả lớp làm vào bảng con 
.
HS nhắc tựa.
Học sinh quan sát, nêu miệng bài toán : Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam?
Học sinh đọc : 5 – 1 = 4
Học sinh đọc.
Học sinh luyện học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 5 
Học sinh thi đua đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 5
Học sinh nêu lại.
Cả lớp quan sát SGK và đọc nội dung bài.
Tính 
Học sinh nêu kết quả các phép tính .
Tính 
Học sinh làm bảng con.
Học sinh thực hiện ở bảng con theo 2 dãy.
Viết phép tính thích hợp vào trống:
Học sinh quan sát mô hình và làm bài tập.
a) 	5 – 2 = 3
b) 	5 – 1 = 4
Học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5
Thực hiện ở nhà.
Tiết 4: Sinh hoạt
SINH HOẠT SAO
I .Mục tiêu :
-Học sinh biết được tình hình học tập và các hoạt động trong tuần qua 
_Triển khai chuyên hiệu: Chăm học 
 -Hát thuộc bài hát nhanh bước nhanh nhi đồng
-Triển khai phương hướng tuần tới 
II. Tiến hành sinh hoạt :
Bước :1Tập hợp điểm danh 
Bước 2 : Kiểm tra vệ sinh cá nhân 
Bước 3 :Kể lại việc làm tốt 
Bước 4 : Đọc lời hứa sao nhi 
Bước 5: Đọc thuộc 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng 
 1.Yêu Tổ quốc , yêu đồng bào 
2.Học tập tốt , lao động tốt 
 3.Đoàn kết tốt , kỉ luật tốt 
 4.Giữ gìn vệ sinh thật tốt
 5.Khiêm tốn , thật thà , dũng cảm 
Bước 6 :Triển khai chuyên hiệu : Chăm học 
Những yêu cầu về học tập
Đi học đúng giờ , học bài và làm bài ở nhà đầy đủ 
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 
Có ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp 
Có góc học tập riêng ở nhà 
Thực hiện đúng nội quy của nhà trường 
Hăng say phát biểu xây dựng bài 
Bước 7 :Phát động kế hoạch tuần tới 
Thi đua học tốt dành nhiều điểm mười 
Làm tốt phong trào giữ vở sạch , viết chữ đẹp
-Học thuộc 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng 
-Làm nhiều việc tốt để giúp đỡ gia đình bạn bè
-Đi học chuyên cần , đúng giờ
-Đồ dùng học tập đầy đủ 
-Trang phục sạch sẽ gọn gàng , đúng quy định
* Tập cho các em bài hát : Nhanh bước nhanh nhi đồng 
III.Dặn dò :
Học tốt chuyên hiệu : Chăm học
 Thực hiện tốt phương hướng đề ra .

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuan 10.doc