I.Yêu cầu:
1.Kiến thức:
-Đọc được:au, âu,cây cau, cái cầu , từ và câu ứng dụng ; Viết được :au, âu,cây cau, cái cầu
-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần au, âu
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
-Em Hoàng đọc, viết được vần au, âu, một số tiếng đơn giản.
II.Chuẩn bị::
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói
III.Các hoạt động dạy học :
TUẦN 10 Ngày soạn: 29/10/2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010 Âm nhạc: ÔN TẬP 2 BÀI HÁT:LÝ CÂY XANH , TÌM BẠN THÂN GV chuyên trách dạy Học vần: AU - ÂU I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:au, âu,cây cau, cái cầu , từ và câu ứng dụng ; Viết được :au, âu,cây cau, cái cầu -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần au, âu 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. -Em Hoàng đọc, viết được vần au, âu, một số tiếng đơn giản. II.Chuẩn bị:: -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: leo trèo, trái đào , chào cờ, Đọc đoạn thơ ứng dụng . GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Trong tiếng cau có âm, dấu thanh nào đã học? Hôm nay học các vần mới au GV viết bảng au 2.2. Vần au:. a) Nhận diện vần: phát âm Nêu cấu tạo vần au? So sánh vần au với âm ai. Yêu cầu học sinh tìm vần au trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: au Đánh vần: a- u - au -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm c vào vần au để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng cau lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. cờ - au - cau Đọc trơn: cau Cây cau GV chỉnh sửa cho học sinh. *Vần âu : ( tương tự vần au) - Vần âu được tạo bởi âm â, u, -So sánh vần âu với vần au? Đánh vần: â - u - âu cờ - âu - câu - huyền - cầu cây cầu d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. Phân tích một số tiếng có chứa vần au , âu GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xét tiết 1 Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Tìm tiếng có chứa vần au , âu trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần au , âu vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh . Trong tranh vẽ gì? Bà đang làm gì? 2 cháu đang làm gì? Bà thường dạy các cháu điều gì? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? Em yêu quý bà nhất ở điều gì? Em có thích đi chơi cùng bà không? Em đã giúp bà được việc gì chưa ? Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? So sánh vần au và vần âu giống và khác nhau chỗ nào? Thi tìm tiếng có chứa vần au, âu 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thành thạo xem bài mới iu, êu Nhận xét giờ học Viết bảng con 1 HS lên bảng Cây cau Âm c, . Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh Có âm a đứng trước, âm u đứng sau +Giống:Đều mở đầu bằng âm a +Khác:vần au kết thúc bằng âm u Tìm vần au và cài trên bảng cài Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng cau 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Giống : đều kết thúc bằng âm u Khác : vần âu mở đầu bằng â Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp 2 em. Nghỉ 1 phút . Toàn lớp theo dõi Viết định hình Luyện viết bảng con Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần au, âu 1 em đọc, 1 em gạch chân 2 em 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Quan sát tranh trả lời 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm, lớp Đọc lại. luyện viết ở vở tập viết Bà cháu Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. Quan sát tranh trả lời: Trả lời theo suy nghĩ Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vần au, âu 2 em Thi tìm tiếng trên bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà . Chiều thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010 Đ/c Hằng dạy Ngày soạn: 29/10/2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010 Học vần: IU – ÊU I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu , từ và câu ứng dụng ; Viết được :iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó? 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần iu, êu 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. -Em Hoàng đọc, viết được vần iu, êu, một số tiếng đơn giản. II.Chuẩn bị:: -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ: lưỡi rìu , câu ứng dụng , tranh luyện nói Vật mẫu: cái phễu -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: lau sậy, sáo sậu, rau cải, Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần au, âu . GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Trong tiếng rìu có âm, dấu thanh nào đã học? Hôm nay học các vần mới iu GV viết bảng iu 2.2. Vần iêu:. a) Nhận diện vần: phát âm Nêu cấu tạo vần iu? So sánh vần iu với vần au. Yêu cầu học sinh tìm vần iu trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: iu Đánh vần: i- u - iu -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm r , thanh huyền để tạo tiếng mới. vào vần au để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng rìu lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. rờ - iu - riu - huyền - rìu Đọc trơn: rìu , Đưa tranh rút từ khoá : Cái rìu GV chỉnh sửa cho học sinh. *Vần êu : ( tương tự vần iu) - Vần êu được tạo bởi âm ê, u, -So sánh vần êu với vần iu? Đánh vần: ê - u - êu phờ - êu - phêu - ngã - phễu cái phễu d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa - Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. Phân tích một số tiếng có chứa vần iu, êu GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xét tiết 1 Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Tìm tiếng có chứa vần iu , êu trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần iu , êu vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh . Trong tranh vẽ những con vật gì? Theo em các con vật trong tranh đang làm gì? Trong số những con vật đó , con vật nào chịu khó? Các em đi học thì chịu khó làm những gì? Các con vật trong tranh có đáng yêu không? Em thích con vật nào nhất ? vì sao ? Trong các con vật trên nhà em có con vật nào? Em có thích con vật đó khồng ? Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? So sánh vần iu và vần êu giống và khác nhau chỗ nào? Thi tìm tiếng có chứa vần iu, êu 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài vần iu, êu thành thạo Tìm tiếng có chứa vần iu, êu trong các văn bản bất kì xem bài mới iêu, yêu Nhận xét giờ học Viết bảng con 1 HS lên bảng cái rìu AÂm r, thanh huyền . Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh Có âm i đứng trước, âm u đứng sau +Giống:Đều kết thúc bằng âm u +Khác:vần iu mở đầu bằng i Tìm vần iu và cài trên bảng cài Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng rìu 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Giống : đều kết thúc bằng âm u Khác : vần êu mở đầu bằngê Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp 2 em. Nghỉ 1 phút. Toàn lớp theo dõi Viết định hình Luyện viết bảng con Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần iu, êu 1 em đọc, 1 em gạch chân 2 em 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Quan sát tranh trả lời 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm, lớp Đọc lại. luyện viết ở vở tập viết Ai chịu khó ? Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. trâu , chim , gà ,chó... Quan sát tranh trả lời: Đang làm việc học bài và làm bài tập Trả lời theo suy nghĩ Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vần iu, êu 2 em Thi tìm tiếng trên bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà . Thể dục: ĐỨNG ĐƯA 2 TAY DANG NGANG, ĐƯA 2 TAY LÊN CAO.... GV chuyên trách dạy Toán: BÀI : LUYỆN TẬP I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ , tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học *Ghi chú: Làm bài 1(cột 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 2, 3), bài 4 , em Hoàng làm được bài tập1 II.Chuẩn bị: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1 III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Tính 2 – 1 = , 3 – 1 = , 3 – 2 = Gọi học sinh nêu miệng 3 - ? = 2 3 - ? = 1 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1:Tính kết quả phép cộng Lần lượt gọi nêu kết quả, GV ghi bảng: Nhận xét cột 3? Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài ? Gọi 4 em nêu miệng. Nhận xét , sửa sai Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài: Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập. 2 .. 1 = 3 1 ... 2 = ... – 3 = 2 , 5 – 4 = 1 Giáo viên tổ chức cho học sinh ghi nhớ bảng trừ bằng cách cho các em đọc 1 vài lượt rồi xoá dần các số đến xoá từng dòng. Học sinh thi đua xem ai đọc đúng, ai thuộc nhanh. Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các phép tính. 5 – 1 = 4 , 5 – 4 = 1 , 1 + 4 = 5 Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Các phép trừ khác tương tự như trên. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 5. Cho học sinh mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép trừ trong phạm vi 5. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh nêu miệng kết quả các phép tính ở bài tập 1. Giáo viên nhận xét, sửa sai. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5. Gọi học sinh làm bảng con Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. Củng cố học sinh cách thực hiện phép tính dọc. Cho học sinh làm bảng con. Giáo viên nhận xét, sửa sai. Bài 4: Học sinh nêu YC bài tập. Hướng dẫn học sinh quan sát tranh dựa vào mô hình bài tập phóng lớn của Giáo viên. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Đọc lại bảng trừ trong PV5. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.Luyện tập Nhận xét giờ học 3 em làm trên bảng lớp. Toàn lớp. HS nhắc tựa. Học sinh quan sát, nêu miệng bài toán : Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam? Học sinh đọc : 5 – 1 = 4 Học sinh đọc. Học sinh luyện học thuộc lòng theo hướng dẫn của Giáo viên . Học sinh thi đua nhóm. Học sinh nêu lại. Đọc bảng trừ cá nhân, nhóm. Cả lớp quan sát SGK và đọc nội dung bài Nghỉ giữa tiết. Học sinh nối tiếp nêu kết quả các phép tính . Học sinh thực hiện ở bảng con . Viết phép tính thích hợp vào trống: Học sinh quan sát mô hình và làm bài tập. Quan sát tranh nêu bài toán 1 em lên bảng làm , lớp làm vở ô li a) 5 – 2 = 3 Học sinh nêu tên bài Thực hiện ở nhà. Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO .I.Yêu cầu: Biết được tên sao của mình Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao. Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng. II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường. 1.Phổ biến yêu cầu của tiết học. Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt. 2.Các bước sinh hoạt sao: 1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình. 2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét 3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà. Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao ..... Chăm ngoan học giỏi Làm được nhiều việc tốt" 4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy Em xin hứa sẳn sàng Là con ngoan trò giỏi Cháu Bác Hồ kính yêu" 5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : "Tri ân thầy cô giáo" Câu 1: Nêu những yêu cầu về học tập? Đi học đúng giờ , học và làm bài đầy đủ Chuẩn bị Đ DHT và các sách vở của môn học trong ngày Có ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp, có góc học tập riêng ở nhà Thực hiện đúng nội quy của nhà trường , hăng say phát biểu xây dựng bài , không nói chuyện riêng, làm quen với một ngoại ngữ Câu 2: Nhớ tên và ý nghĩa của các ngày lễ kỉ niệm sau. Ngày 3/2 Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam Ngày 8/3 ngày Quốc têd phụ nữ Ngày 15/5 ngày thành lập Đội TNTP HMC Ngày 19/5 ngày sinh của Bác Hồ Ngày 1/6ngày Quốc tế Thiếu nhi Ngày 2/9ngày Quốc khánh nước CHXHCN Việt Nam Ngày 20/11ngày nhà giáo Việt Nam Ngày 22/12 ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt nam 6.Nêu kế hoạch tuần tới. Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số . Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 chào mừng ngày 20/11 Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ Chăm sóc cây xanh. Không ăn quà vặt trong trường học. Trang trí lớp học , tiếp tục thu , nộp cáckhoản tiền Hậu, Phương Linh Thăm gia đình em Trình Chiều thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010 Đ/c Hằng dạy Ngày soạn: 31/10/2008 Ngày giảng:4/ 5/11/2008 Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I I.Mục tiêu: Củng cố cho HS nắm chắc cấu tạo của các vần đã học kết thúc bằng âm a, i , y , o , u Củng cố và khắc sâu cho HS nắm chắc luật chính tả . Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết thành thạo. II.Đồ dùng dạy học: Bảng ôn , Bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Nêu các vần mà em đã học? Ghi các vần lên góc bảng Nhận xét bổ sung 2.Bài mới: a)Lập bảng ôn , luyện đọc vần: Lập bảng ôn a i y i ia o oi u ua a ai ay ư ưa â ây ô ôi ơ ơi u ui ư ưi uô uôi ươ ươi b)Luyện đọc từ: Viết các từ lên bảng :lá mía , cà chua , lưỡi cưa, ngựa gỗ, nói cười , bói cá , ngói mới , gà mái , trái bưởi , mây bay , cái nôi , suối chảy , tưới cây . Nhận xét chỉnh sửa c)Luyện viết: Đọccác từ: muối dưa, buổi trưa , túi lưới , gửi thư, thổi xôi. Nhận xét chỉnh sửa TIẾT 2: a) Lập bảng ôn: Cùng HS lập bảng ôn o u e eo a ao i iu ê êu Nhận xét chỉnh sửa b)Luyện đọc câu: Ghi câu lên bảng: Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. Suối chảy rì rào Gío reo lao xao Bé ngồi thổi sáo Cùng HS nhận xét , sửa sai c) Luyện viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn chậm Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Trò chơi; thi ghép nhanh từ: Nêu các từ: ngói mới, chú mèo , quả bưởi Tìm và ghép từ có tiếng chứa vần : uôi, ôi, ua Cùng HS nhận xét khen em , tổ, ghép nhanh đúng Ôn lại các âm và vần đã học Xem trước bài vần iêu, yêu HS nêu Nối tiếp ghép vần Nối tiếp đọc cá nhân Đọc theo nhóm Đọc đồng thanh Đọc thầm 2 phút Đọc cá nhân, nhóm , lớp Luyện viết bảng con Nối tiếp ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang tạo thành vần Đọc cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi , đọc thầm Đọc cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi Luyện viết bảng con Luyện viết vở ô li Tìm và ghép nhanh trên bảng cài Đọc một số từ vừa ghép được. Toán : BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4. I.Mục tiêu : SGV Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi tên bài. Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập. 3 – 2 , 3 – 1 2 – 1 , 2 + 1 1 + 2 , 3 – 2 Làm bảng con : 3 – 1 – 1 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. GT phép trừ : 4 – 1 = 3 (có mô hình). GV đính và hỏi : Có mấy hình vuông? Gọi đếm. Cô bớt mấy hình vuông? Còn lại mấy hình vuông? Vậy 4 hình vuông bớt 1 hình vuông, còn mấy hình vuông? Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ. Thực hành 4 – 1 = 3 trên bảng cài. GV nhận xét phép tính cài của học sinh. Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để GT phép trừ: 4 – 3 = 1 , 4 – 2 = 2 (tương tự). Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4. GV giới thiệu mô hình để học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3 + 1 = 4 , 4 – 1 = 3 , 4 – 3 = 1. Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 4. Cho học sinh mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép cộng và trừ trong phạm vi 4. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. 3 - 1 = 3 - 2 = 4 - 1 = 2 - 1 = 3 + 1 = 1 + 2 = 4 - 2 = 4 - 3 = Nhận xét sửa sai Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài. Yêu cầu học sinh làm bảng con. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. GV cho học sinh quan sát tranh rồi nêu nội dung bài toán. Hướng dẫn học sinh làm VBT. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Đọc lại bảng trừ trong PV4. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 xem bài mới: Luyện tập Hoïc sinh neâu: luyeän taäp 2 hoïc sinh laøm. Toaøn lôùp. HS nhaéc töïa. Hoïc sinh QS traû lôøi caâu hoûi. Hoïc sinh neâu : 4 hình vuoâng. Bôùt 1 hình vuoâng. Coøn 3 hình vuoâng. Hoïc sinh nhaéc laïi : Coù 4 hình vuoâng bôùt 1 hình vuoâng coøn 3 hình vuoâng. Toaøn lôùp : 4 – 1 = 3 Ñoïc: 4 – 1 = 3 Caù nhaân 4m. Theo doõi. Nhaéc laïi. Caù nhaân, ñoàng thanh lôùp. Nghæ giöõa tieát. Caû lôùp QS SGK vaø ñoïc noäi dung baøi. Toaøn lôùp. Bảng con Quan saùt. 4 2 2 Hoïc sinh laøm baûng con caùc baøi coøn laïi. Vieát pheùp tính thích hôïp vaøo oâ vuoâng. Coù 4 baïn ñang chôi nhaûy daây, 1 baïn chay ñi. Hoûi coøn laïi maáy baïn ñang chôi nhaûy daây? Hoïc sinh laøm VBT vaø neâu keát quaû. 4 - 1 = 3 (baïn) Hoïc sinh neâu teân baøi 4 em ñoïc. Thöïc hieän ôû nhaø. Thủ công: BÀI : XÉ - DÁN HÌNH CON GÀ (T1) I.Mục tiêu : SGV II.Đồ dùng dạy học: Mẫu xé, dán con gà con, giấy màu, keo, bút chì, III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Kiểm tra đồ dùng của Học sinh. 2.Bài mới: Giới thiệu qua mẫu vật, ghi tựa. Treo mẫu xé, dán con gà. Hỏi: Con gà có những đặc điểm gì? HD làm mẫu : Xé dán thân gà: Lấy giấy màu đỏ lật mặt sau đếm ô và đánh dấu vẽ hình chữ nhật dài 10 ô, rộng 8 ô xé ra khỏi tờ giấy, xé 4 gốc hình CN, sửa lại cho giống hình con gà. Xé hình đầu gà: Lấy giấy màu vàng lật mặt sau đếm và vẽ hình vuông 5 ô xé ra khỏi tờ giấy, xé 4 gốc ta được đầu gà. Xé hình đuôi gà: Lấy giấy màu xanh lật mặt sau đếm và vẽ hình vuông 4 ô, vẽ tam giác xé ra khỏi tờ giấy ta được đuôi gà. Xé mỏ, chân và mắt: Dán hình: GV thao tác bôi hồ lần lượt và dán theo thứ tự Thân, đầu, mỏ, mắt, chân. Treo lên bảng lớp để cả lớp quan sát 3.Củng cố : nêu các bộ phận của con gà? Nêu cách vẽ thân, đầu, đuôicon gà con. 5.Nhận xét, dặn dò: Chuẩn bị dụng cụ thủ công để tiết sau học tốt hơn. Hát Giấy màu, bút, keo, Vài HS nêu lại Mẫu con gà, cả lớp quan sát trên bảng Gà có thân, đầu, mắt, mỏ, chân. Lớp dùng giấy nháp làm theo cô. Lớp xé hình đầu gà Lớp xé hình đuôi gà Lớp xé mỏ, chân, mắt Xé dán con gà. HS nêu lại. Thực hiện ở nhà.
Tài liệu đính kèm: