I.MỤC TIÊU :
- Em là học sinh lớp 1 , Gon gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia đình em , Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ .
-Học sinh có thái độ yêu quý anh chị em của mình , chăm lo học hành .
- Học sinh biết cư xử lễ phép ứng xử trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình
II. CHUN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
TUẦN 11 THỨ NGÀY MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY 26/10 CHÀO CỜ HỌC VẦN ĐẠO ĐỨC 11 93-94 11 ưu-ươu Thực hành kĩ năng GHKI 27/10 HỌC VẦN TOÁN TN & XH THỦ CÔNG 95-96 41 11 11 Ơn tập Luyện tập Gia đình Xé dán hình con gà (tt) 28/10 HỌC VẦN TOÁN 97-98 42 on –an Số 0 trong phép trừ 29/10 THỂ DỤC TOÁN HỌC VẦN 11 43 99-100 TD RLTTCB – TCVĐ Luyện tập ân –ă-ăn 30/10 TẬP VIẾT TOÁN ÂM NHẠC SINH HOẠT 44 11 11 Cái kéo, sáu sậu, líu lo, yêu cầu,. Luyện tập chung HH:Đàn gà con Sinh hoạt cuối tuần Đạo đức Thừ 2, ngày 26 /10 /2009 THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I I.MỤC TIÊU : - Em là học sinh lớp 1 , Gon gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia đình em , Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ . -Học sinh có thái độ yêu quý anh chị em của mình , chăm lo học hành . - Học sinh biết cư xử lễ phép ứng xử trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình II. CHUÂN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS trả lời câu hỏi : + Đối với anh chị em trong gia đình , em cần có thái độ cư xử như thế nào ? + Các em đã làm việc gì thể hiện tình thương yêu anh chị, nhường nhị em nhỏ ? - GV nhận xét ghi đánh giá . 2.Bài mới: a.Giới thiệu : Hôm nay các em ôn lại những bài đạo đức đã học b.Tiến hành bài học : - Em hãy kể lại những bài đạo đức đã học từ đầu năm đến nay ? - Đối với người học sinh lớp 1 em có nhiệm vụ gì ? - Em đã làm tốt những diều đó chưa ? - Gọn gàng sạch sẽ có lợi gì ? - Trong lớp mình , em nào sạch sẽ ? - Sách vở và đd học tập là những vật nào ? - Giữ gìn sách vở có lợi như thêù nào ? -Gia đình là gì ? -Các em có bổn phận gì đối với gia đình? - Đối với anh chị em trong gia đình , em cần có thái độ cư xử như thế nào ? - Các em đã là việc gì thể hiện tình thương yêu anh chị , nhường nhị em nhỏ. 3.Nhận xét - dăn dò : - GV nhận xét , khen ngợi những em có hành vi tốt . -Về nhà nhớ thực hiện tốt những điều đã học ,xem bài : Nghiêm trang khi chào cờ ::mnmnmn +Phải thương yêu chăm sóc anh chị em , biết lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ , có như vậy gia đình mới hoà thuận , cha mẹ vui lòng . +HS trả lời theo suy nghĩ riêng. - Đã học qua các bài : Em là học sinh lớp 1 , Gọn gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia đình em , Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ - Thực hiện đúng nội quy nhà trường như đi học đúng giờ trật tự trong giờ học , yêu quý thầy cô giáo , giữ gìn vệ sinh lớp học , vệ sinh các nhân . - Học sinh trả lời -Có lợi cho sức khoẻ , được mọi người yêu mến . - Học sinh tự nêu . - SGK , vở BT , bút , thướt kẻ , cặp sách - Giữ gìn sách vở giúp em học tập tốt hơn - Là nơi em được cha mẹ và những ngừơi trong gia đình yêu thương chăm sóc , nuôi dưỡng dạy bảo . -Yêu quý gia đình , kính trọng lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ -Phải thương yêu chăm sóc anh chị em , biết lể phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ , có như vậy gia đình mới hoà thuận , cha mẹ vui lòng . - HS trả lời ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thø 2, ngµy 26 th¸ng 10 n¨m 2009 Học vần Bài 42: ƯU – ƯƠU I.MỤC TIÊU: - Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng. -Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi. II.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ (hoặc các vật mẫu) các từ ngữ khoá, câu ứng dụng phần luyện nói. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ. - GV cho HS tập viết bảng con từ: Buổi chiều, hiểu bài. - GV gọi 3 em đọc bài 41. + GV nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu b.Dạy vần ưu : * Nhận diện vần : ưu. - Vần ưu được tạo nên ư và u. * So sánh ưu với iu u Ưu : ư Iu : i * Đánh vần: - Vần ưu: GV hướng dẫn đánh vần Ư – u – ưu - GV chỉnh sửa đánh vần mẫu. * Tiếng và từ ngữ khoá: - Cho HS thêm l,dấu nặng vào ưu để được tiếng lựu. - Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng lựu. * Đánh vần và đọc trơn + lờ – ưu – lưu – nặng lựu / trái lựu. * Viết : - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. c.Dạy vần ươu : * Nhận diện vần : ươu. - Vần ươu được tạo nên ươu và iêu. * So sánh ưu với iu u Ươu : ươ Iêu : iê * Đánh vần: - Vần ươu: GV hướng dẫn đánh vần Ươ – u – ươu - GV chỉnh sửa đánh vần mẫu. * Tiếng và từ ngữ khoá: -Cho HS ghép h vào ưu để được tiếng hươu. - Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng hươu * Đánh vần và đọc trơn + hờ – ươu – hươu – hươu sao * Viết : - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. (Tiết 2) 3.Luyện đọc: * Luyện đọc lại bài ở tiết 1 * Đọc các từ ứng dụng * Cho HS đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ cảnh gì ? - Cho HS đọc câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đó rồi. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. * Luyện viết : - Cho HS viết vào vở tập viết. * Luyện nói theo chủ đề: hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi. - GV gợi ý câu hỏi HS trả lời. 4.Củng cố - dặn dò : - GV cho HS đọc bài ở SGK. - Trò chơi tìm tiếng mới. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài sau: Bài 43 - HS tập viết vào bảng con. - 3 HS đọc bài. - HS đọc - vần ưu được tạo nên ư và u ghép lại. - Giống: kết thúc bằng u - Khác: ư với i - HS đánh vần lần lượt, cá nhân, nhóm, tập thể. - HS ghép tiếng lựu. - L đứng trước , vần ưu đứng sau, đấu nặng dứng ưu. - HS đọc lần lượt cá nhân, tổ. tập thể. - HS viết vào bảng con. - HS đọc - vần ươu được tạo nên ươ và u ghép lại. - Giống: kết thúc bằng u - Khác: ươ với i - HS đánh vần lần lượt, cá nhân, nhóm, tập thể. - HS ghép tiếng hươu. - h đứng trước , vần ươu đứng sau - HS đọc lần lượt cá nhân, tổ. tập thể. - HS viết vào bảng con. - HS đọc lần lượt: ưu, lựu, trái lựu, và ươu, hươu, hươu sao, -HS đọc: cá nhân, nhóm, tập thể. - HS quan sát tranh tự trả lời. - HS đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, tập thể - HS theo dõi. - HS viết vào vở tập viết. - HS tự nói theo theo tranh. -HS đọc bài SGK. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ 3, ngày 27/10/2009 Học vần ƠN TẬP I. Mục tiêu Đọc được các vần kết thúc bằng u và o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài43. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Sĩi và Cừu II.Chuẩn bị: Bảng ơn phĩng to, Bảng cài vần .Tranh luyện nĩi, luyện đọc III.Các hoạt động: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1: Kiểm tra bài cũ “ưu - ươu” 2: Bài mới Giới thiệu: Ghi đề bài Ơn tập: - Nêu các vần kết thúc bằng chữ u, o đã học. - Trình bày bảng ơn - Xem đã đủ các vần chưa ? - Chữ a được ghép với chữ u và o tạo vần gì ? - Thao tác tạo vần ao, au trên bảng ơn - Hướng dẫn đọc bảng ơn - Tạo hứng thú đọc nhanh, đúng. 3/ Từ ứng dụng: ao bèo, cá sấu, kì diệu 4/ Viết bảng con - Hướng dẫn viết đúng cỡ chữ nhỏ - Nhận xét - tuyên dương - HS 1 đọc: chú cừu - HS 2 đọc: bầu rượu - HS 3 viết: trái lựu - HS 4 viết: hươu sao - Cả lớp tham gia đọc viết - HS 5 đọc SGK - HS đọc đề bài mới - eo, ao, êu, iu, iêu, yêu, ưu, ươu - Quan sát - au, ao - HS đọc: a - o - ao a - u - au - Đọc chữ ở cột ngang, cột dọc - Đọc theo cơ giáo chỉ: a - u; a- u - au a - o; a - o - ao ....................... e - u; ê - u - êu - Đọc ghép chữ ở cột dọc, cột ngang, đọc vần (đồng thanh) - Đọc cá nhân ( lên bảng) - HS ghép 1 số vần (cả lớp) - HS viết: cá sấu, kì diệu Tiết 2 Luyện đọc Luyện đọc tiết 1 Luyện đọc câu ứng dụng - Giới thiệu các câu ứng dụng - Chỉnh sửa phát âm, khuyến khích đọc trơn. Luyện viết - cách viết vào vở tập viết - Theo dõi, chỉnh sai kịp thời cho HS Kể chuyện Giới thiệu câu chuyện: Kể chuyện theo tranh - Kể chuỵên: - Hướng dẫn thảo luận, cử đại diện lên kể - Đánh giá các tổ lên kể Chốt nội dung và ý nghĩa câu chuyện - HS đọc bảng ơn - HS đọc từ ứng dụng - Các nhĩm thảo luận về tranh minh họa - Đọc câu ứng dụng: “ Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi...” (cá nhân, tổ, nhĩm) - HS viết vào vở Tập Viết - HS nhắc lại đề câu chuyện: Sĩi và Cừu - HS theo dõi, lắng nghe - HS cử đại diện kể lại. + Tranh 1: Sĩi gặp Cừu, muốn ăn thịt Cừu, Sĩi nĩi: Này Cừu, hơm nay mày tận số rồi. Trước khi chết mày cĩ mong ước gì khơng? + Tranh 2: Sĩi cất giọng sủa vang thật to ... chữ V. + Nhịp 4: Về TTĐCB. - HS đứng TTĐCB. + Lần 1: GV nêu tên động tác đứng kiễng gót. Hai tay chống hông, sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích động tác. Tiếp theo dùng khẩu lệnh "Đứng kiễng gót, hai tay chống hông....bắt đầu!" để HS thực hiện động tác : Từ TTĐCB kiễng hai gót chân lên cao, đồng thời hai tay chống hông ( ngón cái hướng ra sau lưng), thân người thẳng, mặt hướng về trước, khuỷu tay hướng sang 2 bên. GV kiểm tra uốn nắn cho HS, sau đó dùng khẩu lệnh " thôi!" để HS đứng bình thường. + Lần 2 : Hướng dẫn như trên. + Lần 3 : GV có thể cho tập dưới dạng thi đua xem tổ nào có nhiều người thực hiện đúng động tác nhất. 3.Phần kết thúc : - Hồi tĩnh. - GV cùng HS hệ thống bài học. - Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. - HS Đi thường theo nhịp 2 - 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát, sau đó về đứng lại, quay mặt thành hàng ngang. -Tuyên dương tổ, cá nhân tập tốt, nhắc nhở những HS còn mất trật tự. Thø 5, ngµy 29 th¸ng 10 n¨m 2009 Tốn LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: -Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số trừ đi với số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. II. CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1. - Tranh ảnh và hình vẽ liên quan đến nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 3 HS lên thực hiện phép tính. 5 – 5 = . 1 – 0 = . 1 – 1 = . - GV cùng HS nhận xét. 2.Bài mới:Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. - GV cùng HS nhận xét sửa sai. * Bài 2: Tính. - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. * Bài 3: Tính: - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài.- GV hướng dẫn thực hiện như sau: + Lấy 2 ttrừ đi 1 bằng 1, rồi trừ tiếp đi 1 bằng 0 viết 0 sau dấu bằng. * Bài 4: - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. * Bài 5: - Cho HS nhìn tranh viết phép tính thích hợp. 3.Củng cố - dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài.- Nhận xét chung tiết dạy. - 3 HS lên bảng thực hện: 5 – 5 = 0 1 – 0 = 1 1 – 1 = 0 - Tính và viết kết quả theo hàng ngang. 5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0 5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 1 = 2 2 – 0 = 0 1 = 0 = 1 2 – 2 = 0 1 – 0 = 1 - Tính và viết kết quả theo cột dọc. - - - - - - 5 5 1 4 3 3 1 0 1 2 3 0 4 5 0 2 0 3 - Tính và viết kết quả theo hàng ngang - HS thực hịên. 2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0 4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2 - HS : điền dấu = thích hợp vào ô trống. 5 – 3 ..>.. 2 ; 3 – 3 ..<..1 5 – 1 ..>..3 ; 3 – 2 ..=.. 1 4 – 4 ..=..0 4 – 0 ..>.. 0 - HS nhìn tranh viết phép tính vào ô trống 4 - 4 = 0 3 - 3 = 0 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 5, ngày 29 tháng 10 năm 2009 Học vần SGK: 46, SGV: 87 ÂN , Ă– ĂN I.MỤC TIÊU : - Đọc được : ân , ăn , cái cân , con trăn; tư øva câu ứng dụng. - Viết được : ân , ăn , cái cân , con trăn. - Luyện nói 2-4 theo chủ đề : Nặn đồ chơi II. CHUẨN BỊ : - Sách tiếng việt 1, tập 1 . - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ câu ứng dụng . - Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng và luyện nói III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS viết bảng con : rau non , hòn đá , thợ lặn , bàn ghế - Đọc câu ứng dụng nêu tiếng có vần on , an : Gấu me ïdạy con chơi đàn , còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa . Gv nhận xét , ghi điểm . 2.Bài mới : * Dạy vần : - Nhận diện vần ân : - Hãy phân tích cho cô vần ân . - Tìm trong bộ chữ ghép vần ân. - So sánh vần ân và vần an n An a Ân â * Đánh vần : - Cho HS bảng đánh vần ân . Ghép tiếng cân : - Em có nhận xét gì về vị trí của âm c và vần ân trong tiếng cân - Yêu cầu học sinh đánh vần tiếng cân - GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh +Tranh vẽ gì ? GV ghi bảng cái cân . Gọi học sinh đọc lại từ khoá . - Cho học sinh đánh vần và đọc lại từ khoá -GV chỉnh phát âm -Hướng dẫn viết -Viết vần ân : - GV tô lại quy trình viết trên bảng con , yêu cầu HS viết trên không trung để định hình cách viết . *Đọc từ ứng dụng : -GV ghi bảng : bạn thân , khăn rằn Gần gũi dặn dò - Gọi HS đọc và nhận biết các tiếng có âm vừa học ? Tiết 2 * Luyện đọc : * Luyện đọc bài ở tiết 1 : - Đọc vần , tiếng , từ khoá . - Đọc từ ứng dụng : * Luyện đọc câu ứng dụng : + Tranh vẽ gì ? - Lớp mình có muốn biết hai bạn nhỏ nói với nhau mhững điều gì ? + Khi đọc câu ứng dụng này các em chú ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng . Gọi HS đọc lại * Luyện viết : ù yêu cầu HS viết vào vở tập vietá * Luyện nói : - Luyện nói theo chủ đề : Nặn đồ chơi + Bức tranh vẽ gì ? + Nặn đồ chơi có thích không ? + Lớp mình có bạn nào đã nặn được đồ chơi ? + Đồ chơi thường được nặn bằng gì ? + Em nào biết nặn đồ chơi giống như vật thật ? + Khi nặn đồ chơi em có thích ai cỗ vũ không ? + Khi nặn đồ chơi xong , em phải làm gì 4.Củõng cố - dặn dò : -GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài . Trò chơi : Học sinh tìm tiếng mới chứa các âm vừa học - Cho HS về nhà họcbài và xem trước bài 46 - 2 HS viết, cả lớp viết vào bảng con rau non , hòn đá , thợ lặn , bàn ghế - HS đọc - HS nêu : con , đàn - HS nhắc lai Vần ăn , â ân - Vần ân tạo bởi â và n ghép lại - HS ghép vần ân -Giống : Kết thúc bằng chữ n - Khác:Vần ânđược bắt đầu bằng chữ â - ân - HS đọc vần ân - Ơù - nờ- ân ( cá nhân , nhóm , lớp ) - cả lớp ghép tiếng cân - c đứng trước , ân đứng sau -cờ –ân – cân ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần – đọc trơn ) -cái cân - ớ – nờ ân – c – ân - cân - cái cân -HS quan sát viết trên không để định hình và tập viết lên bảng con ân - HS viết vào bảng con : cân – cái cân - HS nhận xét cách viết -2 Học sinh đọc : bạn thân , khăn rằn Gần gũi , dặn dò - các tiếng có âm mới học là : thân , rằn , gần , dặn * Cá nhân 1 /3 lớp đọc lại bài . ân - cân , cái cân . ăn - răn , con trăn .Nhóm , lớp đọc: Bạn thân khăn rằn. Gần gũi dặn dò . - Hai bạn nhỏ đang trò chuyện với nhau - HS đọc : Bé chơi thân với bạn Lê . Bố bạn Lê làm thợ lặn . - Cá nhân đọc câu ứng dụng - Chú ý nghỉ hơi chổ dấu chấm - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS chú ý nghe GV hướng dẫn viết bài vào vở tập viết trang 45 vở TV -Nặn đồ chơi -các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi -Có - HS tự giác giơ tay -Đất nặn , bột gạo , bột dẻo - Có - Thu dọn ngăn nắp - HS đọc : - lăn tăn , viên phấn . Thø 6, ngµy 30 th¸ng 10 n¨m 2009 Tốn LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU : - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một sốchosố 0, trừ hai số bằng nhau. II. CHUÂN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Tranh ảnh có nội dung theo bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 1 em đọc các công thức trừ trong phạm vi 5.- Gọi 1 em đọc công thức 1 số đi không - GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới : * Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài. - GV cho HS đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả * Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài. - GV cho hs đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả * Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài. * Bài 4: - GV cho HS nêu bài toán ứng với tranh và viết được phép tính thích hợp. 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập còn lại chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập chung. - 1 Hs dứng tại chỗ đọc. - 1 em đọc công thức 1 số đi không - Tính viết kết quả theo cột dọc. - HS lên bảng thực hiện. - + + - - + a. 5 4 2 5 4 3 3 1 2 1 3 2 2 5 4 4 1 5 - - - + + + b. 4 3 5 2 1 0 0 3 0 2 0 1 4 0 5 0 1 1 - Tính kết quả theo hàng ngang. 2+3 = 5 ; 4+1 =5 ; 3+1 = 4 ; 4+0 = 4 3+2 = 5 ; 1+4 =5 ; 1+3 = 4 ; 0+4 = 4 - Điền dấu = vào chỗ chấm 4 + 1..=..4 ; 5 – 1..>..0 ; 3 + 0..=..3 4 + 1..=..5 ; 5 – 4..<..2 ; 3 – 0..=..3 có 3 con chim, thêm 2 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim ? 3 + 2 = 5 b. có 5 con chim, đã bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? 5 - 2 = 3 SINH HOẠT TẬP THỂ I.Mục tiêu: Hs làm quen với thầy cơ giáo trong trường. Yêu quí kính trọng thầy cơ giáo trong trường. Chào hỏi lễ phép với thầy cơ giáo. II.Chuẩn bị: Mời 1 vài thầy cơ giáo đến tham dự tiết sinh hoạt III.Các hoạt động: Ổn định: hát tập thể Tuyên bố lí do: Hơm nay chúng ta sẽ sinh hoạt về chủ đềlàm quen với thầy cơ giáo trong trường và lớp ta được vinh dự cĩ thầy cơ đến làm quen và giao lưu với lớp ta, các em cĩ thích khơng? Để làm quen các em hãy tự giới thiệu về mình xem nào? Hs đứng lên tự giới thiệu tên mình Lớp mình ai biết tên các thầy cơ đến dự tên gì? dạy lớp nào? Ngồi các thầy cơ cĩ mặt ở đây em cịn biết tên các thầy cơ khác khơng? Giao lưu: Cả lớp giao lưuvới thầy cơ các em muốn hỏi gì cứ hỏi thầy cơ sẽ trả lời. Văn nghệ: Lớp phĩ lên điều khiển Nhận xét tiết sinh hoạt: Gv nhận xét.
Tài liệu đính kèm: