I. MỤC TIÊU
Đọc đợc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 20 tiếng/phút.
Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 20chữ/ 15phút.
*Qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
GV: Đề kiểm tra
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1.Ổn định tổ chức(1): Lớp hát
2.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3.Bài mới(30):
Tuần 19 Thứ hai ngày 03 tháng 01 năm 2011 Học vần ( tiết 163, 164) kiểm tra học kỳ I I. Mục tiêu Đọc đợc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 20 tiếng/phút. Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 20chữ/ 15phút. *Qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS II. Đồ dùng dạy - học: GV: Đề kiểm tra III. Hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức(1’): Lớp hát 2.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3.Bài mới(30’): a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - GV ghi bảng - HS nhắc lại b.Luyện đọc + Đọc vần - HS nhớ và đọc lại các vần đã học (mỗi em đọc từ 2 đến 3 vần) Khi các em đọc GV ghi bảng - Nếu HS đọc còn thiếu thì GV gợi ý cho các em nhớ và đọc tiếp - HS luyện đọc vần, đọc trơn các vần: cá nhân, nhóm, cả lớp - GV ghi một số từ ứng dụng - HS luyện đọc và phân tích tiếng bất kỳ +Đọc bài trong SGK HS mở SGKđọc lần lượt từng bài từ bài 30 đến bài 74: mỗi em đọc 1 bài, các em theo dõi và đọc tiếp +Luyện viết HS viết bảng một số vần khó: iêt, yêt, yên, uôc, ươc, ưu, ươu, yêu,... GV đọc cho HS viết vào vở mỗi vần 1 chữ Các từ viết vào vở: trái lựu, con hươu, thuộc bài, rước đèn, thước kẻ, con khướu +Chấm và chữa bài GV chấm một số bài và nhận xét +GV thông báo nội dung kiểm tra 1. Kiểm tra viết GV đọc cho HS viết vào vở kiểm tra: Các vần: an, ăm, ay, ai, uông,ươu, ưu, oc, at, ơi, uôt, ơt, ong, , êu, au, uôn Các từ: lá tía tô, chuột nhắt, thuộc bài, trốn tìm, mùi thơm, nương rẫy Các câu: Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời Tiết 2 2. Kiểm tra đọc: Vần: ân, in, un, eng, ang, iêng, om, am, em, êm, iêm, yêm, iên, yên, ot, at Từ: chẻ lạt, trái nhót, thật thà, bắt tay, ngớt mưa, đông nghịt Câu: Con mèo mà trèo cây cau..... Cách cho điểm: Viết: Viết đúng 4 vần cho 1 điểm, đúng 2 từ cho 1 điểm, đúng mỗi dòng cho 0,5 điểm Nếu viết cha đẹp trừ từ 1 đến 2 điểm Đọc: Đọc đúng 4 vần ghi 1 điểm, đúng 2 từ ghi 1 điểm, đúng đoạn thơ ghi 3 điểm 4. Củng cố, dặn dò(2’): GV thu bài chấm. Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau: Bài 77: ăc, âc Thứ ba ngày 04 tháng 01 năm 2011 Học vần( tiết 165,166) Bài 77 : ăc âc I. Mục tiêu - Nhận biếtvà đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và câu ứng dụng. - Viết được: : ăc, âc, mắc áo, quả gấc . - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang. *Qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS II. Đồ dùng dạy- học GV: tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói HS: Bộ đồ dùng học TV 1 III. Hoạt động dạy - học 1.ổn định lớp(1’) Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ(3’) HS viết và đọc các từ oc,ac,con sóc,bác sĩ. 2 HS đọc bài trong SGK 3.Dạy bài mới(30’) Tiết 1 a.Giới thiệu bài:GV giới thiệu và ghi bảng,HS nhắc lại b.Dạy vần ăc ăc GV viết ăc lên bảng giới thiệu chữ in , viết. H:Vần ăc tạo nên từ âm nào?( ă -c) mắc H:So sánh ăc với oc giống và khác nhau ở điểm nào? Giống nhau kết thúc là c. Khác nhau ăc bắt đầu là ă. mắc áo Phát âm ăc - Phân tích ă đứng trước -âm c đứng sau. - Ghép vần - NX. Đánh vần ă - c - ăc (cá nhân ,lớp) Đọc trơn(cá nhân lớp). H:Có vần ăc muốn có tiếng mắc thêm âm gì?(m). HS ghép tiếng - NX. Phân tích tiếng - đánh vần m - ăc - măc - sắc - mắc(cá nhân,lớp). Đọc trơn - đọc kết hợp(cá nhân ,lớp). HS quát tranh. H:Bức tranh vẽ gì? (vẽ cái mắc áo) - GV giới thiệu ghi từ lên bảng (mắc áo). HS đọc từ và phân tích từ. âc HS đọc kết hợp(cá nhân lớp). H:vần,tiếng, từ GV tô mầu. gấc âc Quy trình tương tự. quả gấc Giải lao Hướng dẫn viết GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn: ăc,âc,mắc áo,quả gấc. HS luyện viết vào bảng con.GV nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi bảng từ mới HS nhẩm đọc . màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân 2 HS khá, giỏi đọc các từ HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân vần mới - HS đọc tiếng mới HS luyện đọc từng từ kết hợp phân tích, GV kết hợp giải nghĩa từ: Màu sắc: các màu xanh, đỏ, tím, vàng, đen, trắnggọi chung là màu sắc. Nhắc chân: GV làm động tác nhấc chân cho HS quan sát. GV đọc mẫu HS luyện đọc (cá nhân,lớp) H:Chúng ta vừa học vần mới?(ăc,âc) H:Tiếng mới là tiếng nào?(mắc,gấc) H:Từ mới là từ nào?(mắc áo,giấc ngủ) 4.Củng cố - dặn dò.(2’) . HS đọc lại bài - Tuyên dương HS học tiến bộ. Tiết 2 1.ổn định lớp:(1’) 2.Bài cũ:(2’) . H:HS nhắc lại vần tiếng từ vừa học? 3. Bài mới:(30’) a. Luyện đọc HS đọc trên bảng lớp xuôi ngược. Đọc bài SGK(cá nhân,lớp) Đọc câu ứng dụng: Những đàn chim ngói Mặc áo mầu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa. GV viết HS nhẩm đọc.1 - 2 HS khá giỏi đọc câu HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân tiếng có vần mới HS luyện đọc tiếng mới +PT.GV đọc mẫu câu HS đọc HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng - GV giới thiệu ND Đọc bài trong SGK: 7 - 8 em.HS đọc đồng thanh toàn bài 1 lần . Giải lao b. Luyện viết HS đọc bài viết: 2 HS.GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ly HS viết bài vào vở Tập viết.GV chấm và nhận xét bài của HS c. Luyện nói HS đọc tên bài luyện nói : Ruộng bậc thang. GV gợi ý: HS thảo luận nhóm đôi đ nói với bạn nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang. H:Bức tranh vẽ gì?(Vẽ ruộng bậc thang) H:Ruộng bậc thang từ cao suống thấp gọi là ruộng như thế nào? H: Xung quanh ruộng bậc thang có gì? GV liên hệ thực tế ruộng quê. 4. Củng cố - dặn dò(3’) HS đọc lại toàn bài 1 lần.Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học Nhắc HS về ôn lại bài và xem trước bài sau.Bài 78: uc, ưc Toán (tiết 73) Mười một, mười hai I. Mục tiêu - Nhận biết được cấu tạo các số mười một,mười hai;biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số;11(12)gồm 1chục và 1(2)đơn vị. *HS mở SGK làm bài tập cần làm (bài 1,2,3) - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy- học GV: Bộ đồ dùng học Toán 1 HS:bó chục que tính và các que tính rời. III. Hoạt động dạy- học 1: ổn định lớp(1’) 2: Bài cũ:(3’) Kiểm tra sách vở học sinh. 3: Bài mới(30’) a.Giới thiệu số 11: HS lấy 1 bó chục và 1 que tính dời H:Được tất cả bao nhiêu que tính?(11) H:GV: 10 que tính và 1 que tính là 11 que tính GV ghi bảng: 11.Đọc: mười một Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. H: Số 11 gồm mấy chữ số?(2 chữ số) H: Các số được viết như thế nào?(hai chữ số 1 viết liền nhau) 2. Giới thiệu số 12: HS lấy bó chục que tính và 2 que tính rời. 1 HS lên bảng dắt - HS nhận xét bài bạn. H: Được tất cả bao nhiêu que tính?(12) H: 10 que tính và 2 que tính rời là bao nhiêu?(12) GV ghi bảng(12).Đọc là :mười hai HS đọc (cá nhân, lớp) H: Số 12 gồm số nào đứng trước? chỉ gì? H: Số nào đứng sau chỉ gì? H: Số 12 gồm mấy chữ số?(2 chữ số) HS nhắc lại Giải lao Thực hành HS mở SGK làm bài tập cần làm (bài 1,2,3) Bài 1: Đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống HS tự làm bài rồi đổi chéo vở để kiểm tra.GV nhận xét tuyên dương. Bài 2: Vẽ thêm 1 chầm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị Bài 3: HS dùng sáp màu tô 11 hình tam giác, 12 hình vuông HS làm xong đổi vở nhận xét,GV nhận xét. *Bài tập có thể làm tiếp. Bài 4: Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số 1 HS làm bài trên bảng, dưới lớp nhận xét, sửa chữa. 4. Củng cố - dặn dò(2’) NX tiết học - Về học bài - chuẩn bị bài sau. Mười ba, mười bốn, mười lăm Thứ tư ngày 05 tháng 01 năm 2011 Học vần( tiết 167,168) Bài 78 : uc ưc I. Mục tiêu - Nhận biết và đọc được :uc,ưc, cần trục, lực sĩ;từ và câu ứng dụng. - Viết được:uc,ưc,cần trục,lực sĩ. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy. *Qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS II. Đồ dùng dạy- học GV: tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói HS: Bộ đồ dùng học TV 1 III. Hoạt động dạy- học 1.ổn định lớp(1’) Lớp hát 2.Kiểm tra bài cũ(3’) HS viết và đọc các từ: mầu sắc,ăn mặc,nhấc chân. HS đọc bài trong SGK 3.Dạy bài mới(30’) Tiết 1 a.Giới thiệu bài:GV giới thiệu và ghi bảng,HS nhắc lại b.Dạy vần uc GV viết uc lên bảng giới thiệu chữ in ,viết. uc H:Vần uc tạo nên từ âm nào?( u -c) H:So sánh uc với ăc giống nhau ở điểm nào? trục khác nhau ở điểm nào? Giống nhau kết thúc là c.Khác nhau uc bắt đầu là u. cần trục Phát âm uc - Phân tích u đứng trước -âm c đứng sau. - Ghép vần - NX. Đánh vần u - c - uc (cá nhân ,lớp) Đọc trơn(cá nhân lớp). H:Có vần uc muốn có tiếng trục thêm âm gì?(tr) HS ghép tiếng - NX. GV viết bảng trục Phân tích tiếng : âm tr đứng trước - vần uc đứng sau dấu nặng dưới u Đánh vần tr - uc - truc - nặng - trục (cá nhân,lớp). Đọc trơn - đọc kết hợp(cá nhân ,lớp). HS quát tranh. H:Bức tranh vẽ gì? (vẽ cần trục) - GV giới thiệu ghi từ lên bảng (cần trục). HS đọc từ và phân tích từ.HS đọc kết hợp(cá nhân lớp). H:vần mới là vần gì?(uc) H: Tiếng mới là tiếng gì? (trục) - Trong tiếng trục có vần gì mới?(uc) H: Từ mới là từ gì?(cần trục) -Trong từ cần trục có tiếng gì mới?(trục) H:Trong tiếng trục có vần gì mới?(uc). GV tô mầu - HS đọc lại bài. ưc Quy trình tương tự. Giải lao Hướng dẫn viết GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn: uc,ưc, cần trục ,lực sĩ. HS luyện viết vào bảng con.GV nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi bảng từ mới HS nhẩm đọc . máy súc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực. 2 HS khá, giỏi đọc các từ HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân vần mới - HS đọc tiếng mới HS luyện đọc từng từ kết hợp phân tích, GV kết hợp giải nghĩa từ: Cúc vạn thọ: loài cúc nhỏ, có nhiều cánh và có màu vàng. Lá gần giống như rau cải cúc.(GV cho HS quan sát bông cúc vạn thọ) GV đọc mẫu HS luyện đọc (cá nhân,lớp) H:Chúng ta vừa học vần mới?(uc,ưc) H:Tiếng mới là tiếng nào?(trục,lực) H:Từ mới là từ nào?(cần trục,lực sĩ) 4.Củng cố - dặn dò.(2’) . HS đọc lại bài - Tuyên dương HS học tiến bộ. Tiết 2 1.ổn định lớp:(1’) 2.Bài cũ:(2’) . H:HS nhắc lại vần tiếng từ vừa học? 3. Bài mới:(30’) a. Luyện đọc HS đọc trên bảng lớp xuôi ngược. Đọc bài SGK(cá nhân,lớp) Đọc câu ứng dụng: Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dạy? GV viết HS nhẩm đọc.1 - 2 HS khá giỏi đọc câu HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân tiếng có vần mới HS luyện đọc ti ... làm xong, các emđổi chéo vở để kiểm tra.GV nhận xét Bài 3: HS thi đua nối đúng, nối nhanh Bài 4: HS viết các số dưới mỗi vạch của tia số GV gọi 1 em làm bài trên bảng, dưới lớp HS quan sát, nhận xét,GV nhận xét. 4.Củng cố - dặn dò(2’) GV nhận xét tiết học, khen ngợi HS về học bài - chuẩn bị bài sau: Hai mươi, hai chục. Mĩ thuật(tiết19) vẽ gà I. Mục tiêu. - Học sinh nhận biết hình dáng chung, đặc điểm các bộ phận và vẻ đẹp của con gà. - Biết cách vẽ con gà. Vẽ được con gà vẽ mầu theo ý thích. HS khá, giỏi vẽ được hình dáng và vài con gà và tô mầu theo ý thích. *GDBVMT: Biết. -Một số loài động vật thường gặp và sự đa dạng của động vật. -Quan hệ giữa động vật với con người trong cuộc sống hằng ngày. -Một số biện pháp cơ bản bảo vệ động vật. II. Đồ dùng dạy- học. GV: tranh ảnh gà trống,gà mái. HS : vở tập vẽ,bút chì,mầu. III . Các hoạt động dạy- học. 1.ổn định lớp(1’) lớp hát 2.Bài cũ(3’) Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. 3.Bài mới(30’) a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp,GV ghi đầu bài lên bảng .HS nhắc lại. b.Giới thiệu vè con gà GV giới thiệu hình ảnh các loại gà và mô tả để HS thấy được hình dáng và các bộ phận của con gà. Con gà trống: H: Quan sát con gà trống em thấy gà có mầu lông như thế nào?(có mầu lông rực rỡ mào đỏ, đuôi cong, cánh khoẻ, chân to, cao, mắt tròn , mỏ vàng, dáng đi bệ vệ. Con gà mái: H:Con gà mái có hình dáng như thế nào?(mào nhỏ,lông ít mầu hơn, đuôi và chân ngắn) HDHS cách vẽ: GV yêu cầu HS xem hình vẽ gà ở vở bài tập vẽ. H:Vẽ con gà như thế nào? GV vẽ phác lên bảng các bộ phận chính của con gà,vẽ các nét chi tiết và vẽ mầu theo ý thích. *GDBVMT: ?Nhà em có nuôi gà không? ? Nuôi gà để làm gì?( để thịt, đẻ trứng, bán lấy tiền...) ?Em đã chăm sóc gà bao giờ chưa? Em chăm sóc bằng cách nào? Giải lao Thực hành HS xem tranh 2 GV gợi ý HS vẽ con gà vừa với khổ giấy theo quy định. GV gợi ý HSvẽ thêm các hình ảnhkhác cho bức tranh thêm sinh động. 4 . Củng cố,dặn dò(3’) GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ - nhận xét. về nhà hãy quan sát gà trống ,gà mái. Chuẩn bị bài sau: bài tuần 20. Thứ sáu ngày 7 tháng 01 năm 2011 Học vần(tiết 171) Bài 80 : iêc ươc I. Mục tiêu - Nhận biết và đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn;từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - giáo dục HS yêu thích môn học. *Qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS II. Đồ dùng dạy học GV: tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói HS: Bộ đồ dùng học TV 1,bảng,phấn III. Hoạt động dạy học 1. ổn định lớp(1’) Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ(3’) HS viết và đọc các từ: Con ốc, gốc cây, thuộc bài. HS đọc bài trong SGK 3. Dạy bài mới(30’) Tiết 1 a. Giới thiệu bài:GV giới thiệu và ghi bảng,HS nhắc lại b. Dạy vần iêc GV viết iêc lên bảng giới thiệu chữ in ,viết. H:Vần iêc tạo nên từ âm nào?(iê - c) iêc H:So sánh iêc với ăc giống nhau ở điểm nào? khác nhau ở điểm nào? xiếc Giống nhau kết thúc là c.Khác nhau iêc bắt đầu là iê. Phát âm iêc - Phân tích iê đứng trước -âm c đứng sau. xem xiếc - Ghép vần - NX. Đánh vần iê -cờ - iêc (cá nhân ,lớp).Đọc trơn(cá nhân lớp). H:Có vần iêc muốn có tiếng xiếc thêm âm gì,dấu gì? (âm x và dấu sắc) HS ghép tiếng - NX. GV viết bảng xiếc Phân tích tiếng : âm x đứng trước - vần iêc đứng sau dấu săc trên ê- đánh vần - xờ - iêc - xiêc - sắc - xiếc (cá nhân,lớp).Đọc trơn - đọc kết hợp(cá nhân ,lớp). HS quát tranh. H:Bức tranh vẽ gì? (người đang xem xiếc) GV giới thiệu ghi từ lên bảng (xem xiếc). HS đọc từ và phân tích từ. HS đọc kết hợp(cá nhân lớp). H:vần mới là vần gì?(iêc) H: Tiếng mới là tiếng gì? (xiếc) - Trong tiếng xiếc có vần gì mới?(iêc) H: Từ mới là từ gì?(xem xiếc) -Trong từ xem xiếc có tiếng gì mới?(xiếc) - Trong tiếng xiếc có vần gì mới?(iêc). GV tô mầu - HS đọc lại bài. ươc Quy trình tương tự. Giải lao +Hướng dẫn viết GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn: iêc,ươc,xem xiếc,rước đèn. HS luyện viết vào bảng con. GV nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS + Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi bảng từ mới.HS nhẩm đọc. cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ. 2 HS khá, giỏi đọc các từ HS tìm tiếng có vần mới.GV gạch chân vần mới - HS đọc tiếng mới HS luyện đọc từng từ kết hợp phân tích, GV kết hợp giải nghĩa từ: Cá diếc: GV cho HS quan sát con cá diếc. GV đọc mẫu.HS luyện đọc (cá nhân,lớp) H:Chúng ta vừa học vần mới?(iêc,ươc) H:Tiếng mới là tiếng nào?(xiếc,rước) 4.Củng cố - dặn dò.(2’) . H:Từ mới là từ nào?(xem xiếc,rước đèn) HS đọc lại bài - Tuyên dương HS học tiến bộ. Tiết 2 1.ổn định lớp:(1’) 2.Bài cũ:(2’): HS nhắc lại vần tiếng từ vừa học? 3. Bài mới:(30’) a. Luyện đọc HS đọc trên bảng lớp xuôi ngược. Đọc bài SGK(cá nhân,lớp) Đọc câu ứng dụng: Quê hương là con diều biết Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. GV viết ,HS nhẩm đọc.1 - 2 HS khá giỏi đọc câu HS tìm tiếng có vần mới. GV gạch chân tiếng có vần mới HS luyện đọc tiếng mới +PT.GV đọc mẫu câu .HS đọc HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng - GV giới thiệu ND Đọc bài trong SGK: 7 - 8 em.HS đọc đồng thanh toàn bài 1 lần . Giải lao +Luyện viết HS đọc bài viết: 2 HS.GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ly HS viết bài vào vở Tập viết.GV chấm và nhận xét bài của HS +Luyện nói:GV ghi tên bài luyện nói lên bảng:xiếc ,múa rối,ca nhạc HS đọc tên bài luyện nói GV gợi ý: Bức tranh vẽ cảnh gì? H:Em đã được xem loại hình nghệ thuật nào? Xem ở đâu? H:Ai dẫn em đi xem? 4. Củng cố - dặn dò:(2’) HS đọc lại toàn bài 1 lần.Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học Nhắc HS về ôn lại bài và xem trước bài sau:Bài 81. Toán (tiết76) Hai mươi, hai chục I. Mục tiêu: - Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục;biết đọc,viết số 20;phân biết được số chục,số đơn vị. - HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy- học: GV:Bộ đồ dùng học Toán,các bó chục que tính. HS: Các bó chục que tính,bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học. 1. ổn định lớp(1’)Lớp hát 2. Bài cũ(3’) HS lên bảng viết số 16,17,19. H: Các số đó gồm mấy chục ? mấy đơn vị? 3. Bài mới(30’) a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu trực tiếp - GV ghi bảng - HS nhắc lại. b. Giới thiệu số 20: HS lấy 1 bó chục que tính rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. H:Được tất cả bao nhiêu que tính?(2 chục que tính) HS nói: 1 chục que tính và 1 chục que tính là 2 chục que tính. 10 que tính và 10 que tính là 20 que tính GV: hai mươi còn gọi là hai chục HS viết số 20: Viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải chữ số 2. GV gợi ý để HS nhận xét:H: Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?( 2 chục và 0 đơn vị). H: Số 20 gồm mấy chữ số?( có hai chữ số là chữ số 2 và chữ số 0). Giải lao Thực hành: HS mở SGK làm bài tập cần làm bài 1,2,3. Bài 1: HS viết các số từ 10 đến 20; từ 20 đến 10. 10, 11,12,13,14,15,16,17,18,19,20. 20,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10. Yêu cầu HS đọc các số đó - HS nhận xét.GV nhận xét tuyên dương. Bài 2: HS viết theo mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. HS làm bài HS đọc bài làm - NX. Bài 3: Viết số vào mỗi vạch của tia số 1 HS làm trên bảng, dưới lớp nhận xét, đọc kết quả.GV nhận xét,khen HS. *Bài tập có thể làm tiếp. Bài 4: HS viết theo mẫu: Số liền sau của 15 là số nào?(số 16) Số liền sau của 10 là số nào?(số11) Số liền sau 19 là số nào?(20) HS làm bài - HS đổi vở kiểm tra - nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò(2’) GV nhận xét giờ học, khen những HS học tốt , về học bài. Chuẩn bị bài sau: Phép cộng dạng 14+3 Tập viết (tiết 18) Con ốc, đôi guốc, cá diếc, I. Mục tiêu - Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc,kiểu chữ viết thường,cữ vừa theo vở tập viết 1,tập hai. HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1,tập hai. -HS viết đúng mẫu, cỡ chữ. *Qua bài học giáo dục kỹ năng sống cho HS II. Đồ dùng dạy- học GV: chữ mẫu HS: Vở Tập viết, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy- học. 1. ổn định lớp(1’) Lớp hát 2. Bài cũ(3’) HS viết bảng con: tuốt lúa, hạt thóc. 3. Bài mới(30’) a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - ghi đầu bài - HS nhắc lại. b. Hướng dẫn viết bảng GV treo chữ mẫu trên bảng.HS đọc bài viết ( 3, 4 em ) và nêu yêu cầu bài viết GV hướng dẫn HS viết từ: con ốc H:Từ “con ốc” gồm mấy tiếng? Đó là những tiếng nào? Tiếng nào viết trước, tiếng nào viết sau? H:Các con chữ trong từ “con ốc” có độ cao như thế nào? H:Khoảng cách giữa hai tiếng là bao nhiêu? GV vừa viết vừa nói quy trình viết HS viết vào bảng con: tuốt lúa,GV nhận xét, chỉnh sửa GV hướng dẫn HS viết các từ còn lại ( Quy trình tương tự ) Giải lao HS viết bài vào vở Tập viết.HS nhắc lại tư thế ngồi viết HS viết bài vào vở Tập viết.GV chấm 1 số bài, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò(2’) GV nhận xét giờ học, nhắc HS tự luyện viết ở nhà. Tập viết tuần 19. Thủ công (tiết 19) Gấp mũ ca lô I.mục tiêu: - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. Gấp được mũ ca lô bằng giấy,các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Với HS khéo tay gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối, các nếp gấp thẳng, phẳng. Giáo dục HS yêu thích bộ môn. II. Chuẩn bị: GV:Một chiếc mũ ca lô,một tờ giấy hình vuông. HS:Một tờ giấy . III. Các hoạt động dạy học. ổn định lớp(1’) Lớp hát Bài cũ(2’) Kiểm tra dụng cụ học tập. Bài mới(30’) a.Giới thiệu bài:Gv giới thiệu trực tiếp - GV ghi bảng - HS nhắc lại. b.GV hứng dẫn HS quan sát vật mẫu. H:Trên tay cô có gì? (Chiếc mũ ca lô) H:Chiếc mũ ca lô có mầu gì? Cho HS đội mũ ca lô. c.GV hứơng dẫn mẫu Tạo tờ giấy hình vuông Gấp đôi tờ giấy hình vuông theo đường chéo. Gấp đôi để lấy đường dấu giữa sau đó mở ra để lấy 1 phần của cạnh bên sao cho phần mép giấy cách đều cạnh trên và điểm đầu cạnh đó chạm đường dấu giữa. Gấp phần giấy còn lại sát với cạnh bên vừa gấp Lật mặt sau cũng gấp tương tự. Giải lao Thực hành HS thực hành gấp H:Nhắc lại quy trình gấp? HS gấp,GV quan sát ,giúp đỡ HS yếu. 4.Củng cố - dặn dò(3’) HS trưng bầy sản phẩm .GV cùng HS bình chọn bài đẹp - nhận xét. Về nhà tập gấp lại - chuẩn bị bài sau. Nhận xét, ký duyệt của ban giám hiệu Ngày ..tháng 01 năm 2011 .
Tài liệu đính kèm: