Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 20 - Giao Thị Lệ Trang

Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 20 - Giao Thị Lệ Trang

A/MỤC TIÊU:

- HS đọc được :ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng.

- HS viết được: ach, cuốn sách

- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở

B/CHUẢN BỊ:

- GV chuẩn bị: Tranh vẽ minh hoạ, bộ chữ thực hành

- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con

C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK phần 1, phần 2, phần 3 /Bài 80

 1 HS đọc toàn bài

 2 HS viết từ: xem xiếc , rước đèn

 

doc 29 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 991Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 20 - Giao Thị Lệ Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20
 LỊCH BÁO GIẢNG ( Từ 10/1 ĐẾN 14/1/2011)
THỨ
TIẾT
TÊN BÀI GIẢNG
2/10/1
Chào cờ
Học vần
Học vần
Đạo đức
Chào cờ
Bài 81 Vần ach
 Nt
Tiết 20 Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo( tiết 2)
3/11/1
Thể dục
Toán
Học vần
Học vần
TNXH
Tiết 20 bài thể dục – trò chơi
Tiết 77 Phép cộng dạng 14 + 3 ( Trang 108)
Bài 82 Vần ich - êch 
 Nt
Tiết 20 An toàn trên đường đi học 
4/12/1
Âm nhạc
Toán
Học vần
Học vần
Tiết 20 Ôn bài hát: Bầu trời xanh
Tiết 78 Luyện tập ( trang 109)
Bài 83 Ôn tập 
 Nt
5/13/1
Toán
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Thủ công
Tiết 79 Phép trừ dạng 17 – 3 / 110
Bài 84 Vần op - ap
 Nt
Tiết 20 Vẽ gà
Tiết 20 Gấp mũ ca lô ( T2 )
6/14/1
Toán
Học vần
Học vần
 HĐTT
Tiết 80 Luyện tập ( trang 111)
Bài 85 Vần ăp - âp
 nt 
 SH chủ nhiệm
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011 
CHÀO CỜ: Nói chuyện dưới cờ
 *******************
HỌC VẦN: BÀI 81 VẦN ach
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được :ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: ach, cuốn sách
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Tranh vẽ minh hoạ, bộ chữ thực hành
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK phần 1, phần 2, phần 3 /Bài 80
 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: xem xiếc , rước đèn 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
 Hoạt động học
3/Dạy vần mới: ach
* Dạy vần : ach
-GV ghi bảng vần: ach
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: ach
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần ach được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần ach
- GV đánh vần mẫu: a - ch - ach
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần: ach
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần ach muốn được tiếng sách ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng sách có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: sờ - ach - sách - sắc - sách
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: sách
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ mới: cuốn sách
- Luyện đọc trơn từ 
- HD đọc lại vần, tiếng, từ
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
Viên gạch Kênh rạch
Sạch sẽ cây bạch đàn
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: ach
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần ach được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ cuốn sách được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: ach ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: ach
- HS nêu: Vần ach được cấu tạo bởi 2 âm, âm a và âm ch.
- HS đánh vần: ach ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: ach
- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu: Có vần ach muốn được sách ta thêm âm s và dấu sắc trên âm a
- HS nêu: Tiếng sách có âm s đứng trước vần ach đứng sau, dấu sắc trên âm a.
- HS đánh vần: sách ( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: sách
- HS đọc trơn sách
- HS đọc trơn từ: cuốn sách
- Hs đọc cả vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- Tiếng có vần ach: gạch, sạch, rạch, bạch
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: ach, cuốn sách.
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
 Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 Phải giữ sạch đôi tay
 Bàn tay mà dây bẩn 
 Sách, áo cũng bẩn ngay.
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói: Giữ gìn sách vở
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
-Tranh vẽ gì?
-HS quan sát tranh, thảo luận nhóm và lên giới thiệu trước lớp về quyển sách, vở đẹp của mình.
-Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò:
- Dặn HS ôn bài
- Làm bài ở vở BT.
- Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
- Xem bài 82 Vần: ich - êch
- HS nêu vần, tiếng, từ vừa học.
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS viết bài vào vở.
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói : Giữ gìn sách vở
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói
+Tranh vẽ bạn đang bao bọc vở, sách.
+ Bạn giữ gìn sách, vở cẩn thận.
+ Em bao bọc sách, vở để sách vở được đẹp bền lâu.
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu lại vần mới học, 
- HS tham gia trò chơi: Chuyền hoa
- HS nghe dặn dò.
ĐẠO ĐỨC: LỄ PHÉP,VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔGIÁO (T2)
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo,cô giáo
-Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo
+HS có kĩ năng lễ phép với thầy giáo,cô giáo.
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở Bài tập Đạo đức 1, Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra 2 HS.
+ Em cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo ?
+ Em cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy (cô) giáo ?
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Dạy bài mới :
* Giới thiệu : Giới thiệu- Ghi đầu bài lên bảng.
1. Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm BT3
- GV yêu cầu HS kể một bạn biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- Gọi vài em kể trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
- GV kể một vài tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường.
- Sau mỗi câu chuyện, GV yêu cầu cả lớp nhận xét :
+ Bạn nào trong câu chuyện biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ?
+ Các bạn đó có đáng khen không ? Vì sao ?
+ Em đã làm được như các bạn không ? Lớp ta bạn nào đã biết vâng lời thầy giáo, cô giáo ?
* Kết luận : 
+ Em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo, có như vậy mới thể hiện em là học sinh ngoan.
2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm BT4 
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận nội dung sau : Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ?
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương. 
- Kết luận : Khi bạn em chưa lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
3. Hoạt động 3: Múa, hát
- GV chia lớp thành 2 đội . Các đội thi hát các bài hát về chủ đề : lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- Nhận xét, tuyên dương.
- GV hướng dẫn HS đọc 2 câu thơ cuối bài : 
 Thầy cô như thể mẹ cha
 Vâng lời, lễ phép mới là trò ngoan.
 4. Củng cố, dặn dò
- Khi gặp thầy cô giáo, em cần làm gì ?
- Vì sao em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ?
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Em và các bạn.
- 2 HS trả lời.
- 2 HS trả lời.
- HS đọc đầu bài.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nghe.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS nghe.
- HS thi hát.
- Cá nhân, ĐT.
- HS trả lời.
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 
TOÁN (T77): PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :
- Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20; Biết cộng nhẩm dạng 14+3.
-Bài 1( cột 1, 2,3 ); bài 2( cột 1,2) ; bài 3( phần 1)
II. Đồ dùng dạy học :
- Các bó chục que tính và các que tính rời.
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Số liền sau số 19 là số mấy ?
- Số 20 có mấy chục, mấy đơn vị ?
- Viết số 20.
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 :
- GV yêu cầu HS lấy 14 que tính, rồi lấy thêm 3 que tính nữa.
- Có tất cả mấy que tính ?
- Cho HS đặt bó 1 chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải.
- GV cũng thể hiện ở bảng :
 Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục
 Có 4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị.
- Cho HS lấy 3 que tính nữa rồi đặt dưới 4 que tính rời.
- GV cũng thể hiện ở bảng :
 Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị.
- Bây giờ, ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. 
- Có 1 bó chục và 7 que rời có tất cả mấy que rời?
- GV hướng dẫn cách đặt tính :
+ Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị)
+ Viết dấu +
+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
- Hướng dẫn cách tính : Tính từ phải sang trái
 14 . 4 cộng 3 bằng 7, viết 7
 + . Hạ 1, viết 1.
 3
 17
 14 cộng 3 bằng 17 (14 + 3 = 17)
2. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/108): Tính
- Yêu cầu HS làm ( cột 1, 2 , 3)
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 (SGK/108): Tính
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 (SGK/108): Điền số vào ô trống
- GV hướng dẫn bài mẫu
+ Lấy 14 cộng 1 bằng 15 viết số 15 vào ô tương ứng
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Mỗi lần 2 đội chơi. Đội này nêu một phép tính dạng 14 + 3, đội kia tính kết quả và ngược lại.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Luyện tập.
- Số liền sau số 19 là số 20.
- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC.
- HS thực hiện.
- Có 17 que tính.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- HS quan sát.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- HS quan sát.
- Có 17 que
- HS quan sát cách đặt tính theo cột dọc
+ HS nêu lại cách đặt cột dọc
+ HS nêu cách tính ( Nhiều học sinh nêu)
*Bài 1:
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC
- HS cần viết các số thẳng cột
*Bài 2:
- 2HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- HS nêu lại kết quả
*Bài 3:
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở 
 - HS đọc kết quả , nhận xét 
- HS tham gia chơi.
- 3 HS nhắc lại cách đạt tính theo cột dọc, cách tính theo cột dọc
HỌC VẦN: BÀI 82 VẦN ich - êch
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Luyện nói 2, 4 ... 
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò: -Dặn HS ôn bài
Làm bài ở vở BT.
Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
Xem bài 85 Vần: ăp - âp
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS viết bài vào vở.
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói.
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
Tranh vẽ chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
- Chóp núi là nơi cao nhất của núi.
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
MĨ THUẬT: TIẾT 20 Vẽ quả chuối 
A/MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Nhận biết đặc điểm về hình khối,màu sắc,vẻ đẹp của quả chuối.
- Biết cách vẽ quả chuối
- Vẽ được được quả chuối
+ HS khá giỏi: vẽ được hình một vài loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích.
B/CHUẨN BỊ:
- GV:chuẩn bị tranh vẽ mẫu, vật thật quả chuối
- Hs chuẩn bị vở vẽ, màu vẽ, đất nặn
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I/Kiểm tra đồ dùng của học sinh
II/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Giới thiệu bài mới: Vẽ hoặc nặn quả chuối.
2/Các hoạt động:
a/Hoạt động 1: Giới thiệu tranh vẽ mẫu, vật mẫu:
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ 
- Gợi ý: tranh vẽ vật gì? Quả gì?
- Quả chuối chín có màu gì? Khi còn xanh có màu gì?
- Yêu cầu Hs nhận biết 
+ GV kết luận:Khi vẽ quả chuối: 
- Vẽ hình dáng quả chuối, vẽ cuống chuối, vẽ núm chuối
b/Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ:
- GV vẽ mẫu Yêu cầu HS theo dõi cách vẽ.
- Vẽ từng bước 
- Chọn màu vẽ cho bài vẽ.
+Màu xanh( quả chuối còn xanh)
+ Màu vàng( Quả chuối đã chín)
3/Thực hành:
- GV giải thích yêu cầu bài tập trong vở vẽ
- Yêu cầu HS vẽ, hoăc nặn quả chuối.
- Gv theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài vẽ.
4/Nhận xét- đánh giá:
- GV cùng HS nhận xét bài vẽ của Hs
+ Hình dáng có giống quả chuối không?
+ Chi tiết có giống không?
- Yêu cầu HS chọn bài vẽ mình yêu thích.
4/Dặn dò:
- Dặn học sinh tập vẽ thêm hình ảnh vào bài vẽ.- Chuẩn bị bài tiết sau.
- HS nêu lại đề bài
- HS quan sát tranh mẫu.
- HS nêu nhận xét
- HS nêu nhận xét:
+ Quả chuối chín có màu vàng tươi.
+ Quả chuối lúc còn xanh có màu xanh.
- HS cùng kết luận
- HS quan sát cách vẽ
- Hs nêu lại các bước vẽ.
- Nhận xét 
- Hs hiểu yêu cầu bài tập
- HS tiến hành vẽ
- HS trình bày bài vẽ trước lớp
- HS nhận xét bài vẽ của bạn
+ Hình ảnh
+ màu sắc
+ Hs tìm bài vẽ mình yêu thích.
THỦ CÔNG : TIẾT 20 GẤP MŨ CA LÔ (T2)
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy; các nếp gấp tương đối phẳng.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Mẫu gấp, quy trình các nếp gấp.
- HS : Giấy vở, giấy màu, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.
2. Các hoạt động :
a. Hoạt động 1 : Nhắc lại quy trình gấp.
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô
- Gọi HS vừa nhắc lại quy trình vừa thực hiện gấp.
- Nhận xét, tuyên dương.
b. Hoạt động 2 : Thực hành
- GV yêu cầu HS chọn giấy màu theo ý thích.
- GV yêu cầu HS thực hành gấp. 
- GV theo dõi, hướng dẫn cho các em.
- Nhắc nhở HS : mỗi nếp gấp phải được miết kĩ. 
- Trưng bày sản phẩm.
- Chấm bài, nhận xét.
3. Nhận xét, dặn dò :
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau: Ôn tập.
- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát.
- 2 HS nhắc lại quy trình.
- 1 HS vừa nhắc lại quy trình vừa thực hiện gấp.
- HS chọn giấy màu.
- HS thực hành gấp.
- HS trưng bày sản phẩm.
 Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011 
TOÁN (T80) : LUYỆN TẬP 
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS 
-Thực hiện đựoc phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm 17-3.
- HS làm các bài tập: Bài 1, bài 2( cột 2,3,4) bài 3( dòng 1)
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, BC.
- Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Tính :
 14 16 18 15
 - - - -
 3 2 0 1
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 111.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Luyện tập :
* Bài 1 : SGK / 111 
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 : SGK / 111 CỘT 2,3,4
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương. 
* Bài 3 : SGK/111
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Nhanh lên nào ! (Bài 4/111) 
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : Phép trừ dạng 17 – 7.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- Cả lớp mở SGK trang 111.
 *Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài vàó vở
- Đặt các số thẳng cột
*Bài 2: Tính nhẩm
- Hs nêu cách nhẩm: 4 trừ 1 bằng 3,
10 cộng 3 bằng 13, viết 13
*Bài 3:Tính
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC
*Bài 4:HS giỏi 2em lên thi nối nhanh tìm ra kết quả.
- HS thi nối tiếp sức.
HỌC VẦN: BÀI 85 VẦN ĂP - ÂP
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập;từ và đoạn thơ ứng dụng. 
- HS viết được: ăp, âp , cải bắp, cá mập
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề :Trong cặp sách của em.
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: tranh vẽ minh hoạ, bộ chữ thực hành.
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 84
 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: họp nhóm, múa sạp. 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: ăp - âp 
* Dạy vần : ăp
-GV ghi bảng vần: ăp
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: ăp
a/Nhận diện vần: ăp
- GV Hỏi: Vần ăp được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần ăp
- GV đánh vần mẫu: ă - p -ăp
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần: ăp
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần ăp muốn được tiếng bắp ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng bắp có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: bờ - ăp bắp - sắc - bắp.
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: bắp
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng: cải bắp
- Luyện đọc trơn từ 
* Dạy vần : âp
- GV đọc vần, HD phát âm vần: âp
- Yêu cầu so sánh vần: ăp - âp
- Dạy các bước tương tự vần 
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
Gặp gỡ tấp nập
Ngăn nắp bập bênh
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: ăp - âp
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần ăp, âp được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ cải bắp, cá mập được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: ăp ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: ăp
- HS nêu: Vần ăp
- HS đánh vần: ăp ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: ăp
- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu: Có vần ăp muốn được tiếng bắp ta thêm âm b và dấu sắc.
- HS nêu: Tiếng bắp có âm b đứng trước, vần ăp đứng sau, dấu sắc trên âm ă.
- HS đánh vần ( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: bắp
- HS đọc trơn: bắp
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc lại cả vần, tiếng, từ.
- HS phát âm vần: âp ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: ăp, âp
*Giống nhau có âm p cuối vần 
*Khác nhau có âm ă/â đầu vần.
- HS đánh vần: âp
- HS ghép vần: âp
- HS đọc trơn vần: âp
- HS đánh vần tiếng: mập
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêucách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: ăp, âp, cải bắp, cá mập 
 HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“ Chuồn chuồn..........rào lại tạnh”.
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: Trong cặp sách của em.
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ gì?
-Trong cặp sách của bạn có những đồ dùng gì?
-Đại diện các nhóm lên giới thiệu với các bạn trong lớp.
4/Củng cố:
- HS đọc SGK
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò:
Dặn HS ôn bài
Làm bài ở vở BT.
- Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
- Xem bài 86 Vần: ôp - ơp
- HS nêu vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh vẽ:
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói
- Trong cặp sách của em có : sách, vở, đồ dùng học tập.
- Em sắp xếp cặp sách gọn gàng.
- Em giữ gìn cặp sách rất cẩn thận.
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học.
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: 
 SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
*Lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt:
- Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua.
-Từng tổ báo cáo tình hình học tập , cũng như vệ sinh của tổ mình trong tuần qua.
-Cô chủ nhiệm nhận xét chung.
-Nhìn chung trong tuần qua các em di học chuyên cần, vệ sinh sạch sẽ, học bài , làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
+Còn một vài em đọc còn chậm cần cố gắng hơn như em: Tý,Sa, viễn,
*Triển khai công tác đến:
- Chú trọng nhất trong học tập, vệ sinh của lớp, bồn hoa cây cảnh được phân công. 
- Đội văn nghệ tiếp tục tập.
- Kiểm tra bao bọc sách vở
 --------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20 LOP MOT CKTKN.doc