A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được :ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: ach, cuốn sách
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Tranh vẽ minh hoạ, bộ chữ thực hành
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK phần 1, phần 2, phần 3 /Bài 80
1 HS đọc toàn bài
2 HS viết từ: xem xiếc , rước đèn
TUẦN 20 LỊCH BÁO GIẢNG ( Từ 10/1 ĐẾN 14/1/2011) THỨ TIẾT TÊN BÀI GIẢNG 2/10/1 Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức Chào cờ Bài 81 Vần ach Nt Tiết 20 Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo( tiết 2) 3/11/1 Thể dục Toán Học vần Học vần TNXH Tiết 20 bài thể dục – trò chơi Tiết 77 Phép cộng dạng 14 + 3 ( Trang 108) Bài 82 Vần ich - êch Nt Tiết 20 An toàn trên đường đi học 4/12/1 Âm nhạc Toán Học vần Học vần Tiết 20 Ôn bài hát: Bầu trời xanh Tiết 78 Luyện tập ( trang 109) Bài 83 Ôn tập Nt 5/13/1 Toán Học vần Học vần Mĩ thuật Thủ công Tiết 79 Phép trừ dạng 17 – 3 / 110 Bài 84 Vần op - ap Nt Tiết 20 Vẽ gà Tiết 20 Gấp mũ ca lô ( T2 ) 6/14/1 Toán Học vần Học vần HĐTT Tiết 80 Luyện tập ( trang 111) Bài 85 Vần ăp - âp nt SH chủ nhiệm Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011 CHÀO CỜ: Nói chuyện dưới cờ ******************* HỌC VẦN: BÀI 81 VẦN ach A/MỤC TIÊU: - HS đọc được :ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: ach, cuốn sách - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Tranh vẽ minh hoạ, bộ chữ thực hành - HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK phần 1, phần 2, phần 3 /Bài 80 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: xem xiếc , rước đèn TIẾT 1 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: ach * Dạy vần : ach -GV ghi bảng vần: ach - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: ach a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần ach được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần ach - GV đánh vần mẫu: a - ch - ach - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần: ach c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: có vần ach muốn được tiếng sách ta làm thế nào? - GV hỏi: Tiếng sách có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì? - GV đánh vần mẫu: sờ - ach - sách - sắc - sách - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng: sách - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ mới: cuốn sách - Luyện đọc trơn từ - HD đọc lại vần, tiếng, từ đ/Giới thiệu từ ứng dụng: Viên gạch Kênh rạch Sạch sẽ cây bạch đàn - Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: ach - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần ach được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ cuốn sách được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - HS phát âm vần: ach ( CN, ĐT) - HS nhận diện vần: ach - HS nêu: Vần ach được cấu tạo bởi 2 âm, âm a và âm ch. - HS đánh vần: ach ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS chọn ghép vần: ach - HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS nêu: Có vần ach muốn được sách ta thêm âm s và dấu sắc trên âm a - HS nêu: Tiếng sách có âm s đứng trước vần ach đứng sau, dấu sắc trên âm a. - HS đánh vần: sách ( Cá nhân, ĐT) - HS chọn ghép tiếng: sách - HS đọc trơn sách - HS đọc trơn từ: cuốn sách - Hs đọc cả vần - HS đánh vần thầm tiếng - HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT) - Tiếng có vần ach: gạch, sạch, rạch, bạch - HS đọc toàn bài. - HS nêu cách viết vần - HS nêu cách viết từ - HS luyện viết bảng con vần, từ: ach, cuốn sách. - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự. - HS tham gia trò chơi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay. - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. d/Luyện viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói: Giữ gìn sách vở - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu. -Tranh vẽ gì? -HS quan sát tranh, thảo luận nhóm và lên giới thiệu trước lớp về quyển sách, vở đẹp của mình. -Em đã làm gì để giữ gìn sách vở? * GV nói mẫu: 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: - Tuyên dương khen ngợi 5/ Dặn dò: - Dặn HS ôn bài - Làm bài ở vở BT. - Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học. - Xem bài 82 Vần: ich - êch - HS nêu vần, tiếng, từ vừa học. - HS đọc ( CN, ĐT) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS viết bài vào vở. - HS quan sát tranh vẽ - HS đọc chủ đề luyện nói : Giữ gìn sách vở - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - HS trình bày câu luyện nói +Tranh vẽ bạn đang bao bọc vở, sách. + Bạn giữ gìn sách, vở cẩn thận. + Em bao bọc sách, vở để sách vở được đẹp bền lâu. * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - HS nghe nói mẫu. - HS nêu lại vần mới học, - HS tham gia trò chơi: Chuyền hoa - HS nghe dặn dò. ĐẠO ĐỨC: LỄ PHÉP,VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔGIÁO (T2) I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo,cô giáo -Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo +HS có kĩ năng lễ phép với thầy giáo,cô giáo. II. Đồ dùng dạy học : - Vở Bài tập Đạo đức 1, Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra 2 HS. + Em cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo ? + Em cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy (cô) giáo ? - Nhận xét, tuyên dương. B. Dạy bài mới : * Giới thiệu : Giới thiệu- Ghi đầu bài lên bảng. 1. Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm BT3 - GV yêu cầu HS kể một bạn biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. - Gọi vài em kể trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. - GV kể một vài tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường. - Sau mỗi câu chuyện, GV yêu cầu cả lớp nhận xét : + Bạn nào trong câu chuyện biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ? + Các bạn đó có đáng khen không ? Vì sao ? + Em đã làm được như các bạn không ? Lớp ta bạn nào đã biết vâng lời thầy giáo, cô giáo ? * Kết luận : + Em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo, có như vậy mới thể hiện em là học sinh ngoan. 2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm BT4 - GV yêu cầu các nhóm thảo luận nội dung sau : Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ? - Yêu cầu các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. - Kết luận : Khi bạn em chưa lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. 3. Hoạt động 3: Múa, hát - GV chia lớp thành 2 đội . Các đội thi hát các bài hát về chủ đề : lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. - Nhận xét, tuyên dương. - GV hướng dẫn HS đọc 2 câu thơ cuối bài : Thầy cô như thể mẹ cha Vâng lời, lễ phép mới là trò ngoan. 4. Củng cố, dặn dò - Khi gặp thầy cô giáo, em cần làm gì ? - Vì sao em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ? - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Em và các bạn. - 2 HS trả lời. - 2 HS trả lời. - HS đọc đầu bài. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện các nhóm trình bày. - HS nghe. - Cả lớp theo dõi và nhận xét. - HS nghe. - HS thảo luận nhóm 4. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - HS nghe. - HS thi hát. - Cá nhân, ĐT. - HS trả lời. Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 TOÁN (T77): PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20; Biết cộng nhẩm dạng 14+3. -Bài 1( cột 1, 2,3 ); bài 2( cột 1,2) ; bài 3( phần 1) II. Đồ dùng dạy học : - Các bó chục que tính và các que tính rời. - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - Số liền sau số 19 là số mấy ? - Số 20 có mấy chục, mấy đơn vị ? - Viết số 20. - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới : 1. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 : - GV yêu cầu HS lấy 14 que tính, rồi lấy thêm 3 que tính nữa. - Có tất cả mấy que tính ? - Cho HS đặt bó 1 chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải. - GV cũng thể hiện ở bảng : Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục Có 4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị. - Cho HS lấy 3 que tính nữa rồi đặt dưới 4 que tính rời. - GV cũng thể hiện ở bảng : Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị. - Bây giờ, ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. - Có 1 bó chục và 7 que rời có tất cả mấy que rời? - GV hướng dẫn cách đặt tính : + Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị) + Viết dấu + + Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. - Hướng dẫn cách tính : Tính từ phải sang trái 14 . 4 cộng 3 bằng 7, viết 7 + . Hạ 1, viết 1. 3 17 14 cộng 3 bằng 17 (14 + 3 = 17) 2. Thực hành : * Bài 1 (SGK/108): Tính - Yêu cầu HS làm ( cột 1, 2 , 3) - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 (SGK/108): Tính - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3 (SGK/108): Điền số vào ô trống - GV hướng dẫn bài mẫu + Lấy 14 cộng 1 bằng 15 viết số 15 vào ô tương ứng - Chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Mỗi lần 2 đội chơi. Đội này nêu một phép tính dạng 14 + 3, đội kia tính kết quả và ngược lại. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Luyện tập. - Số liền sau số 19 là số 20. - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. - 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC. - HS thực hiện. - Có 17 que tính. - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. - HS quan sát. - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. - HS quan sát. - Có 17 que - HS quan sát cách đặt tính theo cột dọc + HS nêu lại cách đặt cột dọc + HS nêu cách tính ( Nhiều học sinh nêu) *Bài 1: - 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC - HS cần viết các số thẳng cột *Bài 2: - 2HS lên bảng, cả lớp làm BC. - HS nêu lại kết quả *Bài 3: - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở - HS đọc kết quả , nhận xét - HS tham gia chơi. - 3 HS nhắc lại cách đạt tính theo cột dọc, cách tính theo cột dọc HỌC VẦN: BÀI 82 VẦN ich - êch A/MỤC TIÊU: - HS đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Luyện nói 2, 4 ... - HD trò chơi củng cố: - Tuyên dương khen ngợi 5/ Dặn dò: -Dặn HS ôn bài Làm bài ở vở BT. Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học. Xem bài 85 Vần: ăp - âp - HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học - HS đọc ( CN, ĐT) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS viết bài vào vở. - HS quan sát tranh vẽ - HS đọc chủ đề luyện nói. - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - HS trình bày câu luyện nói; Tranh vẽ chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Chóp núi là nơi cao nhất của núi. * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - HS nghe nói mẫu. - HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học - HS tham gia trò chơi. - HS nghe dặn dò. MĨ THUẬT: TIẾT 20 Vẽ quả chuối A/MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Nhận biết đặc điểm về hình khối,màu sắc,vẻ đẹp của quả chuối. - Biết cách vẽ quả chuối - Vẽ được được quả chuối + HS khá giỏi: vẽ được hình một vài loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích. B/CHUẨN BỊ: - GV:chuẩn bị tranh vẽ mẫu, vật thật quả chuối - Hs chuẩn bị vở vẽ, màu vẽ, đất nặn C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: I/Kiểm tra đồ dùng của học sinh II/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Giới thiệu bài mới: Vẽ hoặc nặn quả chuối. 2/Các hoạt động: a/Hoạt động 1: Giới thiệu tranh vẽ mẫu, vật mẫu: - GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ - Gợi ý: tranh vẽ vật gì? Quả gì? - Quả chuối chín có màu gì? Khi còn xanh có màu gì? - Yêu cầu Hs nhận biết + GV kết luận:Khi vẽ quả chuối: - Vẽ hình dáng quả chuối, vẽ cuống chuối, vẽ núm chuối b/Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ: - GV vẽ mẫu Yêu cầu HS theo dõi cách vẽ. - Vẽ từng bước - Chọn màu vẽ cho bài vẽ. +Màu xanh( quả chuối còn xanh) + Màu vàng( Quả chuối đã chín) 3/Thực hành: - GV giải thích yêu cầu bài tập trong vở vẽ - Yêu cầu HS vẽ, hoăc nặn quả chuối. - Gv theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài vẽ. 4/Nhận xét- đánh giá: - GV cùng HS nhận xét bài vẽ của Hs + Hình dáng có giống quả chuối không? + Chi tiết có giống không? - Yêu cầu HS chọn bài vẽ mình yêu thích. 4/Dặn dò: - Dặn học sinh tập vẽ thêm hình ảnh vào bài vẽ.- Chuẩn bị bài tiết sau. - HS nêu lại đề bài - HS quan sát tranh mẫu. - HS nêu nhận xét - HS nêu nhận xét: + Quả chuối chín có màu vàng tươi. + Quả chuối lúc còn xanh có màu xanh. - HS cùng kết luận - HS quan sát cách vẽ - Hs nêu lại các bước vẽ. - Nhận xét - Hs hiểu yêu cầu bài tập - HS tiến hành vẽ - HS trình bày bài vẽ trước lớp - HS nhận xét bài vẽ của bạn + Hình ảnh + màu sắc + Hs tìm bài vẽ mình yêu thích. THỦ CÔNG : TIẾT 20 GẤP MŨ CA LÔ (T2) I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. - Gấp được mũ ca lô bằng giấy; các nếp gấp tương đối phẳng. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Mẫu gấp, quy trình các nếp gấp. - HS : Giấy vở, giấy màu, vở thủ công. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : Giới thiệu bài. Ghi đầu bài. 2. Các hoạt động : a. Hoạt động 1 : Nhắc lại quy trình gấp. - GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô - Gọi HS vừa nhắc lại quy trình vừa thực hiện gấp. - Nhận xét, tuyên dương. b. Hoạt động 2 : Thực hành - GV yêu cầu HS chọn giấy màu theo ý thích. - GV yêu cầu HS thực hành gấp. - GV theo dõi, hướng dẫn cho các em. - Nhắc nhở HS : mỗi nếp gấp phải được miết kĩ. - Trưng bày sản phẩm. - Chấm bài, nhận xét. 3. Nhận xét, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Ôn tập. - HS để đồ dùng lên bàn. - HS quan sát. - 2 HS nhắc lại quy trình. - 1 HS vừa nhắc lại quy trình vừa thực hiện gấp. - HS chọn giấy màu. - HS thực hành gấp. - HS trưng bày sản phẩm. Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011 TOÁN (T80) : LUYỆN TẬP I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS -Thực hiện đựoc phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm 17-3. - HS làm các bài tập: Bài 1, bài 2( cột 2,3,4) bài 3( dòng 1) II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, BC. - Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Tính : 14 16 18 15 - - - - 3 2 0 1 - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 111. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện tập : * Bài 1 : SGK / 111 - Gọi HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 : SGK / 111 CỘT 2,3,4 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 : SGK/111 - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV chữa bài, nhận xét. -GV hướng dẫn HS làm bài. 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Nhanh lên nào ! (Bài 4/111) - Nhận xét, tuyên dương. - Bài sau : Phép trừ dạng 17 – 7. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - Cả lớp mở SGK trang 111. *Bài 1: Đặt tính rồi tính - Đặt tính rồi tính. - HS làm bài vàó vở - Đặt các số thẳng cột *Bài 2: Tính nhẩm - Hs nêu cách nhẩm: 4 trừ 1 bằng 3, 10 cộng 3 bằng 13, viết 13 *Bài 3:Tính - 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC *Bài 4:HS giỏi 2em lên thi nối nhanh tìm ra kết quả. - HS thi nối tiếp sức. HỌC VẦN: BÀI 85 VẦN ĂP - ÂP A/MỤC TIÊU: - HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập;từ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: ăp, âp , cải bắp, cá mập - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề :Trong cặp sách của em. B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: tranh vẽ minh hoạ, bộ chữ thực hành. - HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con. C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 84 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: họp nhóm, múa sạp. TIẾT 1 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: ăp - âp * Dạy vần : ăp -GV ghi bảng vần: ăp - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: ăp a/Nhận diện vần: ăp - GV Hỏi: Vần ăp được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần ăp - GV đánh vần mẫu: ă - p -ăp - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần: ăp c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: có vần ăp muốn được tiếng bắp ta làm thế nào? - GV hỏi: Tiếng bắp có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì? - GV đánh vần mẫu: bờ - ăp bắp - sắc - bắp. - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng: bắp - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ ứng dụng: cải bắp - Luyện đọc trơn từ * Dạy vần : âp - GV đọc vần, HD phát âm vần: âp - Yêu cầu so sánh vần: ăp - âp - Dạy các bước tương tự vần - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: Gặp gỡ tấp nập Ngăn nắp bập bênh - Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: ăp - âp - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần ăp, âp được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ cải bắp, cá mập được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - HS phát âm vần: ăp ( CN, ĐT) - HS nhận diện vần: ăp - HS nêu: Vần ăp - HS đánh vần: ăp ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS chọn ghép vần: ăp - HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS nêu: Có vần ăp muốn được tiếng bắp ta thêm âm b và dấu sắc. - HS nêu: Tiếng bắp có âm b đứng trước, vần ăp đứng sau, dấu sắc trên âm ă. - HS đánh vần ( Cá nhân, ĐT) - HS chọn ghép tiếng: bắp - HS đọc trơn: bắp - HS đọc trơn từ ứng dụng - HS đọc lại cả vần, tiếng, từ. - HS phát âm vần: âp ( CN, ĐT) - HS so sánh vần: ăp, âp *Giống nhau có âm p cuối vần *Khác nhau có âm ă/â đầu vần. - HS đánh vần: âp - HS ghép vần: âp - HS đọc trơn vần: âp - HS đánh vần tiếng: mập - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc 2 vần - HS đánh vần thầm tiếng - HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT) - HS đọc toàn bài. - HS nêucách viết vần - HS nêu cách viết từ - HS luyện viết bảng con vần, từ: ăp, âp, cải bắp, cá mập HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự. - HS tham gia trò chơi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: -“ Chuồn chuồn..........rào lại tạnh”. - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. d/Luyện viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: Trong cặp sách của em. - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu. - Tranh vẽ gì? -Trong cặp sách của bạn có những đồ dùng gì? -Đại diện các nhóm lên giới thiệu với các bạn trong lớp. 4/Củng cố: - HS đọc SGK - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: - Tuyên dương khen ngợi 5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài Làm bài ở vở BT. - Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học. - Xem bài 86 Vần: ôp - ơp - HS nêu vần, tiếng, từ vừa học - HS đọc ( CN, ĐT) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS viết bài vào vở - HS quan sát tranh vẽ: - HS đọc chủ đề luyện nói - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - HS trình bày câu luyện nói - Trong cặp sách của em có : sách, vở, đồ dùng học tập. - Em sắp xếp cặp sách gọn gàng. - Em giữ gìn cặp sách rất cẩn thận. * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học. - HS tham gia trò chơi. - HS nghe dặn dò. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT CHỦ NHIỆM *Lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt: - Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua. -Từng tổ báo cáo tình hình học tập , cũng như vệ sinh của tổ mình trong tuần qua. -Cô chủ nhiệm nhận xét chung. -Nhìn chung trong tuần qua các em di học chuyên cần, vệ sinh sạch sẽ, học bài , làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. +Còn một vài em đọc còn chậm cần cố gắng hơn như em: Tý,Sa, viễn, *Triển khai công tác đến: - Chú trọng nhất trong học tập, vệ sinh của lớp, bồn hoa cây cảnh được phân công. - Đội văn nghệ tiếp tục tập. - Kiểm tra bao bọc sách vở --------------------------------------
Tài liệu đính kèm: