Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 23 - Mai Thị Ngọc Sương

Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 23 - Mai Thị Ngọc Sương

I. MỤC TIÊU

- HS đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.

-Viết được :oanh, oach, doanh trại, thu hoạch

- Luyện nói tự nhiên từ 1-3 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại:

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ SGK

III. HĐ DẠY VÀ HỌC:

 

doc 15 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 890Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 23 - Mai Thị Ngọc Sương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 23
Từ ngày 13 / 2 đến ngày 17 / 2 /2012
Thứ
Tiết
 Tên bài dạy
 2
Chào cờ
Học vần
Học vần 
Đạo đức
Bài 95: Oanh, oach
 Oanh, oach.
Đi bộ đúng quy định (T1)
 3
Toán
Học vần
Học vần
Tự nhiên và xã hội
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Bài 96: Oat, oăt
 Oat, oăt.
Cây hoa.
 4
Toán 
Học vần
Học vần
Âm nhạc 
Luyện tập chung.
Bài 97: Ôn tập
 Ôn tập
Ôn tập 2 bài hát;Bầu trời xanh.Tập tầm vông
 5
Toán
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Thủ công
Luyện tập chung.
Bài 98: Uê, uy
 Uê, uy.
Xem tranh các con vật.
Kẻ các đoạn thẳng cách đều.
 6
Toán
Học vần
Học vần
Sinh hoạt lớp
Các số tròn chục.
Bài 99: Uơ, uya
 Uơ, uy.
Sinh hoạt lớp.
 Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2012
 CHÀO CỜ
 HỌC VẦN: 
 Bài 95: oanh oach
I. MỤC TIÊU
- HS đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.	
-Viết được :oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
- Luyện nói tự nhiên từ 1-3 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HĐ1.Bài cũ:
 HĐ2.Bài mới:
.a. GT bài:; oanh, oach
 b. Dạy vần
*Nhận diện vần oanh
*Có vần oanh rồi muốn có tiếng doanh 
thêm âm gì đứng trước?
*Nêu cấu tạo tiếng doanh?
*Đánh vần
*Đọc từ ngữ ứng dụng:
*HĐ 3: Dạy vần oach tương tự
*HĐ 4: Luyện viết
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc: HD học sinh luyện đọc
*Luyện viết: HD học sinh viết bài vào vở tập viết.
*Luyện nói: Luyện nói theo chủ đề
Em thấy cảnh gì trong tranh?
Trong cảnh đó em thấy những gì?
Có ai ở trong cảnh? Họ đang làm gì?
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
- Đọc và viết các tiếng từ bài : 94
- Đọc đoạn thơ ứng dụng sgk
Vần oanh được tạo bởi: o, a và nh
Ghép tiếng doanh.
HS nêu
- Đánh vần và đọc trơn : oanh, doanh, doanh trại.
Đọc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng. 
-So sánh vần oanh, oach
-doanh, hoạch
Tìm từ mới có vần vừa học: khoanh bánh, đoành đoành, ngã oạch, ráo hoảnh, tung hoành, soành soạch
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu ứng dụng
*Vở tập viết: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
-Đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
 Đạo đức: 
 ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH ( Tiết 1:) 
I MỤC TIÊU:
-Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
-Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng qui định .
-thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh vẽ vở bài tập.
Đèn hiệu làm bằng bìa cứng
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1Bài cũ:
Trẻ em có quyền gì?
Muốn có nhiều bạn em phải như thế nào?
2 Bài mới:
HĐ1: Bài tập 1:
HD Quan sát tranh
Ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào?
Ở nông thôn, khi đi bộ đi ở phần đường nào?
KL: SHD
HĐ2: Bài tập 2
HD học sinh làm bài tập.
KL : SHDGK
HĐ3: Trò chơi “ Qua đường”
Vẽ sơ đồ ngã tư có vạch đi bộ
Phổ biến luật chơi
3 Củng cố dặn dò:
HS quan sát tranh thảo luận, trả lời nội dung các câu hỏi:
Ở thành phố khi đi bộ cần đi trên vỉa hè.
Ở nông thôn khi đi bộ cần đi sát lề đường và đi bên tay phải.
Khi qua đường ở nông thôn cần quan sát kĩ.
Ở phố cần theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và đi vào vạch quy định
HS làm bài tập
Một số em lên trình bày.
Nhận xét bổ sung
T1: Đi bộ đúng qui định
T2: Bạn nhỏ chạy ngang qua đường là sai qui định.
T3: Hai bạn sang đường đi đúng theo qui định
 HS tham gia trò chơi.
Biết tuân theo đèn tín hiệu giao thông khi qua ngã tư.
Nhận xét khen ngợi những bạn đi đúng qui định
 Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2012
 Toán : 
 VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
I MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti met để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sử dụng thước có đo vạch chia thành từng xăng ti mét
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
 HĐGV HĐ học sinh
1 Bài cũ:
Tính: 
7 cm + 5 cm = 8 cm + 2 cm =
 9 cm – 4 cm = 17 cm – 7 cm =
2Bài mới:
HD học sinh thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
VD: Đoạn thẳng AB có độ dài 4cm
3 Luyện tập:
Bài tập 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài
BC – BL
Bài 2: Giải toán:
BL - Vở
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2
BL – BC
*
3 Củng cố dặn dò:
-Vẽ đoạn thẳng dài 3 cm ta sử dụng bằng gì ?
-Xem bài :Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.
HS biết cách vẽ 1 đoạn có độ dài cho trước.
Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước.
Nhấc thước, viết A bên điểm đầu, viết B bên điểm cuối.Ta đã vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4cm.
 - HS tự vẽ các đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9 cm.
Tự đặt tên các đoạn thẳng.
HS dựa vào tóm tắt tự nêu bài toán và giải. Tự trình bày bài giải.
Tự vẽ đoạn thẳng AB, BC theo các độ dài đã nêu trong bài 2.
Các em vẽ các hình vẽ khác nhau
-thước có đo vạch cm
 HỌC VẦN:
 Bài 96: oat oăt
I. MỤC TIÊU
- HS đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được :oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Luyện nói từ 1-3 câu tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình: 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài: oat, oăt
 HĐ1; Dạy vần oat
*Nhận diện vần oat
* Muốn có tiếng hoạt ta thêm âm gì và dấu gì ?
*Nêu cấu tạo tiếng hoạt?
*Đánh vần
*HĐ 2:Đọc từ ngữ ứng dụng
*HĐ3: Vần oăt (dạy tương tự)
*Viết: HD cách viết vần, từ khoá.
:
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*HĐ1; Luyện đọc: HD học sinh luyện đọc
*HĐ2;Luyện viết: HD học sinh viết bài vào vở tập viết.
*HĐ3:Luyện nói: HS dựa vào tranh thực hành luyện nói theo chủ đề.
Em thấy cảnh gì ở trong tranh?
Trong cảnh đó em thấy những ai?
Có ai ở trong cảnh? Họ đang làm gì?
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
- Đọc và viết các tiếng từ bài 95
- Đọc đoạn thơ ứng dụng sgk
Vần oat được tạo bởi: o, a và t
HS nêu.
-HS nêu.
- Đánh vần và đọc trơn : oat,hoạt, hoạt hình
lưu loát . đoạt giải 
- SS: oat và oăt
- Đánh vần và đọc trơn: oăt, loắt, loắt choắt
BC: oat, oăt, hoạt , loắt choắt
Tìm từ mới có vần vừa học: Khoát tay, soát vé, thoăn thoắt, 
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu ứng dụng SGK
*Vở tập viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Phim hoạt hình
HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi
Kể một số tranh hoạt hình
-Đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
 Tự nhiên & xã hội: 
 CÂY HOA
I MỤC TIÊU:
Giúp HS biết:
Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa .
Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.
HS có ích thức chăm sóc các cây hoa ở nhà, không bẻ cây, hái hoa nơi công cộng.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh vẽ SGK 
Cây hoa thật
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
H Đ DẠY
H Đ HỌC
1 Bài cũ:
Ăn rau có lợi gì?
Trước khi dùng rau làm thức ăn người ta phải làm gì?
2 Bài mới:
HĐ1: Quan sát cây hoa
H Đ nhóm nhỏ
-Chỉ các bộ phận của cây hoa?
- Hoa có đặc điểm gì mà ai cũng thích nhìn ngắm?
-So sánh tìm ra sự khác nhau về màu sắc, hương thơm giữa chúng.
KL: SHD
 HĐ2: Làm việc với SGK
QST đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi trong SGK
HĐ3: Trò chơi “ Đố bạn hoa gì”
HD học sinh tham gia trò chơi
3Củng cố dặn dò:
Chăm sóc hoa không bẻ cành hái hoa nơi công cộng.
Nói đúng tên các loại hoa. Phân biệt được loại hoa này với loại hoa khác.
Rễ, thân, lá, hoa.
Mỗi loại hoa có màu sắc, hình dáng và hương thơm khác nhau.
HS so sánh các loại hoa và rút ra sự khác nhau của chúng về màu sắc và hương thơm.
Biết được ích lợi của việc trồng hoa.
Kể đúng tên các loài hoa SGK:
Hoa hồng, hoa râm bụt, hoa mua, hoa loa kèn, hoa cúc.
Kể các loài hoa theo mùa.
Trồng hoa để làm cảnh, trang trí, làm nước hoa.
Dựa vào các giác quan học sinh nhận biết và đoán đúng các loài hoa.
 Thø.tư..ngµy15..th¸ng..2.n¨m..2012.
 Toán: 
 *87 LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC TIÊU:
Giúp học sinh : có kĩ năng đọc, viết ,đếm các số đến 20.
-Biết cộng ( không nhớ) các số trong phạm vi 20
Biết Giải bài toán.
Bài tập cần làm1,2,3,4.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Hình vẽ SGK
Bảng từ
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
Vẽ đoạn thẳng có độ dài : 4cm, 7cm, 3cm, 9cm và đặt tên đoạn thẳng đó.
2 Bài mới:
HD học sinh tự làm các bài tập
Bài 1: Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống
BP – SGK
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
BP – SGK
Bài 3: Giải toán:
Bl - Vở
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu):
Tổ chức T/C “Tiếp sức”
3Củng cố dặn dò:
*Nhận xét tiết học.
HS tự nêu yêu cầu
Viết được các số từ 1 đến 20.
KK viết theo thứ tự bằng nhiều cách như dọc, ngang.
Viết xong tự đọc lại các số
 Học sinh biết thực hiện các phép tính xong điền số thích hợp vào ô trống.
 Làm bài xong đọc lại bài .
Dựa vào tóm tắt tự đọc đề toán và tự giải, xong viết bài giải.
HS dựa vào mẫu điền các số thích hợp vào ô trống. 
 HỌC VẦN: 
 Bài 97 : ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- HS đọc các vần vừa học từ bài 91 đến bài 97
- Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 91- bài 97.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú gà trống khôn ngoan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
 b. Ôn tập:
*Các vần vừa học
*Ghép âm thành vần:
*Tập viết từ ngữ ứng dụng
*Đọc từ ngữ ứng dụng:
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc: HD luyện đọc, đọc từng dòng thơ đến cả đoạn
*Luyện viết:
* Kể chuyện:
GV kể mẫu
Kể lần 2; kể từng đoạn kèm theo câu hỏi
Nội dung câu hỏi SHD
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
- Đọc và viết: các từ ngữ bài 96
- Đọc các câu ứng dụng: SGK
HS đọc đúng các vần đã học trong tuần
HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang
BC: Viết các vần vừa ôn
Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng.
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng đoạn thơ trong bài.
Tìm tiếng trong đoạn thơ có vần ôn
Đọc tiếp nối mỗi bàn 2 dòng thơ
*Vở tập viết: Tập viết trong vở tập viết.
*Dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý, học sinh thực hành kể chuyện trong nhóm theo tranh.
Chú Gà Trống khôn ngoan
*Kể trước lớp 
-Đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
 Thứ năm ngày 16 tháng 2 năm 2012
 Toán: 
 *88 LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC TIÊU:
 -HS thực hiện được cộng trừ nhẩm , so sánh các số trong phạm vi 20.
vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học.
Bài tập cần làm 1,2,3,4.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1 Bài cũ:
Đếm từ 1 đến 20 và 20 đến 1
2 Bài mới:
HD học sinh tự làm bài tập và chữa bài.
Bài 1:Tính:
BP – SGK
Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất:
 Khoanh vào số bé nhất:
Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh hơn”
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm
BL – BC
Bài 4: Giải toán:
BL - Vở
3 Củng cố dặn dò:
*Nhận xét tiết học.
HS tự nêu yêu cầu.
Nhẩm và ghi kết quả vào phép tính
Đọc các phép tính và kết quả tính
Nêu yêu cầu
Số lớn nhất: 18
Số bé nhất: 10
Nêu nhiệm vụ phải làm
Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 4cm
HS đọc đề toán, nhìn vào tóm tắt tìm hiểu bài toán, tự giải bài toán và ghi bài giải.
 HỌC VẦN: 
 bài 98: uê uy
I MỤC TIÊU:
- HS đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được ; uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
-Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề ; Tàu hoả, tàu thuỷ ,ô tô, máy bay,
I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
 2.Bài mới:
.a. GT bài: uê, uy
 HĐ1;. Dạy vần; Dạy vần uê
*Nhận diện vần uê
*Muốn có tiếng huệ ta thêm âm gì và dấu gì?
*Nêu cấu tạo tiếng huệ.
*Giớithiệu bông huệ.
*Đánh vần
*HĐ 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
*HĐ3 ; Dạy vần uy (tương tự)
*Viết: HD cách viết vần, từ khoá.
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*HĐ1:Luyện đọc: HD học sinh luyện đọc
*HĐ2:Luyện viết: HD học sinh viết bài vào vở tập viết.
*HĐ3;Luyện nói: HS dựa vào tranh thực hành luyện nói theo chủ đề.
Câu hỏi SHD
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
- Đọc và viết các tiếng từ bài 97
- Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK
Vần uê được tạo bởi: u và ê
HS nêu
- Đánh vần và đọc trơn : uê, huệ, hoa huệ
Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng. cây vạn tuế 
 Xum xuê 
- SS: uê và uy
BC: uê, uy, huệ, huy 
 Tìm từ mới có vần vừa học: cố đô Huế, nguy hiểm, bạn Duy, nộp thuế
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu và đoạn thơ ứng dụng
Đọc từng dòng thơ, đọc liền 2 dòng , đọc cả đoạn.
*Vở tập viết: Viết bài vở tập viết
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, máy bay.
-Đọc lại bài
Thủ công
Tiết 23: Kẻ các đoạn thẳng cách đều
I- Mục tiêu:
 -Biết cách kẻ đoạn thẳng.
-Kẻ được ít nhất 3 đoạn thẳng cách đều .Đường kẻ rõ và tương đối thẳng.
-II- Đồ dùng:
- Giáo viên: Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều.
- Học sinh: Bút chì, thước kẻ, giấy kẻ ô.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:	
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (4')
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
- nhận xét sự chuẩn bị của bạn
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài
3. Hoạt động 3: Quan sát nhận xét (6')
- hoạt động cá nhân
- Treo mẫu, nêu câu hỏi để HS nhận thấy hai đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô?
- cách đều nhau 5 ô
- Nêu những vật có các đoạn thẳng cách đều nhau?
- bảng, mặt bàn, quyển vở
4. Hoạt động 4: Hướng dẫn hực hành (8’)
- hoạt động cá nhân
- Hướng dẫn kẻ đoạn thẳng AB
- lấy 2 điểm A và B trên cùng 1 dòng kẻ ngang, sau đó dùng thước kẻ nối chúng lại.
- Đếm từ A và B cùng lấy xuống 5 ô, ta lấy hai điểm C và D.
- nối hai điểm đó lại ta có đoạn thẳng CD.
5. Hoạt động5 : Thực hành (10')
- hoạt động cá nhân
- Cho HS thực hành, quan sát giúp đỡ những em yếu.
- thực hành trên đồ dùng mình đã chuẩn bị
- Đánh giá bài thực hành của HS.
- nhận xét đánh giá bài bạn
6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò (4')
- Thu dọn vệ sinh lớp học.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau: Giấy màu, thước kẻ, bút chì.
 Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2012
 Toán : 
 *89 CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I MỤC TIÊU:
- Nhận biết các số tròn chục.
-Biết đọc , viết, so sánh các số tròn chục.
-Bài tập cần làm 1,2,3.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
9 bó, mỗi bó một chục que tính
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1Bài cũ:
vẽ đoạn thẳng 6cm
Khoanh vào số lớn nhất : 13, 17, 1, 20, 19
Khoanh vào số bé nhất: 11, 1, 7, 4 ,9
2Bài mới:
1 GT các số tròn chục:( 10 đến 90)
HD học sinh lấy các thẻ que tính để tính.
*HD đếm từ 1 chục đến 9 chục và theo thứ tự ngược lại.
*Đếm 10 đến 90
* Là các số có 2 chữ số
3Luyện tập:
Bài 1: Viết theo mẫu
G/ T mẫu
BL – SGK
Bài 2: Số tròn chục?
Tổ chức T/C “ Ai nhanh nhất”
Bài 3: Điền > < =?
BL - VỞ 
4 Củng cố dặn dò:
Đếm các số tròn chục từ 10 đến 20 và đếm ngược lại.
*Nhận xét tiết học.
HS lấy các bó que tính ra và thực hành tính.
VD: 1 chục, viết 10, đọc mười
 2 chục, viết 20, đọc hai mươi
- Đếm 1 chục đến 9 chục và đếm ngược lại.
- Đếm từ 10 đến 90 và ngược lại.
* Nêu cách làm bài và tự làm bài tập vào vở.
Viết số, đọc số
Viết các số tròn chục vào ô trống theo thứ tự lớn dần và thứ tự bé dần.
Biết các so sánh các số tròn chục và điền dấu thích hợp vào ô trống.
 HỌC VẦN;
 Bài 99: uơ uya
I MỤC TIÊU:
- HS đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được :.uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
-Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya 
I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài: Vần uơ, uya
 HĐ1; Dạy vần uơ
*Nhận diện vần
*Muốn có tiếng huơ ta thêm âm gì đứng trước ?
*Giới thiệu từ huơ vòi
*Đánh vần
HĐ2;Đọc từ ngữ ứng dụng
HĐ3; Dạy vần uya (tương tự)
*Viết: HD cách viết vần, từ khoá.
*:
Tiết 2: 3.Luyện tập:
*HĐ1;Luyện đọc: HD học sinh luyện đọc
*HĐ2:Luyện viết: HD học sinh viết bài vào vở tập viết.
*HĐ3;Luyện nói: HS dựa vào tranh thực hành luyện nói theo chủ đề.
Nội dung câu hỏi SHD
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
- Đọc và viết các tiếng từ bài 98
- Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK
Vần uơ được tạo bởi: u và ơ
HS nêu
- Đánh vần và đọc trơn : uơ, huơ, huơ vòi
Đọc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng. Thuở xưa huơ tay
- SS: uơ và uya
BC: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
Tìm từ mới có vần vừa học: quờ quạng, quở trách, đêm khuya
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu và đoạn thơ ứng dụng
*Vở tập viết: Viết bài vở tập viết
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
HS trả lời 
Thảo luận nhóm nói về một số công việc của em làm trong ngày.
-Đọc lại bài
SINH HOẠT LỚP
I/ Mục đích yêu cầu 
- Nhận xét kết quả các mặt hoạt động của lớp trong tuần.
- HS phát huy những điểm mạnh, khắc phục những điểm yếu để cố gắng 
vươn lên trong tuần tới.
	1. Báo cáo công tác tuần qua:
	- Các tổ báo cáo cho lớp trưởng, lớp trưởng báo cáo cho giáo viên chủ nhiệm.
	2. Giáo viên nhận xét công tác tuần qua:
	* Ưu điểm:
	- Đi học chuyên cần đúng giờ, truy bài vệ sinh cá nhân trường lớp sạch đẹp.
	- Thực hiện đúng nội qui của lớp,tham gia các hoạt động do lớp tổ chức.
 -Vui xuân lành mạnh
	* Tồn tại:
	- Còn vài em còn để quên dụng cụ học tập ở nhà,, sách vở chưa được gọn gàng .
	3. Phổ biến công tác tuần tới:
	a. Đạo đức: 
	- Nắm được ý nghĩa ngày 3/2
	b. Học tập:
	- Học dành nhiều hoa điểm 10, sách vở dụng cụ học tập đầy đủ, trật tự trong giờ học.
	c. Văn thể mỹ:
	- Hát múa bài hát của tháng, trò chơi tự chọn.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 23lop 1.doc