I. Mục tiêu:
- Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu và cụm từ rừ ý; bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài.
- Hiểu ND: Cá con và Tôm càng đều có tài riêng. Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tỡnh bạn của họ vỡ vậy càng khăng khít (trả lời được các CH 1,2,3,5).
- HS khá, giỏi trả lời được CH4 ( hoặc CH: Tôm Càng làm gỡ để cứu Cá Con? ).
- KNS: Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân; ra quyết định; thể hiện sự tự tin.
II. Chuẩn bị :
-Tranh minh họa bài Tập đọc trong SGK (phóng to, nếu có thể).
-Bảng phụ ghi sẵn từ, câu, đoạn cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy - học:
Thứ hai ngày 05 thỏng 3 năm 2012 TẬP ĐỌC: TễM CÀNG VÀ CÁ CON I. Mục tiêu: - Ngắt nghỉ hơi ở cỏc dấu cõu và cụm từ rừ ý; bước đầu biết đọc trụi chảy toàn bài. - Hiểu ND: Cỏ con và Tụm càng đều cú tài riờng. Tụm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tỡnh bạn của họ vỡ vậy càng khăng khớt (trả lời được cỏc CH 1,2,3,5). - HS khỏ, giỏi trả lời được CH4 ( hoặc CH: Tụm Càng làm gỡ để cứu Cỏ Con? ). - KNS: Tự nhận thức: xỏc định giỏ trị bản thõn; ra quyết định; thể hiện sự tự tin. II. Chuẩn bị : -Tranh minh họa bài Tập đọc trong SGK (phúng to, nếu cú thể). -Bảng phụ ghi sẵn từ, cõu, đoạn cần luyện đọc. III. Cỏc hoạt động dạy - học: Giỏo viờn Học sinh 1. Kiểm tra: - Gọi học sinh lờn bảng đọc thuộc lũng bài thơ Bộ nhỡn biển và trả lời cõu hỏi về nội dung bài. - 3 học sinh đọc thuộc lũng và trả lời cõu hỏi 1, 2, 3 của bài. - Nhận xột, cho điểm HS. 2. Bài mới: HĐ 1. Giới thiệu bài: - Treo bức tranh minh họa và núi: Tụm Càng và Cỏ Con kết bạn với nhau, mỗi bạn đều cú tài riờng của mỡnh, nhưng đỏng quý hơn cả là học sẵn sàng cứu nhau khi gặp nguy hiểm. Chớnh vỡ thế, tỡnh bạn của Tụm Càng và Cỏ Con lại càng trở nờn thõn thiết, gắn bú hơn. Trong bài học hụm nay, chỳng ta sẽ được biết về hai nhõn vật này. HĐ 2. HDHS luyện đọc - Cựng giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ. - Quan sỏt và lắng nghe, nhắc lại tiờu đề bài. a. GV đọc mẫu. - GV đọc mẫu toàn bài lần 1, chỳ ý đọc bài với giọng thong thả, nhẹ nhàng, nhấn giọng ở những từ ngữ tả đặc điểm, tài riờng của mỗi con vật. Đoạn Tụm Càng cứu Cỏ Con đọc với giọng hơi nhanh, hồi hộp. - Học sinh theo dừi và đọc thầm theo. - HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khú. + Yờu cầu HS đọc nối tiếp theo cõu. - HS đọc nối tiếp theo cõu. + HD đọc từ khú: Yờu cầu học sinh tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn khi đọc bài. + HS nờu: vật lạ, úng ỏnh, trõn trõn, lượn, nắc nỏm, ngoắt, quẹo, nú lại, phục lăn, vỳt lờn, đỏ ngầu, lao tới, úng ỏnh, nắc nỏm, ngắt, quẹo, biển cỏ, uốn đuụi, đỏ ngần, ngỏch đỏ, ỏo giỏp, ... - HDHS chia đoạn. - HS chia đoạn: + Đoạn 1: Một hụm ... cú loài ở biển cả. + Đoạn 2: Thấy đuụi Cỏ Con... Tụm Càng thấy vậy phục lăn. + Đoạn 3: Cỏ Con sắp vọt lờn ... tức tối bỏ đi. + Đoạn 4: Phần cũn lại. - Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp theo đoạn lần 1. Theo dừi học sinh đọc bài, nếu học sinh ngắt giọng sai thỡ chỉnh sửa lỗi cho cỏc em. - HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 1. b. Hướng dẫn học sinh đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ khú. - Hướng dẫn học sinh đọc cõu khú kết hợp giải nghĩa từ khú. - Luyện đọc cõu: Chào Cỏ Con.// Bạn cũng ở sụng này sao?// (giọng ngạc nhiờn). - Luyện đọc cõu: Đuụi tụi vừa là mỏi chốo,/ vừa là bỏnh lỏi đấy.// Bạn xem này!// - Gọi học sinh đọc lại đoạn 1. - Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp theo đoạn lần 2. - HDHS giải nghĩa từ: - Học sinh nối tiếp đọc theo đoạn lần 2. + Khen nắc nỏm cú nghĩa là gỡ? - Nghĩa là khen liờn tục, khụng ngớt và tỏ ý thỏn phục. + Bạn nào đó được nhỡn thấy mỏi chốo? Mỏi chốo cú tỏc dựng gỡ? - Mỏi chốo là một vật dụng dựng để đẩy nước cho thuyền đi. (Học sinh quan sỏt mỏi chốo thật, hoặc tranh minh họa). + Bỏnh lỏi cú tỏc dụng gỡ? - Yờu cầu HS đọc theo đoạn lần 2. - Bỏnh lỏi là bộ phận dựng để điều khiển hướng chuyển động (hướng đ, di chuyển) của tàu, thuyền. - HS đọc theo đoạn lần 2. - Yờu cầu học sinh đọc lại đoạn 2. - 1 học sinh đọc lại bài. - Yờu cầu học sinh đọc đoạn 3. - 1 học sinh khỏ đọc bài. - Gọi 1 học sinh đọc lại đoạn 3. - Học sinh đọc đoạn 3. - Yờu cầu học sinh đọc đoạn 4. - 1 học sinh khỏc đọc bài. - Yờu cầu 4 học sinh đọc nối tiếp theo đoạn, đọc từ đầu cho đến hết bài. - 4 học sinh đọc bài theo yờu cầu. - Chia học sinh thành cỏc nhúm nhỏ, mỗi nhúm 4 học sinh và yờu cầu luyện đọc theo nhúm. - Luyện đọc theo nhúm. c. Thi đọc - Giỏo viờn tổ chức cho cỏc nhúm thi đọc nối tiếp, phõn vai. Tổ chức cho cỏc cỏ nhõn thi đọc đoạn 2. - Thi đọc theo hướng dẫn của giỏo viờn. - Nhận xột và tuyờn dương học sinh đọc tốt. d. Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2, 3. Tiết 2 HĐ 3. HD HS tỡm hiểu bài - Yờu cầu HS đọc thầm đoạn, bài. Thảo luận nhúm để trả lời cỏc cõu hỏi: - HS đọc thầm đoạn, bài. Thảo luận nhúm để trả lời cỏc cõu hỏi: - Tụm Càng đang làm gỡ dưới đỏy sụng? - Tụm Càng đang tập bỳng càng. - Khi đú cậu ta đó gặp một con vật cú hỡnh dỏng như thế nào? - Con vật thõn dẹt, trờn đầu cú hai mắt trũn xoe, người phủ một lớp vẩy bạc úng ỏnh. - Cỏ Con làm quen với Tụm Càng như thế nào? - Cỏ Con làm quen với Tụm Càng bằng lời chào và tự giới thiệu tờn mỡnh: “Chào bạn. Tụi là Cỏ Con. Chỳng tụi cũng sống dưới nước như học nhà tụm cỏc bạn...” - Đuụi của Cỏ Con cú ớch lợi gỡ? - Đuụi của Cỏ Con vừa là mỏi chốo, vừa là bỏnh lỏi. - Tỡm những từ ngữ cho thấy tài riờng của Cỏ Con. - Lượn nhẹ nhàng, ngoắt sang trỏi, vỳt cỏi, quẹo phải, quẹo trỏi, uốn đuụi. - Tụm Càng cú thỏi độ như thế nào với Cỏ Con? - Tụm Càng nắc nỏm khen, phục lăn. - Khi Cỏ Con đang bơi thỡ cú chuyện gỡ xảy ra? - Tụm Càng thấy một con cỏ to, mắt đỏ ngầu, nhằm Cỏ Con lao tới. - Hóy kể lại việc Tụm Càng cứu Cỏ Con. - Tụm Càng bỳng càng, vọt tới, xụ bạn vào một ngỏch đỏ nhỏ. - Con thấy Tụn Càng cú gỡ đỏng khen? - Tụm Càng rất dựng cảm./ Tụm Càng lo lắng cho bạn./ Tụm Càng rất thụng minh./... - GV nờu: Tụm Càng rất thụng minh, nhanh nhẹn. Nú dũng cảm cứu bạn và luụn quan tõm lo lắng cho bạn. - Lắng nghe. - Gọi học sinh lờn bảng chỉ vào tranh và kể lại việc Tụm Càng cứu Cỏ Con. - 3 đến 5 học sinh lờn bảng. HĐ 4. HDHS luyện đọc lại - GV đọc mẫu. - Lắng nghe và đọc thầm theo. - Gợi ý HS nờu cỏch đọc toàn bài, từng đoạn. - Luyện ngắt giọng cho HS. - Hướng dẫn học sinh đọc bài với giọng khoan thai, hồ hởi khi thoỏt qua tại nạn. - HS nờu: Trong đoạn 2, Cỏ Con kể với Tụm Càng về tài của mỡnh, vỡ thế khi đọc lời của Cỏ Con núi với Tụm Càng, cỏc em cần thể hiện sự tự hào của Cỏ Con. Đoạn 3 kể lại chuyện khi hai bạn Tụm Càng và Cỏ Con gặp nguy hiểm, cần đọc với giọng hơi nhanh và hồi hộp nhưng rừ ràng. Cần chỳ ý ngắt giọng cho chớnh xỏc ở vị trớ cỏc dấu cõu. - Luyện ngắt giọng theo hướng dẫn của giỏo viờn. (Học sinh cú thể dựng bỳt chỡ đỏnh dấu những chỗ cần ngắt giọng vào bài). Cỏ Con sắp vọt lờn/ thỡ Tụm Càng thấy một con cỏ to/ mắt đỏ ngầu,/ nhằm Cỏ Con lao tời.// Tụm Càng vội bỳng càng, vọt tới,/ xụ bạn vào một ngỏch đỏ nhỏ.// Cỳ xụ làm Cỏ Con va vào vỏch đỏ.// Mất mồi,/ con cỏ dữ tức tối bỏ đi.// - Lắng nghe và thực hiện. - Yờu cầu HS luyện đọc lại từng đoạn theo cặp. - HS đọc theo cặp. - Cho HS thi đọc cỏ nhõn, nhúm. - HS thi đọc cỏ nhõn, nhúm. - Gọi học sinh đọc lại truyện theo vai. - Mỗi nhúm 3 học sinh (vai người dẫn chuyện, vai Tụm Càng, vai Cỏ Con). 3. Củng cố, dặn dũ - Con học tập ở Tụm Càng đức tớnh gỡ? - Dặn học sinh về nhà đọc lại truyện và chuẩn bị bài sau. - Nhận xột tiết học. - Dũng cảm, dỏm liều mỡnh cứu bạn. - Lắng nghe, về nhà thực hiện. TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết xem đồng hồ khi kim phỳt chỉ vào số 3, số 6. - Biết thời điểm, khoảng thời gian. - Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2. II. Chuẩn bị : - GV: Mụ hỡnh đồng hồ. - HS: SGK, vở, mụ hỡnh đồng hồ. III. Cỏc hoạt động dạy - học: Giỏo viờn Học sinh 1. Kiểm tra: - GV yờu cầu HS nhắc lại cỏch đọc giờ khi kim phỳt chỉ vào số 3 và số 6. - GV nhận xột, đỏnh giỏ. 2. Bài mới: HĐ 1. Giới thiệu bài: - Nờu yờu cầu tiết học, viết tiờu đề bài lờn bảng. HĐ 2. HDHS lần lượt làm cỏc bài tập. Bài 1: - Hướng dẫn HS xem tranh vẽ, hiểu cỏc hoạt động và thời điểm diễn ra cỏc hoạt động đú (được mụ tả trong tranh vẽ). - Trả lời từng cõu hỏi của bài toỏn. - Cuối cựng yờu cầu HS tổng hợp toàn bài và phỏt biểu dưới dạng một đoạn tường thuật lại hoạt động ngoại khúa của tập thể lớp. Bài 2: - HS phải nhận biết được cỏc thời điểm trong hoạt động “Đến trường học”. Cỏc thời điểm diễn ra hoạt động đú: “7 giờ” và “7 giờ 15 phỳt”. - So sỏnh cỏc thời điểm nờu trờn để trả lời cõu hỏi của bài toỏn. - Với HS khỏ, giỏi cú thể hỏi thờm cỏc cõu, chẳng hạn: - Hà đến trường sớm hơn Toàn bao nhiờu phỳt? - Quyờn đi ngủ muộn hơn Ngọc bao nhiờu phỳt? - Bõy giờ là 10 giờ. Sau đõy 15 phỳt (hay 30 phỳt) là mấy giờ? Bài 3: Khuyến khớch học sinh khỏ giỏi. Củng cố kỹ năng sử dụng đơn vị đo thời gian (giờ, phỳt) và ước lượng khoảng thời gian. - Sửa chữa sai lầm của HS (nếu cú), chẳng hạn: - “Nam đi từ nhà đến trường hết 15 giờ” - Với HS khỏ, giỏi cú thể hỏi thờm: - Trong vũng 15 phỳt em cú thể làm xong việc gỡ? - Trong vũng 30 phỳt em cú thể làm xong việc gỡ? - Hoặc cú thể cho HS tập nhắm mắt trải nghiệm xem 1 phỳt trụi qua như thế nào? 3. Củng cố, dặn dũ. -HS tập xem giờ trờn đồng hồ cho thành thạo, ụn lại cỏc bảng nhõn chia đó học. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xột tiết học. - HS nhắc lại cỏch đọc giờ khi kim phỳt chỉ vào số 3 và số 6. - Bạn nhận xột, bổ sung. - Lắng nghe, nhắc lại tiờu đề bài. - HS xem tranh vẽ. - Một số HS trỡnh bày trước lớp: Lỳc 8 giờ 30 phỳt, Nam cựng cỏc bạn đến vườn thỳ. Đến 9 giờ thỡ cỏc bạn đến chuồng voi để xem voi. Sau đú, vào lỳc 9 giờ 15 phỳt, cỏc bạn đến chuồng hổ xem hổ. 10 giờ 15 phỳt, cỏc bạn cựng nhau ngồi nghỉ và lỳc 11 giờ thỡ tất cả cựng ra về. - Hà đến trường sớm hơn Toàn 15 phỳt. - Quyờn đi ngủ muộn hơn Ngọc 30 phỳt. - Là 10 giờ 15 phỳt, 10 giờ 30 phỳt. - Em cú thể đỏnh răng, rửa mặt hoặc sắp xếp sỏch vở - Em cú thể làm xong bài trong 1 tiết kiểm tra, - HS tập nhắm mắt trải nghiệm. ĐẠO ĐỨC: LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC(tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết được cỏch giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khỏc. - Biết cư xử phự hợp khi đến chơi nhà bạn bố, người quen. - Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khỏc. - KNS: Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi đến nhà người khỏc; thể hiện sự tự tin, tự trọng khi đến nhà người khỏc; tư duy, đỏnh giỏ hành vi lịch sự, phờ phỏn hành vi chưa lịch sự khi đến nhà người khỏc. II. Chẩn bị: - GV: Truyện kể Đến chơi nhà bạn. Phiếu thảo luận - HS: SGK. III. Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: - Nờu những việc cần làm v ... ỳng chữ hoa X cỡ vừa và nhỏ đỳng quy định. - Viết cõu ứng dụng : Xuụi chốo mỏt - Viết đỳng mẫu chữ, đỳng kiểu chữ , nối chữ đỳng quy định, khoảng cỏch giữa cỏc chữ. - Viết đẹp, trỡnh bày sạch sẽ. II.Đồ dựng dạy học: - Mẫu chữ X hoa. III.Cỏc hoạt động dạy học: Giỏo viờn Học sinh 1: KT bài cũ. -Yờu cõ̀u viờ́t chữ V, Vượt. -Nhận xột, ghi điểm 2: Giới thiệu bài *Hướng dẫn tập viết. *Trực quan chữ mẫu: X ? Chữ X hoa cao mấy li. ? Chữ X hoa gồm mấy nột? Là những nột nào. -GV giảng quy trỡnh. -Viết bảng: X *Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Xuụi chốo mỏt mỏi. ? Em hiểu cụm từ Xuụi chốo mỏt mỏi nghĩa là gỡ. - Viết mẫu. Xuụi -Lưu ý cỏch nối nột. * Hướng dẫn viết vở. - Theo dừi HS viết bài. -Chấm bài, nhận xột 3: Nhận xột - dặn dũ. Về nhà luyện viết trang sau của bài. -1 em lờn bảng cả lớp viết bảng con. -Nhận xột, bổ sung -Quan sỏt.Nhận xột độ cao của chữ X cao 5 li. gồm 1 nột viết liền, là nột kết hợp của 3 nột cơ bản, đú là: 2 nột múc hai đầu và một nột xiờn. -HS viết chữ X vào khụng trung 2 lần -2 em lờn bảng , lớp viết bảng con. -Nhận xột, bổ sung. -2 em đọc lại. nghĩa là gặp nhiều thuận lợi. - Nhận xột độ cao,khoảng cỏch cỏc con chữ trong cụm từ. -Quan sỏt -Viết vào bảng con. -Nhận xột. -Cả lớp viết bài vào vở theo lệnh của cụ. -Thu vở. TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết tớnh độ dài đường gấp khỳc; tớnh chu vi hỡnh tam giỏc, hỡnh tứ giỏc. - Bài tập cần làm: Bài 2,3,4. II. Đồ dựng dạy - học: - GV: Bảng phụ. - HS: Vở. III. Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: - Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập sau: - Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc cú độ dài cỏc cạnh lần lượt là: 1. 3 cm, 4 cm, 5 cm 2. 5 cm, 12 cm, 9 cm 3. 8 cm, 6 cm, 13 cm - GV nhận xột, đỏnh giỏ. 2. Bài mới HĐ 1. Giới thiệu bài: - Nờu yờu cầu tiết học, viết tiờu đề bài lờn bảng. HĐ 2. Thực hành: Bài 1: Khuyến khớch HS khỏ giỏi. -Bài này cú thể nối cỏc điểm để cú nhiều đường gấp khỳc khỏc nhau mà mỗi đường đều cú 3 đoạn thẳng, chẳng hạn là: ABCD, ABDC, CABD, CDAB, - Khi làm bài, yờu cầu HS chỉ cần nối cỏc điểm để cú một trong những đường gấp khỳc trờn là được. Bài 2: - Gọi HS nờu đề bài. - HS tự làm bài. - Nhận xột, đỏnh giỏ. Bài 3: - Gọi HS nờu đề bài. - HS tự làm bài. . - Nhận xột, đỏnh giỏ. HĐ 3. Thi đua: giải bằng 2 cỏch. Bài 4: - Nờu yờu cầu bài tập. - Chỳ ý: + Nếu cũn thời gian, cú thể liờn hệ “hỡnh ảnh” đường gấp khỳc ABCDE với hỡnh tứ giỏc ABCD (độ dài đường gấp khỳc ABCDE bằng chu vi hỡnh tứ giỏc ABCD). Đường gấp khỳc ABCDE nếu cho “khộp kớn” thỡ được hỡnh tứ giỏc ABCD. + Ở bài 2, bài 3: HS làm quen với cỏch ghi độ dài cỏc cạnh, chẳng hạn: AB = 2cm, BC = 5m, , DH = 4cm, - Nhận xột, đỏnh giỏ. 3. Củng cố, dặn dũ. - Hệ thống bài học. - Nhắc hoàn thiện cỏc bài tập ở nhà. Chuẩn bị bài sau. -Nhận xột tiết học. - 2 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài ra giấy nhỏp. - Lắng nghe và điều chỉnh. - Lắng nghe, nhắc lại tiờu đề bài. - HS lắng nghe HD để thực hiện. - HS chỉ cần nối cỏc điểm để cú một trong những đường gấp khỳc trờn. - HS nờu đề bài. - Tự làm bài: Bài giải Chu vi hỡnh tam giỏc ABC là: 2 + 4 + 5 = 11(cm) Đỏp số: 11 cm. - Nhận xột, đỏnh giỏ. - HS nờu đề bài. - Tự làm bài: Bài giải Chu vi hỡnh tứ giỏc DEGH là: 4 + 3 + 5 + 6 = 18(cm) Đỏp số: 18cm - Nhận xột, đỏnh giỏ. - HS 2 dóy thi đua. - Lắng nghe, thực hiện. a. Bài giải Độ dài đường gấp khỳc ABCDE là: 3 + 3 + 3+ 3 = 12(cm) Đỏp số: 12cm. b. Bài giải Chu vi hỡnh tứ giỏc ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm) Đỏp số: 12 cm. - HS nhận xột, điều chỉnh. - Lắng nghe, ghi nhớ. - Lắng nghe và thực hiện. CHÍNH TẢ: (nghe - viết) SễNG HƯƠNG I. Mục tiờu - Chộp chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng hỡnh thức đoạn văn xuụi. - Làm được bài tập 2 a/b. - Giỏo dục HS cú ý thức rốn chữ, giữ vở. II. Đồ dựng dạy - học: - GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung cỏc bài tập chớnh tả. - HS: Vở. III. Cỏc hoạt động dạy - học: Giỏo viờn Học sinh 1. Kiểm tra: - Gọi 3 HS lờn bảng tỡm tỡm 4 từ chứa tiếng cú vần ưc/ưt. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 2. Bài mới HĐ 1. Giới thiệu bài: - Sụng Hương là một cảnh đẹp nổi tiếng ở Huế. Hụm nay lớp mỡnh sẽ viết 1 đoạn trong bài Sụng Hương và làm cỏc bài tập chớnh tả phõn biệt r/d/g; ưc/ưt. HĐ 2. Hướng dẫn viết chớnh tả a. Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết - GV đọc bài lần 1 đoạn viết. - Đoạn trớch viết về cảnh đẹp nào? - Đoạn văn miờu tả cảnh đẹp của sụng Hương vào thời điểm nào? b. Hướng dẫn cỏch trỡnh bày - Đoạn văn cú mấy cõu? - Trong đoạn văn những từ nào được viết hoa? Vỡ sao? c. Hướng dẫn viết từ khú - GV đọc cỏc từ khú cho HS viết. - Nhận xột, sửa sai. d. Đọc cho HS viết chớnh tả. - Lưu ý HS về quy tắc viết hoa, tư thế ngồi viết, cỏch trỡnh bày, - Đọc cho HS viết. e. Đọc soỏt lỗi g. Thu vở, chấm bài - Thu 8 vở chấm điểm, nhận xột, sửa sai. HĐ 3. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yờu cầu. - Gọi 4 HS lờn bảng làm. - Gọi HS nhận xột, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dũ. - Nhận xột tiết học. - 3 HS lờn bảng, HS dưới lớp viết vào nhỏp. - Lắng nghe và điều chỉnh. - Lắng nghe và nhắc lại tiờu đề bài. - Theo dừi, đọc thầm theo. - Sụng Hương. - Cảnh đẹp của sụng Hương vào mựa hố và khi đờm xuống. - 3 cõu. - Cỏc từ đầu cõu: Mỗi, Những. - Tờn riờng: Hương Giang. - HS viết cỏc từ: phượng vĩ, đỏ rực, Hương Giang, dải lụa, lung linh. - Lắng nghe, sửa sai (nếu cú). - Lắng nghe và thực hiện. - Lắng nghe, viết bài. - Lắng nghe, soỏt lỗi bằng bỳt chỡ. - Lắng nghe, sửa sai (nếu cú). - Đọc đề bài. - 4 HS lờn bảng làm. HS dưới lớp làm vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai. a. giải thưởng, rải rỏc, dải nỳi. rành mạch, để dành, tranh giành. b. sức khỏe, sứt mẻ cắt đứt, đạo đức nức nở, nứt nẻ. - Lắng nghe và điều chỉnh. - Lắng nghe và thực hiện. TẬP LÀM VĂN: ĐÁP LỜI ĐỒNG í – TẢ NGẮN VỀ BIỂN I. Mục tiêu: -Biết đỏp lại lời đồng ý trong tỡnh huống giao tiếp đơn giản cho trước. -Viết được những cõu trả lời về cảnh biển (đó núi ở tiết trước). -GD học sinh cú ý thức tự giỏc, tớch cực trong học tập. - KNS: Giao tiếp: ứng xử văn húa; Lắng nghe tớch cực. II. Đồ dựng dạy - học: - Tranh minh hoạ cảnh biển. - BP viết cỏc tỡnh huống. III. Cỏc hoạt động dạy - học: Giỏo viờn Học sinh 1. Kiểm tra: - Yờu cầu lờn sắm vai tỡnh huống: - HS1: Hỏi mượn cỏi bỳt. - HS2: Núi lời đồng ý. - HS1: Đỏp lại lời đồng ý của bạn. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 2. Bài mới: HĐ 1. Giới thiệu bài: - Nờu yờu cầu tiết học, viết tiờu đề bài lờn bảng. HĐ 2. HDHS làm bài tập: *Bài 1: - Yờu cầu nờu cỏc tỡnh huống. - Cỏc nhúm thảo luận nhúm. - Yờu cầu HS sắm vai. - Nhận xột, đỏnh giỏ. * Bài 2. - Nờu yờu cầu bài tập. - Treo tranh. + Tranh vẽ cảnh gỡ? + Súng biển như thế nào? + Trờn mặt biển cú những gỡ? + Trờn bầu trời cú những gỡ? - Gọi HS trỡnh bày. - Yờu cầu viết bài vào vở. - Chấm một số bài. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Thực hiện theo yờu cầu của GV. - Lắng nghe, điều chỉnh. - Lắng gnhe, nhắc lại tiờu đề bài. * Núi lời đỏp của em trong cỏc trường hợp sau: a. Chỏu cảm ơn bỏc./ Chỏu xin lỗi bỏc vỡ chỏu làm phiền bỏc./ Cảm ơn bỏc chỏu ra ngay ạ. b. Chỏu xin cảm ơn cụ ạ./ May quỏ ! Chỏu cảm ơn cụ./ Chỏu về trước ạ. c, Nhanh lờn nhộ ! Tớ chờ đấy./ Hay quỏ cậu xin mẹ đi, tớ chờ. - Cỏc nhúm lờn sắm vai. - Nhận xột, bổ sung. * Viết lại những lời của em ở bài tập 3 tuần trước. - Quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi. - Tranh vẽ cảnh biển tươi sỏng. - Súng biển xanh nhấp nhụ. - Trờn mặt biển cú những cỏnh buồm đang lướt súng và những chỳ hải õu đang chao lượn. - Mặt trời đang dần dần nhụ lờn, những đỏm mõy đang trụi nhẹ nhàng. - Nờu miệng. - Viết bài vào vở. - Lắng nghe và điều chỉnh. - Lắng nghe, thực hiện. Buổi chiều: Th-toán: tiết 2 I. Mục tiờu: -Thuộc bảng nhõn, chia -Biết vận dụng bảng nhõn 2-5 để thực hiện phộp nhõn số cú kốm đơn vị đo với một số. -Biết giải bài toỏn cú một phộp nhõn(trong bảng nhõn 2-5). -Biết thừa số, tớch. II. Cỏc hoạt động dạy-học: Giaựo vieõn Hoùc sinh 1.Kiểm tra -Yờu cầu: -Nhận xột –đỏnh giỏ. 2.Bài mới Bài 1: tính chu vi hình tam giác -HS tự làm -Yờu cầu HS làm. Bài 2: Tớnh chu vi hình tứ giác -Yờu cầu Hs làm bài Bài 3: tính chu vi hình tam giác ABC -HS đọc bài toỏn -HD HD tỡm hiểu bài -HS làm bài Bài 5: đố vui. - HS tự làm 3. Củng cố – dặn dũ -Nhận xột tiết học. -Dặn HS. -Đọc bảng chia 4,5 -5 –6 HS, cả lớp đọc. -HS làm vở. -Đọc kết quả -2 HS lờn bảng làm,lớp làm vở . -Lớp làm vở -1 HS lờn bảng -HS làm theo yờu cầu TH TVIỆT: TIẾT 3 I .Mục tiờu: - Biết điền vào ô trống dấu chấm, dấu phẩy. -Biết viết được một đoạn văn từ 4-5 cõu núi về hươu cao cổ. II.Hoạt động dạy học: Giaựo vieõn Hoùc sinh 1.Kiểm tra -HS nhắc đó học bài TLV nào? -Nhận xột –đỏnh giỏ. 2.Bài mới Bài 1: Điềndấu phẩy vào ụ trống: -HS thảo luận đụi để điền Bài 2: quang sát tranh trả lời câu hỏi. -Dựa vào cỏc cõu hỏi gợi ý trả lời miệng. -GV giỳp đỡ HS -Gv theo dừi giỳp đỡ 3. Củng cố – dặn dũ -Nhận xột tiết học. -Dặn HS. -HS nhắc -thảo luận nhúm -Cỏc nhúm trỡnh bày -HS nờu -HS viết Sinh hoạt tập thể: Nhận xét cuối tuần I. Muùc tieõu. -Nhaọn xeựt ủaựnh giaự caực hoùat ủoọng trong tuaàn -Neõu phửụng hửụựng tuaàn tụựi. II. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu. Giaựo vieõn Hoùc sinh 1 .OÅn ủũnh toồ chửực 2.ẹaựnh giaự hoaùt ủoọng tuaàn qua. Yeõu caàu toồng keỏt ủieồm thi ủua cuỷa tuaàn qua. -Nhaọn xeựt – tuyeõn dửụng nhaộc nhụỷ. 3.Phửụng hửụựng tuaàn tụựi -Giao nhieọm vuù cuù theồ. -Hoùc bỡnh thửụứng , chaờm soực boàn hoa, cây cảnh. -Thửùc hieọn toỏt moùi noọi quy cuỷa trửụứng ủeà ra. +Ra chổ tieõu cho caực em phaỏn ủaỏu, moói ngaứy 4-5 boõng hoa ủieồm 10 +Thửùc hieọn hoùc taọp toỏt. +Veọ sinh caự nhaõn tốt. 4.Daởn doứ -Nhaọn xeựt chung giụứ hoùc -Tửù thaỷo luaọn, toồng keỏt keỏt quaỷ thi ủua cuỷa tuaàn qua. -Baựo caựo trửụực lụựp. -Lụựp trửụỷng nhaọn xeựt boồ sung. -Phaõn coõng nhieọm vuù cho tuaàn tụựi. -Veà thửùc hieọn toỏt coõng vieọc ủửụùc giao.
Tài liệu đính kèm: