I. Mục tiêu
- HS ủoùc trụn caỷ baứi. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa.
- Trả lời được câu hỏi 1(SGK)
-Hs khá giỏi học thuộc lòng 1 khổ thơ.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Hoạt động dạy- học:
Thứ bảy, ngày 09 tháng4 năm 2011 Tập đọc: ngưỡng cửa I. Mục tiêu - HS ủoùc trụn caỷ baứi. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa.. - Trả lời được câu hỏi 1(SGK) -Hs khá giỏi học thuộc lòng 1 khổ thơ. II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. III. Hoạt động dạy- học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Baứi cuừ: * HĐ2: Bài mới 2.1 Hướng dẫn HS luyện đọc 2.2 Ôn vần ăt, ăc Tiết2 2.3 Tìm hiểu bài và luyện nói 3. Củng cố, dặn dò - HS đọc bài: Người bạn tốt và trả lời câu hỏi phần Tìm hiểu bài. - GV nhận xét, ghi điểm a, GV đọc mẫu - GV đọc mẫu lần 1 - Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. - 2HS khá đọc bài. b, Hướng dẫn HS luyện đọc + Luyện đọc tiếng, từ khó: nơi này, quen, dắt vòng, lui tới, xa tắp. - GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng - HS luyện đọc các từ ngữ trên - HS đọc phân tích một số tiếng - HS luyện đọc cá nhân. + Luyện đọc câu - HS nhẩm và đọc từng câu.HS đọc nối tiếp câu theo nhóm, cá nhân. + Luyện đọc đoạn, bàiHS đọc nối tiếp khổ thơ.Đồng thanh toàn bài. Thi đọc bài cá nhân.GV nhận xét. + Tìm trong bài tiếng có vần ăt.HS đọc, phân tích : dắt. + Tìm tiếng ngoài bài có vần ăt, vần ăc - HS thi tìm tiếng, từ theo yêu cầu. - GV ghi bảng một số tiếng cho HS đọc lại. - Nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc. - HS dựa vào từ mẫu, thi nói câu theo yêu cầu. a, Tìm hiểu bài, luyện đọc 1HS đọc khổ thơ 1. + Ai dắt em bé tập đi men ở cửa? (bà, mẹ) - HS đọc khổ thơ 2.+ Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu?(đi đên strường) - HS đọc bài cá nhân. + Con thích nhất khổ thơ nào? Vì sao? b, Luyện nói : - GV nêu yêu cầu luyện nói + Hằng ngày từ ngưỡng cửa nhà mình bạn đi đến những đâu? - HS thi nói câu theo nhóm. - GV nhận xét bổ sung. - HS đồng thanh toàn bài. - Nhận xét giờ học. Toán luyện tập I. Mục tiêu - Thực hiện được các phép tính cộng , trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. - Bước đầu nhận biết quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Hoàn thành bài 1, 2, 3. II. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Baứi cuừ: * HĐ2: Bài mới Baứi 1: ẹaởt tớnh roài tớnh Baứi 2: Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp Baứi 3: ẹieàn = Baứi 4: ẹuựng ghi ẹ sai ghi S 3. Cuỷng coỏ, daởn doứ: 2 hoùc sinh leõn baỷng sửỷa baứi taọp 4 / Vụỷ baứi taọp / 51 . Giaựo vieõn ghi baứi toaựn treõn baỷng Coự taỏt caỷ : 86 ủieồm Số điển Toàn có là: Haứ coự : 43 ủieồm 86 – 43 = 43(điểm) Toaứn : ủieồm ? Đáp số: 43 điểm + Nhaọn xeựt baứi cũ, ghi điểm. - Cho hoùc sinh neõu laùi caựch ủaởt tớnh vaứ caựch tớnh . - Cho hoùc sinh laứm vào vở toán. - 3 daừy baứn moói daừy 2 pheựp tớnh laứm vaứo baỷng con . - 3 hoùc sinh leõn baỷng sửỷa baứi. - Giaựo vieõn nhaọn xeựt, sửỷa baứi chung . - Giaựo vieõn treo 2 baỷng phuù coự ghi noọi dung baứi taọp 2. Yeõu caàu hoùc sinh ủaùi dieọn cuỷa 2 ủoọi leõn baỷng ghi caực pheựp tớnh thớch hụùp vaứo oõ troỏng. - Hoùc sinh vieỏt 4 pheựp tớnh thớch hụùp vaứo baỷng con. 2 hoùc sinh leõn baỷng làm bài. - Caỷ lụựp sửỷa baứi nhaọn bieỏt veà tớnh chaỏt giao hoaựn trong pheựp tớnh coọng vaứ quan heọ giửừa pheựp coọng vaứ pheựp trửứ : +Nhận xét các số trong 2 phép cộng trên( Các số giống nhau) +Vị trí của chúng( thay đổi vị trí) +Kết quả của chúng (giống nhau và đều bằng 76) +Ta có nhận xét gì (Nếu ta thay đổi vị trí của các số trong phép cộng thị kết quả không thay đổi) - Hoùc sinh neõu caựch thửùc hieọn pheựp tớnh so saựnh : Tỡm keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh veỏ traựi vaứ veỏ phaỷi . Laỏy keỏt quaỷ cuỷa 2 pheựp tớnh so saựnh vụựi nhau . - Hoùc sinh tửù laứm baứi vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài - Hoùc sinh đổi chéo vở của nhau để kiểm tra bài của bạn. - Cho hoùc sinh thi ủua chụi tieỏp sửực, mỗi đội 4 em, em naứo laứm xong thỡ em tieỏp theo leõn laứm tieỏp baứi nhaọn xeựt noỏi pheựp tớnh vụựi soỏ ủuựng hay sai ủeồ ghi ẹ hay S vaứo voứng troứn ụỷ dửụựi . ẹoọi naứo laứm ủuựng, nhanh hụn thỡ thaộng cuoọc. - Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh giaỷi thớch vỡ sao vieỏt sai vaứo oõ troỏng. - Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng hoùc sinh laứm baứi toỏt. - Chuaồn bũ baứi cho tieỏt hoùc hoõm sau: Đồng hồ. Thời gian. Luyện viết Luyện viết: ngưỡng cửa I. Mục tiêu: - Chộp lại bài: “Ngưỡng cửa” một cách chính xác, đẹp; trình bày sạch sẽ II. Hoạt động dạy- học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Giới thiệu bài: * HĐ2: Hướng dẫn HS tập chộp: 3. Củng cố, dặn dũ: - GV viết bảng đoạn văn cần chộp. - HS nhỡn bảng đọc lại đoạn văn. - GV chỉ cỏc tiếng: “ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men,.... ” - HS đọc, đỏnh vần cỏ nhõn cỏc tiếng dễ viết sai đú, sau đú viết bảng con. - GV gọi HS nhận xột, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chộp vào vở, GV hướng dẫn cỏc em cỏch ngồi viết, cỏch cầm bỳt, cỏch trỡnh bày cho đỳng đoạn văn, cỏch viết hoa sau dấu chấm - HS chộp bài vào vở. - GV đọc cho HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở. - HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở. - GV chữa trờn bảng những lối khú trờn bảng, yờu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bờn lề vở. - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Thứ hai, ngày 1 1 tháng 4 năm 2011 Thứ ba, ngày 1 2 tháng 4 năm 2011 Nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương Thứ tư, ngày 1 3 tháng 4 năm 2011 Buổi sáng Dạy bài sáng thứ 3 Thể dục: trò chơi vận động I. Mục tiêu: - Biết cách chuyền cầu theo nhóm hai người( bằng bảng các nhân hay vợt gỗ) - Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi (có kết hợp vần điệu) II. Địa điểm, phương tiện: - Treõn saõn trửụứng. III. Hoạt động dạy- học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * Hoạt động 1. Phaàn mụỷ ủaàu: * Hoạt động 2. Phaàn cụ baỷn: * Hoạt động 3. Phaàn keỏt thuực: - GV nhaọn lụựp. Phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu baứi hoùc ẹửựng taùi choó voó tay, haựt - Khụỷi ủoọng: a) Troứ chụi “ Keựo cửa lửứa xeỷ”: - GV neõu teõn troứ chụi. - Taọp hụùp HS thaứnh 2 – 4 haứng doùc - Cho HS ủoùc thuoọc vaàn ủieọu sau: “ Keựo cửa lửứa xeỷ, Keựo cho thaọt khoeỷ Cho thaọt nhũp nhaứng Cho ngửùc nụỷ nang Chaõn tay cửựng caựp Hoứ doõ! Hoứ doõ!” - GV phổ biến lại luật chơi, cách chơi.Sau đó cho HS chơi. b) Chuyeàn caàu theo nhoựm 2 ngửụứi. - Cho HS quay maởt vaứo nhau taùo thaứnh tửứng ủoõi moọt caựch nhau 1.5 - 3m. - Cho tửứng nhoựm tửù chụi. - Thaỷ loỷng + ẹi thửụứng theo nhũp. - Cuỷng coỏ. Toán đồng hồ. thời gian I. Mục tiêu: - Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng. - Có biểu tượng ban đầu về thời gian. II. Phương tiện dạy- học + Maởt ủoàng hoà coự kim ngaộn, kim daứi . + ẹoàng hoà ủeồ baứn ( Loaùi chổ coự 1 kim ngaộn, 1 kim daứi) . III. Hoạt động dạy- học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Baứi cuừ: * HĐ2: Bài mới 2.1 Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng. 2.2 Thửùc haứnh 3. Cuỷng coỏ, daởn doứ: +Sửỷa baứi taọp 4 / 52 / Vụỷ baứi taọp + Hoùc sinh duứng thửụực ủo vaứ neõu soỏ cm em ủo ủửụùc ( 11 cm ). + Hoỷi laùi caựch ủo ủoọ daứi ủoaùn thaỳng. + Nhaọn xeựt baứi cuừ. - Cho HS xem ủoàng hoà ủeồ baứn, quan saựt vaứ neõu treõn maởt ủoàng hoà coự gỡ ? - Giaựo vieõn keỏt luaọn maởt ủoàng hoà coự 12 soỏ, coự kim ngaộn vaứ kim daứi. Kim ngaộn vaứ kim daứi ủeàu quay ủửụùc vaứ quay theo chieàu tửứ soỏ beự ủeỏn soỏ lụựn - Giụựi thieọu kim daứi chổ soỏ 12, kim ngaộn chổ ủuựng vaứo soỏ naứo ủoự. Vớ duù chổ soỏ 9 tửực laứ ủoàng hoà luực ủoự chổ 9 giụứ . - Hoùc sinh quan saựt maởt ủoàng hoà chổ 9 giụứ ủuựng - Giaựo vieõn quay kim ngaộn cho chổ vaứo caực soỏ khaực nhau ( theo ủoàng hoà Saựch giaựo khoa ) ủeồ hoùc sinh nhaọn bieỏt giụứ treõn ủoàng hoà . - Hoỷi : Luực 5 giụứ kim ngaộn chổ soỏ maỏy ? Kim daứi chổ soỏ maỏy - Luực 5 giụứ saựng beự ủang laứm gỡ ? - Hỡnh 2 : ủoàng hoà chổ maỏy giụứ ? beự ủang laứm gỡ ? - Kim ngaộn chổ soỏ 6. Kim daứi chổ soỏ 12 laứ 6 giụứ. Beự taọp theồ duùc - Hỡnh 3 : ủoàng hoà chổ maỏy giụứ ? beự ủang laứm gỡ ? - ẹoàng hoà chổ 7 giụứ. Beự ủi hoùc - GV: Vaọy khi ủoàng hoà chổ giụứ ủuựng thỡ kim daứi luoõn chổ ủuựng vũ trớ soỏ 12 - Cho hoùc sinh neõu yeõu caàu baứi taọp 1 - Cho laàn lửụùt tửứng em ủửựng leõn noựi giụứ ủuựng treõn tửứng maởt ủoàng hoà trong baứi taọp vaứ neõu vieọc laứm cuỷa em trong giụứ ủoự . - Hoùc sinh quan saựt kim treõn tửứng maởt ủoàng hoà vaứ neõu ủửụùc. Vớ duù : * Kim ngaộn chổ soỏ 8, kim daứi chổ soỏ 12 laứ 8 giụứ. vaứo luực 8 giụứ saựng em ủang hoùc ụỷ lụựp. - Moói hoùc sinh coự 1 ủoàng hoà moõ hỡnh - Cho hoùc sinh neõu heỏt giụứ treõn 10 maởt ủoàng hoà - Giaựo vieõn treo 2 maởt ủoàng hoà treõn baỷng - GV yeõu caàu hoùc sinh quay kim ủoàng hoà chổ vaứo giụứ naứo thỡ HS laứm theo, 2 em treõn baỷng quay nhanh kim chổ soỏ giụứ yeõu caàu cuỷa GV. - Hoùc sinh tham gia chụi caỷ lụựp Ai chổ nhanh, ủuựng laứ thaộng cuoọc. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Tuyeõn dửụng hoùc sinh hoaùt ủoọng toỏt Chính tả NGƯỡng cửa I. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20 chữ trong khoảng 8 – 10 phút. -Điền đúng vần ăc, ăt, chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3(SGK) II. Đồ dùng dạy-học: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy-học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * Hoạt động1: Hửụựng daón HS taọp cheựp: * Hoạt động 2: Hửụựng daón HS laứm baứi taọp chớnh taỷ: 3. Cuỷng coỏ, daởn doứ: - GV vieỏt baỷng noọi dung khổ thơ cuối bài : Ngưỡng cửa. - 2, 3 HS nhỡn baỷng ủoùc . Cho HS ủoùc thaàm. - GV chổ cho HS ủoùc nhửừng tieỏng caực em deó vieỏt sai: này, xa tắp, vẫn. - HS tửù nhaồm vaứ vieỏt vaứo baỷng caực tieỏng deó sai. - Taọp cheựp: GV hửụựng daón caực em caựch ngoài vieỏt, caàm buựt, ủaởt vụỷ, caựch vieỏt ủeà baứi vaứo giửừa trang. - Chửừa baứi+ Chửừa nhửừng loói sai phoồ bieỏn - HS duứng buựt chỡ chửừa baứi: Raứ soaựt laùi, ghi soỏ loói ra ủaàu vụỷ - ẹoồi vụỷ kieồm tra. GV chaỏm moọt soỏ vụỷ a) Điền vần: ăt hay ăc - GV treo baỷng phuù ủaừ vieỏt noọi dung baứi taọp - Cho HS leõn baỷng laứm: thi laứm nhanh - Tửứng HS ủoùc laùi baứi. GV sửỷa l ... ọc HAI CHị EM I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài : Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán khi không có người cùng chơi . - Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK. - GDKNS: Xác định giá trị bản thân (HĐ2.3) II. Hoạt động dạy-học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Baứi cuừ: * HĐ2: Baứi mới 2.1 Hướng dẫn HS luyện đọc 2.2 Ôn vần et, oet Tiết 2 2.3 Tìm hiểu bài và luyện đọc 3. Củng cố, dặn dò - 2 HS đọc bài: Kể cho bé nghe.Trả lời các câu hỏi: Con trâu sắt là gì?Con thích con vật nào nhất, vì sao? - GV nhận xét, ghi điểm a, GV đọc mẫu: Giọng cậu em: Khó chịu, đành hanh. - GV đọc mẫu lần 1 , 2 HS khá đọc bài - Hướng dẫn HS luyện đọc + Luyện đọc tiếng, từ khó: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn.. - GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng - HS luyện đọc các từ ngữ trên- HS đọc phân tích một số tiếng - HS luyện đọc cá nhân. + Luyện đọc câu. HS nhẩm và đọc từng câu. - HS đọc nối tiếp câu theo nhóm, cá nhân. + Luyện đọc đoạn, bài. Xác định các đoạn trong bài. - HS đọc nối tiếp đoạn theo hình thức nối tiếp - Đồng thanh toàn bài. Thi đọc bài cá nhân. - HS đọc, phân tích vần et, oet + Tìm trong bài tiếng có vần et: hét.HSđọc ,phân tích tếng hét + Tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet - HS thi tìm tiếng theo tổ . GV ghi bảng một số tiếng cho HS đọc lại. + Nói câu chứa tiếng có vần et, oet - HS quan sát tranh SGK ? Bức tranh vẽ gì - HS đọc câu mẫu dưới tranh: Ngày Tết, ở miền Nam,nhà nào cũng gói bánh tét +Chim gõ kiến khoét thân cây tìm tổ kiến, - Tổ chức cho HS thi nói câu theo yêu cầu - GV nhận xét, cho điểm. + Chị em làm gì khi chị đụng vào con gấu bông? (cậu em nói chị không động vào gấu bông của em) + Chị em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ? (em hét: chọ hãy chơi đồ chơi của chị ấy) + Vì sao cậu em thấy buồn chán khi ngồi chơi một mình. * Em có khi nào không cho em hay anh chị chơi cùng không? + Em cảm thấy như thế nào khi vào chơi một mình? - HS thi đọc bài cá nhân. - GV nhận xét, chốt lại nội dung bài. - Luyện nói: + Em thường chơi với anh (chị.em) những trò chơi gì? - Chia nhóm ( 3 em) trò chuyện với nhau theo đề tài - Gọi các nhóm nói.GV nhận xét, bổ sung. Nhận xét - HS đọc lại bài . - GV nhận xét giờ học. .. Thủ công Cô Hoa dạy Tự học Luyện viết: hai chị em I. Mục tiêu: - Chộp lại bài: “Hai chị em” một cách chính xác, đẹp; trình bày sạch sẽ II. Hoạt động dạy- học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Giới thiệu bài: * HĐ2: Hướng dẫn HS tập chộp: 3. Củng cố, dặn dũ: - GV viết bảng đoạn văn cần chộp. - HS nhỡn bảng đọc lại đoạn văn. - GV chỉ cỏc tiếng: “vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn,.... ” - HS đọc, đỏnh vần cỏ nhõn cỏc tiếng dễ viết sai đú, sau đú viết bảng con. - GV gọi HS nhận xột, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chộp vào vở, GV hướng dẫn cỏc em cỏch ngồi viết, cỏch cầm bỳt, cỏch trỡnh bày cho đỳng đoạn văn, cỏch viết hoa sau dấu chấm - HS chộp bài vào vở. - GV đọc cho HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở. - HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở. - GV chữa trờn bảng những lối khú trờn bảng, yờu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bờn lề vở. - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Hoạt động tập thể Sinh hoạt cuối tuần (Tuần 31) I. Mục tiêu: - Đánh giá những ưu, khuyết điểm của lớp. - ý thức rèn luyện, học tập, biết thi đua, bình bầu giữa các tổ. - Biết được kế hoạch tuần sau. II. Các hoạt động - Lớp trưởng nhận xét tuần qua. - GV chốt lại những ưu điểm, hạn chế của lớp trong tuần qua. - Nhắc nhở tập thể, cá nhân thực hiện tốt kế hoạch của lớp. - GV phổ biến kế hoạch tuần tới. + Thực hiện tốt chương trình thời khoá biểu tuần 32. + Chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì và đón các đoàn kiểm tra. - Bình bầu HS xuất sắc. - Tổng kết tiết học. . Buổi chiều Luyện Toán Luyện: luyện tập I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng cho HS làm phép tính cộng (trừ) không nhớ trong phạm vi 100 II. Hoạt động dạy- học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: HS hoàn thành VBT * HĐ2: Bài tập làm thêm 3. Củng cố, dặn dò - HS tự làm bài - GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS yếu Bài 1: Đặt tính rồi tính 93 + 6 17 + 71 86 - 84 57 - 5 - HS nhắc lại cách đặt tính - HS làm bài - HS chữa bài Bài 2: Tính nhẩm 50cm - 30cm = 90cm - 40cm = 40cm + 28cm = 86cm - 6cm = 60cm + 29cm = 74cm - 24cm = - HS tự tính nhẩm - GV gọi lần lượt từng HS nêu kết quả của phép tính Bài 3: Một cửa hàng có 58 chiếc đồng hồ, cửa hàng đã bán đi 15 chiếc đồng hồ. Hỏi của hàng đó còn lại bao nhiêu chiếc đồng hồ? - HS đọc bài toán - HS tóm tắt rồi giải bài toán Bài 4: Học kì 1 An được 44 điểm 10; học kì 2 An được 45 điểm 10. hỏi cả năm học An được bao nhiêu điểm 10 - HS đọc bài toán - HS tóm tắt rồi giải bài toán - GV nhận xét giờ học - Dặn dò về nhà. Luyện Tiếng Việt Luyện: hai chị em I. Mục tiêu: - Luyện HS đọc lại bài đã học: Hai chị em - Làm các bài tập chính tả có liên quan II. Hoạt động dạy - học: Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Luyện đọc: * HĐ2: Tìm hiểu nội dung: * HĐ4: Bài tập 3. Củng cố, dặn dò - HS luyện đọc bài ở SGK ( nhóm đôi) - Gọi HS đọc bài nối tiếp - Gọi HS đọc cả bài. - HS thi đọc đúng, đọc hay - HS đọc bài: Hai chị em - GV hỏi: + Cậu em làm gì: - Khi chị đụng vào con gấu bông? - Khi chị lên giây cót chiếc ô tô nhỏ? + Vì sao cậu em cảm thấy buồn chán? Bài 1: Điền et hay oet Sấm s.; khlỗ sáo; bánh t..; loè l - HS tự làm bài và lên chữa bài - GV nhận xét Bài 2: Điền chữ ch hay tr ..ị em; ải tóc ...ò chuyện; im bồ câu - HS tự làm bài và lên chữa bài - GV nhận xét Nhận xét giờ học. Hoạt động tập thể An toàn giao thông Bài 5: đI bộ và qua đường an toàn I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường - Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi dành cho người đi bộ khi qua đường - Nhận biết tiếng động cơ và tiếng còi ô tô, xe máy. 2. Kĩ năng - Biết nắm tay người lớn khi qua đường - Biết quan sát hướng đi của các loại xe trên đường. 3. Thái độ - Chỉ qua đường khi có người lớn dắt tay và qua đường nơi có vạch đi bộ qua đường II. Chuẩn bị - GV vẽ hình trên sân trường để HS thực hành III. Các hoạt động Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Quan sát đường phố Mục tiêu: - Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường - Nhận biết tiếng động cơ và tiếng còi ô tô, xe máy. - Biết quan sát hướng đi của các loại xe trên đường. * HĐ2: Thực hành đi qua đường Mục tiêu: HS biết đi bộ qua đường 3. Củng cố, dặn dò * GV: - Chia lớp thành 3 nhóm - GV yêu cầu các em xếp hàng, nắm tay nhau đến địa điểm thực hành - GV yêu cầu HS tưởng tượng nhớ lại một đường phố mà mình đã đi qua - GV hỏi: + Đường phố rộng hay hẹp? + Đường phố có vỉa hè không? + Em thấy người đi bộ đi ở đâu? + Các loại xe chạy ở đâu? + Khi đi trên đường em nghe thấy những tiếng động nào? + Em nhìn thấy đèn tín hiệu hay vạch đi bộ không? - HS trả lời - GV bổ sung - GV kết luận: Đi bộ qua đường phải an toàn * GV: - GV chia lớp 2 em 1 nhóm, một em đóng vai người lớn, một em đóng vai trẻ em, dắt tay qua đường - Cho một vài nhóm thực hành - Các nhóm khác nhận xét: Cách đi, cách cầm tay, cách nhìn - GV nhận xét - kết luận: Chúng ta cần làm đúng những quy định khi qua đường - GV hỏi: + Khi đi ra đường phố em cần đi với ai? + Khi qua đường em cần phải làm gì? + Khi qua đường cần đi ở đâu? Vì sao? + Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản em cần làm gì? - HS nhớ lại những quy định khi đi bộ và qua đường Hoạt động tập thể An toàn giao thông Bài 6: ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết những quy định về an toàn khi ngồi trên đạp, xe máy - Cách sử dụng các thiết bị an toàn đơn giản (đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy) - Biết sự cần thiết của việc đi xe đạp, xe máy 2. Kĩ năng - Thực hiện đúng trình tự an toàn khi lên xuống và đi xe đạp, xe máy - Biết cách đội mũ bảo hiểm đúng 3. Thái độ - Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi lên xuống xe, biết bám chắc người ngồi đằng trước II. Chuẩn bị - 2 mũ bảo hiểm và xe đạp, xe máy - Tranh vẽ hoặc ảnh người đi xe máy trên đường có chở trẻ em (1 đúng, 1 sai) * HS: Đội mũ bảo hiểm đến lớp III. Các hoạt động Nội dung Hoạt động của GV và HS * HĐ1: Giới thiệu cách ngồi an toàn khi đi xe đạp, xe máy Mục tiêu: - HS hiểu sự cần thiết của việc đội mũ bảo hiểm - Ghi nhớ trình tự an toàn khi lên xuống và đi xe đạp, xe máy - Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi lên xuống xe, biết bám chắc người ngồi đằng trước * HĐ2: Thực hành trình tự lên xuống xe máy Mục tiêu: - Ghi nhớ trình tự an toàn khi lên xuống và đi xe đạp, xe máy - Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi lên xuống xe, biết bám chắc người ngồi đằng trước * HĐ3: THực hành đội mũ bảo hiểm Mục tiêu: HS thành thạo động tác đội mũ bảo hiểm, thích đội mũ bảo hiểm 4. Củng cố dặn dò: * GV hỏi: + Hằng ngày các em đến trường bằng phương tiện gì? - GV cho HS quan sát tranh và hỏi? + Ngồi trên xe máy có đội mũ không? Đội mũ gì? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm? + Bạn nhỏ ngồi trên xe máy như thế nào, ngồi đúng hay sai? + Nêu ngồi sau xe máy em sẽ ngồi như thế nào? - GV hỏi: Tại sao đội mũ bảo hiểm là cần thiết? - GV giới thiệu tranh người ngồi xe máy gọi HS nhận xét đúng hay sai? - GV kết luận: Để đảm bảo an toàn cần.. * GV chọn vị trí sân trường sử dụng xe đạp xe máy để hướng dẫn HS lên xuống, ngồi trên xe - GV ngồi trên xe máy - HS ngồi phía sau - HS nêu lại thứ tự động tác an toàn khi ngồi xe - GV đề nghị HS khác luyện tập tiếp - GV kết luận: Lên xe đạp, xe máy theo đúng trình tự an toàn - GV làm mẫu - HS quan sát - Chia 3 em 1 nhóm để thực hành - GV yêu cầu HS thực hành theo nhóm - GV quan sát và nhận xét - Một số HS lên làm mẫu - GV kết luận: Thực hiện đúng 4 bước.. - Một số HS làm lại - GV nhận xét nhắc nhở HS thường xuyên đội mũ bảo hiểm
Tài liệu đính kèm: