Muc Tiêu :
_ Học sinh biết được:
Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô giáo mới.
_ Rèn cho học sinh tính dạn dĩ, biết nói lên sở thích của mình & biết giới thiệu tên mình trước mọi người
_ Giáo dục học sinh Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1.
_ Biết yêu qúi bạn bè, thầy giáo, cô giáo
MÔN: TIếNG VIệT Tiết 1 : ổN ĐịNH Tổ CHứC Tiết 2 : ổN ĐịNH Tổ CHứC MÔN: ĐạO ĐứC EM Là HọC SINH LớP MộT (Tiết 1) Muc Tiêu : Học sinh biết được: Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô giáo mới. Rèn cho học sinh tính dạn dĩ, biết nói lên sở thích của mình & biết giới thiệu tên mình trước mọi người Giáo dục học sinh Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1. Biết yêu qúi bạn bè, thầy giáo, cô giáo Chuẩn Bị : Giáo viên : Yêu cầu : Vòng tròn gọi tên. Điều 7,28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em. Học sinh : Bài hát có nội dung trường lớp. Các Hoạt Động : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Khởi động: Hát 1’ Giới thiệu bài : Em là học sinh lớp Một Các Hoạt Động : 8’ Hoạt Động 1 : Vòng tròn giới thiệu tên. Muc Tiêu : Học sinh biết tự giới thiệu họ tên của mình và nhớ họ tên của bạn. Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại ĐDHT : Đánh số vị trí của từng nhóm. Hình thức học nhóm, lớp Cách tiến hành : Giáo viên tổ chức trò chơi: đầu tiên bạn thứ I giới thiệu tên, sau đó đến bạn thứ 2,3,4,5 à Giáo viên quan sát, gợi ý. Các em có thích trò chơi này không, vì sau ? Qua trò chơi, em đã biết được tên những bạn nào? Khi nghe giới thiệu tên mình em có thích vậy không ? à Qua trò chơi này em biết được, mỗi người đếu có một cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên. Lớp chia thành 5 nhóm. Mỗi nhóm 1 vòng tròn. Học sinh giới thiệu tên. Vì biết tên của nhiều bạn. Hoạt Động 2 : Học sinh tự giới thiệu về sở thích của mình. Muc Tiêu :Học sinh biết nêu những điều mình thích & biết tôn trọng sở thích của các bạn. Phương pháp : Thảo luận, trò chơi, đàm thoại. Cách tiến hành : Các em tự kể cho nhau nghe về sở thích của mình Giáo viên cử một em làm phóng viên đến hỏi sở thích của từng bạn à Mỗi người điều có sở thích riêng. Vì vậy các em phải biết tôn trọng sở thích của nhau. ĐDHT : Quần áo hoá trang làm phóng viên Hình thức học nhóm, lớp Hai em một nhóm trao đổi với nhau Nghĩ giữa tiết 3’ Hoạt Động 3 : Kể về ngày đầu tiên đi học Mục tiêu : Học sinh biết đi học là quyền lợi, là niềm vui & tự hào của bản thân Phương pháp : Đàm thoại, hỏi đáp Cách tiến hành: Em có mong chờ tới ngày được vào lớp một không ? Bố mẹ đã mua sắm những gì để chuẩn bị cho ngày đầu tiên em đi học Em có thấy vui khi mình là học sinh lớp một không ? vì sao ? Em có thích trường lớp mới của mình không ? Vậy em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp một. à Vào lớp một , em sẽ có thêm nhiều bạn mới , Thầy cô mới được học nhiều điều mới lạ, biết đọc biết viết , làm toán. Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em. Em rất vui và tự hào vì mình là học sinh lớp một. Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan. ĐDHT: Quyền trẽ em Hình thức học: Lớp, cá nhân Em rất mong tới ngày được vào lớp một Tập vở, quần áo , viết , bảng Vui , vì có thêm nhiều bạn, thầy cô giáo Em sẽ cố gáng học chăm, ngoan. 1’ Nhận xét tiết học : 2’ Dặn dò : Tìm hiểu thêm về các bạn ở trong lớp. Tiết sau chúng ta sẽ học tiếp bài vừa học. MÔN: TIếNG VIệT Tiết 1 : ÔN CáC NéT CƠ BảN Muc Tiêu : Kiến thức : Õn lại các nét , , , , , , Học sinh đọc đúng các nét Nét ngang : Nét sổ : Nét xiên trái : Nét xiên phải : Nét móc xuôi : Nét móc ngược: Nét móc hai đầu: Kỹ năng : Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn Đọc và viết đúng các nét Thái độ : Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt Tiết 2 : ÔN CáC NéT CƠ BảN Muc Tiêu : Kiến thức : Õn lại các nét , , , , , Học sinh đọc đúng các nét Nét cong hở phải : Nét cong hở trái : Nét cong kín : Nét khuyết trên : Nét khuyết dưới : Nét thắt : Kỹ năng : Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn Đọc và viết đúng chuẩn các nét Thái độ : Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOáN TIếT HọC ĐầU TIÊN Muc Tiêu : Kiến thức : Nhận biết những việc thường làm trong các tiết học Toán 1. Bước đầu biết yêu cầu cần đạy trong học Toán 1. Kỹ năng : Nắm được cách trình bày của một bài. Nắm được các tên gọi của đồ vật học Toán. Thái độ : Bước đầu thích học môn Toán. Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học. Chuẩn bị : Giáo viên: Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán, các đồ dùng học toán Học sinh : Sach giáo khoa đồ dùng học toán Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Khởi động: Hát. 2’ Bài cũ : Giáo viên kiểm tra: Sách giáo khoa Bộ đồ dùng học Toán Vở bài tập Toán Học sinh làm theo hướng dẫn. 23’ Bài mới : Hoạt Động 1 : Hướng dẫn sử dụng Muc Tiêu : Biết cách sử dụng sách Toán & bộ đồ dùng học Toán Phương pháp : Trực quan, thực hành, giảng giải ĐDHT : sách giáo khoa, Bộ đồ dùng. Cách tiến hành Giáo viên đưa sách Toán 1 Giáo viên mở sách : Mỗi tiết học có 1 phiếu. Tên bài học được đặt ở đầu trang tiếp tới là bài học, phần thực hành. Trong khi học sinh phải làm việc và ghi nhớ kiến thức mới. Làm gì để giữ gìn sách. Giáo viên đưa bộ đồ dùng Toán Giáo viên nêu công dụng. Dùng học đếm Dùng nhận biết hình vuông, học đếm, làm tính. Giáo viên hướng dẫn mở, đóng Học sinh quan sát. Học sinh mở sách. Mở sách nhẹ nhàng để không bị quăn góc, giữ gìn sạch sẽ. Học sinh nêu tên đồ dùng. Que tính. Hình vuông. 11’ Hoạt Động 2 : Muc Tiêu : làm quen 1 số hoạt động học tập Toán, yêu cầu khi học Toán. Phương pháp : Quan sát, thảo luận, hỏi đáp. Cách tiến hành: Làm quen một số hoạt động học tập Toán Các em thảo luận tranh xem tiết học gồm những hoạt động nào. Yêu cầu khi học Toán. Học Toán 1 các em biết. Làm tính cộng trừ. Nhìn hình vẽ nêu được đề Toán. Biết giải Toán. Biết đo độ dài, giải Toán Muốn học giỏi Toán chúng ta phải làm gì ? ĐDHT : Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức: lớp, nhóm 2 người. Học sinh thảo luận. Aỷnh 1: Học sinh làm việc với que tính, các hình, bìa. Aỷnh 2: Đo độ dài bằng thước. Aỷnh 3: Học sinh làm việc chung trong lớp. Aỷnh 4: Học nhóm. Đi học đều, học thuộc bài,làm bài đầy đủ, suy nghĩ. 5’ Củng cố – Tổng kết : Gọi học sinh mở sách. Nêu nội dung từng trang. Cá nhân, lớp. 1’ Dặn dò : Nhận xét tiết học. Về coi lại sách. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIếNG VIệT Tiết 1 :Aõm e Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình Kỹ năng : Rèn viết đúng mẫu , đều nét Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : 4 tranh ở sách giáo khoa Mẫu chữ e viết thường Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ e Sách tiếng việt 1, vở tập viết, vở BTTV, bộ chữ tiếng việt và bảng con Các mẫu vật có mang âm e Học sinh : Bảng con Sách tiếng việt , vở tập viết, BTTV Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ Oồn định : Giới thiệu đồ dùng học tiếng việt Hát. 3’ Các hoạt động chủ yếu : Giới thiệu bài : Treo 4 bức tranh sách giáo khoa lên bảng. Các tranh này vẽ gì? à Rút ra các tiếng : bé, ve, xe, me và đính chữ đưới tranh Các tiếng bé, ve, xe, me có điểm gì giống nhau à Hôm nay học bài âm e Giáo viên chỉ chữ e Học sinh thảo luận trả lời Học sinh đọc: bé,ve, xe, me Đều có chữ e Học sinh : e 7’ Hoạt động 1 : Muc Tiêu : Nhận diện hình dạng chữ e Phương pháp : Trực quan, giảng giải ĐDHT : Sợi dây dù Hình thức học : lớp, cá nhân 9’ 10’ Aõm e được ghi lại bằng con chữ e Chỉ thước : Chữ e được viết bằng 1 nét thắt Chữ e có hình dạng như sợi dây vắt chéo Hoạt Động 2 : Muc Tiêu : Nhận diện âm e, nhận biết mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật Phương pháp : Thực hành , trò chơi Giáo viên phát am : e Trò chơi tìm tiếng Giáo viên đưa tranh ảnh, mẫu vật Hoạt Động 3 : Muc Tiêu : Viết chữ e Hướng dẫn cách lấy bảng con, nhận diện khung chữ Giáo viên viết chữ e : Đặt bút trên đường kẻ 1 viết chữ e bằng 1 nét thắt, điểm kết thúc ở dưới đường kẻ 2 Giáo viên viết mẫu lần 2 Học sinh quan sát. Học sinh làm theo giáo viên Hình thức học : lớp, nhóm Học sinh phát âm Học sinh gọi tên các đồ vật có mang âm e ĐDHT : Phấn màu, bảng con, chữ e viết mẫu Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành, giảng giải Học sinh lấy bảng Học sinh nhận diện đường kẻ ngang dọc Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Học sinh viết chữ e thứ 2 5’ Củng cố : Phương pháp : Lyện tập Trò chơi nhận diện : Gạch dưới chữ e trong những tiếng đã cho ở trên bảng Nhận xét Thi đua 2 dãy mỗi dãy 4 em 1’ Tổng kết : Tìm thêm các tiếng có mang âm e, và luyện v ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIếNG VIệT DấU Và THANH SắC (/) Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc / Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật Kỹ năng : Biết ghép được tiếng bé Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em Thái độ : Thấy được sự phong phú của tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Bài soạn Tranh minh họa theo sách giáo khoa Học sinh : Sách ,Bảng con Bộ đồ dùng tiếng việt Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Oồn định : Múa, Hát. 5’ 25’ Kiểm tra bài cũ : Giáo viên đọc học sinh viết b, e, be Gọi học sinh chỉ bảng chữ b trong các tiếng: bé, bê, bóng, bà Nhận xét Dạy và học bài mới: Phương pháp : Trực quan, thảo luận Giới thiệu bài : Giáo viên giao việc : mở sách giáo khoa. Con thảo luận 2 bạn 1 nhóm xem các tranh vẽ ở sách giáo khoa vẽ gì , vẻ ai ? à Giáo viên chốt ý, rút ra các tiếng: bé, cá, lá chuối, chó, khế Các tiếng này giống nhau ở điểm nào? Giáo viên chỉ : bé, cá, lá, chó, khế ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Hình thức học : lớp, cá nhân Học sinh thảo luận Tổ 1 : Tranh 1 Tổ 2 : Tranh 2 Tổ 3 : Tranh 3 Tổ 4 : Tranh 4 Học sinh trình bày Đều có dấu thanh / Học sinh đọc 7’ Hoạt động 1 : Muc Tiêu : Học sinh nhận diện được dấu Phương pháp : Quan sát, trực quan, thực hành Hình thức học : lớp, cá nhân 8’ Giáo viên viết / Giáo viên viết lần 2 dấu / là 1 nét sổ nghiêng phải Giáo viên đưa các hình , mẫu vật dấu / trong bộ chữ cái Hoạt Động 2 : Muc Tiêu : Học sinh ghép chữ và phát âm Phương pháp : Thực hành, quan sát Bài trước chúng ta học tieếng be, khi thêm dấu sắc vào be, ta được tiếng bé Mở sách giáo khoa : nhận xét cho cô dấu sắc trong tiếng bé be – sắc – bé đọc trơn : bé Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt Động 3 : Muc Tiêu : Học sinh viết dấu thanh Phương pháp : Thực hành, quan sát Giáo viên viết mẫu / . Viết 1 nét sổ nghiêng phải Giáo viên viết mẫu bé . Viết tiếng be sau đó đặt dấu sắc trên con chữ e Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh Học sinh quan sát. Học sinh thực hành cùng giáo viên ĐDHT : Sách giáo khoa Hình thức học : lớp, cá nhân Học sinh quan sát, nhận xét Đặt trên con chữ e Học sinh đọc lại theo giáo viên Học sinh đọc cá nhân Hình thức học : lớp, cá nhân Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Hát múa chuyển tiết 2 Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIếNG VIệT Tiết 2 : DấU Và THANH SắC (/) Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc / Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật Kỹ năng : Biết ghép được tiếng bé Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em Thái độ : Thấy được sự phong phú của tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Bài soạn Sách giáo khoa Tranh vẽ ở sách giáo khoa Học sinh : Sách giáo khoa Bộ đồ dùng Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Giới thiệu bài : Ơỷ tiết 1 chúng ta đã biết ghép tiếng bé. Bây giờ chúng ta vào tiết 2. Luyện tập : 7’ Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Phát âm đúng tiếng bé Phương pháp : Luyện tập Hình thức học : lớp, cá nhân 10’ 9’ Giáo viên viết : bé Mời đứng đọc tiếng vừa viết à Giáo viên sửa phát âm Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ ở vở viết in Phương pháp : Lyện tập, trực quan Mở vở viết in Tô tiếng đầu tiên Em vừa tô tiếng gì ? Cách 1 đường kẻ dọc viết tiếng be Tương tự viết tiếng bé Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Phương pháp : Trực quan, thực hành Thảo luận 5 tranh ở sách giáo khoa trang 9 Em thấy những gì ? Các bức tranh này có gì giống nhau Các bức tranh này có gì khác nhau Em thích bức tranh nào nhất ? vì sao? Ngoài các hoạt động kể trên còn hoạt động nào khác ? Ngoài giờ học tập em thích làm gì nhất à Giáo viên chốt ý: Trẻ em có nhiều hoạt động khác nhau Học sinh đoc cá nhân, theo nhóm, theo bàn ĐDHT : Phấn màu, vở viết in Hình thức học : lớp, cá nhân Học sinh tô : be Tiếng be Học sinh viết Hình thức học : lớp, cá nhân, nhóm Học sinh thảo luận theo bài Đang cầm sách học bài Đều có các bạn Các bạn học, nhảy dây, đi học, tưới rau Học sinh nhắc lại 5’ Củng cố : Phương pháp : Trò chơi Trò chơi : Ai nhanh hơn Giáo viên viết câu : bê, khỉ, ve là bạn của nghé và bò Lớp nhận xét tuyên dương Mỗi tổ chọn cử 5 em gạch dưới các âm đã học trong các tiếng cho ở trên bảng 1’ Dặn dò : Tìm dấu thanh và tieếng vừa học trong sách giáo khoa Đọc lại bài ở sách giáo khoa Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOáN HìNH TAM GIáC Muc Tiêu : Kiến thức : Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình tam giác Kỹ năng : Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật Thái độ : Giáo dục học sinh tính chính xác Chuẩn bị : Giáo viên : Một số hình tam giác Vật thật có hình tam giác Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa Bộ đồ dùng học Toán Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Oồn định : Hát. 5’ Bài cũ : Hình vuông . hình tròn Tìm những vật có hình vuông hình tròn Sửa bài 3 , 4 Giáo viên chấm tập Học sinh lên bảng sửa Lớp mở tập 23’ Bài mới : Ơứ mẫu giáo con đã làm quen với những hình nào? Hình vuông, hình tròn, hình tam giác Hoạt Động 1 : Muc Tiêu : Học sinh nắm được tên hình Phương pháp : Vấn đáp, quan sát ĐDHT : 5 hình tam giác, bộ đồ dùng học Toán Hình thức học : lớp, cá nhân Cách tiến hành Giáo viên lần lượt giơ từng hình tam giác và nói “ Đây là hình tam giác” Lấy hình tam giác trong bộ đồ dùng học Toán Tìm những vật có hình tam giác Học sinh nhắc lại Học sinh lấy hình tam giác 8’ Hoạt Động 2 : Muc Tiêu : Học sinh nhận ra hình tam giác, xếp được các hình đồ vật Phương pháp : Thực hành đàm thoại Cách tiến hành: Lấy bộ học Toán Tìm những hình tam giác Nhìn vào sách xếp hình cái nhà, cây, thuyền Hình thức: lớp, nhóm đội Học sinh lấy Học sinh lấy hình tam giác ra riêng Hai bạn xếp chung hình Nghĩ giữa tiết 7’ Hoạt Động 3: Muc Tiêu : Học sinh luyện tập ở sách giáo khoa Phương pháp : Thực hành Cách tiến hành: Nêu vật có hình tam giác ở sách giáo khoa Lấy vở bài tập Tô màu các hinh tam giác Giáo viên nhận xét chấm vở Hình thức: lớp, cá nhân Học sinh nêu vật có hình tam giác ở sách giáo khoa Học sinh lấy vở Học sinh tô màu Tuyên dương bạn làm đẹp, đúng 5’ Củng cố – Tổng kết : Giáo viên giao 2 rổ đựng hình Vuông, hình Tam giac, Hình Tròn Dãy 1 gắn hình vuông Dãy 2 gắn hình tam giac Dãy 3 gắn hình tròn Học sinh thi đua gắn Học sinh nhận xét, tuyên dương 1’ Dặn dò : Nhận xét tiết học Về tìm vật có các hình tam giác Chuẩn bị luyện tập các hình Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TậP VIếT TÔ CáC NéT CƠ BảN Muc Tiêu : Kiến thức : Õn lại các nét cơ bản , , , , , , , , , , , , Nghe đọc, viết đúng các nét Tô đều đẹp các nét cơ bản ở vở tập viết Kỹ năng : Rèn cho học sinh kỹ năng d0ọc và viết nhanh các nét cơ bản Viết đúng chuẩn các nét cơ bản Thái độ : Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: