Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 10 năm 2012

Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 10 năm 2012

 A.MỤC TIÊU :

- Đọc được: au,u,cy cau, ci cầu; từ v cc cu ứng dụng.

- Viết được: au, u, cy cau, ci cầu

- Luyện nĩi từ 1 – 3 câu theo chủ đề:B chu

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 -GV:Tranh minh họa. Bộ chữ H ọc vần.

 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

 

doc 23 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1189Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 10 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai 15/10/2012 
Học vần
Bài 39 : AU ÂU
 A.MỤC TIÊU : 
- Đọc được: au,âu,cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu 
- Luyện nĩi từ 1 – 3 câu theo chủ đề:Bà cháu 
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 	-GV:Tranh minh họa. Bộ chữ H ọc vần.
 	-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Mở đầu : 
-Kiểm tra đọc và viết 
-Cho hs viết trên bảng con các tiếng :
 Ao bèo, chú mèo, cái ao  
-GV theo dõi nhận xét 
2.Phát triển : 
a.giới thiệu bài : GV giới thiệu trực tiếp và ghi lên bảng 
b.Dạy vần : au 
 +Nhận diện au 
 Gợi ý cho HS nhận diện qua con chữ 
 GV nhận xét chốt lại 
 +Luyện đọc vần au 
 GV đọc mẫu 
 Theo dõi uốn nắn sữa sai 
 +Tiếng khĩa : cau 
 GV giới thiệu, cho học sinh đọc phân tích cài 
 +Từ khĩa : cây cau 
+Dạy vần âu : Cũng tiến hành tương tự 
Cho HS so sánh vần au và âu 
c.Từ ngữ ứng dụng : 
 GV ghi từ khĩa lên bảng 
 Cho HS tìm vần mới au và âu 
 Luyện đọc 
 Nhận xét sửa chữa 
 Giảng từ ngữ ứng dụng 
d.Luyện viết bảng con : 
 GV viết mẫu 
 au âu cây cau cái cầu
Cho HS viết theo dõi giúp đỡ 
 Nhận xét chữ viết học sinh 
HS đọc 
HS viết bảng con 
HS nhận xét nhau 
HS nêu lại tên bài 
HS quan sát nhận xét 
HS phân tích 
HS cài vần 
Lớp theo dõi bổ sung 
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp 
HS nhận xét nhau 
Phân tích và cài tiếng khĩa 
Luyện đọc tiếng khĩa 
Lớp nhận xét nhau 
HS so sánh vần mới học 
HS chú ý theo dõi 
HS lên gạch tiếng cĩ vần mới 
Lớp nhận xét và đọc 
HS theo dõi 
HS chú ý 
HS thực hành 
Lớp nhận xét bổ sung 
Tiết 2 
*Luyện tập :
 a.Luyện đọc tồn bộ tiết 1 :
 GV tổ chức cho HS đọc 
 Theo dõi uốn nắn sửa chữa 
 b.Tranh ứng dụng : 
Tranh vẽ chim gì ? nĩ đang đậu ở đâu ? nĩ thích ăn gì ? ổi ăn ngon như thế nào ? 
Luyện đọc 
 Theo dõi giúp đỡ 
c.Luyện viết trên vở tập viết :
 Hướng dẫn HS viết 
 Theo dõi giúp đỡ HS viết 
 Nhận xét 1 số bài viết của HS 
d.Luyện nĩi : Bà cháu 
 cho HS đọc tên tranh 
 GV gợi ý :
Bà đang làm gì ? nhà em nào cĩ bà sống chung ? khoảng bao nhiêu tuổi ? bà thường kể gì cho em nghe ? thương em ntn ? 
Liên hệ thực tế . 
3.Kết thúc : 
 -Cho HS đọc lại 
 -Viết lại : chú mèo, ngơi sao, cái kéo,  
 -Nhận xét dặn dị cuối tiết 
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp 
HS nhận xét nhau 
HS quan sát tranh và đọc 
Trả lời câu hỏi GV 
Luyện đọc 
Nhận xét nhau 
HS chú ý theo dõi 
HS thực hành 
HS lắng nghe 
HS đọc tên tranh 
HS quan sát tranh 
HS trả lời câu hỏi 
HS nhận xét nhau 
HS đọc 
HS viết 
HS lắng nghe 
 TỐN 
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: 
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ .
- Làm được Bài 1(cột 2,3 ) ; 2 ; 3(cột 2,3) ; 4 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: Phấn màu, tranh
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Mở đầu : 
Ghi bảng và gọi hs làm bài.
2.Phát triển : 
 a. Giới thiệu bài:
 b. Dạy học bài mới:
 * Bài 1: Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm .
 Gv hướng dẫn Hs nhận xét thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 * Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
 - Nhận xét bổ sung.
 * Bài 3: Yêu cầu hs nêu cách làm.
 Lưu ý HS nếu kết quả bé hơn 2 số thì điền dấu trừ 
 *Bài 4:
- Đính tranh và yêu cầu hs ghi phép tính thích hợp.
- Đính bức tranh thứ hai. 
-GV nhận xét 
3.Kết thúc : 
- Hỏi phép trừ trong phạm vi 3 .
 Gọi bất kì hs trả lời.
 - Nhận xét tiết học. 
-Làm bài
1 + 2 = 3 – 1 = 3 - 2 = 
- Nêu cách làm và làm miệng rồi nêu kết quả.
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
2 – 1 = 1 3 – 1 = 2
2 + 1 = 3 3 – 2 = 1
Lớp nhận xét bổ sung 
- Hs nêu yêu cầu 
- Hs trong SGK 
- Hs nêu kết quả 
- Hs nêu yêu cầu 
-2Hs làm vào bảng lớp 
2.1 = 3 1.2 = 3 
3.2 = 1 3 ..1 = 2 
Nêu bài toán . 
- Ghi phép tính thích hợp.
 - Nêu bài toán và ghi kết quả vào
2
-
1
=
1
3
-
2
=
1
HS trả lời 
 Đạo đức
Bài 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ( Tiết 2)
A. MỤC TIÊU: 
 Như nội dung tiết 1 
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 
 - G V: Truyện, thơ, ca dao, tục ngữ.
 - HS: vở bài tập Đạo đức 1.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khám phá : 
 Gọi HS nói lại tư thế đứng khi chào cơ.ø GV nhận xét, cho điểm.
2.Kết nối 
a. Giới thiệu bài
b. Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 3.
 - Mục tiêu: HS nối được các bức tranh với chữ nên và chữ không nên.
 - Tiến hành: GV giới thiệu bài tập, cho HS làm việc cá nhân.
Gv gọi một số HS lên bảng làm bài tập.
 - Kết luận: Tranh 1, 4 : Không nên.
 Tranh 2, 3, 5 : Nên.
c.Hoạt động 2: Đóng vai.
 - Mục tiêu: Hs đóng được các vai theo tình huống.
 - Tiến hành: GV chia nhóm và yêu cầu HS đóng vai.
 - Kết luận: GV kết luận.
 d. Hoạt động 3:Liên hệ.
 ? Em hãy kể các tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
 Gv khen những HS đã thực hiện tốt, nhắc nhở những HS thực hiện chưa tốt.
3.Vận dụng : 
 Gv nhận xét giờ học.
 Dặn dò HS thực hiện theo bài học. 
Vài hs nói lại, và thực hành.
Hs làm việc cá nhân.
 - HS nhận xét. 
Hs thảo luận nhóm, cử đại diện nhóm trình bày.
 Lớp nhận xét, bổ sung.
HS đọc ghi nhớ.
Thứ ba 16/10/2012 
Học vần
Bài 40 : IU ÊU
 A.MỤC TIÊU : 
- Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng:
- Viết được:
- Luyện nĩi từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khĩ
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 	-GV:Tranh minh họa. Bộ chữ Học vần.
 	-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Mở đầu : 
-Kiểm tra đọc và viết 
-Cho hs viết trên bảng con các tiếng :
 Cây cau, cái cầu, lau sậy, sáo sậu  
-GV theo dõi nhận xét 
2.Phát triển : 
a.giới thiệu bài : GV giới thiệu trực tiếp và ghi lên bảng 
b.Dạy vần : iu 
 +Nhận diện iu 
 Gợi ý cho HS nhận diện qua con chữ 
 GV nhận xét chốt lại 
 +Luyện đọc vần iu 
 GV đọc mẫu 
 Theo dõi uốn nắn sữa sai 
 +Tiếng khĩa : rìu 
 GV giới thiệu, cho học sinh đọc phân tích cài 
 +Từ khĩa : lưỡi rìu 
+Dạy vần êu : Cũng tiến hành tương tự 
Cho HS so sánh vần iu và êu 
c.Từ ngữ ứng dụng : 
 GV ghi từ khĩa lên bảng 
 Cho HS tìm vần mới iu và êu
 Luyện đọc 
 Nhận xét sửa chữa 
 Giảng từ ngữ ứng dụng 
d.Luyện viết bảng con : 
 GV viết mẫu 
 iu êu lưỡi rìu cái phễu
Cho HS viết theo dõi giúp đỡ 
 Nhận xét chữ viết học sinh 
HS đọc 
HS viết bảng con 
HS nhận xét nhau 
HS nêu lại tên bài 
HS quan sát nhận xét 
HS phân tích 
HS cài vần 
Lớp theo dõi bổ sung 
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp 
HS nhận xét nhau 
Phân tích và cài tiếng khĩa 
Luyện đọc tiếng khĩa 
Lớp nhận xét nhau 
HS so sánh vần mới học 
HS chú ý theo dõi 
HS lên gạch tiếng cĩ vần mới 
Lớp nhận xét và đọc 
HS theo dõi 
HS chú ý 
HS thực hành 
Lớp nhận xét bổ sung 
Tiết 2 
*Luyện tập :
 a.Luyện đọc tồn bộ tiết 1 :
 GV tổ chức cho HS đọc 
 Theo dõi uốn nắn sửa chữa 
 b.Tranh ứng dụng : 
Tranh vẽ cảnh gì ? nhà bà cĩ gì ? loại trái cây này nhà em nào cĩ ? ăn nĩ như thế nào ? muốn ăn bưởi ta phải làm sao ? giống như táo ?
Luyện đọc 
 Theo dõi giúp đỡ 
c.Luyện viết trên vở tập viết :
 Hướng dẫn HS viết 
 Theo dõi giúp đỡ HS viết 
 Nhận xét 1 số bài viết của HS 
d.Luyện nĩi : Ai chịu khĩ ? 
 cho HS đọc tên tranh 
 GV gợi ý :
Nêu tên từng tranh ? cày ruộng cĩ cực khơng ? mèo rình bắt chuột cĩ phải chờ đợi lâu ? nếu khơng chịu khĩ cĩ thực hiện được khơng ? 
Liên hệ thực tế . 
3.Kết thúc : 
 -Cho HS đọc lại 
 -Viết lại : chú mèo, ngơi sao, cái kéo,  
 -Nhận xét dặn dị cuối tiết 
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp 
HS nhận xét nhau 
HS quan sát tranh và đọc 
Trả lời câu hỏi GV 
Luyện đọc 
Nhận xét nhau 
HS chú ý theo dõi 
HS thực hành 
HS lắng nghe 
HS đọc tên tranh 
HS quan sát tranh 
HS trả lời câu hỏi 
HS nhận xét nhau 
HS đọc 
HS viết 
HS lắng nghe 
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
A. MỤC TIÊU
 -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
 -Làm được Bài 1 ; 2(cột 1,2) ; 3 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 GV: - Mô hình phù hợp với nội dung bài.
- Bộ đồ dùng dạy Toán 1.
 HS: - Bộ đồ dùng học toán 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.Mở đầu : 
Hỏi và gọi hs trả lời
1 + 3 = 1 + 1 = 1 + 2 =
3 - 1 = 2 - 1 = 3 - 2 =
2.Phát triển : 
a. Giới thiệu phép trừ 4-1= 3.
- Đính tranh lên bảng, yêu cầu nhìn tranh và nêu bài toán.
- Nêu có 4 con ong bớt đi 1 con thì còn 3 con. Vậy : Bốn trừ 1 còn mấy?
-Ghi bảng và gọi hs đọc lại: 4- 1= 3
b. Giới thiệu: 4-2 = 2; 4-3=1
- Cho hs dùng 4 que tính và lần lượt bớt để lập các phép tính: 4 – 2= 2; 4- 3= 1.
 Hướng dẫn nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Treo tranh chấm tròn và yêu cầu hs nhìn tranh và nêu phép tính.
-Làm tương tự với : 2+ 2=4; 4- 2= 2
- ghi bảng cho hs đọc lại
3+ 1 = 4; 4 - 1= 3; 1 + 3 = 4; 4- 3= 1
*Thực hành
Bài 1
- Gọi hs nêu cách làm, làm bài và chữa bài.
-GV nhận xét 
Bài 2
- Giới thiệu cách làm tính trừ trên cột dọc.
Nhắc hs viết kết quả thẳng cột.
Bài 3
- Treo tranh. 
-Gợi ý giúp HS tìm hiểu bài tốn 
-Theo dõi HS làm 
 3.Kết thúc : 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về làm lại bài 2,3
- Hs lần lượt trả lời.
Lúc đầu có 4 con chim đậu, 1 con bay đi , còn lại 3 con.
- Lặp lại “Bốn bớt một còn ba”.
-Bốn trừ 1 bằng 3
- Học sinh nêu bài toán “ có 4 que tính bớt 2 que tính thì còn 2 que tính” và lập phép tính
 4-2=2
 4- 3=1
 3 chấm tròn thêm 1  ... ẹp, tích cực.
 c. Hoạt động 3: Kể về một ngày của em.
 * Mục đích: Củng cố và khắc sâu hiểu biết về hành vi vệ sinh ăn uống hoạt động, nghỉ ngơi hằng ngày để có sức khỏe tốt.
- HS tự giác thực hiện các nếp sống hợp vệ sinh, khắc phục những hành vi có lợi cho sức khoẻ.
 * Cách tiến hành:
 Gợi ý:
 Buổi sáng khi ngủ dậy em làm gì?
Buổi trưa em ăn những thứ gì?
Đến trường, giờ ra chơi, em chơi những trò gì?
3.Kết thúc : 
*GDMT : Biết mối quan hệ giữa mơi trường và sức khỏe . Biết yêu quý,chăm sĩc cơ thể của mình . Hình thành thĩi quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh mơi trường xung quanh . 
Nên giữ vs hằng ngày để có sức khoẻ tốt. 
- Cả lớp chơi trò chơi.
-Thảo luận và trình bày.
-Lớp nhận xét.
-Làm theo nhóm, gắn tranh ảnh về những việc nên làm và không nên làm.
-Vài hs trình bày trước lớp.
Hs trình bày trước lớp.
- Tập thể dục, đánh răng, 
Thứ năm 18/10/2012 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
(Do trường ra đề)
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
A. MỤC TIÊU
 - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- Làm được Bài 1 ; 2(cột 1) ; 3 ; 4a 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 GV: - Mô hình phù hợp với nội dung bài
 - Bộ đồ dùng dạy Toán 1
 HS: - Bộ đồ dùng học toán 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Mở đầu : 
2.Kiểm tra: Gọi hs lên bảng làm bài: 
4- 1= 4 – 2= 4 – 3 = 
2.Phát triển : 
 a. Giới thiệu 5- 1= 4; 5- 4 = 1
- Đính tranh lên bảng, yêu cầu nhìn tranh và nêu bài toán và lập phép tính.
- Vậy 5 – 1= ?
-Ghi bảng và gọi hs đọc lại.
Hỏi :
+ Có 5 quả cam, rụng 4 quả cam thì còn mấy quả cam.
- Vậy 5 trừ 4 còn mấy?
Cho hs dùng 5 que tính tách ra thành 2 phần để có: 5 –2 = 3 5 – 3 = 2
 b. Hướng dẫn nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Treo tranh chấm tròn và yêu cầu hs nhìn tranh và nêu phép tính.
 -Làm tương tự với để có 3 + 2 = 5; 5 – 3 = 2
 -Ghi bảng cho hs đọc lại.
4. Thực hành
*Bài 1: Gọi hs nêu cách làm, làm bài và chữa bài.
*Bài 2:Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
*Bài 3:Gọi 6hs sửa bài . 
Kết quả : 2, 3, 4, 1, 2, 3 
*Bài 4a:Treo tranh và gọi hs ghi phép tính thích hợp.
3.Kết thúc : 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà làm bài 1,3, 4 tr.59. 
- Hs làm vào bảng con.
- Có 5 quả cam, rụng 1 quả cam thì còn 4 quả cam.
 5 –1 = 4
- Còn 1 quả cam.
- Tách và nêu phép tính.
-Hs lặp phép tính:
4 + 1 = 5 5 – 1 = 4
1 + 4 = 5 5 – 4 = 1
- Đọc đồng thanh.
-HS nêu yêu cầu 
-trị chơi tiếp sức làm 2 đội 
-lớp theo dõi 
2 – 1 = 1 4 – 2 = 2 
3 – 1= 2 5 – 2 = 3
4 – 1 = 3 4 – 3 = 1
5 – 1 = 4 5 – 3 = 2
3 – 2 = 1 5 – 4 = 1 
HS nêu yêu cầu 
HS làm cột 1 trên SGK và nêu kết quả 
5 – 1 = 4
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
5 – 4 = 1 
HS nêu yêu cầu 
Hs làm bảng lớp 
Lớp làm SGK 
HS nêu yêu cầu 
Hs điền : 
a)
5
-
2
=
3
HS chú ý lắng nghe 
Thứ sáu ngày 19/10/2012 
Thủ công
Xé dán- HÌNH CON GÀ CON ( tiết 1 )
A. MỤC TIÊU
- Biết cách xé , dán hình con gà con .
- Xé , dán được hình con gà con . Đường xé cĩ thể bị răng cưa . Hình dán tương đối phẳng . Mỏ , mắt , chân gà cĩ thể dùng bút màu để vẽ .
Với HS khéo tay :
- Xé , dán được hình con gà con . Đường xé ít bị răng cưa . Hình dán phẳng . Mỏ , mắt gà cĩ thể dùng bút chì màu để vẽ .
- Cĩ thể xé được thêm hình con gà con cĩ hình dạng , kích thước , màu sắc khác .
- Cĩ thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con
B. CHUẨN BỊ
- GV: + Bài mẫu xé dán hình con gà con.
+ Hai tờ giấy màu khác màu, giấy trắng làm nền.
+ Hồ dán, khăn lau tay.
- HS: + Giấy nháp có kẻ ô. bút chì.
+ Vở thủ công, khăn lau tay.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Mở đầu : 
Kiểm tra dụng cụ học thủ công:
- Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét việc chuẩn bị của hs
2.Phát triển : 
 a. Giới thiệu bài: Xé, dán hình con gà đơn giản. * * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
 Cho hs xem mẫu và hỏi:
+ Con gà có thân, đầu ( đuôi ) như thế nào?
+ Các bộ phận mắt, mỏ, chân cánh đuôi của gà có màu gì?
 * Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu
 +Xé hình thân gà
 - Vẽ hình chữ nhật .
 - Làm thao tác xé từng cạnh như hình chữ nhật,xé xong lật mặt có màu để hs quan sát.
 - Lần lượt xé 4 góc của hình chữ nhật , sau đó xé dần chỉnh sửa thành hình bầu.
 - Lật mặt sau cho hs quan sát.
 +Xé hình đầu gà:
 -Vẽ hình vuông, 
 - Xé 4 góc chỉnh thành hình đầu gà. 
 +Xé hình đuôi gà
-Vẽ và xé hình vuông, vẽ và xé hình tam giác.
+Xé chân : Dùng giấy khác màu để xé. 
+Mỏ và mắt gà: Dùng bút màu để vẽ
+ Dán hình
- Làm mẫu và hướng dẫn cách dán thân gà, đầu gà, đuôi gà, mắt, mỏ, chân.
b. Thực hành:Gv bao quát lớp, giúp đỡ HS làm bài.
 3.Kết thúc : 
- Chuẩn bị tiết sau xé dán con gà bằng giấy màu. 
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
- Thân, đầu hơi tròn
- Quan sát và kể ra.
- Quan sát
- Quan sát
HS thực hành bằng giấy nháp.
HS lắng nghe 
Học vần
Bài 41: IÊU YÊU
A.MỤC TIÊU
- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. 
- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý 
- Luyện nĩi từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
- Từ bài 41 ( nữa cuối HKI ) số câu luyện nĩi tăng từ 2-4 câu
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	-GV:Tranh minh họa. Bộ chữ Học vần.
 	-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Mở đầu : 
-Kiểm tra đọc và viết 
-Cho hs viết trên bảng con các tiếng :
 Líu lo, chịu khĩ, cái phễu, kêu gọi  
-GV theo dõi nhận xét 
2.Phát triển : 
a.giới thiệu bài : GV giới thiệu trực tiếp và ghi lên bảng 
b.Dạy vần : iêu 
 +Nhận diện iêu 
 Gợi ý cho HS nhận diện qua con chữ 
 GV nhận xét chốt lại 
 +Luyện đọc vần iêu 
 GV đọc mẫu 
 Theo dõi uốn nắn sữa sai 
 +Tiếng khĩa : diều 
 GV giới thiệu, cho học sinh đọc phân tích cài 
 +Từ khĩa : diều sáo 
+Dạy vần yêu : Cũng tiến hành tương tự 
Cho HS so sánh vần iêu và yêu 
c.Từ ngữ ứng dụng : 
 GV ghi từ khĩa lên bảng 
 Cho HS tìm vần mới iêu và yêu
 Luyện đọc 
 Nhận xét sửa chữa 
 Giảng từ ngữ ứng dụng 
d.Luyện viết bảng con : 
 GV viết mẫu 
iêu yêu diều sáo yêu quý
 Cho HS viết theo dõi giúp đỡ 
 Nhận xét chữ viết học sinh 
HS đọc 
HS viết bảng con 
HS nhận xét nhau 
HS nêu lại tên bài 
HS quan sát nhận xét 
HS phân tích 
HS cài vần 
Lớp theo dõi bổ sung 
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp 
HS nhận xét nhau 
Phân tích và cài tiếng khĩa 
Luyện đọc tiếng khĩa 
Lớp nhận xét nhau 
HS so sánh vần mới học 
HS chú ý theo dõi 
HS lên gạch tiếng cĩ vần mới 
Lớp nhận xét và đọc 
HS theo dõi 
HS chú ý 
HS thực hành 
Lớp nhận xét bổ sung 
Tiết 2 
*Luyện tập :
 a.Luyện đọc tồn bộ tiết 1 :
 GV tổ chức cho HS đọc 
 Theo dõi uốn nắn sửa chữa 
 b.Tranh ứng dụng : 
tranh vẽ chim gì ? vải khi chín cĩ màu gì ? khi tu hú kêu báo hiệu mùa gì đã đến ? em nào biết chim tu hú (liên hệ thực tế) 
Luyện đọc 
 Theo dõi giúp đỡ 
c.Luyện viết trên vở tập viết :
 Hướng dẫn HS viết 
 Theo dõi giúp đỡ HS viết 
 Nhận xét 1 số bài viết của HS 
d.Luyện nĩi : Bé tự giới thiệu 
 cho HS đọc tên tranh 
 GV gợi ý :
Các bạn trong đang làm gì ? GV hướng dẫn HS cách giới thiệu . HS tự giới thiệu về mình . 
Liên hệ thực tế . 
3.Kết thúc : 
 -Cho HS đọc lại 
 -Viết lại : chú mèo, ngơi sao, cái kéo, 
 -Nhận xét dặn dị cuối tiết 
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp 
HS nhận xét nhau 
HS quan sát tranh và đọc 
Trả lời câu hỏi GV 
Luyện đọc 
Nhận xét nhau 
HS chú ý theo dõi 
HS thực hành 
HS lắng nghe 
HS đọc tên tranh 
HS quan sát tranh 
HS trả lời câu hỏi và giới thiệu về mình . 
HS nhận xét nhau 
HS đọc 
HS viết 
HS lắng nghe 
Thể dục
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
A.MỤC TIÊU
 - Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện độïng tác chính xác hơn giờ trước. 
 - Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
B.ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
 -GV: 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi.
 - HS: Dọn vệ sinh sân tập. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
1. Phần mở đầu:
 -Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.
 -Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đó cho hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 50 m.
- Cho hs chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại.”
2. Phần cơ bản:
* Ôn phối hợp đứng đưa hai tay ra trước - đứng đưa hai tay dang ngang : 2 lần.
Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước.
 Nhịp 2: Về TTĐCB.
 Nhịp 3: Đứng 2 tay dang ngang ( bàn tay sấp)
 Nhịp 4: Về TTĐCB
 * Ôn phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước - Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V: 2 lần.
 Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước. 
 Nhịp 2: Về TTĐCB.
 Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay chếch chữ V. 
 Nhịp 4: Về TTĐCB.
 - Ôn phối hợp: Đứng 2 tay dang ngang - Đứng đưa 2 tay chếch chữ V: 2 lần.
 Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa 2 tay dang ngang. 
 Nhịp 2: Về TTĐCB.
 Nhịp 3: Đứng 2 tay lên cao chếch chữ V. 
 Nhịp 4: Về TTĐCB.
* Đứng kiễng gót, hai tay chống hông: 5 lần.
 3. Phần kết thúc: 
 Gv cùng hs hệ thống lại bài.
 Gv nhận xét giờ học.
 - Về tập lại các động tác vừa học. 
- Hs đứng vỗ tay và hát.
- Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân.
-Hs chạy theo hàng dọc.
-Hs đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
 Hs thực hiện. Nhận xét.
 HS tập.
Hs thực hiện động tác.
( 3 lần )
Hs thực hiện động tác.
Hs tập phối hợp.
HS ôn tập.nhận xét. 
Hs tập kiễng gót, 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 10CKNKT.doc