Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 10 - Trường Tiểu học An Lộc

Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 10 - Trường Tiểu học An Lộc

Học vần

BÀI 39: au, õu

 I.MỤC TIÊU

 - Đọc được : au, õu, cõy cau , cỏi cầu ; từ và cỏc cõu ứng dụng .

 - Viết được : au , âu , cây cau , cái cầu

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Bà chỏu

 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

 - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá : cây cau, cái cầu

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 Tiết1

 1.Kiểm tra bài cũ:

 - 4 HS đọc ở bảng con: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.

 - HS viết vào bảng con: Tổ 1: cái kéo Tổ2: leo trèo Tổ 3: chào cờ

 2. Bài mới:

 a. Giới thiệu bài

 b. Dạy vần : au

 

doc 22 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 781Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 10 - Trường Tiểu học An Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần10
Thứ Hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009
Học vần
Bài 39: au, õu
 I.Mục tiêu	
 - Đọc được : au, õu, cõy cau , cỏi cầu ; từ và cỏc cõu ứng dụng .
 - Viết được : au , õu , cõy cau , cỏi cầu 
 - Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề : Bà chỏu
	II. Đồ dùng dạy- học 
 - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá : cây cau, cái cầu
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
	III. Các hoạt động dạy- học:
 Tiết1
	 1.Kiểm tra bài cũ: 
 - 4 HS đọc ở bảng con: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
 - HS viết vào bảng con: Tổ 1: cái kéo Tổ2: leo trèo Tổ 3: chào cờ
	 2. Bài mới: 
	 a. Giới thiệu bài
	 b. Dạy vần : au
 * Nhận diện vần
 - HS cài âm a sau đó cài âm u . GV đọc au. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp 
 ? Vần au có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ?
 * Đánh vần: a - u - au
 - HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: au
 - GV: Vần au có trong tiếng cau. GV ghi bảng
 ? Tiếng cau có âm gì và dấu gì.
 - HS đánh vần: cờ - au - cau - theo cá nhân, tổ, lớp
 - HS đọc trơn: cau theo cá nhân, tổ, cả lớp.
 - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
 - GV: Tiếng cau có trong từ cây cau . GV ghi bảng.
 - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
 - HS đọc : au - cau - cây cau - cây cau - cau - au.
 - GV theo dõi và sửa lỗi phát âm cho HS
	c. Dạy vần âu
 (Quy trình dạy tương tự như vần au )
	d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
 - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng
 - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
 - Tìm tiếng có chứa vần vừa học
	đ. Hướng dẫn viết:
 - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
 - HS viết vào bảng con: au, âu, cây cau, cái cầu.
Tiết 2
	3. Luyện tập
	a. Luyện đọc:
 - HS đọc lại bài của tiết 1
 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp
 - Đọc câu ứng dụng
 + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
 - GV ghi câu ứng dụng lên bảng
 - HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
	b. Luyện nói: 
 - HS đọc tên bài luyện nói: Bà cháu 
 - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
 + Trong tranh vẽ gì ?
 + Người bà đang làm gì ? Hai cháu đang làm gì ?
 + Trong nhà em, ai là người nhiều tuổi nhất ?
 + Bà thường dạy các cháu những điều gì ? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không?
 + Em yêu quý bà nhất ở điều gì ?
 + Bà thường dẫn em đi chơi ở đâu ? Em có thích đi cùng qua không ?
 + Em đã giúp bà được việc gì chưa ? 
	c. Luyện viết :
 - HS viết vào vở tập viết : au, âu, cây cau, cái cầu.
 - GV theo dõi - giúp đỡ thêm.
 - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
	d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần au, âu vừa học
	IV. Củng cố - dặn dò:
 - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
 - GV nhận xét tiết học.
Toán
Luyện tập
	I. Mục tiêu:
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3;biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
	II. Các hoạt động dạy - học:
	A. Kiểm tra bài cũ:
 - HS làm vào bảng con: 3 - 2 = 3 - 2 = 2 - 1 =
GV nhận xét và bổ sung cho HS
	B. Luyện tập: 
 - HS làm bài tập vào vở bài tập toán trang 40.
 - HS nêu yêu cầu của bài tập 1, 2, 3, 4.
 - GV hướng dẫn bài tập 5 ở bảng lớp
 Bài 5: Viết phép tính dưới tranh vẽ: Có 3 quả trứng đã nở, 1 quả chưa nở. Còn lại mấy quả trứng chưa nở ?
 - HS điền vào ô trống : 3 - 1 = 2.
 - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm
 - Chấm bài - chữa bài.
	III. Nhận xét - dặn dò:
 - Tuyên dương những em làm bài tốt.
--------------------------------------------------------------------------
 Buổi chiều Luyện Tiếng Việt 
Luyện đọc viết bài au, âu
I.Mục tiêu:
 - Giúp hs đọc đúng các vần , tiếng , từ câu trong bài học 
 - Biết cách tìm từ chứa vần vừa học 
 - Rèn kĩ năng viết chữ và cách trình bày bài viết đúng khoảng cách 
II.Các hoạt động dạy học :
HĐ1: Luyện đọc 
 - Gv gọi một số hs đọc bài trong sách giáo khoa
 - Gv theo dõi nhận xét giúp đỡ hs đọc còn yếu
 - Luyện đọc bài theo nhóm đôi.
 - Thi đọc giữa các nhóm.
 - Nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt.
HĐ2 : Luyện viết
 - GV viết mẫu lên bảng : rau cải , sáo sậu
 - Cho hs đọc 
 - Gv hướng dẫn viết: 
 *Lưu ý ; Các con chữ viết liền nét , khoảng cách giữa các tiếng trong từ cách nhau một con chữ 
 - Từ này cách từ kia một chữ.
 - Hs nhìn bảng viết vào vở
 - Gv đọc một số từ cho hs viết vào vở: lau sậy , châu chấu
HĐ3: Hướng dẫn hs làm bài tập.
 - Gv ghi bài lên bảng
 - Hướng dẫn hs cách làm
 Bài 1: Nối 
 - Gv ghi bài lên bảng yêu cầu hs đọc 
 - Gv hướng dẫn hs nối
 Bài 2: Điền vần au hay âu
 Cây c..... cái c....... Đoàn t... ... t....... thuốc
 - Gọi hs lên bảng làm 
 - Gv chấm chữa bài
 Hoạt động củng cố : 
 - Cho hs đọc lại toàn bài 
 - Về nhà đọc lại bài, tìm, tiếng, từ có chứa vần au, âu.
-------------------------------------------------------------------------
Luyện Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
 - Giúp hs thực hành thành thạo dạng toán trừ trong phạm vi 3.
 - Rèn cách trình bày bài làm khoa học sạch đẹp.
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Hướng dẫn hs làm bài tập
 - Gv ghi bài tập lên bảnglần lượt hướng dẫn hs cách làm
 Bài 1; Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 2 2 3 3 3 3
 - - - - - - 
 1 ...... 2 1 ...... .......
 ....... 1 ....... ...... 2 1
 Bài 2: Nối phép tính với số thích hợp.
 3 - 2 2 - 1 3 - 1
3
1
2
 - Gv hướng dẫn : 3 trừ 2 bằng mấy ? ( 3 - 2 = 1 ) 
 - Vậy ta nối phép tính 3- 2 với số nào ? ( số 1)
 - Tương tự với các phép tính còn lại
 Bài 3: Viết phép tính thích hợp
( F (
HĐ2: Học sinh làm bài tập 
 - Hs làm bài - Gv theo dõi .
 - GV chấm, chữa bài.
 	Hoạt động nối tiếp : 
 - Nhận xét tiết học. 
 - Về nhà làm bài đầy đủ.
-------------------------------------------------------------------------
Tự học
hoàn thành bài tập
	I.Mục tiêu:
 - HS tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu.
	II. hoạt động dạy học:
 - GV nêu yêu cầu giờ học .
 - HS tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu.
 * Những HS đã hoàn thành bài tập trong VBT, GV hướng dẫn HS luyện đọc lại bài 39 một lần và luyện viết các từ ứng dụng đã học trong bài.
 - GV quan sát hướng dẫn thêm.
 - Cuối tiết học GV nhận xét giờ học.
Thứ Ba, ngày 27 tháng 10 năm 2009
Thể dục
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
	I. Mục tiêu:
 - Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang( có thể đưa tay chưa ngang vai) và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
 - Bước đầu làm quen với tư thế kiễng gót, hai tay chống hông( thực hiện bắt chước theo GV).
	II. Địa điểm, phương tiện: 
 - Sân trường, còi.
	III. Các hoạt động dạy - học:
	1. Phần mở đầu.
 - GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
 - Trò chơi: “ Diệt các con vật có hại ”
	2. Phần cơ bản.
 - Ôn tập phối hợp: Đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang: 2 lần.
 - Ôn tập phối hợp: Đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V : 2 lần.
 - Ôn tập phối hợp: Đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V : 2 lần.
 - Học đứng kiểng gót, hai tay chống hông: 4 lần.
 + GV làm mẫu và hướng dẫn HS làm.
 + HS làm - GV nhận xét và sữa sai.
	3.Phần kết thúc.
 - GV cùng HS hệ thống lại bài.
 - Nhận xét chung giờ học.
--------------------------------------------------------------------------
Toán
 Phép trừ trong phạm vi 4
	I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
	II. Đồ dùng dạy - học:
 - Các vật mẫu ở bộ đồ dùng dạy học toán 1
	III. Các hoạt động dạy - học:
	1. Hướng dẫn HS làm phép trừ 4 - 1 = 3.
 - GV: Bằng các vật mẫu: 4 con gà bớt đi 1 con gà. HS nêu được : “ 4 con gà bớt đi 1 con gà còn 3 con gà ”. Nhiều em nhắc lại.
 - GV: Ta viết ba bớt 1 như sau: 4 - 1 = 3 ( Dấu - gọi là dấu trừ ).
 - HS đọc: Bốn trừ một bằng ba.
	2. Lập phép trừ: 4 - 2 = 2 , 4 - 3 = 1. 
 Cách làm tương tự như 4 - 1 = 3
	3. Hướng dẫn đặt tính theo cột dọc:
 4 4 4 * Hướng dẫn đặt tính: Số thẳng số
 - - - 
 1 2 3 Dấu - đặt riêng 1 hàng
 __ ___ ___
 - HS làm vào bảng con:
 Tổ 1: 4 Tổ 2: 4 Tổ 3: 4
 - - -
 1 3 2
 ___ ___ ___
	4. Hướng dẫn HS thực hành làm các bài tập ở vở Bài tập Toán :
 - HS tìm hiểu yêu cầu của bài và HS làm bài
 - GV theo dõi - giúp đỡ thêm những em còn chậm và yếu.
 - Chấm bài - chữa bài.
	IV. Củng cố - dặn dò:
 - Vài HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4.
 - Tuyên dương những em làm bài tốt.
---------------------------------------------------------------------
Học vần
Bài 40: iu, ờu
	I. mục tiêu:
 - Đọc được : iu , ờu , lưỡi rỡu , cỏi phễu ; từ và cõu ứng dụng :
 - Viết được :
 - Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề : Ai chịu khú 
	II.phương tiện dạy học:
 - Tranh minh hoạ ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá : lưỡi rìu, cái phễu.
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
	III. Các hoạt động dạy- học:
Tiết1
	 1.Kiểm tra bài cũ: 
 - 4 HS đọc ở bảng con: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
 - HS viết vào bảng con: Tổ 1: Rau cải Tổ2: lau sậy Tổ 3: châu chấu
	 2. Bài mới: 
	 a. Giới thiệu bài
	 b. Dạy vần : iu
 * Nhận diện vần
 - HS cài âm i sau đó cài âm u . GV đọc iu. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp 
 ? Vần iu có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ?
 * Đánh vần: i - u - iu
 - HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: iu
 - GV: Vần iu có trong tiếng rìu. GV ghi bảng
 ? Tiếng rìu có âm gì và dấu gì.
 - HS đánh vần: rờ - iu - riu - huyền - rìu - theo cá nhân, tổ, lớp
 - HS đọc trơn: rìu theo cá nhân, tổ, cả lớp.
 - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
 - GV: Tiếng rìu có trong từ lưỡi rìu . GV ghi bảng.
 - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
 - HS đọc : iu - rìu - lưỡi rìu - lưỡi rìu - rìu - iu.
 - GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS
	c.Dạy vần: êu
 (Quy trình dạy tương tự như vần iu )
	d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
 - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng
 - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
 - Tìm tiếng có chứa vần vừa học
	đ.Hướng dẫn viết:
 - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
 - HS viết vào bảng con: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
Tiết 2
	3. Luyện tập
	a. Luyện đọc:
 - HS đọ ... 
	I.mục tiêu:
 - HS tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu.
	II. hoạt động dạy học:
 - GV nêu yêu cầu giờ học .
 - GV hướng dẫn HS tự kiểm tra và hoàn thành bài tập theo yêu cầu.
 * Những HS đã hoàn thành bài tập trong VBT, GV hướng dẫn HS luyện đọc lại một số âm, vần, tiếng , từ đã học một lần và luyện viết một số từ đã học.
 - GV quan sát hướng dẫn thêm.
 - Cuối tiết học GV nhận xét giờ học.
---------------------------------------------------------------------
Thứ Năm, ngày 29 tháng 10 năm 2009
Toán
Phép trừ trong phạm vi 5
	I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
	II. Đồ dùng dạy - học: 
 - Các vật mẫu ở bộ đồ dùng dạy học toán 1
	III. Các hoạt động dạy - học:
	1.Bài cũ:
 - Gọi 2 HS lên bảng làm: 4 - 1 - 3 = 4 - 2 - 1 =
 - HS làm vào bảng con: 4 - 3 = 4 - 2 = 4 - 1 = 
 - GV cùng HS nhận xét và cho điểm.
	2. Dạy bài mới:
	a. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5:
* Giới thiệu phép trừ 5 - 1 = 4, 5 - 2 = 3 , 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1.
 - Bằng các vật mẫu. Mỗi phép tính đều làm qua 3 bước:
 - Từ vật thật - nêu bài toán - phép tính.
 - Hướng dẫn HS đọc thuộc: 5 - 1 = 4
 5 - 2 = 3
 5 - 3 = 2
 5 - 4 = 1
	b. Hướng dẫn SH nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phếp trừ.
 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4
 1 + 4 = 5 5 - 4 = 1
	c. Hướng dẫn đặt tính theo cột dọc:
 5 5 5 - Hướng dẫn đặt tính: Số thẳng số
 - - - 
 1 2 3 Dấu - đặt riêng 1 hàng
 __ ___ ___
 - HS làm vào bảng con:
 Tổ 1: 5 Tổ 2: 5 Tổ 3: 5
 - - -
 1 3 2
 ___ ___ ___
	3. Hướng dẫn HS thực hành làm các bài tập ở vở Bài tập toán :
 - HS tìm hiểu yêu cầu của bài và HS làm bài
 - GV theo dõi - giúp đỡ thêm những em còn chậm và yếu.
 - Chấm bài - chữa bài.
	IV. Củng cố - dặn dò:
 - Vài HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5.
 - Tuyên dương những em làm bài tốt.
--------------------------------------------------------------------------
Đạo đức
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( tiếp )
	I. mục tiêu:
 - Như đã trình bày ở tiết 1.
	II. hoạt động dạy học:
	HĐ1: HS làm bài tập 3
 - GV đọc yêu cầu bài tập 3: Em hãy nối các bức tranh với chữ “ nên ” hoặc “ không nên ” cho phù hợp.
 - HS làm việc cá nhân.
 - Gọi 1 số HS làm bài tập ở bảng.
 - GV chốt ý nêu được: + Tranh 1, 4 : Không nên.
 + Tranh 2, 3, 4: Nên
	HĐ2: HS chơi đóng vai
- GV chia nhómvà yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống của bài tập 2 ( mỗi nhóm đóng 1 tình huống )
 - Các nhóm thảo luận. Các nhóm lên đóng vai thể hiện các tình huống đã thảo luận.
 - Cả lớp nhận xét cách xử sự của anh chị đối với em nhỏvà ngược lại.
 - GV kết luận: + Là anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ.
 + Là em phải lễ phép vâng lời anh chị
	HĐ3: HS tự lên hệ và kể các gương em lễ phép với anh chị, nhường nhịn em của anh chị mình.
 - HS nêu - Gv theo dõi và nhận xét: GV khen những em đã có hành vi đúngvề việc lễ phép với anh chị mình.
 - Nhắc những HS thực hiện chưa đúng.
 *GV kết luận chung: Anh chị trong gia đình là người ruột thịt vì vậy các em phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc nhau có như vậy bố mẹ mới vui lòng.
	III. Nhận xét tiết học - dặn dò:
 - Tuyên dương những em có ý thức học tập.
-----------------------------------------------------------------------------
Học vần
Kiểm tra giữa học kì I
	I. mục tiêu:
 - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng/ 1 phút.
 - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ / 1 phút.
	II. hoạt động dạy học:
	1. Kiểm tra đọc: 
 - GV gọi từng HS lên bảng bắt thăm đọc bài.
 - HS làm theo hướng dẫn của Gv.
	2. Kiểm tra viết
 Đề bài : + Gv ghi bài lên bảng 
 + Hs làm bài
Bài 1 : Nối .
 Ru hè
 ý ngủ
 nghỉ nghĩ
Bài 2: Điền vần ay, ây, âu
 c......cá ngủ s....... nhảy d.......
Bài 3 : Viết ( Gv đọc hs viết )
 ua , êu , uôi , lúa , ngựa tía , bài vở
III. Biểu chấm :
 Bài 1 : 3 điểm 
 Bài 2 : 2 điểm 
 Bài 3 : 5 điểm
-------------------------------------------------------------------------------
 Buổi chiều: Luyện Tiếng Việt
 Chữa bài kiểm tra giữa học kì I
 - GV Lần lượt chữa từng bài cho hs.
-----------------------------------------------------------------------------
Luyện Toán
Luyện phép trừ trong phạm vi 5
 I. Mục tiêu:	
 - Giúp hs củng cố , khắc sâu kiến thức đã học về phép trừ trong phạm vi 5.
 - Giúp hs làm được các dạng bài tập đã học .
 II. Các hoạt động dạy học : 
 Hoạt động 1: Hướng dẫn hs làm bài tập.
 - Gv ghi bài lên bảng lần lượt hướng dẫn hs cách làm
 Bài 1: Tính. 
 5 4 5 3 5 3 4
 -	-	-	-	-	-	-
 3 2 4 1 2 2 1
 Bài 2: tính 
 5 - 1 = 5 - 2 = 3 + 2 = 5 - 4 = 
 5 - 3 = 2 + 1 = 4 - 3 = 4 - 2 =
 Bài 3: > < = : 
 4 - 1 ....... 5 - 1 5 - 3 ......... 4 - 2 5 - 2 ..... 4 + 1 4 + 0 ...... 5 - 4 
 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp .
M M 
 M M
 Hoạt động 2: Chấm, chữa bài
 - Giáo viên theo dõi, chấm, chữa bài cho HS.
 Hoạt động nối tiếp: 
 - Nhận xét tiết học. 
 - Về nhà làm bài đầy đủ.
-----------------------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt sao
-----------------------------------------------------------------------
Thứ Sáu, ngày 30 tháng 10 năm 2009
Học vần
Bài 41: iêu, yêu
	I.Mục tiêu:
 - HS đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
 - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
	II. Đồ dùng dạy- học 
 - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá : diều sáo, yêu quý.
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói ở trong SGK.
	III. Các hoạt động dạy- học:
Tiết1
	 1.Kiểm tra bài cũ: 
 - 4 HS đọc ở bảng con: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
 - HS viết vào bảng con: Tổ 1: líu lo Tổ2: chịu khó Tổ 3: cây nêu
	 2. Bài mới: 
	 a. Giới thiệu bài
	 b. Dạy vần : iêu
 * Nhận diện vần
 - HS cài âm iê sau đó cài âm u . GV đọc iêu. HS đọc theo: cá nhân, tổ, cả lớp 
 ? Vần iêu có mấy âm ? Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ?
 * Đánh vần: iê - u - iêu
 - HS đánh vần: cá nhân, tổ, cả lớp . HS đọc trơn: iêu
 - GV: Vần iêu có trong tiếng diều. GV ghi bảng
 ? Tiếng diều có âm gì và dấu gì.
 - HS đánh vần: dờ - iêu - diêu - huyền - diều - theo cá nhân, tổ, lớp
 - HS đọc trơn: diều theo cá nhân, tổ, cả lớp.
 - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
 - GV: Tiếng diều có trong từ diều sáo . GV ghi bảng.
 - HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS đọc : iêu- diều - diều sáo - diều sáo - diều - iêu.
 - GV theo dõi và sữa lỗi phát âm cho HS
	c.Dạy vần yêu
 (Quy trình dạy tương tự như vần iêu )
	d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
 - Cho 4 - 5 em đọc các từ ngữ ứng dụng
 - GV có thể giải thích các từ ngữ này cho HS dễ hiểu
 - Tìm tiếng có chứa vần vừa học
	đ. Hướng dẫn viết:
 - GV viết mẫu - HS quan sát và nhận xét
 - HS viết vào bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
Tiết 2
	3. Luyện tập
	a. Luyện đọc:
 - HS đọc lại bài của tiết 1
 + HS đọc : cá nhân, tổ, cả lớp
 - Đọc câu ứng dụng
 + HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Bức tranh vẽ gì.
 - GV ghi câu ứng dụng lên bảng
 - HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp.
	b. Luyện nói: 
 - HS đọc tên bài luyện nói: Bé tự giới thiệu
 - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
 + Trong tranh vẽ gì ? 
 + Bạn nào trong trang đang tự giới thiệu ?
 + Em năm nay lên mấy tuổi ?
 + Em đang học lớp nào ? Cô giáo nào đang dạy em ?
 + Nhà em ở đâu?
 + Nhà em có mấy anh em ?
 + Em thích học môn gì nhất ?
 + Em có thích hát và vẽ không? Nếu biết hát em hát cho cả lớp nghe 1 bài nào?
	c. Luyện viết :
 - HS viết vào vở tập viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
 - GV theo dõi - giúp đỡ thêm.
 - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
	d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần iu, êu vừa học
	IV. Củng cố - dặn dò:
 - HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
 - GV nhận xét tiết học.
------------------------------------------------------------------------
Thủ công
xé, dán hình con gà con
	I. Mục tiêu: 
 - Biết cách xé, dán hình con gà con.
 - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. 
	II. phương tiện dạy học:
 - Bài mẫu xé dán hình con gà con, giấy thủ công ...
	III. Các hoạt động dạy học:
	1.GV hướng dẫn quan sát, nhận xét:
 - GV cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi cho HS trả lời câu hỏi về đặc diểm, hình dáng, màu sắc của gà con.
 - Phân biệt các bộ phận của gà, thân, đầu, mắt, mỏ, cánh
 - Phân biệt gà con, gà trống, gà mẹ.
	2. GV làm mẫu:
	a. Xé hình thân gà:
 - Giấy màu vàng, hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, ngắn 8 ô.
 - Xé HCN, xé thành hình hơi tròn ra thân gà.
	b.Xé hình đầu gà: 
 - Xé từ hình vuông có cạnh 5 ô sau đó xé ra thành hình tròn rồi chỉnh sửa cho thành hình đầu gà.
	c. Xé hình đuôi gà: ( cùng màu với đầu gà )
 - Từ hình vuông có cạnh 4 ô xé hình tam giác đều.
	d.Xé hình mỏ, chân và mắt gà:
 - Dùng giấy màu khác để xé hình mỏ, mắt, chân gà ( chỉ ước lượng không xé theo ô )
	đ. Dán hình: GV làm thao tác bôi hồ và lần lượt dán theo thứ tự thân gà, đàu gà, mỏ gà lên giấy nền.
 - HS quan sát hình con gà hoàn chỉnh.
	3. Thực hành trên giấy nháp
 - HS thực hành trên giấy nháp.
 - GV theo dõi hướng dẫn thêm.
	IV. Dặn dò:
 - Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, vở thủ công để tiết sau thực hành xé, dán.
-----------------------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
	1. Nhận xét tuần qua:
 - GV cho cán sự lớp nhận xét trong tuần qua: tuyên dương và phê bình những bạn nào ?
 - Cho các tổ tự bình chọn mỗi tổ 1 hoặc 2 em tuyên dương.
 - GV nhận xét chung về các mặt: + Đi học chuyờn cần, đỳng giờ.
 + Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
 + Có nhiều tiến bộ trong học tập như em: Uy, Bình Hiếu, Việt Anh,..
 - Nhắc nhở những em còn chậm tiến bộ như em: Thái, Biên. 
	2. Kế hoạch tuần tới:
 - Tiếp tục thi đua dạy tốt học tốt dành nhiều bông hoa điểm mười.
 - Thực hiện tốt các nội quy của trường, của lớp đề ra.
 - Vệ sinh trương, lớp sạch sẽ. 
-------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1 tuan 10 ca ngayKTKN moi.doc