I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs củng cố về phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
2.KN: rèn KN làm tính cộng trừ trong phạm vi 9 thành thạo
3.TĐ: hs tính cẩn thận, tích cực trong học toán
II.Đồ dùng dạy học
III. Các HĐ dạy học
Tuần 15 Ngày soạn:20/11/2010 Ngày giảng: T2/22/11/2010 Tiết 57: Toán: luyện tập I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs củng cố về phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 2.KN: rèn KN làm tính cộng trừ trong phạm vi 9 thành thạo 3.TĐ: hs tính cẩn thận, tích cực trong học toán II.Đồ dùng dạy học III. Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Luyện tập (30’) Bài 1: tính Bài 2: số Bài 3: > < = Bài 4: Viết phép tính thích hợp Bài 5: D.Củng cố dặn dò (3’) -Cho hs làm vào bảng con 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1 9 – 7 =2 -Nhận xét, khen ngợi Trực tiếp – ghi đầu bài -HD hs cách làm bài -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/c hs làm bài vào vở -Nhận xét, chữa bài 8+1=9 7+2=9 6+3=9 1+8=9 2+7=9 3+6=9 9-8=1 9-7=2 9-6=3 9-1=8 9-2=7 9-3=6 -HD hs làm bài -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/áih làm bài vào vở -Nhận xét, chữa bài 5+4=9 9-3=6 3+6=9 4+4=8 9-4=5 0+9=9 2+7=9 5+3=8 9-0=9 -HD hs làm bài -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/c lớp làm bài vào vở -Nhận xét, chữa bài 5 + 4 = 9 9 – 0 > 9 9 – 2 < 8 4 + 5 = 5 + 4 -Cho hs xem tranh, nêu bài toán, rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh -Gọi 1 hs lên bảng lớp làm -Nhận xét, chữa bài 3 + 6 = 9 gọi hs qsát và nêu có bao nhiêu hình vuông -Nxét, chữa bài -Có 5 hình vuông -Nhắc lại ND bài -Nhận xét tiết học -Dặn hs về nàh làm BT vở BT, chuẩn bị bài sau -Hát -Làm vào bảng con -4 hs lên bảng làm -Lớp làm bài vào vở -Nhận xét bài bạn -3 hs lên bảng làm -lớp làm bài vào vở -Nhận xét bài bạn -2 hs lên bảng làm -Lớp làm bài vào vở -Nhận xét bài bạn -Qsát tranh - nêu bài toán viết phép tính -Qsát, nêu -Nghe -Ghi nhớ Tiết 127+128: học vần: bài 60: om – am I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs đọc được om, am, làng xóm, rừng chàm, từ ngữ và câu ứng dụng . -Viết được om, am, làng xóm, rừng chàm. - Luyện noi từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn 2.KN: rèn cho hs KN nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài 3.TĐ: GD hs có ý thức trong học tập, biết nói lời cảm ơn *TCTV: Luyện cho HS đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ, bộ THTV -Bảng con, vở TV III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy vần mới a.Dạy vần om (8’) b.Dạy vần am (8’) c.So sánh 2 vần (4’) d.HD viết bảng con (10’) đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’) Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc (8’) b.Đọc câu ứng dụng (9’) c.Luyện nói theo chủ đề (8’) d.đọc sgk (7’) đ.Luyện viết (10’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi 2 hs đọc bài sgk (bài 59) -Nhận xét cho điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -Viết vần om lên bảng và đọc -Vần om gồm có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau -Y/c ghép vần om -y/c đọc đánh vần (o – mờ - om ) -Có vần om muốn có tiếng xóm phải thêm âm gì? và dấu gì? -Y/c hs ghép tiếng xóm -Cho hs đọc -Gthiệu tranh rút ra từ khoá: làng xóm -Cho hs đọc -Cho hs đọc xuôi và đọc ngược ( Quy trình dạy tương tự như vần om ) -Củng cố 2 vần -bài hôm nay chúng ta học vần gì? -Viết đầu bài lên bảng -Cho hs đọc cả hai vần -y/c so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần om - am -Nhận xét sửa sai -Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết om am làng xóm rừng chàm -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét sửa sai -Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv *TCTV:Y/c pt đọc đánh vần và đọc trơn -Gv đọc mẫu – giải thích -Hỏi vần vừa học -Gọi đọc bài T1 -Nxét sửa sai -Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng -Chỉ bảng câu ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv -Cho hs đọc trơn -Gv đọc mẫu – gọi 2 hs đọc - cho hs qsát tranh – đọc tên bài luyện nói. HD trao đổi theo cặp. -GV gợi ý câu hỏi +Bức tranh vẽ gì? +Tại sao em bé lại cảm ơn chị? +Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa +khi nào ta phải cảm ơn người khác? -Gọi từng cặp lên luyện nói -NXét, khen ngợi – chốt lại ND phần luyện nói -Gọi 3 hs đọc bài từng phần trong sgk -Nhận xét sửa sai, cho điểm -y/c mở vở TV -Gv HD lại cách viết -y/c hs viết bài vào vở -Qsát, uấn nắn hs -Chấm 1 số bài – nxét khen ngợi 1 số hs viết đẹp đúng mẫu chữ -Nhắc lại vần vừa học -Cho hs đọc lại toàn bài -Dặn về nhà chuẩn bị bài sau bài 61 -hát -2 - 3 hs đọc -đọc ĐT + CN -Trả lời -Ghép vần -đọc ĐT + CN -Trả lời -Ghép tiếng -Đọc ĐT + CN -đọc ĐT + CN -đọc ĐT + CN -Trả lời -2 hs đọc -So sánh -Qsát – ghi nhớ -Viết bảng con -Đọc thầm -Thực hiện -Đv đọc ĐT + CN -1 hs trả lời -Đọc CN -Qsát, nxét -Đọc thầm -tìm, pt đọc -đọc ĐT + CN -Nghe 2 hs đọc -Qsát, đọc thảo luận theo cặp -luyện nói trước lớp -3 hs đọc bài sgk -Mở vở TV - Qsát, ghi nhớ -Viết bài vào vở -1 hs -Đọc ĐT Chiều :T2//22/11/2010 Tiết 41 : hướng dẫn luyện đọc I. Mục tiêu - Giúp HS ôn lại kiến thức đã học ở bài 60. Yêu cầu HS đọc được các tiếng và câu ứng dụng,luyện nói II. Các hoạt động dạy học ND - TG HD của GV HD của HS 1. Kiểm tra bài cũ (5’) 2. Bài mới a.Đọc tiếng (13-15’) b. Đọc câu ứng dụng (13-15’) 3. Củng cố dặn dò (5’) - Yêu cầu HS nhắc lại bài - Gọi HS khác nhận xét - Nhận xét ghi điểm - HD HS đọc lại bài - Gọi HS đọc bài - G ọi HS đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh - Nhận xét tuyên dương - Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân - Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà huẩn bị bài sau - 2 HS thực hiện - Nghe - Thực hiện đọc nhóm, đồng thanh, cá nhân - Thực hiện - Nghe, ghi nhớ Ngày soạn:21/11/2010 Ngày giảng: T3/23/11/2010 Tiết 58:Toán: phép cộng trong phạm vi 10 I.Mục tiêu 1.KT:Giúp hs làm được phép tính cộng trong phạm vi 10.Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 2.KN: Rèn KN làm tính cộng nhanh, thành thạo và biết nêu bài toán, nêu phép tính thích hợp. 3.TĐ: GD hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II.ĐDDH: -Tranh minh hoạ, bộ TH toán, các mô hình. -Bảng con, que tính, vở BT. III.Các hoạt động dạy học ND-TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.KTBC (5’) C. Bài mới 1. Gthiệu bài (2’) 2.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 (15’) 3. Thực hành (15’) Bài 1: Bài số 2: số Bài 3: Viết phép tính thích hợp D. Củng cố dặn dò (3’) Tính 6+3=9 5+4=9 Nhận xét Trực tiếp – Ghi đầu bài + Học phép cộng 9+1=10 và 1+9=10 B1: HD HS qsát nêu bài toán Có 9 hình tròn, thêm 1 hình tròn nữa hỏi tất cả có mấy hình tròn. B2: HD HS nêu kquả 1+9=10 - HD HS tự rút ra nxét “ Lấy 9 cộng 1 cũng như lấy 1+9” + Học phép cộng 8+2=10 và 2+8=10 - Cho HS nêu bài toán - Cho HS nêu câu trả lời - Nêu phép tính 8+2=10 - HD HS nêu kquả 2+8=10 + Học phép cộng 7+3=10, 3+7=10 6+4=10, 4+6=10, 5+5=10 tương tự như 1+9, 9+1, 8+2, 2+8. - GV chỉ lần lượt vào các công thức . - GV nêu câu hỏi “ Mười bằng mấy cộng mấy” - HD HS cách đặt tính và tính - Cho HS làm vào bảng con mỗi HS một phép tính. - Y/c từng HS nêu kquả + + + + + + 1 2 3 4 5 9 9 8 7 6 5 1 10 10 10 10 10 10 1+9=10 2+8=10 3+7=10 9+1=10 8+2=10 7+3=10 9 – 1 = 8 8 – 2 = 6 7 – 3 = 4 -HD hs cách làm bài -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/c lớp làm bài vào vở -Nxét chữa bài 6 7 7 2 + 5 + 0 - 1 - 2 4 -Cho hs nêu bài toán và viết phép tính -Gv nxét, ghi bảng 6+4=10 -Cho hs nhắc lại công thức và đọc -Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng -Làm Bt trong vở BT, chuẩn bị bài sau Hát - 2 HS đọc kquả Nxét bài bạn - Nêu bài toán - trả lời và đọc ĐT+CN - Nxét - HS nêu - HS trả lời - Đọc CN+ĐT - Đọc ĐT+CN - Đọc ĐT+CN -Trả lời - Qsát – Ghi nhớ - Làm vao bảng con - Nêu kquả - Nxét bài bạn -Qsát, ghi nhớ -2 hs lên bảng làm -Lớp làm bài vào vở -NXét bài bạn -Nêu bài toán -1 hs nêu phép tính -Hs đọc ĐT -Ghi nhớ Tiết 129+120: học vần: bài 61: ăm - âm I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs đọc được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, từ và câu ứng dụng. - -Viết được: ăm, âm , nuôi tằm, hái nấm. - Luện nói từ 2-4 câu theo chủ điểm: Thứ, ngày , tháng , năm . 2.KN: rèn cho hs KN nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài 3.TĐ: GD hs chăm chỉ, hs biết chăm sóc cây cũng như vật nuôi II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ, bộ THTV -Bảng con, vở TV III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy vần mới a.Dạy vần ăm (8’) b.Dạy vần âm (8’) c.So sánh 2 vần (4’) d.HD viết bảng con (10’) đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’) Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc (8’) b.Đọc câu ứng dụng (9’) c.Luyện nói theo chủ đề (8’) d.đọc sgk (7’) đ.Luyện viết (10’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs đọc bài sgk (bài 60) -Nhận xét cho điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -Viết vần ăm lên bảng và đọc -Vần ăm gồm có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau -Y/c ghép vần ăm -y/c đọc đánh vần (ă – mờ - ăm ) -Có vần ăm muốn có tiếng tằm phải thêm âm gì? và dấu gì? -Y/c hs ghép tiếng tằm -Cho hs đọc -Gthiệu tranh rút ra từ khoá: nuôi tằm -Cho hs đọc -Cho hs đọc xuôi và đọc ngược ( Quy trình dạy tương tự như vần ăm ) -Củng cố 2 vần -bài hôm nay chúng ta học vần gì? -Viết đầu bài lên bảng -Cho hs đọc cả hai vần -y/c so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần -Nhận xét sửa sai -Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết ăm âm nuôi tằm hái nấm -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét sửa sai -Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv -y/c pt đọc đánh vần và đọc trơn -gv đọc mẫu – giải thích -Hỏi vần vừa học -Gọi đọc bài T1 -Nxét sửa sai -Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng -Chỉ bảng câu ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv -Cho hs đọc trơn -Gv đọc mẫu – gọi 2 hs đọc -Cho hs đọc tên bài luyện nói. -Gv đưa ra quyển lịch, thời khoá biểu và câu hỏi gợi ý +Tranh vẽ những gì? chúng nói lên điều gì chung? Quyển lịch dùng để làm gì? +Ngày thứ bảy, chủ nhật em thường làm gì +Em đọc thứ, ngày, tháng, năm hôm nay? -Gọi 3 hs đọc bài từng phần trong sgk -Nhận xét sửa sai, cho điểm -y/c mở vở TV -Gv HD l ... rả lời -Ghép tiếng -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Đọc CN -Đọc ĐT -So sánh -Qsát – ghi nhớ -Viết bảng con -Đọc thầm -Thực hiện -ĐV đọc ĐT + CN -1 hs -Đọc CN -Qsát, nxét -Đọc thầm -Tìm, pt đọc -Đọc ĐT + CN -Nghe 2 hs đọc -Qsát trả lời -Thảo luận cặp, từng cặp hỏi đáp -3 hs đọc bài sgk -Mở vở TV - Nghe, ghi nhớ -Viết bài vào vở -1 hs -Đọc ĐT Tiết 3: Toán: luyện tập I.Mục tiêu ơ 1.KT: giúp hs củng cố phép cộng trong phạm vi 10, viết phép tính thích hợp với hình vẽ 2.KN: rèn hs làm tính cộng và viết phép tính thích hợp đúng thành thạo 3.TĐ: GD hs tính cẩn thận chính xác khi làm toán II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ, bảng con -Que tính, vở BT III.Các HĐ dạy học ND - Tg HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Luyện tập (30’) Bài 1: tính Bài 2: tính Bài 3: số Bài 4: tính Bài 5: viết phép tính thích hợp D.Củng cố dặn dò (3’) Tính: 1+9=10 2+8=10 3+7=10 Nxét, ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/c lớp làm bài vào vở -nxét, sửa sai 9+1=10 8+2=10 7+3=10 6+4=10 5+5=10 1+9=10 2+8=10 3+7=10 4+6=10 10+0=10 -Hd hs cách đặt tính và tính -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/c lớp làm bài vào vở -NXét chữa bài + + + + + + 4 5 8 3 6 4 5 5 2 7 2 6 9 10 10 10 8 10 -Gv cho hs nhẩm, chẳng hạn 3 cộng 7 bằng 10 -Nếu viết được 7 vào chỗ chấm (3+7=10) bài này củng cố cấu tạo số 10 -Gọi hs nêu số cần điền -Nxét, chữa bài 3 + 7 3 + 7 3 + 7 10 3 + 7 3 + 7 3 + 7 3 + 7 3 + 7 -HD hs cách tính và tính -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/c lớp làm bài vào vở -Nxét, chữa bài 5+3+2=10 4+4+1=9 6+3-5=4 5+2-6=1 HD xem tranh: có 7 con gà, thêm 3 con chạy đến hỏi tất cả mấy con gà? 7+3=10 -Nxét, cho điểm -Nxét giờ học -Dặn về nhà làm BT trong vở BT -Chuẩn bị bài sau Hát -3 hs nêu kết quả -5 hs lên bảng làm -Lớp làm bài vào vở -Nxét bài bạn -Qsát, ghi nhớ -6 hs lên bảng làm -Lớp làm bài vào vở -Nxét bài bạn -1 hs nhẩm -Gọi hs nêu kết quả -Nxét bài bạn -Qsát, ghi nhớ -4 hs lên bảng làm -Lớp làm bài vào vở -Nxét bài bạn -Qsát trả lời câu hỏi -Nghe Ghi nhớ Ngày soạn:23/11/2010 Ngày giảng: T5/25/11/2010 Tiết 131+132: học vần: bài 63: em – êm I.Mục tiêu KT 1: Giúp hs đọc được em, êm, con tem, sao đêm, từ và câu ứng dụng. - Viết được em, êm, con tem , sao đêm - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :Anh chị em trong nhà. 2.KN: Rèn cho hs KN nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài 3.TĐ: GD hs chăm chỉ chịu khó học tập biết tác dụng của tem và giữ gìn cẩn thận – yêu quý anh chị em và người trong gia đình II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ, bộ THTV -Bảng con, vở TV III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy vần mới a.Dạy vần em (8’) b.Dạy vần êm (8’) c.So sánh 2 vần (4’) d.HD viết bảng con (10’) đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’) Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc (8’) b.Đọc câu ứng dụng (9’) c.Luyện nói theo chủ đề (8’) d.đọc sgk (7’) đ.Luyện viết (10’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Đọc TN; chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm -Viết: con tôm -Nhận xét khen ngợi Trực tiếp – ghi đầu bài -Viết vần em lên bảng và đọc -Vần em gồm có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau -Y/c ghép vần em -y/c đọc đánh vần (e – mờ - em ) -Có vần em muốn có tiếng tem phải thêm âm gì? -Y/c hs ghép tiếng tem -Cho hs đọc -Gthiệu tranh rút ra từ khoá: con tem -Cho hs đọc -Cho hs đọc xuôi và đọc ngược, nxét ( Quy trình dạy tương tự như vần em) -Củng cố 2 vần -bài hôm nay chúng ta học vần gì? -Viết đầu bài lên bảng -Cho hs đọc cả hai vần -cho hs so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần -Nhận xét sửa sai -Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết em êm con tem sao đêm -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét sửa sai -Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv -Cho hs đọc đánh vần và đọc trơn -Gv đọc mẫu – giải thích -Hỏi vần vừa học -Gọi đọc bài T1 -Nxét sửa sai -Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng -Chỉ bảng câu ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv -Cho hs đọc trơn -Gv đọc mẫu – gọi 2 hs đọc -Cho hs đọc tên bài luyện nói Gv đưa tranh; tranh vẽ cảnh gì? -HD hs nói theo chủ đề dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý +Bức tranh vẽ những gì? +Họ đang làm gì? +Em đoán xem họ có phải là anh chị em ko +Anh chị em trong nhà còn gọi là anh chị em gì? +Em có anh chị em không? hãy kể tên anh chị em trong nhà em -Nxét, sửa saia -Gọi 3 hs đọc bài từng phần trong sgk -Nhận xét sửa sai -y/c mở vở TV -HD lại cách viết -y/c hs viết bài vào vở -Qsát, uấn nắn hs -Chấm 1 số bài - nxét khen ngợi -Nhắc lại vần vừa học -Cho hs đọc lại toàn bài -Dặn về nhà chuẩn bị bài sau bài 64 -Hát -2 hs đọc -Viết bảng con -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Ghép vần -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Ghép tiếng -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Đọc ĐT -So sánh -Qsát – ghi nhớ -Viết bảng con -Đọc thầm -Thực hiện -ĐV đọc ĐT + CN -1 hs trả lời -Đọc ĐT + CN -Qsát, nxét -Đọc thầm -Tìm, pt đọc -Đọc ĐT + CN -Nghe 2 hs đọc -HS đọc -Thảo luận cặp và đại diện trả lời câu hỏi -3 hs đọc bài sgk -Mở vở TV - Nghe, ghi nhớ -Viết bài vào vở -1 hs -Đọc ĐT Ngày soạn:24/11/2010 Ngày giảng: T/6/26/11/2010 Tiết 10: tập viết: nhà trường, buôn làng I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs viết đúng các từ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện theo đúng quy trình 2.KN: Rèn KN viết đúng, thẳng dòng, đều nét, biết chia khoảnh cách các tiếng 3.TĐ: GD hs ý thức luyện viết, giữ vở sạch chữ đẹp II.Đồ dùng dạy học -Bài viết mẫu -Vở TV, bảng con III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Qsát và nxét (5’) 3.HD viết (10’) 3.Viết vào vở TV (15’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Viết củ gừng, cây súng Nhận xét Trực tiếp – ghi đầu bài -Cho hs qsát mẫu -Nxét, sửa sai -HD cách viết +Từ nhà trường gồm 2 tiếng: nhà; chữ nh nối với chữ a dấu huyền trên a -Trường: chữ tr nối với vần ương dấu huyền trên ơ -Từ buôn làng; gồm 2 tiếng +Buông: gồm chữ b nối với âm uôn +Làng: chữ l cao 5 ô li nối với vần ang dấu huyền trên a -Từ hiền lành gồm 2 tiếng +Hiền: chữ h nối với vần iên dấu huyền trên ê +Lành: chữ l nối với vần anh dấu huyền trên a -Từ đình làng gồm 2 tiếng +Đình: gồm chữ đ nối với vần inh dấu huyền trên i +làng: chữ l nối vần ang dấu huyền trên a -Từ bệnh viện gồm 2 tiếng +Bệnh: chữ b nối vần ênh dấu nặng dưới ê +Viện: chữ v nối vần iên dấu nặng dưới ê -Từ đom đóm gồm 2 tiếng -Chữ đ nối với vần om, tiếng đóm thêm dấu sắc trên o b nhà trường, uôn làng hiền lành, đình làng b ệnh viện, đom đóm -Y/c hs viết bảng con -Nxét, sửa sai -Y/c hs mở vở tập viết -Y/c hs viết bài vào vở -Qsát, uấn nắn hs -Chấm 1 số bài, nxét -Nhắc lại ND bài -Nxét tiết học -Về nhà viết bài ở nhà -Chuẩn bị bài sau hát Viết bảng con -Qsát, nxét -Qsát, ghi nhớ -Viết bảng con -Mở vở Tviệt -Viết bài vào vở -Thu, chấm nxét -Nghe -Ghi nhớ Tiết 60: toán: phép trừ trong phạm vi 10 I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. Biết làm tính trừ trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh 2.KN: Rèn KN làm tính trừ và viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh đúng, thành thạo 3.TĐ: HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi làm toán II.Đồ dùng dạy học -Tranh các mô hình, vật thật -Que tính, vở BT III.Các HĐ dạy học ND - Tg HĐ của Gv HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 (15’) 3.Thực hành (15’) Bài 1: tính Bài 2: số: Bài 3: > < = Bài 4: Viết phép tính thích hợp D.Củng cố dặn dò (3’) Tính + + + 8 3 6 2 7 2 10 10 8 -Nxét, cho điểm Trực tiếp – ghi đầu bài +Học phép trừ: 10-1=9 và 10-9=1 +B1: HD hs qsát để nêu thành bài toán tất cả có 10 hình tròn bớt đi 1 hình tròn hỏi còn lại mấy hình tròn? +B2: HD nêu câu trả lời: 10 hình tròn, bớt 1 hình tròn còn 9 hình tròn +B3: GV nêu: ta viết 10 bớt 1 như sau: viết bảng: 10-1=9 +HD tự tìm kết quả phép trừ 10-9=1 +Học phép trừ: 10-2=8 và 10-8=2 -HD hs qsát để nêu thành bài toán -HD nêu câu trả lời -Viết phép tính: 10-2=8 -HD tự tìm kquả: 10-8=2 +học phép trừ: 10-3=7, 10-7=3, 10-4=6 10-6=4, 10-5=5 Tương tự như trên -Gv chỉ bảng các CT vừa thành lập y/c hs đọc thuộc và ghi nhớ -GV nêu các câu hỏi để hs trả lời “Mười trừ mấy bằng hai...” -HD hs cách đặt tính và tính -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/c lớp làm bài vào vở -Nxét chữa bài - - - - - - 10 10 10 10 10 10 1 2 3 4 5 6 9 8 7 6 5 4 1+9=10 2+8=10 3+7=10 4+6=10 10-9=1 10-2=8 10-3=7 10-4=6 10-1=9 10-8=2 10-7=3 10-6=4 -HD hs cách làm bài -Y/c lớp làm bài vào vở -Y/c đổi vở kiểm tra chéo lẫn nhau -Y/c hs nêu kết quả -Nxét, chữa bài 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 -Hd hs cách so sánh và điền dấu -gọi hs lên bảng làm bài -Y/c lớp làm bài vào vở -Nxét bài bạn 9 4 6 = 10 – 4 3+4 4 6 = 9 – 3 -gợi ý tranh nêu bài toán: có 10 quả bí đỏ bác gấu đã chở 4 quả về nhà. Hỏi còn lại mấy quả bí đỏ? -Y/c hs nêu và viết phép tính -Nxét, chữa bài 10 – 4 = 6 -Nhắc lại Công thức trừ trong phạm vi 10 -Về nhà làm BT trong vở BT -Chuẩn bị bài sau - Hát -HS đọc kết qủa -HS nêu -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -HS nêu trả lời -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Qsát, ghi nhớ 7 hs lên bảng làm bài -Lớp làm bài vào vở -Nxét bài bạn -Qsát, ghi nhớ -Làm bài vào vở -Đổi vở Ktra -Nêu kết quả -Nxét bài bạn -Qsát, ghi nhớ 3 hs lên bảng làm bài -Lớp làm bài vào vở -Nxét bài bạn -Nêu bài toán -Nêu và viết phép tính -2 hs -Ghi nhớ Thầy cụ nào cần giỏo ỏn lớp 1 hay cỏc lớp khỏc thuộc giỏo ỏn tiểu học soạn theo chuẩn kiến thức kĩ năng thỡ hóy gọi điện ( hoặc nhắn tin) cho mỡnh theo số điện thoại : 01237930484 . Hoặc trao đổi vào gmail theo địa chỉ : hoangduc@gmail.com Xin chõn thành cảm ơn quý thầy cụ .
Tài liệu đính kèm: