Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 16 (buổi 1)

Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 16 (buổi 1)

Tiếng Việt: Bài 64 : im - um

I/ Mục tiờu:

- Đọc và viết được các vần im, um, chim câu, trùm khăn.

- Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.

- Đọc được bài ứng dụng

- Phỏt triển lời núi tự nhiên theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.

II/ Đồ dùng, thiết bị dạy học:

a/ Của giáo viên : Tranh: chim câu, trùm khăn

b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 15 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 691Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 16 (buổi 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt: Bài 64 : im - um
I/ Mục tiờu:
- Đọc và viết được cỏc vần im, um, chim cõu, trựm khăn.
- Đọc và viết được vần, tiếng, từ khúa.
- Đọc được bài ứng dụng
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: xanh, đỏ, tớm, vàng.
II/ Đồ dựng, thiết bị dạy học:
a/ Của giỏo viờn	: Tranh: chim cõu, trựm khăn
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian, nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
1/ Kiểm tra: ( 3/)
2/ Dạy vần: 
( 32/)
*Vần: im
* Vần: um
* Viết bảng
* Đoùc tửứ ửựng duùng:
Tiết 2:
1/ Luyện đọc:
 (13/)
2/ Luyeọn vieỏt vụỷ TV: ( 12/)
3/Luyện nói(7/)
4/ Củng cố, dặn dò( 3/)
Gọi HS đọc bài
Giới thiệu từ: chim cõu , tiếng: chim, vần im 
- So sỏnh im với vần em
- HD đỏnh vần
- HD ghộp vần
 Vần um: (tương tự vần im)
- Hướng dẫn viết bảng
Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: con nhớm, tủm tỉm, trốn tỡm, mũm mĩm.
- Giải nghĩa từ
- Luyện đọc vần mới ở tiết 1
- Đọc bài ứng dụng:
- Tranh vẽ gỡ?
- Giới thiệu bài ứng dụng 
- Hướng dẫn HS đọc.
- Đọc mẫu
- Luyện viết
- Hướng dẫn cỏch viết
- Chấm, chữa 1 số bài
Luyện núi
- Bức tranh vẽ gỡ?
- Em biết vật gỡ màu đỏ?
- Vật gỡ cú màu xanh?
- Em biết vật gỡ màu tớm?
- Em biết vật gỡ màu vàng?
- Em biết những màu gỡ nữa?
- Tất cả cỏc màu được gọi là gỡ?
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tỡm tiếng mới
- Dặn dũ học lại bài học
- HS đọc: trẻ em ghế nệm
que kem mềm mại
- đọc SGK
- Đọc vần (cỏ nhõn, đồng thanh)
- i - mờ - im
- Ghộp vần im
- Ghộp tiếng : chim
- Đọc từ (cỏ nhõn, đồng thanh)
- HS viết bảng con: 
im - chim cõu
um - trựm khăn
- HS đọc từ (cỏ nhõn, nhúm, lớp)
- Quan sỏt, lắng nghe
- Đọc lại toàn bài
- HS lần lượt đọc 
- Bộ chào mẹ khi đi về.
- HS đọc (cỏ nhõn, đồng thanh)
- thi đua đọc
- 3 em lần lượt đọc
- HS viết vào vở tập viết: im, um, chim cõu, trựm khăn.
- Đọc chủ đề: xanh, đỏ, tớm, vàng.
- Lỏ và quả
- Trả lời
- Màu sắc
- HS đọc SGK
- HS tỡm tiếng mới
- Nghe dặn dũ
Đạo đức: TRẬT TỰ TRONG trường HỌC (Tiết 1)
I/ Mục tiờu:
- Hiểu được cần phải giữ trật tự trong giờ học, khi ra vào lớp. Thực hiện tốt quyền được học tập.
- Phõn biệt được đỳng, sai.
- í thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học.
II/ Đồ dựng, thiết bị dạy học:
a/ Của giỏo viờn	: Tranh ảnh bài tập 1, 2
b/ Của học sinh	: Vở bài tập Đạo Đức 1
III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian, nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ ( 3’)
2/ Thảo luận : bài tập 1( 15’)
3/ Thi xếp hàng ra vào lớp
 ( 16’)
4/ Củng cố, dặn dò ( 1’)
- Đi học đều và đỳng giờ cú lợi gỡ?
- Muốn đi học đỳng giờ em phải làm gỡ?
- Giới thiệu : ghi đề bài
- Hóy nhận xột việc ra vào lớp của cỏc bạn trong tranh 1 và 2.
- Trao đổi chung: Tranh nào vẽ cỏc bạn thực hiện đỳng kỹ thuật vào lớp. 
Tranh 2 vẽ cỏc bạn ra về thế nào?
- Em khụng thớch cảnh tượng trong tranh nào?
- Kết luận của giỏo viờn
- Thành lập ban giỏm khảo
- Nờu yờu cầu cuộc thi ( theo Giỏo viờn)
- Tiến hành cuộc thi
- Khen thưởng tổ thực hiện đỳng
- Nhận xét giờ học
- Đi học đều và đỳng giờ giỳp cỏc em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mỡnh.
- Đọc lại đề bài ( 2 em)
- Nhúm 2 em thảo luận
- Cử đại diện nhúm trỡnh bày
- Cả lớp trao đổi.
- Thảo luận, phỏt biểu chung cả lớp
- Cỏc tổ tham dự cuộc thi
***********************************************************************
 Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
 Tiếng Việt: iờm - yờm
I/ Mục tiờu:
- Đọc và viết được cỏc vần iờm, yờm, dừa xiờm, cỏi yếm. Đọc được từ ngữ ứng dụng: thanh kiếm....
- Đọc và viết được vần, tiếng, từ khúa.
- Đọc được cõu ứng dụng. “Ban ngày Sẻ mải đi kiếm ăn ”. Trả lời theo chủ đề: Điểm mười.
II/ Đồ dựng, thiết bị dạy học:
a/ Của giỏo viờn	: Tranh: dừa xiờm, cỏi yếm. Bộ đồ dựng học vần. Tranh luyện đọc, luyện núi. SGK
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con. Vở tập viết. Sỏch giỏo khoa
III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian, nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
1/ Kiểm tra: ( 3/)
2/ Dạy vần: 
( 32/)
*Vần: iêm
* Vần: yêm
* Viết bảng
* Đoùc tửứ ửựng duùng:
Tiết 2:
1/ Luyện đọc:
 (13/)
2/ Luyeọn vieỏt vụỷ TV: ( 12/)
3/Luyện nói: 
( 7/)
4/ Củng cố, dặn dò( 3/)
 Kiểm tra bài cũ “ im - um ”
- Nhận xột 
 Dạy vần: Vần iờm:
- Dùng tranh giới thiệu từ: dừa xiờm
- Nhận diện vần iêm
- So sỏnh iờm với vần ờm
- Chỉnh phỏt õm cho HS
- Ghộp vần
- Tạo tiếng: xiờm
Vần yờm: (tương tự vần iêm)
- Hướng dẫn viết bảng
- Giới thiệu từ: thanh kiếm, quý hiếm, õu yếm, yếm dói
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: quý hiếm, yếm dói
Luyện đọc vần mới ở tiết 1
Đọc cỏc cõu ứng dụng:
- Chỉnh sai cho HS
- Đọc mẫu cõu ứng dụng
- Giới thiệu bài tập viết
 Hướng dẫn tập viết
Chấm, chữa 1 số bài
- Chủ đề gỡ?
- Tranh vẽ gỡ?
- Bạn trai trong tranh được điểm mười, bạn cú vui khụng?
- Khi cú đỉờm mười em muốn khoe với ai đầu tiờn?
- Muốn cú điểm mười em phải học tập như thế nào?
- Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đó được mấy điểm mười?
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tỡm tiếng mới
- Dặn dũ học bài ở nhà, xem trước bài 66
- HS đọc: con nhớm,
tủm tỉm, chim cõu
- HS viết: trựm khăn
- Vần iờm được tạo từ iờ + m
- Giống nhau chữ m, khỏc nhau chữ iờ và ờ
i - ờ - mờ - iờm (cỏ nhõn, lớp)
- Cài vần iờm
- Chữ x trước, iờm đứng sau
- Đọc vần và đọc trơn từ khúa
- HS viết bảng con: iờm, yờm dừa xiờm, cỏi yếm
- HS đọc thầm
- HS đọc từ (cỏ nhõn, nhúm, lớp)
- HS đọc 
- Lần lượt đọc lại cõu ứng dụng ( 3 em)
- HS giở vở tập viết
- Lắng nghe, quan sỏt chữ viết của giỏo viờn.
- Viết bài
- Đọc chủ đề: Điểm mười.
- Trong lớp bạn trai được điểm mười.
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Cả lớp đọc SGK
 Toán : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiờu:
- Củng cố phộp trừ trong phạm vi 10. 
- Biết làm phộp trừ trong phạm vi 10. Viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong tranh.
II/ Đồ dựng, thiết bị dạy học:
a/ Của giỏo viờn	: Cỏc bài tập ghi bảng. Tranh vẽ bài tập 3
b/ Của học sinh	: Bảng con, bỳt . Sỏch giỏo khoa
III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian, nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra ( 3/ )
2/ Thực hành:
( 31/ ) Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
3/Củng cố, dặn dò: (1’)
- Đọc bảng trừ
+ Bài 1: Tớnh
- Yờu cầu cõu a: Nhẩm rồi ghi ngay kết quả 10 - 4 = 
- Yờu cầu cõu b: Viết kết quả theo cột dọc thẳng theo hàng đơn vị.
+ Bài 2: Số ?
- Yờu cầu: Nờu được cấu tạo số 10, 9, 7, nhận biết phộp trừ trong phạm vi 8 và 10
+ Bài 3:
- Yờu cầu: Quan sỏt tranh và viết phộp tớnh thớch hợp
- Trỡnh bày tranh cõu a
- Em cho biết tỡnh huống gỡ?
- Trỡnh bày tranh cõu b
- Tranh vẽ tỡnh huống gỡ?
- Nhận xét giờ học
Đọc bảng trừ trong phạm vi 10
- tớnh:
1 + 4 + 5 = 6 + 2 + 2 =
- HS nờu yờu cầu
- HS làm 
- Chữa bài ( 2 em)
- HS tự làm bài
- Chữa bài (3em)
- HS trả lời và điền số thớch hợp vào chổ chấm
- Chữa bài ( 3 em)
- HS nờu cỏch tớnh
- Chữa bài ( 2 em)
- HS: cú 7 con gà, chạy đến thờm 3 con gà con nữa. Như vậy cú tất cả 10 con gà
- Thực hiện phộp cộng: 7 + 3 = 10
Tự nhiên- xã hội: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP 
I/ Mục tiờu:
- Giỳp học sinh biết: Cỏc hoạt động học tập ở lớp. Mối quanhệ giữa giỏo viờn và học sinh, giữa học sinh và giỏo viờn
- Biết nờu tờn cỏc họat động học tập.
- í thức tham gia tớch cực vào cỏc hoạt động ở lớp học.
II/ Đồ dựng, thiết bị dạy học:
a/ Của giỏo viờn	: Cỏc tranh vẽ trong bài 16.
b/ Của học sinh	: Sỏch giỏo khoa.
III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian, nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ( 5/ )
2/ Quan sỏt tranh( 10/ )
3/ Thảo luận cặp ( 19/ )
4/ Củng cố, dặn dò( 1/ )
- Lớp học là nơi cỏc em đến làm gỡ?
- Trong lớp cú những ai và cú những đồ dựng gỡ?
- Đối với thầy cụ giỏo em phải làm gỡ?
- Đối với bạn bố em phải đối xử như thế nào ?
- Muốn lớp học luụn sạch đẹp em phải làm gỡ?
 Giới thiệu : ghi đề bài
- Bước 1: Hướng dẫn quan sỏt và núi được cỏc hoạt động trong tranh.
- Bước 2: Gọi HS trả lời
- Bước 3: Cựng thảo luận
+ Hoạt động nào trong lớp?
+ Hoạt động nào ngoài trời?
+ Trong mỗi hoạt động giỏo viờn làm gỡ, học sinh làm gỡ?
- Bước 1: Núi với nhau
+ Về hoạt động lớp mỡnh.
+ Những hoạt động trong tranh khụng cú ở lớp mỡnh.
+ Hoạt động em thớch nhất?
- Bước 2: Gọi lờn phỏt biểu
- Nhận xét giờ học
- HS trả lời:
+ Nơi đến học tập
+ Cụ giỏo và cỏc bạn.
+ Kớnh trọng thầy cụ
+ Quý mến bạn bố
+ Vệ sinh, giữ gỡn đồ dựng trong lớp.
- HS làm việc theo cặp
+ Quan sỏt chậu cỏ
+ Giờ tập viết
+ Giờ học mỹ thuật
+ Giờ học kỹ thuật
+ Giờ học hỏt
- HS lờn bảng trả lời
- Thảo luận chung
+ Học tập viết, học vẽ, học thủ cụng, trong lớp
+ Học thể dục sinh họat ngoài trời.
- Trả lời
+ Học đọc, viết, vẽ, thủ cụng, ca hỏt
+ Tham quan đường phố, bầu trời
***********************************************************************
 Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt: uụm - ươm
I/ Mục tiờu:
Đọc và viết được cỏc vần uụm, ươm, cỏnh buồm, đàn bướm.
Đọc được vần, tiếng, từ khúa, từ ứng dụng.
Đọc được cõu ứng dụng. “Những bụng cải.........”. Trả lời tự nhiờn theo chủ đề: Ong bướm, chim............
II/ Đồ dựng, thiết bị dạy học:
a/ Của giỏo viờn	: Tranh: cỏnh buồm, đàn bướm
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian, nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
1/ Kiểm tra: ( 3/)
2/ Dạy vần: 
( 32/)
*Vần: uôm
* Vần: ươm
* Viết bảng
* Đoùc tửứ ửựng duùng:
Tiết 2:
1/ Luyện đọc:
 (13/)
2/ Luyeọn vieỏt vụỷ TV: ( 12/)
3/ Luyện núi 
( 7/)
4/ Củng cố, dặn dò( 3/)
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
- Dùng tranh giới thiệu từ: cỏnh buồm, buồm
- Nhận diện vần uụm:
- Đỏnh vần
- Ghộp vần 
- Ghộp tiếng: buồm
Vần ươm ( tiến hành tương tự trên):
- So sỏnh vần uụm và vần ươm
- Viết mẫu: uụm, ươm, cỏnh buồm, đàn bướm.
- Giảng cỏch viết
- Theo dừi, chỉnh sai cho HS
- Giới thiệu từ: ao chuụm, nhuộm vải, vườn ươm, chỏy đượm
- Giải nghĩa từ: ao chuụm, vườn ươm
 Luyện đọc vần mới ở tiết 1
 Đọc cỏc cõu ứng dụng:
- Cho xem tranh.
 ... / ễn tập cỏc bảng cộng và cỏc bảng trừ đó học.( 14/)
3/ Thực hành
 ( 17/)
4/ Củng cố, dặn dò( 1/)
- Cho HS làm tớnh ở bảng con
Ghi đề bài
- Yờu cầu HS tớnh nhẩm một số phộp tớnh cụ thể trong phạm vi 10
4 + 5 = 10 - 1 =
2 + 8 = 10 - 9 =
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Hướng dẫn Quan sỏt bảng cộng trừ để thấy sự quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ.
+ Bài 1: Tớnh
+ Bài 2: Hướng dẫn HS nờu được cấu tạo số
+ Bài 3: Xem tranh và tự nờu bào toỏn
+ Bài 4, cõu b: Hướng dẫn Hs đọc túm tắt bài toỏn, tự nờu cỏch giải
Nhận xét giờ học
10 - 1 = 10 - 9 =
10 - 2 = 10 - 8 =
- HS tớnh:
7 + .............= 10
10 - .............= 5
- HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
- Thực hành ghi kết quả vào bảng con
- HS xem tranh và điền kết quả vào chổ chấm
- HS nhỡn bảng cộng trừ
- Chữa cõu a ( 2 em)
- Chữa cõu b ( 2 em)
- Chữa bài ( 4 em)
- Hàng trờn cú 4 chiếc thuền, hàng dưới cú 3 chiếc thuyền. Cả hai hàng cú 7 chiếc thuyền: 4 + 3 = 7
- HS túm tắt và nờu cỏch giải
10 - 3 = 7
Âm nhạc: nghe hát quốc ca- kể chuyện âm nhạc
I. Mục tiêu: 
- HS nghe hát Quốc ca khi chào cờ và nghe hát Quốc ca phải ứng nghiêm trang
- Qua câu chuyện nhỏ, các em thấy đợc mối liên quan giữanhạc với đời sống
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/ Kiểm tra
2/ Nghe hát Quốc ca
3/ Kể chuyện: “Câu chuyện Nai Ngọc “
4/ Củng cố, dặn 
Khi chào cờ ta hát bài gì?
Khi chào cờ cần đứng với t thế nào?
Giới thiệu bài hát và nhạc sĩ Văn Cao
GV hát bài Quốc ca
Khi nghe hát Quốc ca trong giờ chào cờ đầu tuần, con đứng với t thế nh thế nào?
- Khi nghe hát Quốc ca con cảm thấy thế nào?
- GV chốt ý
- GV đọc truyện
- Tại sao các loài vật lại quên cả phá hoại nơng rẫy?
-Tại sao đêm đã khuya mà dân làng không ai muốn về?
- GV nêu ý nghĩa câu truyện
- Tôn trọng Quốc ca
- 2 em trả lời
- Nghe hát
- Trả lời
- Nhận xét
- Trả lời
- Nhận xét, bổ sung
 ss Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2008
Tiếng Việt: ễN TẬP
I/ Mục tiờu:
 Đọc và viết chắc chắn cỏc vần cú chữ m đứng cuối. Đọc được từ ứng dụng.
 Đọc và viết đỳng tiếng chứa vần kết thỳc bằng chữ m.
 Đọc được bài ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại truyện tranh: Đi tỡm bạn
 Luyện đọc, viết, nghe và kể.
II/ Đồ dựng dạy học:
a/ Của giỏo viờn	: Bảng ụn. Tranh: quả cam
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
III/ Cỏc hoạt động:
Thời gian, nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
1/ Kiểm tra: (3/)
2/ Ôn tập: ( 32/)
*Vần
* Đoùc tửứ ửựng duùng:
* Viết bảng
Tiết 2:
1/ Luyện đọc:
 (13/)
2/ Luyeọn vieỏt vụỷ TV: ( 12/)
3/ Kể chuyện: Đi tìm bạn ( 7/)
4/ Củng cố, dặn dò( 3/)
- HD đọc, viết
Giới thiệu bài.
- Tranh vẽ chựm quả gỡ?
- Tiếng cam cú vần gỡ?
- Nờu cấu tạo vần am?
- Ngoài vần am chỳng ta cũn học những vần nào kết thỳc bằng chữ m nữa?
- Ghi cỏc vần HS vừa nờu
- Trỡnh bày bảng ụn
 Cỏc vần vừa học
 Ghộp õm thành vần
- Giới thiệu từ: lưỡi liềm, xõu kim, nhúm lửa.
- Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ
- Viết mẫu: xõu kim, lưỡi liềm
Luyện đọc
- Chỉnh sai cho HS
- Giới thiệu tranh
- Giới thiệu bài ứng dụng và gọi HS đọc lại.
- Chỉnh sai cho HS và khuyến khớch HS đọc trơn.
- Đọc mẫu và gọi 3 em đọc lại
- Giới thiệu bài viết 67
- Nhận xột, chấm chữa
+ Tranh 1: Súc và Nhớm là đụi bạn thõn cựng vui đựa với nhau.
+ Tranh 2: Một ngày giú lạnh ựa về, Nhớm biệt tăm, Súc buồn lắm.
+ Tranh 3: Mựa xuõn đến Nhớm lại xuất hiện. Đụi bạn vui mừng gặp nhau.
- Hướng dẫn thi tài kể chuyện
- Nhận xột, đỏnh giỏ
- Đọc lại bảng ụn
- Tỡm vần mới
- Dặn dũ: Xem bài ở nhà.
- HS đọc: ao chuụm vườn ươm cỏnh buồm
- HS viết: đàn bướm
- Chựm quả cam
- Vần am
- Bắt đầu bằng chữ a, kết thỳc bằng chữ m.
- Phỏt biểu: ăm, õm, om, ụm, em
- Hóy so sỏnh bổ sung vần
- Đọc vần ghộp chữ cột dọc và ngang
- HS đọc (nhúm, cỏ nhõn, lớp)
HS viết vào bảng con
- HS đọc (cỏ nhõn, tổ)cỏc vần trong bảng ụn, cỏc từ ứng dụng
- Nhận xột tranh vẽ
- HS đọc bài ứng dụng
(cỏ nhõn, tổ, lớp)
- Lần lượt 3 em đọc lại bài ứng dụng.
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS đọc tờn truyện: Đi tỡm bạn
- Lắng nghe
- Lắng nghe và quan sỏt cỏc tranh
- Cỏc nhúm thi đua kể chuyện
- Dựng SGK
- HS tự tỡm tiếng cú vần mới
- Nghe dặn dũ.
Toán: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiờu:
Củng cố phộp cộng trừ trong phạm vi 10. 
Rốn kĩ năng cộng trừ, túm tắt bài toỏn, hỡnh thành bài toỏn và giải bài .
Tớch cực học tập, trật tự. Cẩn thận làm bài
II/ Đồ dựng dạy học:
a/ Của giỏo viờn: Bảng phụ ghi bài tập 1, 3, 4. Tờ bỡa ghi bài tập 2
b/ Của học sinh: Bảng con, bảng cài. Sỏch giỏo khoa
III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian, nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ ( 3/
2/ Thực hành
 ( 31/)
3/ Củng cố, dặn dò( 1/)
- Kiểm tra miệng
+ Bài 1: Tớnh
(Sử dụng phộp cộng và trừ trong phạm vi 10 để ghi ra kết quả)
- Nhận xột, ghi điểm
Số
+ Bài 2: ?
- Yờu cầu của bài
- Hỏi: 10 trừ mấy bằng 5?
2 cộng mấy bằng 5?
 =
+ Bài 3: >, <, = ?
(Giải thớch: tớnh nhẩm ra kết quả cỏc phộp cộng, trừ rồi so sỏnh hai vế)
+ Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp
- Hướng dẫn giải bài toỏn
- Nhận xét giờ học
- HS đọc: bảng cộng trừ trong phạm vi 10
- Cả lớp làm bài tập 1
- Chữa bài ( 2 em)
- Nhận xột bài chữa của bạn
- Nờu yờu cầu: Trừ cộng theo thứ tự mũi tờn ghi số kết quả vào 
- Trả lời theo bài toỏn
- Cả lớp làm bài
- Chữa bài (3em)
- Cả lớp làm 
Thủ công: Gấp cái quạt ( tiết 2)
I/ Mục tiờu
	- HS nắm được cỏch gấp cỏi quạt.
	- Gấp được cỏi quạt bằng giấy.
II/ Đồ dùng, thiết bị dạy học
* Chuẩn bị của GV:
	- Quạt giấy mẫu.
	-1 tờ giấy màu hỡnh chữ nhật.
	-1 sơị chỉ .
	-Bỳt chỡ thứơc kẻ, hồ dỏn.
* Chuẩn bị của HS:
	- Giấy màu ,1 sơị chỉ, hồ dỏn.	
III/Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian, nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1/ Cách gấp quạt( 3/)
2/ Hướng dẫn HS thực hành. ( 26/)
3/ Nhận xét đỏnh giỏ sản phẩm ( 4/)
4/ Dặn dò
 ( 2/)
- HDHS nhắc lại cỏch gấp cỏi quạt. gồm cú những bước như thế nào ?
- Bước 1/ gấp giấy:
 Quan sỏt hỡnh 3 gấp như tiết trước gấp mẫu.
- Bước 2/ Gấp đụi hỡnh 3 để lấy dấu giữa, sau đú dựng dõy chỉ để buộc lại và phết hồ để dỏn,
-Bước 3/ Gấp đụi ,dựng tay ộp chặt để hai phần gắn chặt vào nhau: hỡnh 4,5 SGV /215
-GV giỳp đỡ HS làm .
- Cho HS trưng bày sản phẩm
- Nhận xột thỏi độ học tập của HS.
- Làm vệ sinh lớp.
- Dặn dũ: Chuẩn bị bài tuần sau
- 3 HS nhắc lại.
- HS: quan sỏt
-HS quan sỏt.
- HS thực hành từng bước.
- Chọn sản phẩm đẹp
- HS: lắng nghe.
 ********************************************************************** 
 Thứ sáu ngày 11tháng 12 năm 2009
mĩ thuật :gv chuyên soạn và giảng dạy
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiờu:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đếm thứ tự cỏc số. Củng cố kĩ năng ban đầu giải toỏn cú lời văn.
Thực hiện phộp cộng trừ trong phạm vi 10.
II/ Đồ dựng, thiết bị dạy học:
a/ Của giỏo viờn: Mụ hỡnh bài tập 1, bảng phụ ghi đề bài tập
b/ Của học sinh: Bảng con, bảng cài. Sỏch giỏo khoa
III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian, nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra 
( 5/ )
2/ Thực hành: 
( 30/ )
3/ Cuỷng coỏ daởn doứ: ( 1/ )
- Chấm bổ sung một số bài luyện tập hụm trước.
+ Bài 1: Giới thiệu bảng vẽ chấm trũn
- Đưa bảng bỡa cú vẽ cỏc chấm trũn
+ Bài 2: Đọc
+ Bài 3: Tớnh theo cột dọc
- Chỳ ý viết ngay theo cột dọc
Số
+ Bài 4: ?
- Giảng cỏch làm
+ Bài 5: Viết phộp tớnh thớch hợp
a/ Cú..........: 5 quả
 Thờm : 3 quả
 Cú tất cả:... quả?
b/ Cú..........: 7 viờn bi
 Bớt : 3 viờn bi
 Cũn :... viờn bi?
- Nhận xét giờ học
- HS nộp bài : 4 em
- HS ghi số tương ứng vào bảng con
- HS đếm chấm trũn, rồi ghi số tương ứng.
- 3 HS lờn bảng viết số vào bảng bỡa.
- Đọc trờn bảng bỡa từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
- Chữa bài ( 2 em)
- HS làm bài
- Chữa bài ( 2 em)
- Nờu bài toỏn, nờu cõu hỏi, giải bằng lời.
- Cú tất cả là 8 quả
5 + 3 = 8
- Cũn lại 4 viờn bi
7 - 3 = 4
 Tiếng Việt: ot - at
I/ Mục tiờu:
Đọc và viết được cỏc vần ot, at, tiếng hút, ca hỏt.
Đọc và viết đỳng vần, tiếng, từ khúa, từ ứng dụng.
Đọc được cõu ứng dụng. Trả lời tự nhiờn theo chủ đề: Gà gỏy, chim hút, ca hỏt.
Luyện nghe, núi, đọc, viết .
II/ Đồ dựng dạy học:
a/ Của giỏo viờn	: Tranh: tiếng hút, ca hỏt
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian, nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
1/ Kiểm tra: (3/)
2/ Dạy vần( 32/)
-Vần: ot
- Vần: at
- Viết bảng
- Đoùc tửứ ửựng duùng:
Tiết 2:
1/Luyệnđọc(13/)
2/ Luyeọn vieỏt vụỷ TV: ( 12/)
3/ Luyeọn noựi: 
( 7/)
4/ Củng cố, dặn dò( 3/)
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
 Dạy ot:
- Đưa tranh , giới thiệu từ tiếng hót, hót
- Nhận diện vần
- Đỏnh vần
- Ghộp vần
Cú vần ot muốn cú tiếng hút phải làm gỡ?
Dạy vần at: ( Tiến hành tương tự vần ot)
HD viết bảng con
- Nhận xét, sửa chữa
- Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ
- Luyện đọc vần mới ở tiết 1
- HDDđọc cỏc cõu ứng dụng:
- Cho xem tranh.
- Giới thiệu cõu ứng dụng 
- Chỉnh phỏt õm sai cho HS
- Đọc mẫu cõu ứng dụng
- Giới thiệu bài tập viết 68
- Hướng dẫn cỏch viết 
- Chủ đề gỡ?
+ Chim hút thế nào?
+ Tiếng gà gỏy thế nào?
+ Chỳng em thường ca hỏt vào lỳc nào?
- Trũ chơi: đọc nhanh từ
- HS đọc: am, ăm, õm, om, ụm, ơm, em, em, im
- HS viết: xõu kim
- HS đọc lại theo giỏo viờn ( 2 lần)
- Chữ o đứng trước, chữ t đứng sau
- o - tờ - út
- HS ghộp vần ot
- Thờm chữ h trước vần và dấu sắc trờn vần.
- HS ghộp tiếng :hút
- Đọc trơn từ: tiếng hút
- Cả lớp viết bảng con
- HS đọc từ: (cỏ nhõn, lớp)
- bỏnh ngọt, trỏi nhút, bói cỏt, chẻ lạt
- HS đọc (cỏ nhõn, tổ, lớp)
ot - hút - tiếng hút
at - hỏt - ca hỏt
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cỏ nhõn, tổ, nhúm)
- HS xem tranh
- Đọc đọc lại cõu ứng dụng
(cỏ nhõn, tổ, lớp)
- Đọc đọc lại cõu ứng dụng (lần lượt 4 em)
- HS viết vào vở tập viết: ot, at, tiếng hút, ca hỏt.
- HS nờu chủ đề: Gà gỏy, chim hút, chỳng em ca hỏt.
- Chim hút lớu lo
- Đúng vai chỳ gà cất tiếng gỏy.
- Từng nhúm 3 em lần lượt tham gia trũ chơi
Nhận xét kí duyệt của ban giám hiệu
.

Tài liệu đính kèm:

  • docbuoi 1 tuan 16 lop 1.doc