Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 3 năm 2011

Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 3 năm 2011

I. Mục tiêu :

 - Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.

 -Viết được: l, h, lê, hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một)

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: lele.

 * HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh(hình) minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.

II. Dùng dạy học:

 GV: Tranh, BCBDTV

 HS: Bảng con, BCTHTV

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 17 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 997Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 3 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3:
Thứ hai, ngày ........ tháng....... năm 2011
Học vần:
Bài 8: l - h
I. Mục tiêu :
 - Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
 -Viết được: l, h, lê, hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một)
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: lele.
 * HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh(hình) minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
II. Dùng dạy học:
 GV: Tranh, BCBDTV
 HS: Bảng con, BCTHTV
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ: ( 5 phút)
 ê – v
 bê ve
- Nhận xét, ghi điểm
Bài mới: (10 phút)
1) Giới thiệu:
2)Dạy chữ ghi âm
a) Nhận diện chữ l
- Chữ l gồm mấy nét?
- Trong các chữ đã học chữ l giống chữ nào ?
- So sánh l và b?
b) Phát âm và đánh vần
l : lưỡi cong lệch chạm lợi
- GV gài l
- Có âm l, muốn có tiếng lê em thêm âm gì?
- GV gài lê
- Phân tích tiếng lê
- Tương tự h, hè
- So sánh l và h?
*Giải lao : ( 5 phút)
- Hướng dẫn viết: l, h, lê, hè
- Nhận xét tuyên dương
- Luyện đọc: (10 phút)
lê lề lễ
he hè hẹ
- Tìm tiếng có âm đang học?
- GV đọc
- Giải thích lề: lề vở 
Tiết 2:
 1.Luyện đọc: ( 10-15 phút)
Treo tranh hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- Các bạn chơi với con vật gì?
- Chú ve thường xuất hiện khi nào?
Ve ve ve, hè về
GV đọc
Giải lao : (5 phút)
2.Luyện viết: (10 phút)
- GV theo dõi uốn nắn
- Chấm - Nhận xét
3.Luyện nói: ( 5 phút)
- Hôm nay chúng ta nói đến chủ đề gì?
Treo tranh hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- Vịt, ngan đựơc người ta nuôi ở đâu?
- Có loại vịt sống tự do không?
- Vịt có người nuôi gọi là vịt gì?
- Trong tranh là con gì?
- Trò chơi: (5 phút) Hái nấm
- Nhận xét, tuyên dương
Dặn dò: Đọc bài viết bảng con, xem bài 9
- 2 HS đọc
- 2 HS viết
- Nhận xét
- l gồm hai nét, nét khuyết trên và nét móc ngược
- Giống chữ b
- b giống l ở điểm đều có nét khuyết trên, khác nét móc ngược và nét thắt
- Đọc cá nhân tổ lớp
- Gài l
- Thêm âm ê
- Đánh vần lờ ê lê
- Gài lê
- Lê có âm l đứng trước âm ê đứng sau
- 2 em nhắc lại
- Đọc cá nhân tổ lớp
- Giống nét khuyết và nét móc ngược hai đầu
- Giải lao
- Bảng con
- Nhận xét
- Đọc thầm
- Đọc cá nhân tổ lớp
- Đọc bài trên bảng lớp 
- Vẽ các bạn đang chơi
- Các bạn đang chơi với chú ve thường xuất hiện vào mùa hè
- Đọc cá nhân tổ lớp
Giải lao
- Viết vào vở
l 
h
lê
hè
- 2 HS đọc
- Chủ đề le le
- Trong tranh vẽ các con vật đang bơi ở hồ ao
- Ở ao hồ
- Có. Đó là vịt trời
- Vịt nhà
- 2 đội chơi
- Nhận xét
- 2 HS đọc toàn bài
- Lưu ý độ cao con chữ
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu :
 - Nhận biết các số trong phạm vi 5
 - Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: Bài tập, tranh
 -HS: Sách
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5 phút) Các số 1, 2, 3, 4, 5
- Nhận xét, ghi điểm
Bài mới:(15-20 phút)
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn bài tập:
Bài 1, 2: Yêu cầu làm gì?
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 3: Nhìn vào bài tập yêu cầu em làm gì ?
- Nhận xét, ghi điểm
*Trò chơi:(5-7 phút) Bật ngón tay
- Tổng kết trò chơi
*Dặn dò: Về nhà đọc, viết số
- 2 HS viết
- Nhận xét
- Thực hành nhận biết số lượng đọc và viết số
- Đọc kết quả nhận xét
 Viết số thích hợp vào ô trống
- Đọc kết quả 
-Nhận xét 
- Cả lớp tham gia chơi
- HS thực hiện
Thủ công:
Xé, dán hình tam giác
I.Mục tiêu :
 -Biết cách xé,hình tam giác 
 -Xé dán được hình tam giác .,Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa .Hình dán có thể chưa thẳng.
 -Rèn học sinh khéo tay.
 -Giáo dục học sinh biết giữ gìn vệ sinh lớp học.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV:Bài mẫu ,giấy ,hồ 
 HS:Giấy màu ,bút chì thước kẻ.
III:Các hoạt động 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
.Hoạt động 1:(5 phút)
Nhận xét
Hoạt động 2:(15-20phút)
Giới thiệu bài
-Treo vật mẫu
Em hãy kể một số vật có dạng hình tam giác?
-Hướng dẫn vẽ và xé hình 
-Xé hình tam giác 
-Luyện tập
-Gv theo dõi uốn nắn 
-Chấm –nhận xét
Lưu ý:xé đúng chính xác,xé không bị răng cưa 
*Dặn dò:(5phút):Làm hoàn chỉnh
 Chuẩn bị bài sau
Đặt dụng cụ lên bàn
Kiểm tra chéo nhóm 
Nhận xét
Quan sát
HS kể
HS lắng nghe và làm theo
Xé nháp
Xé dán vào vở
Thứ ba, ngày 01 tháng 9 năm 2009 
Học vần:
Bài 9: o - c
I. Mục tiêu :
 - Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ô, ơ, bò, cỏ.
 - Luyện nói từ 1 đến 2 câu theo chủ đề vó bè.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Tranh BCBDTV
 - HS:BCTHTV, bảng con, sách vở
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5 phút) l, h lê hè
Ve ve ve, hè về
- Nhận xét ghi điểm.
Bài mới:(10-15 phút)
1. Giới thiệu
2. Dạy chữ ghi âm o
a. Nhận diện chữ.
- Chữ o giống vật gì?
b. Phát âm và đánh vần.
- o: miệng ,mở rộng , hơi ra tự do.
- GV: Gài o
- Có o muốn có bò ta thêm âm gì dấu gì ?
- GV gài bò
- Phân tích tiếng bò
-Treo tranh hỏi:
Tương tự: c cỏ
- So sánh o c ?
- Hướng dẫn viết o, c, bò, cỏ
- Đưa bảng 
- Nhận xét, tuyên dương
- Luyện đọc tiếng(10 phút)
- bo bò bó
- co cò cọ
- Tìm tiếng có âm đang học ?
Giải thích :bó là buộc lại
- GV đọc
Tiết 2 :
-Luyện đọc(10 phút)
Treo tranh hỏi :
- Trong tranh vẽ gì ?
 bò bê có bó cỏ.
- Tìm tiếng có vần đang học?
Luyện viết(10 phút)
- GV theo dõi uốn nắn.
- Chấm. Nhận xét
Luyện nói:(10 phút) vó bè
- Hôm nay em nói đến chủ đề gì ? 
- GV treo tranh hỏi :
- Vó dùng để làm gì ?
- Bè dùng để làm gì ?
- Vó bè đặt ở đâu ?
- Ở quê em mùa nào thì có vó bè ?
- Tập nói 1 đến 2 câu
Trò chơi : Tìm chữ đã mất
- c giò, b bê, ụ già
- Nhận xét 2 đội chơi
Dặn dò :(2 phút) Đọc cả 2 trang, tìm tiếng có âm o c
- 2 HS
- 2 HS viết
- Nhận xét
- Chữ o có nét cong kín o giống quả trứng
- 2 HS đọc
- Gài o
- Kiểm tra 
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Ta thêm âm b và dấu huyền
- Gài bò
- Kiểm tra
- Tiếng bò có âm o đứng trước âm cò đứng sau dấu huyền trên o
- Quan sát + trả lời
- Giống nét cong
- Đọc âm, tiếng
- Bảng con
- Nhận xét
- Đọc thầm
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS trả lời
- Lắng nghe
- Đọc bài trên bảng lớp
- Cá nhân, tổ, lớp
- Quan sát
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- bò có cỏ
- Viết vở
Giải lao
- 2 HS đọc
- HS trả lời
- Vó dùng để bắt cá - Bè dùng để chở người và hàng hóa đi lại trên mặt nước - Vó bè đặt trên sông nước 
- Mùa mưa
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
- HS thực hiện
Đạo đức :
Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 1)
I. Mục tiêu :
 - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
 - Biết lợi ích của ăn mặc, gọn gàng, sạch sẽ
 - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo, gọn gàng, sạch sẽ.
 * Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV : Bút chì sáp, lược
 HS : Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS mở vở (2 phút)
I.Hoạt động 1 :(10 phút)
- Tìm và nêu tên bạn nào trong lớp có hôm nay có đầu tóc áo quần gọn gàng sạch sẽ ?
- Nhận xét, tuyên dương
- Mời bạn có đầu tóc quần áo sạch sẽ lên trước lớp
- Em hãy nhận xét đầu tóc quần áo của các bạn ?
- Nhận xét, tuyên dương
II.Hoạt động 2 :(10 phút)
- Hướng dẫn làm bài tập
- Bài 1 : Yêu cầu các em làm gì ?
- Bạn có đầu tóc quần áo gọn gàng sạch sẽ ..Vì sao ?
- Nhận xét, tuyên dương
III.Hoạt động 3 :(5 phút)
- Bài tập 2 ; Yêu cầu các em làm gì ?
- Nhận xét, tuyên dương
*Kết luận : Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn sạch sẽ gọn gàng không mặc quần áo rách tuộc chỉ đức khuy, bẩn hôi xộc xệch đến lớp.
*Củng cố (5 phút) Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ ?
- Nhận xét, tuyên dương
*Dặn dò : Các em cần thực hiện đúng theo bài học
- Mở vở
- Hoạt động nhóm đôi
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét
- Quan sát
- Nhận xét
- Tìm xem bạn nào có đầu tóc quần áo gọn gàng sạch sẽ
- Nhận xét
- Chọn một bộ quần áo đi học cho phù hợp
- Nhận xét 
- 2 HS
- Nhận xét
- HS thực hiện tốt
Tự nhiên – Xã hội
Nhận biết các vật xung quanh
I.Mục tiêu :
 - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh.
 * Nếu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có 1 giác quan bị hỏng.
II.Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh, bông hoa, xà phòng
 HS: Vở
III.Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5phút) Chúng ta đang lớn
- Nêu từng giai đoạn của chúng ta đang lớn?
- Nhận xét, tuyên dương
Bài mới:(15-20 phút)
1.Giới thiệu:
- Trò chơi: “Nhận biết các vật”
- Nhận xét tuyên dương
Hoạt động 1:
- Kể các vật trong hình
- Nhận xét tuyên dương
Hoạt động 2:
- Hướng dẫn HS đặt câu hỏi
Kết luận: Nhờ có mắt mũi biết được mọi vật xung quanh. Vì vậy chúng ta phải giữ gìn an toàn các giác quan của cơ thể
Dặn dò (5phút) Thực hiên bảo vệ các bộ phận cơ thể.
- 2 HS 
- Nhận xét
- Bịt mắt dùng tay để nhận biết đoán xem đó là cái gì?
2 đến 3 em chơi
- Nhận xét
- 3 em kể
- Nhận xét
- Nhờ đâu các bạn nhận biết được màu sắc
- Học sinh thực hiện
Thứ tư, ngày ....... tháng ....... năm 2011.
Toán:
Bé hơn. Dấu < 
I. Mục tiêu :
 - Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn” “dấu < “
 - Biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV : Các nhóm có 5 đồ vật
 HS : BCTHT
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ :(5 phút)
1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1
- Nhận xét, ghi điểm
Bài mới :(10 phút)
1. Giới thiệu :
2. Nhận biết quan hệ “bé hơn”
GV 1 < 2 2 < 3
- Một bé hơn hai, hai bé hơn ba
3.Luyện tập : (10 phút) Bài 1, 2 : Yêu cầu làm gì ?
Bài 3 : Yêu cầu làm gì ?
- Nhận xét ghi điểm
Bài 4 : Yêu cầu làm gì ?
- Nhận xét, ghi điểm
* Trò chơi :(5 phút) Bài 5
Tổng kết trò chơi
*Dặn dò : Về nhà các em đọc viết và so sánh các nhóm đồ vật có trong nhà.
- 2 HS
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, tổ , lớp
- 2 HS nhắc lại
- Lớp đồng thanh
Giải lao
- Viết dấu <
- Đọc kết quả 
- Nhận xét
- Viết dấu < vào ô trống
- Đọc kết quả 
- Nhận xét
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
- HS thực hiện
Học vần:
Bài 10: ô - ơ
I. Mục tiêu :
 - Đọc được: ô, ơ, cô, cờ’ từ và câu ứng dụng.
 - Viết được ô,ơ, cô, cờ.
 - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề bờ hồ.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV : Tranh, BCTHTV
 HS :Bảng con, BCTHTV
III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5-7 phút) o, c
 o, c bò, cỏ
- Nhận xét, ghi điểm
Bài mới:
1. Giới thiệu:(2 phút)
2. Dạy âm ô, ơ:(10-12 phút)
- Nêu cấu tạo ô, ơ?
- Phát âm: ô, ơ
- GV gài ô, ơ 
- Muốn có tiếng cô ta làm thế nào?
- GV gài cô
- Tương tự: cờ
- So sánh:ô – ơ
- Hướng dẫn viết(5 phút)ô, ơ, cô, cờ
- Đưa bảng
- Nhận xét, ghi điểm.
- Đọc tiếng(5 phút):hô hồ hổ
 bơ bờ bở
- Tìm tiếng có âm ô, ơ?
Giải thích: hồ là con vật hung dữ
Tiết 2:
1.Luyện tập.(10 phút)
Treo tranh hỏi:
- Trong tranh vẽ gì? Vì sao em biết?
2.Luyện viết:(10 phút)
- Hướng dẫn viết- Giáo viên theo dõi uốn nắn.
- Chấm, nhận xét.
3.Luyện nói:(10 phút) bờ hồ
- Hôm nay chúng ta nói đến chủ đề gì?
- Treo tranh hỏi:
- Bờ hồ dùng để làm gì?
- Họ thường đến nghỉ ngơi vui chơi vào mùa nào?
Trò chơi: Tìm tiếng có ô, ơ
- Nhận xét, tuyên dương.
*Dặn dò:
- Đọc sách
- Tìm tiếng có ô, ơ
- Xem bài ôn.
- 2 HS đọc 
- 2 HS viết.
- Nhận xét
- ô là o có thêm dấu mũ.
- ơ là có o thêm dấu râu.
- 2 HS đọc.
- Gài bảng ô, ơ.
- Thêm âm cờ vào âm o có cô
- Gài cô
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Đọc âm, tiếng.
Giải lao.
- Bảng con 
- Nhận xét.
- Đọc thầm
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Đọc lại bài.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát
- Vẽ bé có vở vẽ. Vì xem tranh
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
Giải lao: 
Viết vở
- 2 HS đọc 
- Bờ hồ là nơi nghỉ ngơi vui, chơi sau giờ làm việc vào 
- Mùa hè.
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét.
- HS thực hiện.
Thứ năm, ngày ....... tháng ....... năm 2011
Học vần:
Bài 11: Ôn tập
A.Mục tiêu:
 -Đọc được :e,v l, h, o,c ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
 -Viết được: ê, v, h, o,c, ô ơ; các từ ựng từ bài 7 đến bài 11.
 -Nghe hiểuvà kể được một đoạn truyện tranh truyện kể:Hổ.
B. Đồ dùng :
 -GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần kể chuyện
 -HS Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra:
-Đọc và viết các tiếng: ô, ơ, cô, cờ 
-Đọc từ ứng dụng: bé có vở vẽ.
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Ôn tập: (15 phút) 
a.Các chữ và âm vừa học.
-GV yêu cầu:
+ GV đọc âm:
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng.
-GV yêu cầu:
c.HDHS viết:(7phút)
-Viết mẫu lên bảng con: lò cò, vơ cỏ
*Nhận xét
d.Đọc từ ngữ ứng dụng:((6phút )
-Đính các từ lên bảng
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:(10phút)
- Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết(10phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện đọc: (10phút)
-c.Kể chuyện: 
+ Kể lần 1 diễn cảm.
+ Kể lần n2: Yêu cầu quan sát tranh 
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:
*Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện:
4. Củng cố, dặn dò:
*Nhận xét, chấm vở
 Trò chơi: Thi kể chuyện 
-4 HS
-2 HS
-Đọc tên bài học: Ôn tập
-HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập.
-HS chỉ chữ
-HS chỉ chữ và đọc âm.
-HS đọc cột dọc và cột ngang các âm 
-Đọc tiếng
-Viết bảng con: lò cò
 vơ cỏ
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 lò cò
 vơ cỏ
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân: bé vẽ cô, bé vẽ cờ
-Viết bảng con: lò cò
 vơ cỏ
-HS viết vào vở
-HS;đoc cá nhân, nhóm lớp.
-Đọc tên câu chuyện “Mèo dạy Hổ”
+ HS nghe nội dung
+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài.
+ HS kể từng tranh:
*Tranh 1: Hổ ... xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời.
*Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập chuyên cần.
*Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vố Mèo đuổi theo định ăn thịt.
*Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên cây cao. Hổ đừng dưới đất gầm gào bất lực.
*Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS)
-Nghe phổ biến cách thi kể chuyện.
-Chuẩn bị bài sau
Toán:
Lớn hơn. Dấu >
I. Mục tiêu :
 - Bước đầu biết so sánh số lượng
 - Biết sử dụng từ lớn hơn và dấu lớn hơn để so sánh các số.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Các nhóm đồ vật dấu >
 HS : sách BCTHT
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5 phút) 1 < 2 2 < 3
 3 < 4 4 < 5
- Nhận xét ghi điểm
Bài mới:(10 phút)
1. Giới thiệu nhận biết quan hệ lớn hơn:
- 2 so với 1 thì số nào lớn hơn? Vậy đây là : Dấu lớn “ > ” 
2 > 1 3 > 2
- So sánh dấu > và < ?
2Luyện tập(10 phút)
Bài 1,2: Yêu cầu các em làm gì ?
Bài 3,4: - Yêu cầu làm gì ?
- Nhận xét tuyên dương
Trò chơi:(5 phút) Ai nhanh hơn
- Bài tập 5
- Nhận xét ghi điểm
Dặn dò: Về nhà viết dấu > chuẩn bị “Luyện tập”.
- 2 HS
- Nhận xét
- 2 > 1
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Dấu lớn là dấu ngược của dấu bé
Giải lao
- Viết dấu >
5 > 3 4 > 2 3 > 1
- Viết dấu > vào ô trống
- Đọc kết quả
- Nhận xét
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
- HS thực hiện
Thứ sáu , ngày ........ tháng ........ năm 2011 
Học vần:
Bài 12: i - a
I. Mục tiêu :
 - Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: i, a, bi, cá.
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề lá cờ
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: BCBDTV, tranh
 HS: BCTHTV, sách, vở
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5-7 phút) Bài ôn
- Viết lò cỏ vở cỏ
- Nhận xét ghi điểm.
Bài mới:
1. Giới thiệu :(2phút )
2. Dạy chữ ghi âm :(10-12phút)
a. Nhận diện chữ i
- Chữ i gồm nét gì?
- So sánh i giống một vật nào? 
- Phát âm và đánh vần:
i: mở hẹp hơn ê
- Có âm b muốn có tiếng bi ta thêm âm gì?
- Phân tích tiếng bi?
- GV gài bi
- Đưa vật thật hỏi:
 bi
- Tương tự a, cá
- So sánh i và a?
- GV đọc
- Hướng dẫn viết :(5-7 phút) i, a, bi, cá
- Đọc tiếng ứng dụng (8 phút)
bi vi li
ba va la
 bi ve ba lô
- Tìm tiếng có âm i, a?
- Giải thích từ:
- GV đọc
Tiết 2:
Luyện tập:
a/ luyện đọc (10phút)
Treo tranh hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- GV đọc 
b/Luyện viết :(10phút)
- Chấm, nhận xét
c/Luyện nói: (10phút) lá cờ 
- Hôm nay nói đến chủ đề gì?
- Trong tranh vẽ mấy lá cờ?
- Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì?
- Ở giữa lá cờ có màu gì?
- Ngoài cờ Tổ quốc ra em còn thấy loại cờ nào?
Tập nói liên tục 1 đến 2 câu
Trò chơi:(5 phút)
- Đọc và gạch chân các tiếng có âm vừa học? ba bi đi ra
- Nhận xét tuyên dương
Dặn dò: Về nhà đọc sách viết bảng con
Chuẩn bị m, n 
- 3 HS đọc
- 2 HS
- Nhận xét
- 2 HS đọc 
- i gồm có 1 nét xiên và 1 nét móc ngược và có dấu chấm ở trên.
- i giống lưỡi câu
- Gài i
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Em thêm âm b đứng trước âm i
- 2 HS
- Gài bi
- Đánh vần bờ. i bi
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
i và a giống nhau nét móc ngược
- Khác nhau a có thêm nét cong kín
i có dấu chấm
- Đọc vần, tiếng 
- Viết bảng con
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc bài trên bảng lớp
- Vẽ bé Hà có vở ô li
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Viết vở
- 2 HS đọc
- Tranh vẽ 3 lá cờ
- Màu đỏ
- Ở giữa có ngôi sao màu vàng
Cờ hội, cờ Đội
- 2 đội tham chơi
- Nhận xét
- HS thực hiện 
Toán:
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
 - Biết sử dụng các dấu , và các từ bé hơn , lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn .(có 22).
II/ Đồ dùng: 
 GV chuẩn bị: 
 - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 - Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 tấm bìa ghi dấu >, < 
 HS chuẩn bị:
 - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học :
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ(5phút
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-So sánh 3... 2; 2 ... 5; 3 ... 1; 4 ... 5
2.Dạy học bài mới:(2phút)
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành;(20 phút)
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
3.Củng cố, dặn dò: 
*Trò chơi: So sánh số: (5 phút)
-Phổ biến cách chơi
 3 ... 4 5 ... 3
 1 ... 3 4 ... 1
 2 ... 4 5 ... 2
 4 ... 5 4 ... 3
*Nhận xét tiết học(3 phút ).
- Dặn học bài sau.
-4 HS 
-2 HS
-Làm bài tập SGK
-HS tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết dấu lớn hơn “>”, “<”
Hs làm bài
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2: So sánh
 4 > 3; 3 4
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 3: Nối các số thích hợp.
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
Hoạt động tập thể:
Sinh hoạt lớp
I .Mục tiêu :
 - Giúp các em làm quen với các bạn trong lớp 
 - Tạo thói quen cho học sinh đi thưa về gửi
 - Giáo dục học sinh câng lời cha mẹ, biết lễ phép với thầy cô.
II.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức:(5 phút)
2 .Kiểm tra dụng cụ học:(10 phút)
- Yêu cầu tổ trưởng và cán bộ lớp theo dõi kiểm tra.
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhắc nhở
3. Phương hướng tuần tới:(15 phút)
- VS sạch sẽ trước khi vào lớp.
- Đồng phục
- Đi dép có quai hậu
- Bảng tên
- Tuân thủ nội quy của nhà trường.
Dặn dò: ( 2 phút)
- Yêu cầu HS thực hiện đúng nội quy của nhà trường.
- Hát 
- Đặt đồ dùng lên bàn
- Các em tự kiểm tra đồ dùng
- Báo cáo kết quả kiểm tra
- Vệ sinh, trang phục
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3.doc