I- Mục tiêu
- Rèn cho HS thói quen nói lời "Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng chỗ.
- Có thói quen nói lời "cảm ơn", "xin lỗi" trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
- Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
II- Chuẩn bị
- GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai.
III- Các hoạt động dạy – học
Tuần Thứ 33 Ngày soạn : 01 / 05 / 2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2011 Tiết 1 Chào cờ Tập trung toàn trường Tiết 2 Đạo đức Tiết 33: Thực hành: Cảm ơn - Xin lỗi I- Mục tiêu - Rèn cho HS thói quen nói lời "Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng chỗ. - Có thói quen nói lời "cảm ơn", "xin lỗi" trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. - Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. II- Chuẩn bị - GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai. III- Các hoạt động dạy – học 1- Hoạt động 1: Đóng vai. - GV Lần lượt đưa ra từng tình huống mà GV đã chuẩn bị. - GV HD và giao việc. + Được bạn tặng quà. + Đi học muộn + Làm dây mực ra áo bạn + Bạn cho mượn bút + Bị ngã được bạn đỡ dậy - Gọi đại diện một số nhóm lên đóng vai trước lớp. 2- Hoạt động 2 + Em có nhận xét gì về cách đóng vai của các nhóm. + Em cảm thấy NTN khi được bạn nói lời cảm ơn ? + Em cảm thấy NTN khi nhận được lời xin lỗi ? KL: - Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. - Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. 3- Hoạt động 3: Làm phiếu BT - GV phát phiếu BT cho HS - HS và giao việc Y/c Đánh dấu + vào trước ý phải nói lời xin lỗi và đánh dấu x vào trước ý phải nói lời cảm ơn . - GV thu phiếu chấm điểm và NX 4- Củng cố - dặn dò - Nhận xét chung giờ học ờ: Thực hiện nói lời cảm ơn xin lỗi phù hợp - HS thực hành đóng vai theo tình huống của GV - Cả lớp NX, bổ sung - HS nhận xét - Thoải mái, dễ chịu - HS trả lời - 1 vài HS nhắc lại - HS làm việc CN theo phiếu - Em bị ngã bạn đỡ em dậy x - Em làm dây mực ra vở bạn + - Em làm vỡ lọ hoa + - Em trực nhật muộn + - Bạn cho em mượn bút x - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 3 + 4 Tập đọc Tiết 49+50; Cây bàng I- Mục tiêu - Đọc trơn cả. Đọc đúng các từ ngữ , sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. - Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm - Trả lời câu hỏi 1 (SGK) II- Đồ dùng dạy - học - Phóng to tranh minh hoạ trong SGK III- Các hoạt động dạy – học A- Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng viết: Râm bụt, nhởn nhơ - Gọi HS đọc lại "Sau cơn mưa" - GV nhận xét, cho điểm. B- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Hướng dẫn HS luyện đọc. GV đọc mẫu + Luyện đọc tiếng, từ. H: Hãy tìm những từ có tiếng chứa âm s, kh, l, tr, ch. - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS + Cho HS ghép: khẳng khiu, trụi lá. + Luyện đọc câu: + Bài có mấy câu ? + Khi gặp dấu phẩy trong câu em cần làm gì ? - GV HD và giao việc - GV theo dõi và cho HS đọc lại những chỗ yếu + Luyện đọc đoạn bài: + Bài có mấy đoạn ? + Khi đọc gặp dấu chấm, dấu phẩy em phải làm gì ? - GV HD và giao việc - Cho HS đọc lại những chỗ yếu + GV đọc mẫu lần 2 3- Ôn vần oang, oac +Tìm tiếng trong bài có vần oang ? + Tìm từ có tiếng chứa vần oang, oan ở ngoài bài ? + Hãy nói câu có tiếng chứa vàn oang, oac ? - Cho Hs đọc lại bài - NX chung giờ học. Tiết 2 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a- Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài + Y/c HS đọc đoạn 1, đoạn 2. + Vào mùa đông cây bàng thay đổi NTN ? + Mùa xuân cây bàng ra sao ? + Mùa hè cây bàng có đ2 gì ? + Mùa thu cây bàng NTN ? + GV đọc mẫu lần 2 - Cho HS đọc lại cả bài. b- Luyện nói H: Nêu yêu cầu bài luyện nói ? - GV chia nhóm và giao việc - GV chia nhóm và giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa C- Củng cố - dặn dò Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa vần oang, oac - Nhận xét chung giờ học ờ: Đọc lại bài Đọc trước bài "Đi học" - 2 HS lên bảng viết - 1 vài em đọc. - HS chỉ theo lời đọc của GV - 1HS khá đọc, lớp đọc thầm - HS tìm và đọc Cn, nhóm - HS sử dụng bộ đồ dùng - Bài gồm 4 câu - Ngắt hơi - HS đọc nối tiếp CN, (mỗi câu hai em đọc) - 2 đoạn - Ngắt hơi sau dấu phẩy và nghỉ hơi sau dấu chấm - HS đọc nối tiếp theo bàn tổ - HS đọc cả bài: CN, ĐT - HS tìm: khoảng sân oang: Khai hoang, mở toang oac: khoác lác, vỡ toác - Mẹ mở toang cửa sổ - Tia chớp xé toạc bầu trời - Cả lớp đọc lại bài một lần. - 3, 4 HS đọc - Cây bàng khẳng khiu, trụi lá - Cành trên, cành dưới chi chít lộc non - Tán lá xanh um, che mát - Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. - HS chú ý nghe - 2, 3 HS đọc - Kể tên những cây được trồng ở trường em. - HS trao đổi nhóm 2, kể tên những cây được trồng ở sân trường - Cử đại diện nhóm nêu trước lớp - HS chơi theo nhóm - HS nghe và ghi nhớ Kế hoạch dạy chiều Tiếng việt - Củng cố cách đọc nội dung bài : Cây bàng - Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu câu - Nghe viết được 2 câu đầu của bài Toán Củng cố về: - Các số đến 10 + Làm bài tập 1, 2, 3, 4 Ngày soạn : 02 / 05 / 2011 Ngày giảng ;Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011 Tiết 1 Toán Tiết 129; ôn tập các số đến 10 (tiết 2) I- Mục tiêu - Biết cộng trong phạm vi 10 tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ - Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác II- Các hoạt động dạy – học A- Kiểm tra bài cũ - Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn - bé, từ bé đến lớn - GV nhận xét và cho điểm B- Luyện tập Bài 1: Sách - Hướng dẫn và giao việc Bài 2: Tương tự bài 1 - Yêu cầu nhận xét các phép tính trong phân a để nắm vững hơn về tính chất giao hoán của phép cộng. Bài 3: Sách - Nêu yêu của bài - GV hướng dẫn và giao việc Bài 4 + Bài yêu cầu gì ? + Hình vuông có mấy cạnh ? + Hình ờ có mấy cạnh ? - Cho HS nối trong sách rồi gọi 1 HS lên bảng - Gọi HS khác nêu nhận xét - GV KT bài dưới lớp của mình C- Củng cố - dặn dò Trò chơi: Viết phép tính tích hợp có kết quả = 2 - Nhận xét chung giờ học ờ: Làm BT (VB) - 10, 9,7, 5 - 5, 7, 9, 10 - HS tính, ghi kết quả và nêu miệng. - HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 - HS làm và nêu miệng kết quả 2 + 6 = 8 6 + 2 = 8 - HS nêu - Khi đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. - Điền số thích hợp vào chỗ chấm - HS làm sách, 1 HS lên bảng 3 + 4 = 7 5 + 5 = 10 8 + 1 = 9...... - 1 vài em nêu - 4 cạnh - 3 cạnh a) b) - HS chơi thi giữa các nhóm - HS nghe và ghi nhớ Tiết 2 Chính tả ( tập chép Tiết 17; Cây bàng I- Mục tiêu - Nhìn bảng chép lại cho đúng - Điền đúng vần oang và oac, chữ g hoặc gh II- Đồ dùng dạy - học - Bảng phụ chép sẵn nội dung bài . III- Các hoạt động dạy học A- Kiểm tra bài cũ - Cho HS viết: Tiếng chim, bóng râm - Chấm một số bài phải viết lại ở nhà - GV nên nhận xét sau KT B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài (Linh hoạt) 2- Hướng dẫn học sinh tập chép. - Treo bảng phụ lên bảng + Cây bàng thay đổi NTN vào mùa xuân, hè, thu ? - GV đọc cho HS viết: lộc non, kẽ lá, xuâng sang, khoảng sân. - GV theo dõi, NX, sửa sai + Cho HS chép bài vào vở - GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - Đọc bài cho HS soát lỗi + GV chấm 4 - 5 bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến 3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả a- Điền vần: oang hay oac + Nêu Y/c của bài ? - HD và giao việc b- Điền chữ g hay gh: + Bài yêu cầu gì ? - HD và giao việc + gh luôn đứng trước các nguyên âm nào ? 4- Củng cố - dặn dò - Khen ngợi những HS viết đúng, đẹp - GV nhận xét chung giờ học ờ: Luyện viết lại bài chính tả - Hai HS lên bảng viết - 2 HS đọc đoạn văn trên bảng. - Mùa xuân: Những lộc non chồi ra.. - Mùa hè: Lá xanh um... - Mùa thu: quả chín vàng... - HS viết từng từ trên bảng con - HS chép chính tả - HS soát lỗi trong vở bằng bút chì (đổi vở) - Chữa lỗi ra lề. - Điền vần oang hay oac vào chỗ chấm. - HS làm vào VBT, 1 HS lên bảng cửa sổ mở toang Bố mặc áo khoác - Điền chữ g hay gh vào chỗ trống - HS làm và lên chữa gõ trống, chơi đàn ghi ta - gh luôn đứng trước các ng âm e, ê và i - HS nghe và ghi nhớ Tiết 3 Tập viết Tiết 9: Tô chữ hoa: u, ư, v I- Mục tiêu - Tô được các chữ hoa U, Ư, V - Viết đúng các vần : oang, oac, ăn, ăng, các từ ngữ: Khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2( Mỗi từ viết được ít nhất 1 lần) II- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài III- Các hoạt động dạy – học A- Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra và chấm 3, 4 bài viết ở nhà của HS - Gọi HS viết: Tiếng chim, xanh tốt - GV nhận xét sau KT B- Dạy bài mới - Treo mẫu chữ lên bảng + Chữ U gồm mấy nét, cao mấy ô li - GV hướng dẫn và viết mẫu - GV giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa 3- Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng - GV treo chữ mẫu - Yêu cầu HS nhận xét về độ cao, khoảng cách cách nối nét ? - GV hướng dẫn và viết mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa 4- Hướng dẫn HS tô, tập viết + Khi ngồi viết em cần chú ý điều gì ? - GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút, hướng dẫn và giao việc. - HS viết hết dòng GV kiểm tra, sửa sai rồi mới viết dòng sau + GV chấm 5 - 6 bài tậi lớp - GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến 5- Củng cố - dặn dò - GV biểu dương những HS viết chữ đẹp - Nhận xét chung giờ học - ờ: Viết phần B trong vở tập viết - 2 HS lên bảng - HS quan sát chữ mẫu - Chữ U gồm 2 nét (nét móc 2 đầu, nét móc ngược) cao 5 li - Chữ Ư viết thêm chữ U nhưng thêm dấu phụ. - HS theo dõi - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con - 1, 2 HS đọc - HS nhận xét theo yêu cầu - HS theo dõi và luyện viết trên bảng con - Ngồi ngay ngắn... - HS tập tô, viết theo mẫu - HS chữa lỗi trong bài viết - HS chú ý nghe - HS nghe và ghi nhớ Tiết 4 Thể dục Tiết 33: Đội hình - Đội ngũ - Trò chơi I- Mục tiêu - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ; quay phải, quay trái ( Nhận biết đúng hướng và xoay người theo). - Biết cách truyền cầu theo nhóm 2 người ( số lần có thể còn hạn chế) II- Địa điểm - Phương tiện - Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập - Chuẩn bị 1 còi và quả cầu III- Nội dung và phương pháp giảng dạy Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức A- Phần mở đầu: 1- Nhận lớp - KT cơ sở vật chất - Điểm danh - Phổ biến mục tiêu bài học 2- Khởi động Xoay khớp: cổ chân, cổ tay, đầu gỗi... - Chạy nhẹ nhàng B- Phần cơ bản 1- Ôn tập hàng dọc- dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. - HS tập đồng loạt the ... n tập: Các số đến 100(t1) I- Mục tiêu - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100 - Biết cấu tạo của số có hai chữ số. - Biết cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 II- Các hoạt động dạy - học chủ yếu A- Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng: 9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = 10 - 4 - 4 = 4 + 2 - 2 = - KT HS đọc thuộc các bảng +, - trong phạm vi 10 B-- Luyện tập Bài 1: Sách - Cho HS tự nêu Y/c của bài và làm bài. - GV theo dõi, chỉnh sửa. Bài 2: H: Bài Y/c gì ? - HD và giao việc. Bài 3: Sách - Cho HS tự nêu Y/c và viết theo mẫu. Bài 4: Vở - Cho HS tự nêu Y/c và làm vở - GV chữa bài và Y/c HS nêu lại cách tính. C- Củng cố - Dặn dò + Trò chơi: Lập các phép tính đúng - NX chung giờ học. ờ: - Làm BT (VBT) - 2 HS lên bảng. - HS làm và nêu miệng kq' a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30. - Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số - HS làm vào sách, 2 HS lên bảng chữa. - Lớp theo dõi, nhận xét. - Hs làm và chữa bảng 35 = 30 + 5 45 = 40 + 5 95 = 90 + 5 - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng. - HS dưới lớp đối chiếu kq' và nhận xét về cách tính, cách trình bày. - Các tổ cử đại diện lên chơi thi. - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 2 + 3 Tập đọc Tiết 53+54: Nói dối hại thân I- Mục tiêu - Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ , bỗng, giả vở, kêu toáng, tức tốc, hoảng hốt.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu được lời khuyên của câu chuyện không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. - Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK) II- Đồ dùng dạy - học: - Phóng to tranh minh hoạ trong SGK - Bộ chữ học vần. III- Các hoạt động dạy – học A- Kiểm tra bài cũ - Cho HS viết: Hương rừng, nước suối - Gọi HS đọc bài "Đi học" - GV nhận xét, cho điểm B- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài (Linh hoạt) 2- Hướng dẫn HD luyện đọc: + Luyện đọc tiếng, từ - Cho HS tìm và luyện đọc từ có tiếng chứa vần oang, ăm, gi - GV theo dõi, chỉnh sửa - Hốt hoảng: vẻ sợ hãi + Luyện đọc câu: H: Bài có mấy câu ? H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em phải làm gì ? - HD và giao việc - GV theo dõi, cho HS đọc lại những chỗ yếu + Luyện đọc đoạn, bài H: Bài có mấy đoạn H: Khi đọc gặp dấu chấm em phải làm gì ? - Giao việc. - Y/c HS đọc lại những chỗ yếu + GV đọc mẫu lần 1. 3- Ôn các vần it, uyt H: Tìm tiếng trong bài có vần it ? H: Tìm từ có tiếng chứa vần it, uyt ở ngoài bài ? - Y/c HS điền vần it hay uyt ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - GV nhận xét giờ học Tiết 2 4- Tìm hiểu bài đọc a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài. + Cho HS đọc đoạn 1. H: Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã tới giúp ? + Cho HS đọc đoạn 2 H: Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không ? H: Sự việc kết thúc NTN ? + GV đọc mẫu lần 2. - Y/c HS kể lại chuyện H: Câu chuyện khuyên ta điều gì b- Luyện nói H: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - GV chia nhóm và giao việc - Gọi một số nhóm lên đóng vai trước lớp C- Củng cố - dặn dò - Nhận xét chung giờ học ờ: Kể lại câu chuyện trên cho bố mẹ nghe - 2 HS lên bảng viết - 1 vài HS. - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm - HS tìm và đọc cá nhân: ghi vở, kêu toáng, hốt hoảng - Bài có 10 câu - Khi đọc gặp dấu phẩy em phải ngắt hơi - HS luyện đọc nối tiếp (CN) - Bài có hai đoạn - . Nghỉ hơi - HS đọc nối tiếp đoạn, bài (bàn, lớp). - HS đọc cả bài (CN, lớp) - HS tìm và phân tích: thịt it: Quả mít, mù mịt uyt: xe buýt, huýt còi. - HS điền và nêu miệng Mít chín thơm phức. Xe buyt đầy khách - Cả lớp đọc lại bài (1lần) - 2 HS đọc bài. - Giả vờ các bác nông dân là có chó sói để mọi người đến cứu. - 2 HS đọc bài. - Khi có chó sói thật chú bé kêu nhưng không ai đến cứu vì họ tưởng như những lần trước lại bị chú bé lừa. - Đàn cừu của chú bé bị chó sói ăn hết. _2 HS khá kể lại câu chuyện. - Khuyên ta phải thật thà không nói dối mọi người. - Nói lời khuyên chú bé chăn cừu - HS đóng vai theo nhóm 4 (một em đóng vai người chăn cừu, 3 em đóng vai HS) - Mỗi em tìm một lời khuyên để nói với cậu bé chăn cừu. - Lớp theo dõi, NX. - HS nghe và ghi nhớ Tiết 4 Mĩ thuật Tiết 33. Vẽ tranh Bé và hoa ( GV chuyên biệt dạy ) Tiết 5 Sinh hoạt lớp Tiết 32: Nhận xét chung tuần 32 I. Yêu cầu - Nhận ra những uư điểm và tồn tại trong mọi hoạt động của tuần trước - Biết phát huy những uư điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải II. Lên lớp 1.nhận xét chung - Duy trì tỉ lệ chuyên cần - Thực hiện nề nếp trong trường học - Về vệ sinh lớp học vệ sinh cá nhân - Hoạt động ngoại khóa - Khen thưởng những học sinh đi học đều có ý thức học tập tốt 2.Phương hướng tuần tới - Phát huy uư điểm khắc phục tồn tại của tuần trước - Tiếp tục duy trì tỉ lệ chuyên cần . - Tiếp tục rèn luyện chữ viết và kĩ năng tính toán cho học sinh . - Tiếp tục duy trì hoạt động ngoại khóa. Duyệt của ban giám hiệu .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Duyệt của tổ chuyên môn ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Mĩ thuật Tiết 33. Vẽ tranh Bé và hoa I- Mục tiêu - Nhận biết nội dung đề tài bé và hoa. - Biết cách vẽ tranh đề tài có hình ảnh bé và hoa. - Vẽ được bức tranh về đề tài bé và hoa II- Đồ dùng dạy - học: - GV: Tranh minh hoạ trong vở tập vẽ Sưu tầm một số tranh ảnh về đề tài "Bé và hoa" - HS: Bút chì, tẩy, mầu vẽ III- Các hoạt động dạy – học I- Kiểm tra bài cũ - KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học - GV nêu nhận xét sau KT II- Dậy - học bài mới 1- Giới thiệu đề tài - Cho HS xem 1 số tranh vẽ về đề tài bé và hoa H: Tranh vẽ theo đề tài bé và hoa là tranh vẽ những gì ? 2- Hướng dẫn HS cách vẽ: - Có thể vẽ em bé trong vườn hoa và em bé đang cầm 1 bó hoa.... - có thể vẽ bé trai hoặc bé gái Hướng dẫn: Vẽ em bé là hình ảnh chính xung quang là hoa và cảnh vật khác . - Vẽ bé trai và bé gái - Vẽ thêm các hình ảnh khác như cây, lối đi... 3- Thực hành: - Hướng dẫn và giao việc - GV theo dõi, uốn nắn thêm - Lưu ý HS về hình vẽ phải vừa với khổ giấy trong vở. 4- Nhận xét, đánh giá: + Cho HS nhận xét 1 số bài vẽ về - Cách thể hiện đề tài - Cách sắp xếp hình - Mầu sắc... - Yêu cầu HS tìm bài vẽ mình thích 5- Dặn dò: - Củng cố nội dung bài học . - Nhận xét nội dung bài học và dặn dò học bài và chuẩn bị bai 34. - HS thực hiện theo yêu cầu - Tranh vẽ 1 em bé với 1 bông hoa và nhiều em bé với nhiều bông hoa. - HS theo dõi - HS thực hành vẽ tranh theo hướng dẫn. - HS vẽ xong tô mầu theo ý - HS nhận xét theo yêu cầu - Tìm ra bài vẽ mình thích nhất và nêu lí do tại sao thích - HS nghe và ghi nhớ Sinh hoạt lớp. Nhận xét tuần 33 I. Nhận xét về - Chú ý học bài trên lớp - Chữ viết còn xấu - Ngoan ngoãn lễ phép với mọi người - Vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân - Hoạt động ngoại khoá II. Tuyên dương khen ngợi III. Phương hướng tuần tới. - Đi học đầy đủ đúng giờ nghỉ học có lý do chính đáng. - Chú ý học bài trên lớp học bài ở nhà. Cần rèn chữ viết thật nhiều - Vệ sinh sạch sẽ, ngoan ngoãn lễ phép với mọi người. Duyệt của tổ chuyên môn ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Duyệt của hiệu trưởng ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: