Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 33 năm 2011

Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 33 năm 2011

I- Mục tiêu

- Rèn cho HS thói quen nói lời "Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng chỗ.

 - Có thói quen nói lời "cảm ơn", "xin lỗi" trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.

 - Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.

II- Chuẩn bị

 - GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai.

III- Các hoạt động dạy – học

 

doc 29 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1007Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 33 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần Thứ 33
 Ngày soạn : 01 / 05 / 2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2011
 Tiết 1
Chào cờ
Tập trung toàn trường 
Tiết 2
Đạo đức
Tiết 33: Thực hành: Cảm ơn - Xin lỗi
I- Mục tiêu
- Rèn cho HS thói quen nói lời "Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng chỗ.
 - Có thói quen nói lời "cảm ơn", "xin lỗi" trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
 - Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
II- Chuẩn bị
 - GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai.
III- Các hoạt động dạy – học
1- Hoạt động 1: Đóng vai.
- GV Lần lượt đưa ra từng tình huống mà GV đã chuẩn bị.
- GV HD và giao việc.
+ Được bạn tặng quà.
+ Đi học muộn
+ Làm dây mực ra áo bạn
+ Bạn cho mượn bút 
+ Bị ngã được bạn đỡ dậy
- Gọi đại diện một số nhóm lên đóng vai trước lớp.
2- Hoạt động 2
+ Em có nhận xét gì về cách đóng vai của các nhóm.
+ Em cảm thấy NTN khi được bạn nói lời cảm ơn ?
+ Em cảm thấy NTN khi nhận được lời xin lỗi ?
KL: - Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
- Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.
3- Hoạt động 3: Làm phiếu BT
- GV phát phiếu BT cho HS
- HS và giao việc
Y/c Đánh dấu + vào trước ý phải nói lời xin lỗi và đánh dấu x vào trước ý phải nói lời cảm ơn .
- GV thu phiếu chấm điểm và NX
4- Củng cố - dặn dò
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Thực hiện nói lời cảm ơn xin lỗi phù hợp
- HS thực hành đóng vai theo tình huống của GV
- Cả lớp NX, bổ sung
- HS nhận xét
- Thoải mái, dễ chịu
- HS trả lời
- 1 vài HS nhắc lại
- HS làm việc CN theo phiếu
- Em bị ngã bạn đỡ em dậy x
- Em làm dây mực ra vở bạn +
- Em làm vỡ lọ hoa +
- Em trực nhật muộn +
- Bạn cho em mượn bút x
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 3 + 4 
Tập đọc
Tiết 49+50; Cây bàng
I- Mục tiêu
- Đọc trơn cả. Đọc đúng các từ ngữ , sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học.
- Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm
- Trả lời câu hỏi 1 (SGK)
II- Đồ dùng dạy - học
- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
III- Các hoạt động dạy – học
A- Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng viết: Râm bụt, nhởn nhơ
- Gọi HS đọc lại "Sau cơn mưa"
- GV nhận xét, cho điểm.
B- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hướng dẫn HS luyện đọc.
GV đọc mẫu
+ Luyện đọc tiếng, từ.
H: Hãy tìm những từ có tiếng chứa âm s, kh, l, tr, ch.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ Cho HS ghép: khẳng khiu, trụi lá.
+ Luyện đọc câu:
+ Bài có mấy câu ?
+ Khi gặp dấu phẩy trong câu em cần làm gì ?
- GV HD và giao việc
- GV theo dõi và cho HS đọc lại những chỗ yếu
+ Luyện đọc đoạn bài:
+ Bài có mấy đoạn ?
+ Khi đọc gặp dấu chấm, dấu phẩy em phải làm gì ?
- GV HD và giao việc
- Cho HS đọc lại những chỗ yếu
+ GV đọc mẫu lần 2
3- Ôn vần oang, oac
+Tìm tiếng trong bài có vần oang ?
+ Tìm từ có tiếng chứa vần oang, oan ở ngoài bài ?
+ Hãy nói câu có tiếng chứa vàn oang, oac ?
- Cho Hs đọc lại bài
- NX chung giờ học.
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói 
a- Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài
+ Y/c HS đọc đoạn 1, đoạn 2.
+ Vào mùa đông cây bàng thay đổi NTN ?
+ Mùa xuân cây bàng ra sao ?
+ Mùa hè cây bàng có đ2 gì ?
+ Mùa thu cây bàng NTN ?
+ GV đọc mẫu lần 2
- Cho HS đọc lại cả bài.
b- Luyện nói
H: Nêu yêu cầu bài luyện nói ?
- GV chia nhóm và giao việc
- GV chia nhóm và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
C- Củng cố - dặn dò
 Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa vần oang, oac
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Đọc lại bài
Đọc trước bài "Đi học"
- 2 HS lên bảng viết
- 1 vài em đọc.
- HS chỉ theo lời đọc của GV
- 1HS khá đọc, lớp đọc thầm
- HS tìm và đọc Cn, nhóm
- HS sử dụng bộ đồ dùng
- Bài gồm 4 câu
- Ngắt hơi
- HS đọc nối tiếp CN, (mỗi câu hai em đọc)
- 2 đoạn
- Ngắt hơi sau dấu phẩy và nghỉ hơi sau dấu chấm
- HS đọc nối tiếp theo bàn tổ
- HS đọc cả bài: CN, ĐT
- HS tìm: khoảng sân
oang: Khai hoang, mở toang
oac: khoác lác, vỡ toác 
- Mẹ mở toang cửa sổ 
- Tia chớp xé toạc bầu trời 
- Cả lớp đọc lại bài một lần.
- 3, 4 HS đọc
- Cây bàng khẳng khiu, trụi lá 
- Cành trên, cành dưới chi chít lộc non
- Tán lá xanh um, che mát
- Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
- HS chú ý nghe
- 2, 3 HS đọc
- Kể tên những cây được trồng ở trường em.
- HS trao đổi nhóm 2, kể tên những cây được trồng ở sân trường
- Cử đại diện nhóm nêu trước lớp
- HS chơi theo nhóm 
- HS nghe và ghi nhớ
Kế hoạch dạy chiều
 Tiếng việt
 - Củng cố cách đọc nội dung bài : Cây bàng 
 - Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu câu
 - Nghe viết được 2 câu đầu của bài
 Toán
 Củng cố về:
 - Các số đến 10
 + Làm bài tập 1, 2, 3, 4
Ngày soạn : 02 / 05 / 2011
 Ngày giảng ;Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011
Tiết 1
 Toán
Tiết 129; ôn tập các số đến 10 (tiết 2)
I- Mục tiêu
 - Biết cộng trong phạm vi 10 tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ
 - Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác
 II- Các hoạt động dạy – học
A- Kiểm tra bài cũ
- Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn - bé, từ bé đến lớn
- GV nhận xét và cho điểm
B- Luyện tập
Bài 1: Sách
- Hướng dẫn và giao việc
Bài 2: Tương tự bài 1
- Yêu cầu nhận xét các phép tính trong phân a để nắm vững hơn về tính chất giao hoán của phép cộng.
Bài 3: Sách
- Nêu yêu của bài
- GV hướng dẫn và giao việc
Bài 4
+ Bài yêu cầu gì ?
+ Hình vuông có mấy cạnh ?
+ Hình ờ có mấy cạnh ?
- Cho HS nối trong sách rồi gọi 1 HS lên bảng
- Gọi HS khác nêu nhận xét
- GV KT bài dưới lớp của mình
 C- Củng cố - dặn dò
Trò chơi: Viết phép tính tích hợp có kết quả = 2
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Làm BT (VB)
- 10, 9,7, 5
- 5, 7, 9, 10
- HS tính, ghi kết quả và nêu miệng.
- HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
- HS làm và nêu miệng kết quả
2 + 6 = 8
6 + 2 = 8
- HS nêu
- Khi đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- HS làm sách, 1 HS lên bảng
 3 + 4 = 7
5 + 5 = 10
 8 + 1 = 9......
- 1 vài em nêu
- 4 cạnh
- 3 cạnh
	a)
	b)
- HS chơi thi giữa các nhóm
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 2
Chính tả ( tập chép 
Tiết 17; Cây bàng
I- Mục tiêu
- Nhìn bảng chép lại cho đúng
- Điền đúng vần oang và oac, chữ g hoặc gh
II- Đồ dùng dạy - học
- Bảng phụ chép sẵn nội dung bài .
III- Các hoạt động dạy học
A- Kiểm tra bài cũ
- Cho HS viết: Tiếng chim, bóng râm
- Chấm một số bài phải viết lại ở nhà
- GV nên nhận xét sau KT
B- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)
2- Hướng dẫn học sinh tập chép.
- Treo bảng phụ lên bảng
+ Cây bàng thay đổi NTN vào mùa xuân, hè, thu ?
- GV đọc cho HS viết: lộc non, kẽ lá, xuâng sang, khoảng sân.
- GV theo dõi, NX, sửa sai
+ Cho HS chép bài vào vở
- GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút 
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Đọc bài cho HS soát lỗi
+ GV chấm 4 - 5 bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
a- Điền vần: oang hay oac
+ Nêu Y/c của bài ?
- HD và giao việc
b- Điền chữ g hay gh:
+ Bài yêu cầu gì ?
- HD và giao việc
+ gh luôn đứng trước các nguyên âm nào ?
4- Củng cố - dặn dò
- Khen ngợi những HS viết đúng, đẹp
- GV nhận xét chung giờ học
ờ: Luyện viết lại bài chính tả
- Hai HS lên bảng viết
- 2 HS đọc đoạn văn trên bảng.
- Mùa xuân: Những lộc non chồi ra..
- Mùa hè: Lá xanh um...
- Mùa thu: quả chín vàng...
- HS viết từng từ trên bảng con
- HS chép chính tả
- HS soát lỗi trong vở bằng bút chì (đổi vở)
- Chữa lỗi ra lề.
- Điền vần oang hay oac vào chỗ chấm.
- HS làm vào VBT, 1 HS lên bảng 
cửa sổ mở toang
Bố mặc áo khoác
- Điền chữ g hay gh vào chỗ trống
- HS làm và lên chữa
gõ trống, chơi đàn ghi ta
- gh luôn đứng trước các ng âm e, ê và i
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 3
Tập viết
Tiết 9: Tô chữ hoa: u, ư, v
I- Mục tiêu
- Tô được các chữ hoa U, Ư, V
- Viết đúng các vần : oang, oac, ăn, ăng, các từ ngữ: Khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2( Mỗi từ viết được ít nhất 1 lần)
II- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài
III- Các hoạt động dạy – học
A- Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra và chấm 3, 4 bài viết ở nhà của HS 
- Gọi HS viết: Tiếng chim, xanh tốt
- GV nhận xét sau KT
B- Dạy bài mới
- Treo mẫu chữ lên bảng
+ Chữ U gồm mấy nét, cao mấy ô li
- GV hướng dẫn và viết mẫu
- GV giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3- Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng
- GV treo chữ mẫu
- Yêu cầu HS nhận xét về độ cao, khoảng cách cách nối nét ?
- GV hướng dẫn và viết mẫu 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
4- Hướng dẫn HS tô, tập viết
+ Khi ngồi viết em cần chú ý điều gì ?
- GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút, hướng dẫn và giao việc.
- HS viết hết dòng GV kiểm tra, sửa sai rồi mới viết dòng sau
+ GV chấm 5 - 6 bài tậi lớp
- GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến
5- Củng cố - dặn dò
- GV biểu dương những HS viết chữ đẹp
- Nhận xét chung giờ học
- ờ: Viết phần B trong vở tập viết
- 2 HS lên bảng
- HS quan sát chữ mẫu
- Chữ U gồm 2 nét (nét móc 2 đầu, nét móc ngược) cao 5 li
- Chữ Ư viết thêm chữ U nhưng thêm dấu phụ.
- HS theo dõi
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con
- 1, 2 HS đọc
- HS nhận xét theo yêu cầu
- HS theo dõi và luyện viết trên bảng con
- Ngồi ngay ngắn...
- HS tập tô, viết theo mẫu
- HS chữa lỗi trong bài viết
- HS chú ý nghe
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4 
 Thể dục
Tiết 33: Đội hình - Đội ngũ - Trò chơi
I- Mục tiêu
 - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ; quay phải, quay trái ( Nhận biết đúng hướng và xoay người theo).
- Biết cách truyền cầu theo nhóm 2 người ( số lần có thể còn hạn chế)
II- Địa điểm - Phương tiện
 - Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
- Chuẩn bị 1 còi và quả cầu
III- Nội dung và phương pháp giảng dạy
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
A- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp
- KT cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động
Xoay khớp: cổ chân, cổ tay, đầu gỗi...
- Chạy nhẹ nhàng
B- Phần cơ bản
1- Ôn tập hàng dọc- dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
- HS tập đồng loạt the ... n tập: Các số đến 100(t1)
I- Mục tiêu
 - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
 - Biết cấu tạo của số có hai chữ số.
 - Biết cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
II- Các hoạt động dạy - học chủ yếu
A- Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng:
9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = 
10 - 4 - 4 = 4 + 2 - 2 = 
- KT HS đọc thuộc các bảng +, - trong phạm vi 10
B-- Luyện tập
Bài 1: Sách
- Cho HS tự nêu Y/c của bài và làm bài.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Bài 2:
H: Bài Y/c gì ?
- HD và giao việc.
Bài 3: Sách
- Cho HS tự nêu Y/c và viết theo mẫu.
Bài 4: Vở
- Cho HS tự nêu Y/c và làm vở
- GV chữa bài và Y/c HS nêu lại cách tính.
C- Củng cố - Dặn dò
+ Trò chơi: Lập các phép tính đúng
 - NX chung giờ học.
ờ: - Làm BT (VBT)
- 2 HS lên bảng.
- HS làm và nêu miệng kq'
a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.
- Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số
- HS làm vào sách, 2 HS lên bảng chữa.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Hs làm và chữa bảng
35 = 30 + 5
45 = 40 + 5
95 = 90 + 5
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
- HS dưới lớp đối chiếu kq' và nhận xét về cách tính, cách trình bày.
- Các tổ cử đại diện lên chơi thi.
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 2 + 3
Tập đọc
Tiết 53+54: Nói dối hại thân
I- Mục tiêu
 - Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ , bỗng, giả vở, kêu toáng, tức tốc, hoảng hốt.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu được lời khuyên của câu chuyện không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.
 - Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK)
II- Đồ dùng dạy - học:
 - Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
 - Bộ chữ học vần.
III- Các hoạt động dạy – học
A- Kiểm tra bài cũ
- Cho HS viết: Hương rừng, nước suối 
- Gọi HS đọc bài "Đi học"
- GV nhận xét, cho điểm
B- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)
2- Hướng dẫn HD luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ
- Cho HS tìm và luyện đọc từ có tiếng chứa vần oang, ăm, gi
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Hốt hoảng: vẻ sợ hãi
+ Luyện đọc câu:
H: Bài có mấy câu ?
H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em phải làm gì ?
- HD và giao việc
- GV theo dõi, cho HS đọc lại những chỗ yếu
+ Luyện đọc đoạn, bài
H: Bài có mấy đoạn
H: Khi đọc gặp dấu chấm em phải làm gì ?
- Giao việc.
- Y/c HS đọc lại những chỗ yếu
+ GV đọc mẫu lần 1.
3- Ôn các vần it, uyt
H: Tìm tiếng trong bài có vần it ?
H: Tìm từ có tiếng chứa vần it, uyt ở ngoài bài ?
- Y/c HS điền vần it hay uyt ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- GV nhận xét giờ học 
 Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài.
+ Cho HS đọc đoạn 1.
H: Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã tới giúp ?
+ Cho HS đọc đoạn 2
H: Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không ?
H: Sự việc kết thúc NTN ?
+ GV đọc mẫu lần 2.
- Y/c HS kể lại chuyện 
H: Câu chuyện khuyên ta điều gì
b- Luyện nói
H: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- GV chia nhóm và giao việc
- Gọi một số nhóm lên đóng vai trước lớp
C- Củng cố - dặn dò
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Kể lại câu chuyện trên cho bố mẹ nghe
- 2 HS lên bảng viết
- 1 vài HS.
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- HS tìm và đọc cá nhân: ghi vở, kêu toáng, hốt hoảng
- Bài có 10 câu
- Khi đọc gặp dấu phẩy em phải ngắt hơi
- HS luyện đọc nối tiếp (CN)
- Bài có hai đoạn
- . Nghỉ hơi
- HS đọc nối tiếp đoạn, bài (bàn, lớp).
- HS đọc cả bài (CN, lớp)
- HS tìm và phân tích: thịt
it: Quả mít, mù mịt
uyt: xe buýt, huýt còi. 
- HS điền và nêu miệng
Mít chín thơm phức.
Xe buyt đầy khách
- Cả lớp đọc lại bài (1lần)
- 2 HS đọc bài.
- Giả vờ các bác nông dân là có chó sói để mọi người đến cứu.
- 2 HS đọc bài.
- Khi có chó sói thật chú bé kêu nhưng không ai đến cứu vì họ tưởng như những lần trước lại bị chú bé lừa.
- Đàn cừu của chú bé bị chó sói ăn hết.
_2 HS khá kể lại câu chuyện.
- Khuyên ta phải thật thà không nói dối mọi người.
- Nói lời khuyên chú bé chăn cừu
- HS đóng vai theo nhóm 4 (một em đóng vai người chăn cừu, 3 em đóng vai HS)
- Mỗi em tìm một lời khuyên để nói với cậu bé chăn cừu.
- Lớp theo dõi, NX.
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4 Mĩ thuật
Tiết 33. Vẽ tranh Bé và hoa
 ( GV chuyên biệt dạy ) 
Tiết 5 
 Sinh hoạt lớp
 Tiết 32: Nhận xét chung tuần 32
I. Yêu cầu 
 - Nhận ra những uư điểm và tồn tại trong mọi hoạt động của tuần trước
- Biết phát huy những uư điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải 
II. Lên lớp 
1.nhận xét chung
 - Duy trì tỉ lệ chuyên cần 
 - Thực hiện nề nếp trong trường học 
 - Về vệ sinh lớp học vệ sinh cá nhân
 - Hoạt động ngoại khóa 
 - Khen thưởng những học sinh đi học đều có ý thức học tập tốt 
2.Phương hướng tuần tới
- Phát huy uư điểm khắc phục tồn tại của tuần trước
- Tiếp tục duy trì tỉ lệ chuyên cần .
- Tiếp tục rèn luyện chữ viết và kĩ năng tính toán cho học sinh . 
 - Tiếp tục duy trì hoạt động ngoại khóa. 
Duyệt của ban giám hiệu ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Duyệt của tổ chuyên môn .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Mĩ thuật
Tiết 33. Vẽ tranh Bé và hoa
I- Mục tiêu
 - Nhận biết nội dung đề tài bé và hoa.
 - Biết cách vẽ tranh đề tài có hình ảnh bé và hoa.
 - Vẽ được bức tranh về đề tài bé và hoa
II- Đồ dùng dạy - học:
 - GV: Tranh minh hoạ trong vở tập vẽ
 Sưu tầm một số tranh ảnh về đề tài "Bé và hoa"
 - HS: Bút chì, tẩy, mầu vẽ
III- Các hoạt động dạy – học
I- Kiểm tra bài cũ
- KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học
- GV nêu nhận xét sau KT
II- Dậy - học bài mới
1- Giới thiệu đề tài
- Cho HS xem 1 số tranh vẽ về đề tài bé và hoa
H: Tranh vẽ theo đề tài bé và hoa là tranh vẽ những gì ?
2- Hướng dẫn HS cách vẽ:
- Có thể vẽ em bé trong vườn hoa và em bé đang cầm 1 bó hoa....
- có thể vẽ bé trai hoặc bé gái
Hướng dẫn: Vẽ em bé là hình ảnh chính xung quang là hoa và cảnh vật khác .
- Vẽ bé trai và bé gái 
- Vẽ thêm các hình ảnh khác như cây, lối đi...
3- Thực hành:
- Hướng dẫn và giao việc
- GV theo dõi, uốn nắn thêm
- Lưu ý HS về hình vẽ phải vừa với khổ giấy trong vở.
4- Nhận xét, đánh giá:
+ Cho HS nhận xét 1 số bài vẽ về 
- Cách thể hiện đề tài
- Cách sắp xếp hình
- Mầu sắc...
- Yêu cầu HS tìm bài vẽ mình thích
5- Dặn dò: 
- Củng cố nội dung bài học .
- Nhận xét nội dung bài học và dặn dò học bài và chuẩn bị bai 34.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Tranh vẽ 1 em bé với 1 bông hoa và nhiều em bé với nhiều bông hoa.
- HS theo dõi
- HS thực hành vẽ tranh theo hướng dẫn.
- HS vẽ xong tô mầu theo ý
- HS nhận xét theo yêu cầu
- Tìm ra bài vẽ mình thích nhất và nêu lí do tại sao thích 
- HS nghe và ghi nhớ
Sinh hoạt lớp.
Nhận xét tuần 33
I. Nhận xét về
 - Chú ý học bài trên lớp
 - Chữ viết còn xấu
 - Ngoan ngoãn lễ phép với mọi người
 - Vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân
 - Hoạt động ngoại khoá
II. Tuyên dương khen ngợi 
III. Phương hướng tuần tới.
 - Đi học đầy đủ đúng giờ nghỉ học có lý do chính đáng.
 - Chú ý học bài trên lớp học bài ở nhà. Cần rèn chữ viết thật nhiều
 - Vệ sinh sạch sẽ, ngoan ngoãn lễ phép với mọi người.
Duyệt của tổ chuyên môn
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Duyệt của hiệu trưởng
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(12).doc