Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 5 - Trường Tiểu Học Phú Đa 3

Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 5 - Trường Tiểu Học Phú Đa 3

I. Mục tiêu:

- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.

- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.

- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.

- Biết yêu quý đồ dùng sách vở của mình

* Phát triển học sinh khá, giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

II. Đồ dùng dạy – học:

* Giáo viên: Tranh bài tập 1, 2, 3 phóng to

* Học sinh: Các đồ dùng học tập sách vở, bút, .

III. Các hoạt động dạy – học:

 

doc 34 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 997Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 5 - Trường Tiểu Học Phú Đa 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
 Thứ hai ngày 19tháng 09 năm 2011
Đạo đức:
BÀI : GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
Biết yêu quý đồ dùng sách vở của mình
* Phát triển học sinh khá, giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. 
II. Đồ dùng dạy – học:
* Giáo viên: Tranh bài tập 1, 2, 3 phóng to 
* Học sinh: Các đồ dùng học tập sách vở, bút, ..
III. Các hoạt động dạy – học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
 Khởi động:
Dạy bài mới:
* HOẠT ĐỘNG 1: Học sinh làm bài 1
Hướng dẫn học sinh tô màu vào tranh
Hãy nêu tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
* HOẠT ĐỘNG 2: Học sinh làm bài 2
Giới thiệu bộ đồ dùng học tập của mình
Giáo viên nhận xét.
Hãy nêu ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. 
 Kết luận: Đi học là có quyền lợi
* HOẠT ĐỘNG 3: Học sinh làm bài 3.
Hướng dẫn học sinh đánh dấu + vào ô những tranh vẽ có hoạt động đúng 
Kết luận: Tranh 1, 2, 6 đúng còn tranh 3, 4, 5 sai
Giảng giải thêm cần giữ đồ dùng học tập tốt. 
Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập tốt giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. 
Dặn dò: Về tu sữa lại đồ dùng học tập của mình, để tiết sau thì vở sạch chữ đẹp.
Hát bài Em yêu trường em
Tô màu vào các đồ dùng học tập trong tranh của bài tập 1
Trả lời
Từng đôi tự giới thiệu với nhau những đồ dùng học tập của mình. 
- Các bạn khác nhận xét 
Trả lời
Làm bài tập 3 vào vbt
* Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
Học vần:
Bài 17: u - ư
I. Mục tiêu:
 Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
 Viết được: u, ư, nụ, thư.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.
Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
Có ý thức chăm học, giữ gìn đồ dùng học tập môn tiếng việt.
* Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói.
Học sinh: Bộ thực hành TV 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đọc: da thỏ,thợ nề.
- Câu ứng dụng: SGK
- Viết: da thỏ
Nhận xét ghi điểm. 
B.Dạy bài mới: (40 phút)
1. Dạy chữ ghi âm u-ư
a ) Nhận diện chữ: u
b) Phát âm, đánh vần tiếng
Viết chữ u lên bảng 
Hướng dẫn phát âm 
Rút ra tiếng: nụ
Phân tích tiếng: nụ
Đánh vần mẫu: nờ- u- nu-nặng- nụ
Đọc trơn: nụ
Ghép tiếng: nụ
Đọc từ trên xuống
c) Dạy âm ư ( tương tự như u)
- Hướng dẫn viết chữ: 
Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao 
d ) Đọc từ ứng dụng.
Viết các từ ứng dụng lên bảng 
Giải thích từ đọc mẫu
Tiết 2:
2.Luyện tập: (40 phút) 
Luyện đọc: chỉ bài trên bảng 
Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
Luyện viết: 
Hướng dẫn học sinh viết bài 17 trong vở TV 
Quan sát chấm điểm học sinh
Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh.
C.Củng cố - dặn dò: (5 phút)
- Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
Hướng dẫn làm BTTV.
-- Xem trước bài.
- 4, 5 em đọc
- 2, 3 em đọc 
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
Quan sát - nhận diện
Phát âm u (cá nhân, lớp)
- Có n + thêm u+ thanh nặng được nụ.
- Có n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng dưới chữ u.
- Đánh vần: cá nhân, cả lớp 
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
Cả lớp ghép tiếng nụ
Cá nhân, bàn, tổ đọc.
- Viết bảng con: u, ư, nụ, thư.
- Đọc từ ứng dụng cá nhân - cả lớp.
Đọc trên bảng (1 số em)
Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết vào TV 
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
Trả lời câu hỏi 
Cá nhân, lớp.
 Toán:
Bài : SỐ 7
I. Mục tiêu:
- Biết 6 thêm 1 được 7; viết được số 7.
- Đọc đếm được từ 1 đến 7; so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.)
Có thái độ nghiêm túc khi học toán.
* Phát triển HS khá giỏi: Bài tập 4. 
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại
Học sinh: Chữ số 7. que tính
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới: (18’) 
1. Giới thiệu số 7
a) Lập số 7:
Giáo viên đưa lần lượt các mẫu vật g/thiệu với học sinh và nói có 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là mấy tam giác?
6 thêm 1 được 7.
Làm tương tự với 7 hình tròn 
Kết luận tất cả các mẫu vật cô giới thiệu đều có số lượng là mấy?
b) Giới thiệu số 7 in và 7 thường 
Gắn lên bảng chữ số 7 in
Đọc số 7.
Giới thiệu chữ số viết thường 
Giáo viên viết bảng, hướng dẫn nét độ cao
c) Nhận biết thứ tự của số 7
Giáo viên viết lên bảng dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
Hỏi cho biết vị trí số 7 đứng ở đâu trong dãy số từ 1-7.
Số liền kề trước số 7 là số nào? 
Đếm từ 1 đến 7.
Số 7 lớn hơn những số nào? 
Những số nào bé hơn số 7?
2.Thực hành (22’) 
Bài 1: Yêu cầu học sinh viết chữ số vào vở
Bài 2: Treo bảng phụ bài tập 2 hướng dẫn học sinh đọc yêu cầu và làm bt2
Chữa bài tập gọi đọc lại bài tập trên bảng: 
 7 gồm 6 và 1 
 7 gồm 1 và 6
 7 gồm 5 và 2
 7 gồm 2 và 5
 7 gồm 4 và 3
 7 gồm 3 và 4
Bài 3: Treo bảng phụ bài tập 3
Hướng dẫn h sinh đọc và làm bt3
Nhận xét chữa bài 
C.Củng cố - dặn dò: (5’) 
- 2 em làm BT bảng lớp
Quan sát giới thiệu các mẫu vật
Trả lời 
- Nhiều em đọc: 5 thêm 1 được 6
- Trả lời: là bảy 
Đọc 7 tam giác, 7 hình tròn
- Cá nhân, cả lớp đọc số 7
- Viết vào bảng con chữ số 7
Số 7 là số đứng liền kề sau số 6
- Số 7
Đếm que tính
* Trả lời (HS khá giỏi)
Cả lớp viết số 7 vào vở
- 1 em lên bảng viết 
Quan sát đọc yêu cầu viết số thích hợp vào ô 
3 học sinh lên bảng, cả lớp làm bảng con sgk
Cả lớp cùng đọc để khắc sâu cấu tạo số 7
Đọc yêu cầu viết số thích hợp vào ô
2 em lên bảng điền 
Làm bài tập 3 vào vở
lớp nhận xét.
 Thứ ba ngày 20 tháng 09 năm 2011
 Thể dục : Đội hình đội ngũ- trò chơi
I.Mục tiêu
Ôn một số kỹ năng đội hình, đội ngũ đã học.Yêu cầu thực hiện chính xác nhanh và kỉ luật , trật tự hơn giờ trước
Làm quen với trò chơi” qua đường lội hoặc qua suối”.Yêu cầu biết tham gia trò chơi.
II.Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập . Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi
- GV: chuẩn bị còi
III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động GV
 Hoạt động học sinh
Hoạt động 1:Phần mở đầu 
-MT:Nắm nội dung yêu cầu giờ học
 Tập hợp lớp 3 hàng dọc
Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS chấn chỉn trang phục
Đứng vổ tay hát
chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc (20- 30m)
đi theo vòng tròn hít thở sâu
ôn trò chơi; Diệt con vật có hại 
 * Chuyển tiếp
Hoạt động 2: Phần Cơ bản
-MT: HS biết tập hợp hàng dọc , dóng thẳng hàng dọc đứng nghiêm, đứng nghỉ quay phải quay trái ,nhận biết đúng hướng để xoay người theo,làm quen cách dàn hàng ,dồn hàng
- Trò chơi : Đi qua đường lội 
*Ôn tập hợp hàng dọc dóng hàng
- Tập hợp hàng dọc dóng hàng ngang đứng nghiêm đứng nghĩ
- GV quan sát hỗ trợ
- Theo dõi. Sửa sai
- Học dàn hàng dồn hàng GV làm mẫu 
*Ôn tập hợp hàng dọc dóng hàng
- Tập hợp hàng dọc dóng hàng ngang đứng nghiêm đứng nghĩ
*Ôn tập hợp hàng dọc dóng hàng
- Tập hợp hàng dọc dóng hàng ngang đứng nghiêm đứng nghĩ
- HS tập luyện theo tổ nhóm
- HS tập theo lớp 2 lần
*Ôn quay phải quay trái
- HS tập tổ , nhóm , lớp
- HS theo dõi
- HS luyện tập theo tổ ,nhóm ,cá nhân ,lớp
* Trò chơi : đi qua đường lội
- GV nêu cách chơi, luật chơi,thời gian chơi
- GV nhận xét biểu dương những bạn chơi tốt.
Hoạt động3 :phần kết thúc
-MT: Đánh giá giờ học , hồi tĩnh nắm
 bài về nhà.
HS tham gia chơi
 Học vần:
Bài 18: x - ch
I. Mục tiêu:
 Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
 Viết được: x, ch, xe, chó.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
Có ý thức học tập môn tiếng việt.
* Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói.
Học sinh: Bộ thực hành TV 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đọc: u, ư, nụ, thư.
- Câu ứng dụng: Thứ tư bé Hà thi vẽ.
- Viết: nụ, thư
Nhận xét ghi điểm. 
B. Dạy bài mới: (40 phút)
1. Giới thiệu bài: Dạy chữ ghi âm x-ch
a ) Nhận diện chữ: x
b) Phát âm, đánh vần tiếng
Viết chữ x lên bảng
Hướng dẫn phát âm 
Rút ra tiếng: xe
- Phân tích tiếng: xe
Đánh vần mẫu: xờ - e - xe
Đọc trơn: xe 
Ghép tiếng: xe
Đọc từ trên xuống
c) Dạy âm ch: ( tương tự như x)
- Hướng dẫn viết chữ: 
Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao 
d ) Đọc từ ứng dụng.
Viết các từ ứng dụng lên bảng 
Giải thích từ đọc mẫu.
*************************************
Tiết 2:
2. Luyện tập: (40 phút) 
Luyện đọc: chỉ bài trên bảng 
Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
Luyện viết: 
Hướng dẫn học sinh viết bài 18 trong vở TV 
Quan sát chấm điểm học sinh
Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh.
C.Củng cố - dặn dò: (5 phút)
- Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
Hướng dẫn làm BTTV.
Xem trước bài 19.
4, 5 em đọc
2, 3 em đọc 
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
Quan sát - nhận diện
Phát âm x (cá nhân, lớp)
- Có x + thêm e được xe.
Có x đứng trước, e đứng sau
- Đánh vần: cá nhân, cả lớp 
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
Cả lớp ghép tiếng xe
Cá nhân, bàn, tổ đọc.
- Viết bảng con: x, ch, xe, chó
Đọc từ ứng dụng cá nhân - cả lớp.
******************************
Đọc trên bảng (1 số em)
Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết vào TV 
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
Trả lời câu hỏi 
Cá nhân, lớp.
***********************************************************************
Toán:
BÀI : SỐ 8
I. Mục tiêu:
- Biết 7 thêm 1 được 8; viết được số 8.
- Đọc đếm được từ 1 đến 8; so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.)
Có thái độ yêu thích khi học toán.
* Phát triển HS khá giỏi: Bài tập 4. 
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại
Học sinh: Chữ số 8. que tính
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5p)
 B. Dạy bài mới: (18’)
1. Giới thiệu số 8
a) Lập số 8:
- Giáo viên đưa lần lượt các mẫu vật g/thiệu ... o? 
Những số nào bé hơn số 9?
2.Thực hành (22’) 
Bài 1: Viết số 9: Yêu cầu học sinh viết chữ số vào vở
Bài 2: Số? Treo bảng phụ bài tập 2 hướng dẫn học sinh đọc yêu cầu và làm bt2
Chữa bài tập gọi đọc lại bài tập trên bảng: 
 9 gồm 8 và 1 
 9 gồm 1 và 8
 9 gồm 7 và 2
 9gồm 2 và 7
 9 gồm 6 và 3
 9 gồm 3 và 6
 9 gồm 5 và 4
 9 gồm 4 và 5
Bài 3: ><=?
Hướng dẫn học sinh đọc và làm bt3
Nhận xét chữa bài 
Bài 4: Số?
- Nhận xét, chữa bài.
C.Củng cố - dặn dò: (5’) 
- 2 em làm BT bảng lớp
Quan sát giới thiệu các mẫu vật
Trả lời 
- Nhiều em đọc: 8 thêm 1 được 9
- Trả lời: là chín 
Đọc 9 tam giác, 9 hình tròn
- Cá nhân, cả lớp đọc số 9
- Viết vào bảng con chữ số 9
Số 9 là số đứng liền kề sau số 8
- Số 8
Đếm que tính
* Trả lời (HS khá giỏi)
Cả lớp viết số 9 vào vở
- 1 em lên bảng viết 
Quan sát đọc yêu cầu viết số thích hợp vào ô 
4 học sinh lên bảng, cả lớp làm bảng con sgk
Cả lớp cùng đọc để khắc sâu cấu tạo số 9
Đọc yêu cầu bài tập
3 em lên bảng điền 
Làm bài tập 3 sgk
lớp nhận xét.
- 3em lên bảng làm, lớp làm bảng con.
 Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2011
*********************
Toán: 
BÀI : SỐ 0
I. Mục tiêu:
- Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Luyện kĩ năng đọc viết số 0, so sánh được số 0 với các số trong phạm vi 9.
Yêu thích học toán.
Phát triển HS khá giỏi: Làm tiếp các dòng, cột còn lại trong các bài tập 1,2,3,
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: 3 quả cam, 1 giỏ lưới
Học sinh: Bộ thực hành học toán
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5p)
B.Dạy bài mới: (18’) 
1. Giới thiệu số 0
a) Lập số 0:
Đưa giỏ có đựng 3 quả cam lần lượt lấy bớt đi cho đến khi không còn quả nào. 
Kết luận trong giỏ còn bao nhiêu quả cam?
b) Giới thiệu số 0 in và 0 thường 
Gắn lên bảng chữ số 0 in
Đọc số 0.
Giới thiệu chữ số viết thường 
Viết bảng, hướng dẫn nét độ cao
c) Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
Viết lên bảng dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9
Hỏi cho biết vị trí số 0 đứng ở đâu trong dãy số từ 0-9.
Số liền kề sau số 0 là số nào? 
Đếm từ 0 đến 9.
Số 0 bé hơn những số nào? 
Những số nào lớn hơn số 0?
2.Thực hành : (22’) 
Bài 1: Viết số 0: Yêu cầu học sinh viết chữ số vào vở
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: (dòng - - Treo bảng phụ bài tập 2 hướng dẫn học sinh đọc yêu cầu và làm bt2
Chữa bài tập gọi đọc lại bài tập trên bảng: 
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): dòng 
- Nhận xét chữa bài 
Bài 4: ><=? (cột 1,2)
- Nhận xét, chữa bài.
C.Củng cố - dặn dò: (5’) 
- 2 em làm BT bảng lớp
Quan sát trả lời
Trả lời
Lấy 4 que tính và lần lượt bớt cho đến khi không còn que nào. 
- Cá nhân, cả lớp đọc số 0
- Viết vào bảng con chữ số 0
Số 0 là số đứng liền trước số 1
- Số 1
Đếm que tính
* Trả lời (HS khá giỏi)
Cả lớp viết số 0 vào vở (SGK)
- 1 em lên bảng viết 
Quan sát đọc yêu cầu viết số thích hợp vào ô 
2 học sinh lên bảng, cả lớp làm sgk
1 số em đọc
- 2 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk
- Cả lớp làm bảng con
Học vần:
BÀI 20: K - KH
I. Mục tiêu:
 Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
 Viết được: k, kh, kẻ, khế.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo,vù vù, ro ro, tu tu.
Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống.
* Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói.
Học sinh: Bộ thực hành TV 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 
Đọc: s, r, sẻ, rễ.
Câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.
Viết: cá rô
Nhận xét ghi điểm. 
B.Dạy bài mới: (40 phút)
1. Giới thiệu bài: Dạy chữ ghi âm k- kh
a ) Nhận diện chữ: k
b) Phát âm, đánh vần tiếng
Viết chữ k lên bảng 
Hướng dẫn phát âm 
Rút ra tiếng: kẻ
- Phân tích tiếng: kẻ
Đánh vần mẫu: k - e – ke- hỏi- kẻ
Đọc trơn: kẻ
Ghép tiếng: kẻ
 Đọc từ trên xuống
c) Dạy âm kh ( tương tự như k)
c) Hướng dẫn viết chữ: 
Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao 
d ) Đọc từ ứng dụng.
Viết các từ ứng dụng lên bảng 
Giải thích từ đọc mẫu.
**************************************
Tiết 2:
2.Luyện tập: (40 phút) 
Luyện đọc: chỉ bài trên bảng 
Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
Luyện viết: 
Hướng dẫn học sinh viết bài 20 trong vở TV 
Quan sát giúp đỡ 
Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh.
C. Củng cố - dặn dò: (5 phút)
- Cho học sinh đọc lại bài.
Hướng dẫn làm BTTV.
Xem trước bài 21.
4, 5 em đọc
2, 3 em đọc 
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
Quan sát - nhận diện
Phát âm k (cá nhân, lớp)
- Có k + thêm e+ thanh hỏi được kẻ.
Có k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên chữ e.
- Đánh vần: cá nhân, cả lớp 
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
Cả lớp ghép tiếng kẻ
Cá nhân, bàn, tổ đọc.
- Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế
- Đọc từ ứng dụng, cá nhân - cả lớp.
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
*******************************
Đọc trên bảng (1 số em)
Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết vào TV 
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
Trả lời câu hỏi 
Cá nhân, lớp.
Thứ sáu ngày 23 tháng 09 năm 2011
Học vần:
BÀI 21: Ôn tập
I. Mục tiêu:
Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử.
- Luyện kĩ năng nghe, kể, đọc, viết.
- Có ý thức chăm học. Tham gia tích cực các hoạt động trong tiết học.
* Phát triển HS khá, giỏi: Kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện kể, bảng ôn.
Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt. 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Đọc: k, kh, kẻ, khế. 
Câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số
Viết: cá kho
- Nhận xét ghi điểm 
B.Dạy bài mới: (40’)
1. Giới thiệu bài ôn.
a) Các âm chữ vừa học
Giới thiệu đọc mẫu 
b) Ghép chữ thành tiếng
Hướng dẫn học sinh ghép 
Ghép mẫu 
Hướng dẫn đọc các tiếng ghép được
Hướng dẫn ghép bảng 2
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
Giới thiệu từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả
d) Viết từ ngữ ứng dụng
Viết mẫu: xe chỉ củ sả 
Nhận xét, uốn nắn.
************************************
Tiết 2:
2.Luyện tập: (40’) 
Luyện đọc: 
Đọc lại bài ôn trên bảng 
Giới thiệu tranh và câu ứng dụng " Xe ô tô chở Khỉ và Sư Tử về sở thú”
Luyện viết: 
Hướng dẫn học sinh viết trong vở TV bài 21.
Kể chuyện 
Giới thiệu tranh và đề bài kể chuyện 
- Kể Chuyện: Thỏ và Sư Tử.
Đặt câu hỏi cho học sinh trả lời để kể lại theo tranh .
C.Củng cố - dặn dò: (5’)
 Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
Hướng dẫn làm BTTV.
Xem trước bài 22
4, 5em đọc
2 em đọc
2 em, cả lớp viết bảng con
Quan sát - Nhận xét đọc cá nhân, cả lớp
Từng em ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang
Đọc các âm vừa ghép (cá nhân)
Ghép, đọc (cá nhân, lớp)
- Đọc từ ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp )
Cả lớp viết vào bảng con
*********************************
- Đọc bài trên bảng (1 số em)
- Quan sát, thảo luận nội dung
Đọc câu ứng dụng (HS khá, giỏi đọc trơn).
Viết vào vỏ TV
Nghe
Kể lại theo gọi ý của g viên và theo tranh.
Kể từng đoạn theo tranh
* Kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh (HS khá, giỏi).
-Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng 
Tự nhiên xã hội:
BÀI 5: VỆ SINH THÂN THỂ
I. Mục tiêu:
Nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt và rửa tay chân sạch sẽ.
- Thực hiện giữ vệ sinh thân thể hằng ngày.
Có ý thức tự làm vệ sinh cá nhân hàng ngày 
* HS khá, giỏi nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụt nhọt. Biết cách đề phòng các bệnh về da. 
II. Đồ dùng dạy – học:
 * Giáo viên: Các hình trong sgk phóng to
 * Học sinh: xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Khởi động: (3’)
2) Dạy bài mới: 
a) Giới thiệu bài:(2’)
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
Làm việc với cả lớp
Nêu câu hỏi hàng ngày các em phải làm gì để giữ vệ sinh thân thể? 
HOẠT ĐỘNG 2: (7’)
Làm việc với sgk
Treo tranh trên bảng 
Hướng dẫn học sinh quan sát trả lời tranh nào có hành động đúng, thanh nào có hành động sai
Vì sao lại như vậy?
HOẠT ĐỘNG 3: (8’)
 Thảo luận cả lớp
Lần lượt nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời.
Kết luận: Hằng ngày các em phải có ý thức giữ gìn vệ sinh thân thể, có như vậy thân thể mới khoẻ mạnh
HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố. (5’)
Hằng ngày em nên làm gì để giữ vệ sinh thân thể?
Nhận xét, dặn dò
- Hát
- Lắng nghe
Thảo luận trả lời 
Đứng dậy nói những việc đã làm hàng ngày để giữ gìn vệ sinh thân thể 
Quan sát tranh thảo luận nội dung.
Trình bày ý kiến của mình trước lớp 
Bạn khác nhận xét bổ sung
Trả lời 
Kể những việc mà nhiều người còn mắc phải.
* Nêu những cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ.(HS khá, giỏi) 
- 1 số em trả lời.
SINH HOẠT LỚP
Đánh giá lại câc hoạt động của tuần học qua:
Các tổ trưởng nhận xét, đánh giá lại các hoạt động của tổ lớp trong tuần qua .
Lớp trưởng đanh giá chung
 GV nhận xét chung: 
 Ưu điểm Lớp có nhiều tiến bộ trong học tập, đi học chuyên cần, bảo đảm sĩ số hằng ngày.
 Nề nếp luôn ổn định tốt, xếp hàng ra vào lớp trật tự, trong giờ học tập trung nghe giảng phát biêủ sôi nổi.
 Đến lớp chuẩn bị bài tốt, giữ gìn sách vở sạch sẽ.
 Các tổ trực làm tốt nhiệm vụ trật nhật của mình. 
 Tồn tại: Chuẩn bị bài chưa chu đáo. Học tập còn lơ là.
 2. Kế hoạch tuần 6:
 Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp. Phát huy những ưu điểm mà tuần qua đã đạt được. 
 Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
 Chú trọng đến chất lượng học tập,hái nhiều bông hoa điểm mười để chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
 Đi đường có trật tự kỉ luật. Có ý thức bảo vệ của công.
 Làm tốt nhiệm vụ trực nhật
 Tiếp tục nộp các khoản tiền chưa đủ. 
 Về nhà cần học bài và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp
------ 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5 LOP 1.doc