I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
2) Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
3) Thái độ:
- Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống.
- Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn từ, câu ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy - học:
• Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói.
• Học sinh: Bộ thực hành TV
III. Các hoạt động dạy – học:
TUẦN 6 Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010 Học vần: BÀI 22: p – ph – nh I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. 2) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. 3) Thái độ: Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống. Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn từ, câu ứng dụng. II. Đồ dùng dạy - học: Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói. Học sinh: Bộ thực hành TV III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đọc: xe chỉ, củ sả,kẻ ô, rổ khế. Câu ứng dụng: xe ô tô chở Khỉ và Sư Tử về sở thú. Viết: xe chỉ Nhận xét ghi điểm. B.Dạy bài mới: (40 phút) 1. Giới thiệu bài: - Dạy chữ ghi âm p, ph, nh a ) Nhận diện chữ: ph b) Phát âm, đánh vần tiếng Viết chữ ph lên bảng Hướng dẫn phát âm Rút ra tiếng: phố Phân tích tiếng: phố Đánh vần mẫu: phờ - ô- phô- sắc- phố Đọc trơn: phố Ghép tiếng: phố Rút từ: phố xá Đọc từ trên xuống c)Dạy âm nh( tương tự như ph) So sánh: ph/ nh c) Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao d ) Đọc từ ứng dụng. Viết các từ ứng dụng lên bảng Giải thích từ đọc mẫu ********************************** Tiết 2: 2.Luyện tập: (40 phút) Luyện đọc: chỉ bài trên bảng Giới thiệu tranh và câu ứng dụng Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết bài 22 trong vở TV Quan sát giúp đỡ Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh. C.Củng cố - dặn dò: (5 phút) Cho học sinh đọc lại bài. Hướng dẫn làm BTTV. Xem trước bài 23. 4, 5 em đọc 2, 3 em đọc 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. Quan sát – nhận diện Phát âm ph (cá nhân, lớp) - Có ph + thêm ô+ thanh sắc được phố. Có ph đứng trước, ô đứng sau, dấu sắc trên chữ e. - Đánh vần: cá nhân, cả lớp * Đọc trơn: (HS khá, giỏi) Cả lớp ghép Cá nhân, bàn, tổ đọc. - 1 số em đọc - So sánh nêu - Viết bảng con: p, ph, nh, phố, nhà - Đọc từ ứng dụng, cá nhân – cả lớp. * Đọc trơn: (HS khá, giỏi) ****************************** Đọc trên bảng (1 số em) Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng. - Cả lớp viết vào TV Quan sát thảo luận nội dung tranh, Trả lời câu hỏi Cá nhân, lớp. ******************************************************************** Tiếng Việt: Ôn luyện I. Mục tiêu: - Ôn luyện bài 22. - Học sinh đọc, viết được các âm và chữ đã học. - Phát triển lời nói tự nhiên trong các chủ đề luyện nói. II.Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị nội dung ôn tập. - Tranh, ảnh phù hợp với bài ôn. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Đưa bảng con ghi sẵn từ - Nhận xét. 2. Ôn luyện: - Đọc, âm, tiếng, từ - Đọc câu. - Luyện viết: - Đọc một số tiếng, từ. 3. Nhận xét, dặn dò. -Nhiều em đọc -Cả lớp viết bảng con “phở bò” -Cá nhân, bàn, tổ. -Nhiều em đọc (HS khá, giỏi) Luyện viết bảng con TOÁN: BÀI : SỐ 10 I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: - Biết 9 thêm 1 được 10; viết được số 10. 2) Kĩ năng: - Đọc, đếm được từ 1 đến 10; so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.) 3) Thái độ: Yêu thích học toán. Rèn luyện tính chính chính xác khi làm toán. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại Học sinh: Chữ số 9. que tính III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Dạy bài mới: (18’) 1.Giới thiệu số 10 a) Lập số 10: Giáo viên đưa lần lượt các mẫu vật g/thiệu với học sinh và nói có 9 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là mấy tam giác? 9 thêm 1 được 10. Làm tương tự với 10 hình tròn Kết luận tất cả các mẫu vật cô giới thiệu đều có số lượng là mấy? b) Giới thiệu số 10 in và 10 thường Gắn lên bảng chữ số 10 in Đọc số 10. Giới thiệu chữ số viết thường Giáo viên viết bảng, hướng dẫn nét độ cao c) Nhận biết thứ tự của số 10 Giáo viên viết lên bảng dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. Hỏi cho biết vị trí số 10 đứng ở đâu trong dãy số từ 1-10. Số liền kề trước số 10 là số nào? Đếm từ 1 đến 10. Số 10 lớn hơn những số nào? Những số nào bé hơn số 10? 2.Thực hành : (22’) Bài 1: Viết số 10: Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu): a) 4 ; 2 ; 7 b) 8 ; 10 ; 9 c) 6 ; 3 ; 5 Nhận xét, bổ sung C.Củng cố - dặn dò: (5’) - Đếm từ 1 đến 10, nêu vị trí số 10 trong dãy số từ 1 đến 10. - Nhận xét dặn dò. - 2 em làm BT bảng lớp Quan sát các mẫu vật Trả lời - Nhiều em đọc: 9 thêm 1 được 10 - Trả lời: là mười Đọc 10 tam giác, 10 hình tròn - Cá nhân, cả lớp đọc số 10 - Viết vào bảng con chữ số 10 Số 10 là số đứng liền kề sau số 9 - Số 9 Đếm que tính * Trả lời (HS khá giỏi) - Cả lớp viết số 10 vào vở - Đọc yêu cầu bài tập - 1 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk - Nhận xét chữa bài. Đọc yêu cầu bài tập 3 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk. Nhận xét chữa bài - 1 số em đếm, nêu Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010 Học vần: BÀI 23: g -gh I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. 2) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. 3) Thái độ: Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống. * Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn từ, câu ứng dụng. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói. Học sinh: Bộ thực hành TV III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ:: (5 phút) - Đọc: p, ph, phố xá, nhà lá. Câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. Viết: nhà lá Nhận xét ghi điểm. B.Dạy bài mới: (40 phút) 1. Dạy chữ ghi âm g, gh a ) Nhận diện chữ: g b) Phát âm, đánh vần tiếng Viết chữ g lên bảng Hướng dẫn phát âm Rút ra tiếng: gà - Phân tích tiếng: gà Đánh vần mẫu: gờ- a – ga- huyền- gà - Đọc trơn: gà - Ghép tiếng: gà - Rút từ: gà ri Đọc từ trên xuống c)Dạy âm gh ( tương tự như g) - So sánh: g/ gh d) Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao d ) Đọc từ ứng dụng. Viết các từ ứng dụng lên bảng Giải thích từ đọc mẫu ********************************* Tiết 2: 2.Luyện tập: (40 phút) a) Luyện đọc: chỉ bài trên bảng Giới thiệu tranh và câu ứng dụng b) Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết bài 23 trong vở TV Quan sát giúp đỡ c) Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh. C.Củng cố - dặn dò: (5 phút) Cho học sinh đọc lại bài. Hướng dẫn làm BTTV. Xem trước bài 24. 4, 5 em đọc 2, 3 em đọc - 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. Quan sát - nhận diện Phát âm g (cá nhân, lớp) - Có g + thêm a được gà. Có g đứng trước, a đứng sau Đánh vần: cá nhân, cả lớp * Đọc trơn: (HS khá, giỏi) Cả lớp ghép - Cá nhân, bàn, tổ đọc. - 1 số em - So sánh nêu điểm giống nhau và khác nhau. - Viết bảng con: g, gh, gà, ghế - Đọc từ ứng dụng, cá nhân - cả lớp. * Đọc trơn: (HS khá, giỏi) ******************************** Đọc trên bảng (1 số em) Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.tìm tiếng chứa vần vừa học. - Cả lớp viết vào TV - Quan sát thảo luận nội dung tranh, Trả lời câu hỏi Cá nhân, lớp. Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. 2) Kĩ năng: - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 10. 3) Thái độ: - Thích thú khi học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học toán Học sinh: Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Kiểm tra bài cũ: Đính BT lên bảng Nhận xét 2) Luyện tập: Bài 1: Treo bài 1 lên bảng Chữa bài trên bảng Bài 3: Giới thiệu bài 3 lên bảng Chữa bài 3 gọi vài học sinh đếm lại Nhận xét Bài 4: Giới thiệu bài từng phép tính - Nhận xét, chữa bài 3) Củng cố - dặn dò: Hướng dẫn vở BTT 2 em làm Nêu yêu cầu bt 1 em lên bảng làm cả lớp làm sgk Nhận xét bài trên bảng - Đếm số hình tam giác rồi điền vào ô 1 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk. Cùng chữa bài 3, đếm - Điền dấu = ? Làm bảng con Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010 Học vần: BÀI 24: q, qu -gi I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng. Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: quà quê. 2) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. 3) Thái độ: Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống. * Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn từ, câu ứng dụng. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói. Học sinh: Bộ thực hành TV III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đọc: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. Câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. Viết: gà ri Nhận xét ghi điểm. B.Dạy bài mới: (40 phút) 1. Dạy chữ ghi âm q- qu, gi a ) Nhận diện chữ: qu b) Phát âm, đánh vần tiếng Viết chữ qu lên bảng Hướng dẫn phát âm Rút ra tiếng: quê - Phân tích tiếng: quê Đánh vần mẫu: qu - ê – quê - Đọc trơn: quê - Ghép tiếng: quê - Rút từ: chợ quê Đọc từ trên xuống d) Dạy âm gi( tương tự như qu) - So sánh: q/ qu c) Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao d ) Đọc từ ứng dụng. Viết các từ ứng dụng lên bảng Giải thích từ đọc mẫu. ********************************** Tiết 2: 2.Luyện tập: (40 phút) a) Luyện đọc: chỉ bài trên bảng Giới thiệu tranh và câu ứng dụng b) Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết bài 24 trong vở TV Quan sát giúp đỡ c) Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh. C.Củng cố - dặn dò: (5 phút) - Cho học sinh đọc lại bài. Hướng dẫn làm BTTV. Xem trước bài 25. 4, 5 em đọc 2, 3 em đọc - 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. Quan sát - nhận diện Phát âm qu(cá nhân, lớp) - Có qu + thêm ê ... viết, so sánh được các số trong phạm vi 10. 3) Thái độ: - Thích thú khi học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học toán Học sinh: Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Kiểm tra bài cũ: Đính BT lên bảng Nhận xét 2) Luyện tập: Bài 1: Treo bài 1 lên bảng Chữa bài trên bảng Bài 3: Giới thiệu bài 3 lên bảng - Nhận xét, bổ sung Bài 4: Nêu yêu cầu BT - Nhận xét, chữa bài 3) Củng cố - dặn dò: Hướng dẫn học ở nhà 2 em làm Nêu yêu cầu bt 1 em lên bảng làm cả lớp làm sgk Nhận xét bài trên bảng 2 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk. Nhận xét chữa bài Đọc yêu cầu bài tập 2 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk. Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 Học vần: BÀI 25: ng, ngh I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ . Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. 2) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. 3) Thái độ: Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống. * Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn từ, câu ứng dụng. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói. Học sinh: Bộ thực hành TV III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đọc: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. Câu ứng dụng: Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. Viết: giỏ cá Nhận xét ghi điểm. Dạy bài mới: (40 phút) 1. Dạy chữ ghi âm ng, ngh a ) Nhận diện chữ: ng b) Phát âm, đánh vần tiếng Viết chữ ng lên bảng Hướng dẫn phát âm Rút ra tiếng: ngừ - Phân tích tiếng: ngừ Đánh vần mẫu: ngờ- ư- ngư- huyền - ngừ - Đọc trơn: ngừ - Ghép tiếng: ngừ - Rút từ: cá ngừ Đọc tổng hợp d) Dạy âm ngh ( tương tự như ng) - So sánh: ng / ngh c) Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao d ) Đọc từ ứng dụng. Viết các từ ứng dụng lên bảng Giải thích từ đọc mẫu. *********************************** Tiết 2: 2.Luyện tập(40 phút) a) Luyện đọc: Chỉ bài trên bảng Giới thiệu tranh và câu ứng dụng b) Luyện viết: -Hướng dẫn học sinh viết bài 25 trong vở TV -Quan sát giúp đỡ c) Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh. C.Củng cố - dặn dò: (5 phút) - Cho học sinh đọc lại bài. Hướng dẫn làm BTTV. Xem trước bài 26. 4, 5 em đọc 2, 3 em đọc - 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. Quan sát - nhận diện Phát âm ng (cá nhân, lớp) - Có ng+ thêm ư + dấu huyền được ngừ. Có ng đứng trước, ư đứng sau dấu huyền trên chữ ư. Đánh vần: cá nhân, cả lớp * Đọc trơn: (HS khá, giỏi) Cả lớp ghép Cá nhân, bàn, tổ đọc. - 1 số em - So sánh nêu điểm giống nhau và khác nhau. - Viết bảng con: ng, ngh, ngừ, nghệ - Đọc từ ứng dụng, cá nhân - cả lớp. * Đọc trơn: (HS khá, giỏi) ****************************** Đọc trên bảng (1 số em) Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.tìm tiếng chứa vần vừa học. - Cả lớp viết vào TV - Quan sát thảo luận nội dung tranh, Trả lời câu hỏi Cá nhân, lớp. Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: - So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 2) Kĩ năng: - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 3) Thái độ: - Thích thú khi học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: - Đính BT lên bảng Nhận xét 2) Luyện tập: Bài 1 Giới thiệu bài 1 lên bảng - học sinh đọc yêu cầu Chữa bài trên bảng: gọi học sinh trả lời nhận xét Bài 2 Giới thiệu bài 2 lên bảng Hướng dẫn học sinh làm bài 2 Chữa bài 2 nhận xét Bài 3 -Giới thiệu bài 3 lên bảng h sinh đọc yêu cầu Chữa bài 3 Nhận xét Bài 4 Giới thiệu bài 4 lên bảng - Chữa bài gọi học sinh đọc bài 3)Củng cố - dặn dò: Hướng dẫn vở BTT - 2 em lên bảng làm HS khác nhận xét Điền số vào ô Đọc yêu cầu - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm sgk Cùng chữa bài 1 Điền > < = vào ô 1 em lên bảng làm,lớp làm bảng con. Cùng chữa bài Viết số vào ô 1 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk Chữa bài Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 a)Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 1 em lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010 Học vần: BÀI 26: y - tr I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. Viết được: y, tr, y tá, tre ngà . Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. 2) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. 3) Thái độ: Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống. * Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn từ, câu ứng dụng. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Tranh, mẫu vật minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ: (5p) - Đọc: ngã tư, ngỏ nhỏ, nghệ sĩ Câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha Viết: ngã tư, nghệ sĩ - Gv nhận xét ghi điểm cho học sinh B.Dạy bài mới: (40p) 1.Dạy chữ ghi âm y, tr a) Nhận diện chữ: y Viết lên bảng chữ y b) Phát âm, đánh vần tiếng Phát âm mẫu: y Hướng dẫn phát âm Rút ra tiếng y Phân tích tiếng: y Đọc trơn: y Ghép từ y - tá Rút từ khoá: y tá Đọc từ trên xuống Dạy âm tr ( tương tự như y ) c) Hướng dẫn viết chữ Viết mẫu lên bảng lớp: y, tr, y tá, tre ngà d) Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng Viết các từ ứng dụng lên bảng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ Tìm tiếng có y, tr Giải nghĩa từ đọc mẫu Đọc lại toàn bài 1 trên bảng ********************************* Tiết 2: 2. Luyện tập Luyện đọc: Đọc lại bài trên bảng Giới thiệu tranh và câu ứng dụng: Đọc mẫu Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết trong vở TV bài 26 Luyện nói: treo tranh luyện nói - hướng dẫn tìm hiểu nội dung -Nêu câu hỏi học sinh trả lời, ngắn gọn, đủ ý C.Củng cố - dặn dò: (5p) Cho học sinh học sinh đọc lại bài. Tìm tiếng mới trong sách báo có y, tr Hướng dẫn làm BTTV. Xem trước bài 27 ` 4,5 em đọc 2 em đọc 2 em, cả lớp viết bảng con - Quan sát chữ nhận xét Đọc cá nhân, cả lớp Đọc y: cá nhân, cả lớp Đọc trơn: cá nhân, cả lớp Cả lớp ghép từ Đọc từ khoá - 1 số em Viết bảng con ,cả lớp Lắng nghe giải thích từ - Đọc từ - Tìm tiếng có âm mới học - Tìm tiếng có âm mới học ****************************** - Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng Quan sát thảo luận nội dung tranh. Đọc câu ứng dung. cá nhân, cả lớp Cả lớp viết vào vở TV Quan sát thảo luận nội dung tranh, Trả lời câu hỏi gv - Đọc bài sgk - Cả lớp tìm tiếng mới - Làm vở BTTV. ********************************************************************* Tự nhiên xã hội: BÀI 6 : Chăm sóc và bảo vệ răng I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Biêt cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng, biết chăm sóc răng đúng cách. 2) Kĩ năng: - Thực hiện giữ vệ sinh răng miệng hằng ngày. 3) Thái độ: Có ý thức tự làm đánh răng hàng ngày * HS khá, giỏi : Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sih răng miệng. nêu được việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh răng miệng. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: bàn chải đánh răng, kem đánh răng Học sinh: một số tranh ảnh III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Khởi động: (3’) 2) Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài:(2’) HOẠT ĐỘNG 1: (10’) 1. Giới thiệu bài, làm việc theo cặp Hướng dẫn học sinh tự quan sát răng nhau - Gọi các nhóm lên trả lời Kết luận: Giới thiệu mô hình răng nói cho học sinh biết về cấu tạo của răng HOẠT ĐỘNG 2: (10’) Làm việc với sgk Giới thiệu tranh trong sgk trang 14, 15 Yêu cấu học sinh quan sát thảo luận xem việc nào nên làm, không nên làm Gọi học sinh trả lời Giáo viên đặt 1 số câu hỏi đẻ học sinh trả lời Nên đánh răng vào lúc nào thì tốt nhất ? Kết luận chung: (5’)Nhắc lại những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng. Củng cố, dặn dò: (5’) - Hãy nêu cách chăm sóc răng hằng ngày - Nhận xét tiết học. - Hát - Lắng nghe 2 em 1 cặp tự quan sát răng nhau Đại diện nhóm lên trả lời Quan sát tranh thảo luận Đại diện học sinh trả lời tranh nào nên, tranh nào không nên Trả lời - 1 số em nêu Hoạt động tập thể : SINH HOẠT CUỐI TUẦN 06 I. Mục tiêu : - Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. - Đề ra nhiệm vụ và phương hướng cho tuần tới ( Tuần 07 ) II. Các hoạt động trên lớp : 1. Giới thiệu tiết sinh hoạt . 2. Tổ chức nhận xét, đánh giá các hoạt động tuần qua. - Các nhóm lên báo cáo. - GV tổng kết lại theo các mặt sau : +Về hoạt động học tập, +Nề nếp lớp học, công tác vệ sinh lớp học, công tác chuyên cần - Tuyên dương , nhắc nhở một số em. 3. Nhiệm vụ và phương hướng tuần 07: - Duy trì các nề nếp cũ. - Tham gia các hoạt động khác do trường và Đội phát động . III. Tổng kết - dặn dò. Tổ chức cho học sinh thi hát. ***************************************************************** Đạo đức: (Sáng thứ hai) An toàn giao thông: Bài 4: TRÈO QUA DẢI PHÂN CÁCH LÀ RẤT NGUY HIỂM I. Mục tiêu: -HS nhận biết được sự nguy hiểm khi chơi gần dải phân cách. -Giúp HS không chơi đùa và trèo qua dải phân cách Trên đường giao thông. II. Chuẩn bị: GV: Đĩa “pokemon cùng em học ATGT” HS: Sách “pokemon cùng em học ATGT” Câu hỏi tình huống trong giờ học. III. Các hoạt đông dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Giới thiệu bài học. *Hoạt động 2: Quan sát tranh trả lời câu hỏi. -Chia lớp thành 4 nhóm giao nhiệm vụ. Nhận xét - kết luận. *Hoạt động 3: Thực hành. -Nêu câu hỏi tình huống. -Nhận xét, tuyêu dương. -Đọc phần ghi nhớ cuối bài. IV.Củng cố, dặn dò. Lắng nghe. Các nhóm thảo luận về nội dung của các bức tranh. -Đại diện nhóm trình bày. -Lớp nhận xét. Các nhóm thảo luận tìm ra cách giải quyết. Đại diện trình bày ý kiến. Cá nhân, đồng thanh.
Tài liệu đính kèm: