A.MỤC TIÊU
- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ v cu ứng dụng.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nĩi từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Thứ hai 8/10/2012 Học vần Bài 35 : UÔI ƯƠI A.MỤC TIÊU - Đọc được: uơi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uơi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nĩi từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Mở đầu : -Kiểm tra đọc và viết -Cho hs viết trên bảng con các tiếng : Đồi núi, gửi thư, cái túi, gửi quà .. -GV theo dõi nhận xét 2.Phát triển : a.giới thiệu bài : GV giới thiệu trực tiếp và ghi lên bảng b.Dạy vần : uơi +Nhận diện uơi Gợi ý cho HS nhận diện qua con chữ Cho HS so sánh giữa vần uơi và ui GV nhận xét chốt lại +Luyện đọc vần uơi GV đọc mẫu Theo dõi uốn nắn sữa sai +Tiếng khĩa : chuối GV giới thiệu, cho học sinh đọc phân tích cài +Từ khĩa : nải chuối +Dạy vần ươi : Cũng tiến hành tương tự c.Từ ngữ ứng dụng : GV ghi từ khĩa lên bảng Cho HS tìm vần chữ mới Luyện đọc Nhận xét sửa chữa Giảng từ ngữ ứng dụng d.Luyện viết bảng con : GV viết mẫu uơi ươi nải chuối múi bưởi Cho HS viết theo dõi giúp đỡ Nhận xét chữ viết học sinh HS đọc HS viết bảng con HS nhận xét nhau HS nêu lại tên bài HS quan sát nhận xét HS phân tích so sánh HS cài vần Lớp theo dõi bổ sung HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp HS nhận xét nhau Phân tích và cài tiếng khĩa Luyện đọc tiếng khĩa Lớp nhận xét nhau HS chú ý theo dõi HS lên gạch tiếng cĩ vần mới Lớp nhận xét và đọc HS theo dõi HS chú ý HS thực hành Lớp nhận xét bổ sung Tiết 2 *.Luyện tập : a.Luyện đọc tồn bộ tiết 1 : GV tổ chức cho HS đọc Theo dõi uốn nắn sửa chữa b.Tranh ứng dụng : Chị kha đang dạy bé làm gì ? các con cĩ chơi đố chữ chưa ? cĩ vui khơng ? Luyện đọc Theo dõi giúp đỡ c.Luyện viết trên vở tập viết : Hướng dẫn HS viết Theo dõi giúp đỡ HS viết Nhận xét 1 số bài viết của HS d.Luyện nĩi : đồi núi cho HS đọc tên tranh GV gợi ý : Hãy chỉ tên của từng loại quả ? thích loại trái cây nào ? nhà em nào cĩ trồng loại trái cây trên ? Liên hệ thực tế . 3.Kết thúc : -Cho HS đọc lại -Viết lại : nải chuối, buổi tối, túi lưới -Nhận xét dặn dị cuối tiết HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp HS nhận xét nhau HS quan sát tranh và đọc Trả lời câu hỏi GV Luyện đọc Nhận xét nhau HS chú ý theo dõi HS thực hành HS lắng nghe HS đọc tên tranh HS quan sát tranh HS trả lời câu hỏi HS nhận xét nhau HS đọc HS viết HS lắng nghe Toán LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: - Biết phép cộng với số 0 , thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học . - Làm được Bài 1 ; 2; 3 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: Các bài tập. -HS: Sách giáo khoa, bảng con. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Mở đầu : Cho hs làm vào bảng con. GV nhận xét, cho điểm. 2.Phát triển : a.Giới thiệu bài: b.Dạy học bài mới: Bài 1: tính cho HS làm theo nhĩm theo dõi nhận xét kết quả báo cáo Bài 2 : Tính Cho HS làm ở SGK GV nhận xét Bài 3 : > ; < ; = Cho HS nêu yêu cầu Hướng dẫn một bài Lưu ý HS đưa về kết quả rịi so sánh Cho HS làm bảng lớp Nhận xét cho điểm 3.Kết thúc : Trò chơi “Nêu nhanh kết quả” - Hỏi các phép tính đã học - Nhận xét tiết học. Hs làm: 3+1.4 1+ 3 5 - 2+3 4 Làm theo 3 nhĩm 0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 1 + 3 = 4 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 3 = 5 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 0 + 4 = 4 3 + 1 = 4 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5 0 + 3 = 3 3 + 0 = 3 HS nêu yêu cầu HS làm các BT sau : 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 HS nhận xet nhau HS nêu yêu cầu HS làm 2. 2 + 3 ; 55 + 0 ; 2 + 34 + 0 5.2 + 1 ; 0 + 3 4 ; 1 + 0 0 +1 Lớp làm SGK kết hợp nhận xét HS chơi theo hướng dẫn của GV Đạo đức Bài 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ( Tiết 1) A. MỤC TIÊU : Biết: Đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. - Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - Biết phan biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. *Giáo dục kĩ năng sống cho HS B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - G V: Truyện, thơ, ca dao, tục ngữ. - HS: vở bài tập Đạo đức 1. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Mở đầu Gọi HS nói lại tư thế đứng khi chào cơ.ø GV nhận xét, cho điểm. 2.Phát triển : a. Giới thiệu bài b. Hoạt động 1: Quan sát tranh và nhận xét việc làm trong tranh.( BT 1) - Mục tiêu: HS biết anh chị em trong gia đình phải hoà thuận với nhau. - Tiến hành: GV cho HS hoạt động theo nhóm đôi. Yêu cầu từng cặp quan sát tranh bài tập 1 và nhận xét việc làm của bạn trong 2 tranh. - Kết luận: Anh chị em phải yêu thương và hoà thuận với nhau. -Giúp cho HS kĩ năng ứng xử giao tiếp với anh chị em trong gia đình c.Hoạt động 2: Thảo luận, phân tích tình huống. - Mục tiêu: Hs phân biệt được cách ứng sử hay nhất. - Tiến hành: GV hỏi HS nêu các cách giải quyết có thể có của bạn Lan trong tình huống. Gv chốt lại: Nhường cho em chọn trước. Gv hỏi: ? Nếu em là bạn Lan, em sẽ chọn cách giải quyết nào? - Kết luận: Cách ứng xử 5 là đáng khen nhất. Vì đã biết nhường nhịn em nhỏ. d. Kết luận chung: Gv kết luận chung và tóm tắt nội dung bài. Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ . 3.Kết thúc : Gv nhận xét giờ học. Dặn dò HS thực hiện theo bài học. Vài hs nói lại, và thực hành. - Làm bài theo cặp: trao đổi về nội dung bức tranh. - HS nhận xét. Hs thảo luận nhóm, cử đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận xét, bổ sung. HS lắng nghe Thứ ba 9/10/2012 Học vần Bài 36: ay – â, ây A.MỤC TIÊU : - Đọc được: ay,â,ây, mấy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ay,â,ây, mấy bay, nhảy dây - Luyện nĩi từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV:Tranh minh họa , Bộ chữ học vần. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Mở đầu : -Kiểm tra đọc và viết -Cho hs viết trên bảng con các tiếng : Nải chuối, múi bưởi, tuổi thơ, tươi cười -GV theo dõi nhận xét 2.Phát triển : a.giới thiệu bài : GV giới thiệu trực tiếp và ghi lên bảng b.Dạy vần : ay +Nhận diện ay Gợi ý cho HS nhận diện qua con chữ Cho HS so sánh giữa vần ay và ai GV nhận xét chốt lại +Luyện đọc vần ay GV đọc mẫu Theo dõi uốn nắn sữa sai +Tiếng khĩa : bay GV giới thiệu, cho học sinh đọc phân tích cài +Từ khĩa : máy bay +Dạy vần ây : Cũng tiến hành tương tự c.Từ ngữ ứng dụng : GV ghi từ khĩa lên bảng Cho HS tìm vần chữ mới Luyện đọc Nhận xét sửa chữa Giảng từ ngữ ứng dụng d.Luyện viết bảng con : GV viết mẫu ay â - ây máy bay nhảy dây Cho HS viết theo dõi giúp đỡ Nhận xét chữ viết học sinh HS đọc HS viết bảng con HS nhận xét nhau HS nêu lại tên bài HS quan sát nhận xét HS phân tích so sánh HS cài vần Lớp theo dõi bổ sung HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp HS nhận xét nhau Phân tích và cài tiếng khĩa Luyện đọc tiếng khĩa Lớp nhận xét nhau HS chú ý theo dõi HS lên gạch tiếng cĩ vần mới Lớp nhận xét và đọc HS theo dõi HS chú ý HS thực hành Lớp nhận xét bổ sung Tiết 2 *.Luyện tập : a.Luyện đọc tồn bộ tiết 1 : GV tổ chức cho HS đọc Theo dõi uốn nắn sửa chữa b.Tranh ứng dụng : cảnh giờ học hay ra chơi ? cĩ những trị chơi nào ? cĩ từng chơi trị chơi đĩ chưa ? Luyện đọc Theo dõi giúp đỡ c.Luyện viết trên vở tập viết : Hướng dẫn HS viết Theo dõi giúp đỡ HS viết Nhận xét 1 số bài viết của HS d.Luyện nĩi : chạy, bay, đi bộ, đi xe cho HS đọc tên tranh GV gợi ý : Tranh nào chạy ? tranh nào bay, đi bộ, chạy xe ? đi và chạy cĩ khác nhau ? Liên hệ thực tế . 3.Kết thúc : -Cho HS đọc lại -Viết lại : máy bay, nhảy dây, cối xay -Nhận xét dặn dị cuối tiết HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp HS nhận xét nhau HS quan sát tranh và đọc Trả lời câu hỏi GV Luyện đọc Nhận xét nhau HS chú ý theo dõi HS thực hành HS lắng nghe HS đọc tên tranh HS quan sát tranh HS trả lời câu hỏi HS nhận xét nhau HS đọc HS viết HS lắng nghe Toán LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU : - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học , cộng với số 0 - Làm được Bài 1 ; 2 ; 4 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: Phấn màu, tranh. -HS: Sách giáo khoa, bảng con. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Mở đầu : Cho hs làm vào bảng con 2.Phát triển : a. Giới thiệu bài: b. Dạy học bài mới: Bài 1: - Viết số thẳng cột. - Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm . Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài. - Bổ sung: tính 2+1 trước rồi lấy kết quả 3 + 2, kết quả cuối cùng là 5 Bài 4: Viết phép tính thích hợp 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3.Kết thúc : Trò chơi “Nêu nhanh kết quả”. - Hỏi các phép tính đã học. - Nhận xét tiết học. - Hs làm: 3+1.4 2+3 4 1+ 3 5 - Nêu cách làm, làm bài và chữa bài 4 hs lần lượt làm vào bảng lớp, lớp làm bảng con. - Thi đua làm trên bảng lớp - 2 hs làm trên bảng, lớp làm vào vở. - Quan sát và nêu bài toán. - Hs thi đua viết phép tính thích hợp. - Lớp làm SGK - Thi đua trả lời. Thứ tư 10/10/2012 Học vần Bài 37: ÔN TẬP A.MỤC TIÊU - Đọc được các vần cĩ kết thúc bằng i ... c Nhận xét sửa chữa Giảng từ ngữ ứng dụng d.Luyện viết bảng con : GV viết mẫu eo ao chú mèo ngơi sao Cho HS viết theo dõi giúp đỡ Nhận xét chữ viết học sinh HS đọc HS viết bảng con HS nhận xét nhau HS nêu lại tên bài HS quan sát nhận xét HS phân tích so sánh HS cài vần Lớp theo dõi bổ sung HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp HS nhận xét nhau Phân tích và cài tiếng khĩa Luyện đọc tiếng khĩa Lớp nhận xét nhau HS chú ý theo dõi HS lên gạch tiếng cĩ vần mới Lớp nhận xét và đọc HS theo dõi HS chú ý HS thực hành Lớp nhận xét bổ sung Tiết 2 *.Luyện tập : a.Luyện đọc tồn bộ tiết 1 : GV tổ chức cho HS đọc Theo dõi uốn nắn sửa chữa b.Tranh ứng dụng : bé đang làm gì : cảnh này ở đâu ? cĩ em biết ống sáo chưa ? Luyện đọc Theo dõi giúp đỡ c.Luyện viết trên vở tập viết : Hướng dẫn HS viết Theo dõi giúp đỡ HS viết Nhận xét 1 số bài viết của HS d.Luyện nĩi : Giĩ, mây, mưa, bão, lũ cho HS đọc tên tranh GV gợi ý : Tranh nào là giĩ ? mây ? mưa ? bão ? lũ ? Lũ và bão cĩ khác nhau ? lũ xảy ra ở đâu ? bão xảy ra ở đâu ? cĩ nguy hiểm khơng ? Liên hệ thực tế . *Trị chơi : Cài chữ đố nhau Hướng dẫn cách chơi Theo dõi giúp đỡ Nhận xét cuộc chơi 3.Kết thúc : -Cho HS đọc lại -Viết lại : chú mèo, ngơi sao, cái kéo, -Nhận xét dặn dị cuối tiết HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp HS nhận xét nhau HS quan sát tranh và đọc Trả lời câu hỏi GV Luyện đọc Nhận xét nhau HS chú ý theo dõi HS thực hành HS lắng nghe HS đọc tên tranh HS quan sát tranh HS trả lời câu hỏi HS nhận xét nhau HS chơi theo hướng dẫn của GV HS đọc HS viết HS lắng nghe Toán Phép trừ trong phạm vi 3 A. MỤC TIÊU - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Làm được Bài 1 ; 2 ; 3 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: - Mô hình phù hợp với nội dung bài - Bộ đồ dùng dạy Toán 1 HS: - Bộ đồ dùng học toán 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Mở đầu : - Đọc điểm thi kiểm tra giữa kì cho hs nghe - Nhận xét 2.Phát triển : Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ - Đính tranh lên bảng, yêu cầu nhìn tranh và nêu bài toán - Nêu có 2 con ong bớt đi 1 con thì còn một con. Cô có phép tính 2-1=1 - Ghi bảng và gọi hs đọc lại - Giới thiệu dấu - là dấu trừ Giới thiệu 3-1= 2, 3-2=1 - Đính bảng tranh 3 con ong bay đi 1 con. ( Bay đi hai con) Hướng dẫn nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Treo tranh chấm tròn và yêu cầu hs nhìn tranh và nêu phép tính. -Làm tương tự với 1 + 2= 3, 3 – 2 = 1 ghi bảng cho hs đọc lại *. Thực hành Bài 1 - Gọi hs nêu cách làm, làm bài và chữa bài. Bài 2 - Giới thiệu cách làm tính trừ trên cột dọc. Nhắc hs viết kết quả thẳng cột Bài 3 - Treo tranh Trò chơi “ Thi đua đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 3” 3.Kết thúc : - Nhận xét tiết học - Dặn hs xem trước bài ở nhà : Luyện tập -Lúc đầu có 2 con ong đậu, 1 con bay đi , còn lại 1 con. - Lặp lại “ Hai bớt một còn một” 2 – 1= 1 -Hai trừ một bằng 1 - Học sinh nêu bài toán “ có 3 con ong bay đi 1 con ong thì còn 2 con ong” và lập phép tính 3-1= 2 3-2=1 hai chấm tròn thêm 1 chấm tròn thì được ba chấm tròn. - Ba chấm tròn bớt 1 chấm tròn thì còn 2 chấm tròn. 2 + 1 = 3, 3 – 1 = 2, - Đọc đồng thanh, cá nhân - HS Làm vào bảng con các bt sau : 2 – 1 = 1 ; 3 – 1 = 2; 1 +1 = 2 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1; 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 ; 2 – 1 = 1; 3 – 1 = 2 - 4 hs lên làm bảng lớp - Hs nhận xét - HS nêu yêu cầu , 3 hs lên làm - Lớp làm SGK - Quan sát tranh nêu bài toán và thi đua ghi phép tính. 3 - 1 = 2 Thi đua đọc cá nhân, tổ Thứ sáu 12/10/2012 Thủ công Xé, dán: HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (tiết 2) A. MỤC TIÊU: Như nội dung tiết 1 B. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bài mẫu xé dán hình cây đơn giản. Giấy thủ công. 2. HS: Giấy màu, bút chì, thước kẻ, kéo dán. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Mở đầu : Yêu cầu hs đặt dụng cụ lên bàn quan sát và nhận xét. 2.Phát triển : a. Giới thiệu bài b.Các hoạt động: * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét. - Cho hs xem mẫu và hỏi: ?Em hãy nêu hình dáng của cây (thân, tán), màu sắc của nó như thế nào? * Hoạt động 2: Nêu lại cách vẽ và xé: hình thân cây, hình tán lá tròn, hình tán lá dài. - Dán hình: Dán thân, tán lá. * Hoạt động 3: Thực hành: - Gv hướng dẫn HS làm việc cá nhân. - Gv bao quát lớp. 3.Kết thúc : - Gv nhận xét giờ học. Đánh giá sản phẩm. - Hs thu dọn lớp học. - Chuẩn bị tiết sau: hoàn thành bài xé, dán: hình cây đơn giản. - Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn. - Quan sát và nhận xét.. - Quan sát. Hs thực hành. HS lắng nghe Tập viết Tuần 7: xưa kia, mùa dưa, gà mái A.MỤC TIÊU: - Hs viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa gà mái - Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ, đúng mẫu chữ. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung. xưa kia mùa dưa ngà voi gà mái - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Mở đầu : Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs. Cho hs viết bảng con: nghé, kẽ hở. Gv nhận xét, cho điểm. 2.Phát triển : a.Giới thiệu bài: - GV ghi các chữ trong bài tập viết. b.Hướng dẫn hs viết bảng con: -Cho HS quan sát và nhận xét -GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết xưa kia mùa dưa ngà voi gà mái -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs. b. Hướng dẫn viết vào vở: - GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở. - GV viết mẫu . Gv bao quát lớp. -Thu vở chấm điểm, nhận xét. 3.Kết thúc : Gv nhận xét tiết học.Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết. Lấy đồ dùng, sách vở. Hs viết Hs đọc: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. Hs trả lời. Hs viết vào bảng con: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. -HS nêu lại các nét cần viết. -Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở. - Hs viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. Tập viết Tuần 8: đồ chơi, tươi cười ngày hội, vui vẻ A.MỤC TIÊU: - Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười ngày hội, vui vẻ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. -HS khá, giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập một B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung. đồ chơi tươi cười ngày hội vui vẻ - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Mở đầu : Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs. Cho hs viết bảng con: thợ xẻ, chữ số. Gv nhận xét, cho điểm. 2.Phát triển : a.Giới thiệu bài: - GV ghi các chữ trong bài tập viết. b.Hướng dẫn hs viết bảng con: -Gv giới thiệu bài viết mẫu -Viết mẫu từng từ lên bảng theo ơ ly đồ chơi tươi cười ngày hội vui vẻ -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs. b. Hướng dẫn viết vào vở: -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở. - GV viết mẫu. Gv bao quát lớp. -Thu vở chấm điểm, nhận xét. 3.Kết thúc : - Gv nhận xét tiết học. - Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết vào vở ô li. Lấy đồ dùng, sách vở. Hs viết bảng con Hs đọc: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Hs quan sát và nhận xét bài mẫu Hs chú ý theo dõi theo tác của giáo viên Hs viết vào bảng con: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. -HS nêu lại các nét cần viết. -Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở. - Hs viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. -Hs chú ý lắng nghe Thể dục BÀI 9 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN A.MỤC TIÊU - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện độïng tác tương đối chính xác. - Ôn tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay về trước, học đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng. B.ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN -GV: 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi. - HS: Dọn vệ sinh sân tập. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phần mở đầu: -Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học. -Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đó cho hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 40 m. - Cho hs chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại.” 2. Phần cơ bản: * Ôn tư thế đứng cơ bản: 2 lần. GV đánh giá chung. Ôn đứng đưa 2 tay ra trước : 2 lần. * Học đứng đưa 2 tay dang ngang: 3 lần. GV nêu tên động tác và làm mẫu. GV uốn nắn cho Hs, sau đó hô : “ Thôi !” * Tập phối hợp: 3 lần. Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước. Nhịp 2: Về TTĐCB. Nhịp 3: Đứng 2 tay dang ngang ( bàn tay sấp) Nhịp 4: Về TTĐCB. * Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V: 2 lần. - Tập phối hợp : 2 lần. Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước. Nhịp 2: Về TTĐCB. Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay chếch chữ V. Nhịp 4: Về TTĐCB. * Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,đứng nghỉ. 3. Phần kết thúc: Gv cùng hs hệ thống lại bài. Gv nhận xét giờ học. - Về tập lại các động tác vừa học. - Hs đứng vỗ tay và hát. - Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân. -Hs chạy theo hàng dọc. -Hs đi theo vòng tròn và hít thở sâu. Hs thực hiện. Nhận xét. HS tập. Hs thực hiện động tác. ( 3 lần ) Hs thực hiện động tác. Hs tập phối hợp. HS ôn tập.nhận xét.
Tài liệu đính kèm: