Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần14 năm 2011

Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần14 năm 2011

A/Yêu cầu:

- Học sinh đọc được: eng ,iêng, lưỡi xẻng , trống chiêng từ và các câu ứng dụng

- Viết được: eng ,iêng, lưỡi xẻng , trống chiêng

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ao , hồ , gnoish

GD: HS tính mạnh dạn, tự tin trong phần luyện nói

B/ Chuẩn bị: GV và HS bộ đồ dùng dạy TV

- Tranh minh hoạ

C/ Các hoạt động dạy- học:

 

doc 24 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 976Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần14 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
Ngày soạn: Ngày 24 tháng11 năm 2011
Ngày dạy: Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011
 Tiết 1 CHÀO CỜ 
 Tiết 2+3:	 Học vần: 
 BÀI 55: ENG IÊNG	
A/Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: eng ,iêng, lưỡi xẻng , trống chiêng từ và các câu ứng dụng
- Viết được: eng ,iêng, lưỡi xẻng , trống chiêng
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ao , hồ , gnoish
GD: HS tính mạnh dạn, tự tin trong phần luyện nói
B/ Chuẩn bị: GV và HS bộ đồ dùng dạy TV
- Tranh minh hoạ
C/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài: ung- ưng
- Nhận xét và ghi điểm
II/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu eng- iêng
2. Dạy vần
a) Nhận diện vần "eng’’
Cho HS tìm và gắn vầ eng trên bảng cài
- Ghi bảng ‘’eng’’
- Vần ‘’eng’’ được tạo nên từ e và ng
+ So sánh "eng" với "ưng"
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
Thêm âm x vào trước vầ eng và dấu ? trên vần eng để có tiếng mới
- Ghi bảng "xẻng"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "lưỡi xẻng"
- Chỉ bảng cho HS đọc
* Vần iêng
 (Quy trình tương tự)
Vần iêng được tạo nên từ iê và ng
So sánh vần iêng với vần eng
Thêm âm ch vào trước vần iêng để có tiếng mới
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết eng lưỡi xẻng 
 iêng trống chiêng 
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết từ ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Đọc mẫu
Cho HS tìm tiếng từ mới
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
*Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
- Nhận xét
* Luyện đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh và nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Chỉ bảng cho HS đọc
- Đọc mẫu
b) Luyện viết:
Gv nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Luyện nói
-GV nêu câu hỏi gợi ý:
Em hãy chỉ vào tranh và nói:
Đâu là ao, hồ, giếng
Ao , hồ giếng đều có điểm gì chung?
Gia đình em dùng loại nước nào?
Theo em loại nước nào là hợp vệ sinh nhất?
Em có chơi đùa ở ao hồ giếng không?
4. Củng cố dặn dò
Cho HS đọc lại toàn bài
- dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên đọc
- Đọc đồng thanh theo
HS thao tác trên bảng cài
- Trả lời điểm giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
HS thao tác trên bảng cài
- Phân tích tiếng "xẻng"
- Ghép tiếng "xẻng"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá
HS chú ý theo dõi
HS chú ý theo dõi cách viết
- Viết bảng con
- Tự đọc và phát hiện tiếng mới
-Đọc cá nhân, đồng thanh
HS tìm và nêu
- Phát âm eng ,xẻng, lưỡi xẻng, iêng, chiêng, trống chiêng ( cá nhân, ĐT)
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Tự đọc và phát hiện tiếng mới
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Tập viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, trong vở tập viết
- Đọc: Ao, hồ, giếng
- HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
Một số HS lên nói trước lớp theo chủ đề 
HS đọc bài trong sách
 Tiết 4 Mĩ thuật: 
 VẼ MÀU VÀO CÁC HOẠ TIẾT Ở HÌNH VUÔNG
 GV bộ môn soạn giảng
Ngày soạn: Ngày 24 tháng 11 năm 2011
Ngày dạy: Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Tiết 1: Toán: 
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I.Yêu cầu:	
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 8;
 Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
Làm bài tập 1,2,3 (cột 1) bài 4 ( viết 1 PT)
- GD HS ham thích học toán.
II.Chuẩn bị:
- GV: mẫu các con vật, bộng hoa (hình tam giác, hình vuông, hình tròn) có số lượng là 8.
- HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. 
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt độngcủa GV
 Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con 
 1 + 2+5= 3 + 2 + 2 =
 GV yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
 - GV nhận xét ghi điểm.
2 Bài mới: Giới thiệu bài: 
G. thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 8.
Hướng đẫn HS học phép trừ: 8 - 1 = 7.
-Hướng dẫn HS quan sát và tự nêu bài toán
Gọi HS trả lời:
GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 8 bớt 1 còn mấy?
Vậy 8 trừ 1 bằng mấy?
-Ta viết 8 trừ 1 bằng 7 như sau: 8 - 1 = 7 
*Giới thiệu phép trừ: 8 - 7 = 1 tương tự như đối với 8 - 1 = 7.
* Tương tự GV hình thành bảng trừ:
8 – 1 = 7 8 – 7 = 1 8 – 2 = 6 8 – 6 = 2 
8 – 3 = 5 8 – 5 = 3 8 – 4 = 4 . 
GV hướng dẫn HS học thuộc lòng các công thức trên.
*Thực hành – luyện tập: 
-Bài 1: Cả lớp làm vào bảng con
-Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài 1:
+Lưu ý cho HS đặt các số thẳng cột
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: Làm phiếu học tập.
Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính ở mỗi cột để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS 
Bài 3 (cột 1)
-Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài, nêu cách làm
-GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. 
Bài 4:
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
Hướng dẫn HS làm vào vở.
GV chấm điểm nhận xét. 
3.Củng cố, dặn dò:
- Học thuộc bảng trừ, bảng cộng trừ trong phạm vi 8
- Chuẩn bị bài luyện tập, xem trước các dạng bài tập
 - Nhận xét giờ học
- Hs làm bài 
1 + 2 + 5= 3 + 2 + 2 = 
- Hs đọc 
- Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có 8 ngôi sao bớt 1. ngôi sao Hỏi còn lại mấy ngôi sao
- HS trả lời: “ Có 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn lại 7 ngôi sao”.
- 8 bớt 1 còn 7.
-HS đọc :“Tám trừ một bằng bảy” .
-HS đọc cá nhân , đồng thanh
HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cá nhân, đồng thanh) 
- Tính
1HS làm bài trên bảng cả lớp làm vào bảng con: 
8 _8 _8 _ 8 _ 8 _ 8 _ 8 
1 2 3 4 5 6 7
7 6 5 4 3 2 1
- HS đọc yêu cầu bài 2: “ Tính”.
HS làm phiếu học tập,
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 - 4 = 4
8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 - 8 = 0 
Nêu yêu cầu: tính.
Thảo luận, viết kết quả
 8 – 4 = 4 8 – 2 – 2 = 4
 8 – 1 – 3 = 4 
- 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: 
“ Viết phép tính thích hợp”.
HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính,
 8 – 4 = 4 
Đọc Phép trừ trong phạm vi 8 
Lắng nghe.
Tiết 2 : Luyện Toán : 
 ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 
I/Yêu cầu:
- Giúp hs củng cố về phép cộng trong phạm vi 8
- Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh 
GD: HS tính cẩn thận khi học Toán
II/Chuẩn bị :
 Vở BT toán 
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt độngcủa HS
1. Bài cũ
Đọc bảng cộng trong phạm vi 8
T nhận xét-ghi điểm
2. Bài mới
3/ Luyện tập
Bài 1: Tính
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2: Tính
- Giúp đỡ thêm cho hs yếu
- Nhận xét
Bài 3: Tính
- Hướng dẫn HS cách tính 1 + 3 được 4 cộng tiếp với 4 bằng 8 viết 8 sau dấu =
- Nhận xét - Chữa bài
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn
-GV theo dõi nhận xét –ghi điểm .
* Nâng cao: Số?
 3 + 2 + ... = 8 2 + 1 + .... = 8
 5 + 2 + ... = 8 6 – 4 + ..... = 8
GV nhận xét chữa bài
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại bảng cộng 8
- Dặn dò:Về nhà học thuộc bảng cộng 8, chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học
2 HS thực hiện
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi chữa bài –Chú ý viết số thẳng hàng
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi đọc kết quả
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
-Nêu thứ tự thực hiện phép tính -kết quả
- Nhìn tranh nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp 
 a/ 5+ 3 = 8 
 b/ 7 + 1 = 8 4 + 4 = 8
- HS khá ,giỏi điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Đọc bảng cộng trong phạm vi8
Tiết 3 + 4 : Học vần :	 
 UÔNG ƯƠNG
I/Yêu cầu:
Học sinh đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường từ và các câu ứng dụng
- Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng
-GD HS tính mạnh dạn trong phần luyện nói .
II/ Chuẩn bị: 
- Tranh minh hoạ
III/ Hoạt động dạy học:
 Hoạt độngcủa GV
 Hoạt động của HS
1/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài: eng- iêng
- Nhận xét
2/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu uông, ương
2. Dạy vần
a) Nhận diện vần ‘’ uông’’
- Ghi bảng ‘’uông’’
- Vần uông được tạo bởi hai âm bắt đầu âm uô và kết thúc âm ng
+ So sánh ‘’uông’’ với ‘’iêng’’
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
- Ghi bảng "chuông"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "quả chuông"
- Chỉ bảng
* Vần ương (Quy trình tương tự)
Vần ương được tạo bởi hai âm bắt đầu âm ươ và kết thúc âm ng
- So sánh vầ ương với vần uông ?
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
uông quả chuông 
ương con đường 
 Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết câu ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Đọc mẫu
- Cho HS tìm tiếng từ mới
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
- Nhận xét
* Luyện đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh và nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu
b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết
- Theo dõi nhắc nhở hs
c) Luyện nói:
- Nêu câu hỏi:
-Bức tranh vẽ cảnh gì?
-Lúa , ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
Ai trồng được các loại đó? Các bác nông dân thường làm việc ở đâu?...
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS Đọc lại toàn bài
-Dặn dò: HS về nhà học bài xem bài sau
 - Nhận xét giờ học –TD HS 
- 2 HS đọc và viết
- Đọc đồng thanh theo 
- Trả lời điểm giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
- Phân tích tiếng "chuông"
- Ghép tiếng "chuông"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần, tiếng khoá, từ khoá
- Trả lời điểm giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
- Phân tích tiếng “đường”
- Ghép tiếng “đường”đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Viết bảng con
- Tự đọc và phát hiện tiếng có vần mới học mới
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS nêu
HS tìm và nêu
- Phát âm uông, chuông, quả chuông, ương, đường ,con đường 
( cá nhân, đồng thanh )
- Đọc các từ và câu ứng dụng 
- Tập viết: uông, ương, quả chuông, con đường , trong vở tập viết
Đọc: Đồng ruộng
-HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
- Một số HS luyện nói trước lớp
- Cả lớp theo dõi nhận xét
HS đọc bài trong sách
Ngày soạn: Ngày 25 tháng11 năm 2011
Ngày dạy: Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011
 Tiết 1: Thể dục: BÀI 14
 GV bộ môn dạy
Tiết 2: Toán: 
 LUYỆN TẬP 
A.Yêu cầu:
Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 .
Viết được phép tí ... như trên
Viết bảng con
- Tự đọc và phát hiện tiếng mớí
Đọc ca nhấn, đồng thanh
HS tìm và nêu
- Phát âm inh , ênh, máy vi tính, dòng kênh ( cá nhân, Đồng thanh)
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Tự đọc và phát hiện tiếng mớí
đọc cá nhân đồng thanh
- Tập viết: inh , ênh, máy vi tính ,dòng kênh trong vở tập viết
- Đọc: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính
- HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
 - Một số HS luyện nói trước lớp
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- Đọc bài trong sách
Ngày soạn: Ngày 27 tháng11 năm 2011
Ngày dạy:Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011
 Tiết 1 : HĐNG: GD QUYỀN VÀ BỔN PHẬN TRẺ EM ( T2)
 (GV bộ môn soạn giảng )
 ____________________________
Tiết 2 + 3 : Học vần: 
 BÀI 59 ÔN TẬP
A/Yêu cầu:
- HS đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 52 đến 59
Viết được các vần các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến 59
- Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể "Quạ và Công"
-HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
GD: HS tính mạnh dạn trong phần luyện nói
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng ôn, tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Viết từ ứng dụng : máy vi tính, dòng kênh
-Đọc bài vần inh , ênh
II/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập
a) Các vần vừa học
 -Treo bảng ôn
-Đọc âm vần trong bảng ôn
b) Ghép chữ và vần thành tiếng
- Hướng dẫn HS ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang để tạo thành vần
- Nhận xét sửa sai cho HS
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
GV viết từ ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Đọc mẫu
d) Tập viết
- Viết mẫu và hướng dẫn viết các từ "cuồn cuộn", "con vượn" 
 bình minh 
 nhà rông 
- Nhận xét và sửa sai cho HS
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài ở tiết 1
- Sửa phát âm cho HS
*Luyện đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Kể chuyện
Cho HS đọc tên câu chuyện
-Treo tranh cho HS quan sát
- Kể chuyện kèm theo tranh minh hoạ (2,3 lần)
- Nhận xét và khen những em kể tốt
4. Củng cố dặn dò
- Tìm tiếng hoặc từ có vần vừa ôn
Dặn dò : HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng viết 
Cả lớp viết bảng con
2 HS đọc bài
- Lên chỉ các vần vừa học trong tuần
- Chỉ chữ và đọc
- Ghép các âm ở bảng ôn để đọc vần
- Đọc các vần ở bảng ôn
- Đọc các từ ngữ ứng dụng
HS chú ý lắng nghe
- Viết bảng con
- Đọc các tiếng trong bảng ôn
- Đọc các từ ứng dụng
-Quan sát tranh và nêu nhận xét 
Đọc cá nhân đồng thanh
- Viết vào vở tập viết: bình minh , nhà rông
- Quạ và Công
- Theo dõi, lắng nghe 
-Kể chuyện theo nhóm cử đại diện kể
trước lớp
- HS tìm và nêu
Tiết 4:	 SINH HOẠT SAO
A/Yêu cầu:
 GV đánh giá nhận xét lại các hoạt động của các sao trong tuần qua
 Cho HS nắm được quy trình sinh hoạt sao , 
Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập và trong mọi hoạt động 
B/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Khởi động
II/ Nội dung
1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần 
Đi học chuyên cần, nghỉ học có lý do
Thực hiện tốt các nề nếp quy định
Làm tốt vệ sinh lớp học
Mang đúng trang phục và đi dép có quai hậu
Có đầy đủ đồ dùng học tập
*Tồn tại : Một số em còn đi học muộn 
2.GV nhắc lại quy trình sinh hoạt sao
*Quy trình sinh hoạt sao gồm 6 bước:
 B1: Tập hợp điểm danh
 B2: Khám vệ sinh cá nhân
 B3: Kể việc làm tốt trong tuần
 B4: Đọc lời hứa của sao nhi
 B5: Triển khai sinh hoạt chủ điểm
 B6: Phát động kế hoạch tuần tới
* Cho các sao lần lượt lên sinh hoạt
3. Nêu kế hoạch tuần tới
Tiếp tục thực hiện các nề nếp đã quy định
Đi học chuyên cần, đảm bảo sĩ số trên lớp, nghỉ học phải có lí do 
Mang đúng trang phục, đi dép phải có quai hậu
Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp
Phát động trong học sinh quỹ đền ơn đáp nghĩa
* Chú ý đi ra đường đúng quy định và không chơi các trò chơi nguy hiểm để đảm bảo an toàn tuyệt đối
Cả lớp múa hát một bài
HS chú ý lắng nghe để thấy được những việc làm được và những việc chưa làm được để khắc phục và phát huy
HS học thuộc quy trình sinh hoạt sao
HS chú ý lắng nghe để thực hiện tốt quy trình sinh hoạt sao
Lần lượt các sao lên sinh hoạt
.
HS chú ý lắng nghe để thực hiện
HS chú ý lắng nghe để thực hiện
BUỔI GHIỀU
Tiết 1: Toán: 
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
A.Yêu cầu:
- Làm được các phép tính trừ trong phạm vi 9
 Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
Làm các bài tập 1 ,2 (cột 1,2,3) Bài 3 (cột 1) bài 4
- HS ham thích học toán.
B.Chuẩn bị:
 GV: mẫu các con vật, bông hoa (hình tam giác, hình vuông, hình tròn) có số lượng là 9.
 HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. 
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con 
 2 + 2 + 5= 2 + 4 + 3 =
 GV yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9
 - GV nhận xét ghi điểm.
2 Bài mới: Giới thiệu bài: 
GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tính
.Cả lớp làm vào bảng con
-Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài 1:
+Lưu ý cho HS đặt các số thẳng cột
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
 Bài 2: Tính (cột 1,2,3).
Cho HS làm vào vở 
 1 + 8 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
 9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 - 3 = 6
 9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 - 6 = 3
Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính ở môt cột để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS 
Bài 3: Số ?
GV hướng dẫn cách làm
a, 9 gồm 7 và 2, 9 gồm 5 và 4
b, 9 – 4 = 5 , 5 + 2 = 7 
Gv nhận xét chữa bài
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
Hướng dẫn HS làm vào vở.
GV chấm điểm nhận xét. 
3.Củng cố, dặn dò:
Học thuộc bảng trừ, bảng cộng trừ trong phạm vi 10
Chuẩn bị bài luyện tập, xem trước các dạng bài tập
Nhận xét giờ học
HS làm bài vào bảng con
2 + 2 + 5= 2 + 4 + 3 = 
HS đọc 
- Tính
1HS làm bài trên bảng cả lớp làm vào bảng con: 
_ 9 _ 9 _ 9 _ 9 _ 9 _ 9 
 1 2 3 4 5 6 
 8 7 6 5 4 3 
 _ 9 _ 9 _ 9 _ 9 
 7 8 9 0 
 2 1 0 9 
HS đọc yêu cầu bài 2: “ Tính”.
HS làm bài vào vở
 1 + 8 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
 9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 - 3 = 6
 9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 - 6 = 3
HS nêu yêu cầu
HS chú ý theo dõi cách làm
- HS làm bài vào sách và nêu kết quả
1HS nêu yêu cầu bài tập 4: 
HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính,
 9 – 4 = 5
- Đọc Phép trừ trong phạm vi 10
Lắng nghe.
Tiết 2 : Toán :	
 ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I/Yêu cầu:
- Giúp hs củng cố về phép cộng trong phạm vi 9
- Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh 
GD: HS tính cẩn thận khi học Toán
II/ Chuẩn bị : Vở BT toán 
III/ Hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt độngcủa HS
1. Bài cũ
Đọc bảng cộng trong phạm vi 9
T nhận xét-ghi điểm
2. Bài mới
3/ Luyện tập
Bài 1: Tính
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2: Tính :
- Giúp đỡ thêm cho hs yếu
- Nhận xét
Bài 3: Tính :
- Hướng dẫn HS cách tính
- Nhận xét - Chữa bài
Bài 4: Nối ( theo mẫu ) :
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn
-GV theo dõi nhận xét –ghi điểm 
Bài5 :Viết phép tính thích hợp :
GV theo dõi nhận xét
* Nâng cao: Số?
 3 + 2 + ... = 9 2 + 1 + .... = 9
 5 + 2 + ... = 9 6 – 4 + ..... = 9
GV nhận xét chữa bài
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại bảng cộng 9
- Dặn dò:Về nhà học thuộc bảng cộng 9, chuẩn bị bài sau- Nhận xét giờ học
2 HS thực hiện
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi chữa bài –Chú ý viết số thẳng hàng theo cột dọc 
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi đọc kết quả
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
-Nêu thứ tự thực hiện phép tính và kết quả
-HS nêu yêu cầu
-HS nối phép cộng trong hình vẽ với số 9
- Nhìn tranh nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp :
 a/ 7 + 2 = 9 b/ 6 + 3 = 9
- HS khá , giỏi điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 9
Tiết 3 : Luyện Tiếng Việt : 
 ÔN LUYỆN BÀI 59
I.Yêu cầu: 
- HS đọc được các vần có kết thúc bằng ng /nh các từ ngữ , câu ứng dụng
 Viết được các vần các từ ngữ ứng dụng 
Rèn luyện kĩ năng đọc viết cho HS.
GD: HS tích cực tự giác trong học tâp
II. Đồ dùng dạy học:
HS : vở BT Tiếng Việt
III. Cáchoạt động dạy học:
 Hoat động của GV
 Hoạt động của HS
1/Bài cũ:
Viết: thông minh , ễnh ương 
GV nhận xét - Ghi điểm
2/ Bài mới : Giới thiệu bài:
a. Luyện đọc:
*GV viết lên bảng – Yêu cầu HS nhìn bảng đọc :
ong : chong chóng , sóng biển 
ông : con công , đống củi , đời sống 
ăng : tia nắng , vắng vẻ , cố gắng 
âng : vâng lời , nâng niu 
ung : hùng vĩ , thúng lúa 
ưng : núi rừng, cây mưng 
eng : tiếng kẻng , cái xẻng 
iêng : viếng mộ , tiếng nói , bay liệng
uông: luống rau ,cuống cuồng 
ương: quê hương , ngôi trường 
ang : năm tháng , buổi sáng 
anh : vành tai , xanh xao, canh chua 
inh : an ninh , tinh mơ , xinh xắn 
ênh :lênh khênh , mệnh lệnh 
- Nhắc nhở uốn nắn thêm cho HS
*Đọc bài trong SGK bài 59
b.Luyện viết:
*Cho HS viết bảng con: 
chang chang bánh dẻo 
- Theo dõi sửa sai cho HS
* Làm trong vở bài tập:
Yêu cầu HS mở vở làm BT
GV hướng dẫn cách làm
- GV làm mẫu 1 dòng và hướng dẫn HS làm các bài còn lại 
-Nhận xét sửa sai 
+ Theo dõi uốn nắn thêm cho HS
+ Cho HS đọc các từ vừa nối và điền được. 
Luyện viết :
- Viết mẫu và hướng dẫn viết
chang chang bánh dẻo 
- Nhận xét và sửa sai cho HS
3/ Củng cố, dặn dò :
- Cho HS đọc lại bài trên bảng
-Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài , chuẩn bị bài sau 
-Nhận xét giờ học – TD HS
 2 HS lên bảng viết 
Cả lớp viết bảng con 
- Nhìn bảng đọc : Cá nhân, đồng thanh
các vần có kết thúc bằng ng /nh các từ ngữ ứng dụng
- Mở sách đọc bài
- HS viết bảng con
chang chang bánh dẻo 
- HS mở vở bài tập làm bài
+Nối : HD HS nối các từ ngữ ở cột bên trái với các từ ngữ ở cột bên phải sao cho đúng nghĩa :
 siêng làng
 rừng súng
 bông năng
 trường xanh
 HS đọc cá nhân, đồng thanh
+ Điền từ ngữ : 
Bản làng sừng trâu nhà rông 
 Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS viết vào vở 1 dòng chang chang
 1 dòng bánh dẻo
- Đọc cá nhân, đồng thanh
KÝ DUYỆT:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 14.doc