Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Trường TH Số 1 Ngô Mây - Tuần 20

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Trường TH Số 1 Ngô Mây - Tuần 20

 Tiết1: Chào cờ đầu tuần – Giáo dục tập thể

A. CHÀO CỜ:

 - Tổ trực mang ghế ra sân xếp thành 4 hàng dọc bên phải.

 - Lớp trưởng chỉnh đốn hàng ngũ.

 - Các em trật tự bỏ mũ xuống, chỉnh đốn trang phục.

 - Thầy phụ trách hướng dẫn các em chào cờ.

 - Các em ngồi xuống nghe cô trực tuần nhận xét hoạt động của tuần qua.

 - Thầy hiệu trưởng nhận xét tuần qua và dặn dò những việc cần làm trong tuần.

 B. GIÁO DỤC TẬP THỂ:

- Vào lớp lớp trưởng báo cáo sĩ số của lớp, hát tập thể một bài.

- GV dặn dò một số việc cần làm trong tuần này.

- Các em đi học đều và đúng giờ.

- Chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập.

- Tổ trực quét lớp sạch sẽ, đi tiêu đi tiểu đúng nơi quy định.

 

doc 40 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Trường TH Số 1 Ngô Mây - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Thứ
Tiết
 Bài dạy 
2
19/ 01/ 09
Chào cờ
Họcvần(2t)
Đạo đức
Chào cờ đầu tuần - GDTT
Bài 81 : ách
Lễ phép vâng lời thầy cô giáo (Tiết 2)
3
20/ 01/ 09
Âm nhạc
Toán 
Học vần(2t)
TNXH
Ôn tập bài hát: Bầu trời xanh
Phép cộng dạng 14 + 3 
Bài 82 : ich - êch
 An toàn trên đường đi học 
 4
21/ 01/ 09
Học vần(2t)
Toán
Thủ công
Bài 83: ôn tập
Luyện tập
Gấp mũ ca lô (Tiết 2)
 5
22/ 01/ 09
Học vần(2t)
Thể dục
Toán 
 Mĩ thuật
Bài 84: op – ap
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản, trò chơi vận động
Phép trừ dạng 17 - 3
Vẽ hoặc nặn quả chuối
6
23/ 01/ 09
Học vần(2t)
Toán
GDTT
Bài: 85: ắp - âp
Luyện tập
Giáo dục tập thể 
 Thứ hai ngày 19 tháng 01 năm 2009
 Tiết1: Chào cờ đầu tuần – Giáo dục tập thể
A. CHÀO CỜ:
	- Tổ trực mang ghế ra sân xếp thành 4 hàng dọc bên phải.
	- Lớp trưởng chỉnh đốn hàng ngũ.
	- Các em trật tự bỏ mũ xuống, chỉnh đốn trang phục. 
	- Thầy phụ trách hướng dẫn các em chào cờ.
	- Các em ngồi xuống nghe cô trực tuần nhận xét hoạt động của tuần qua.
	- Thầy hiệu trưởng nhận xét tuần qua và dặn dò những việc cần làm trong tuần.
	B. GIÁO DỤC TẬP THỂ: 
- Vào lớp lớp trưởng báo cáo sĩ số của lớp, hát tập thể một bài.
- GV dặn dò một số việc cần làm trong tuần này.
- Các em đi học đều và đúng giờ. 
- Chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập.
- Tổ trực quét lớp sạch sẽ, đi tiêu đi tiểu đúng nơi quy định.	
 Rút kinh nghiệm
	 TIẾT : 2+3 HỌC VẦN
	 Bài 81: ach
 I. MỤC TIÊU.
	- Hs nhận biết được cấu tạo của vần: achtrong tiếng sách 
- Đọc viết đúng được vần có tiềng từ khoá: ach, cuốn sách
- Đọc đúng từ ứng dụng: Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn
- Đọc được câu ứng dụng: 
	Mẹ, mẹ ơi cô dạy
	Phải giữ sạch đôi tay
	Bàn tay mà dây bẩn
	Sách, áo cũng bẩn ngay
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
	- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 
 - Tranh minh họa hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần
 luyện nói.
	- Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
	(Tiết 1)
Tg
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
1’
4’
20’
5’
10’
25’
5’
5’
4’
1’
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Cho Hs viết bảng con: cá diếc
 thước kẻ
- Gọi 2 Hs đọc bài 80
- Nhận xét đánh giá.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em tiếp vần mới có kết thúc bằng âm ch là: ach
- Gv ghi bảng : ach
 b. Dạy vần: 
* Vần ach
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần ach 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ach 
*Đánh vần :
 + Vần : ach
- Vần ach đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Cho HS hãy thêm âm s và dấu sắc, ghép vào vần ach để được tiếng ach
- GV nhận xét , ghi bảng : sách
- Em có nhận xét gì về vị trí âm s vần ach trong tiếng sách ?
-Tiếng sách được đánh vần như thế nào?
+ Gv chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Gv đưa quyển sách Tiếng Việt 1: Đây là cái gì ?
- Quyển sách hay còn gọi là gì ?
 + GV rút ra từ khoá : cuốn sách
- Gv ghi bảng : cuốn sách
- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá 
- Gv đọc mẫu, điều chỉnh phát âm 
* Viết
- Gv viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con 
Giải lao
*Đọc từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng : Viên gạch, sạch sẽ, 
 kênh rạch, cây bạch đàn
 - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ach 
 - Gv giải thích từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 (Tiết 2)
 Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng : 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Cho Hs đọc câu ứng dụng dưới tranh. 
 Mẹ, mẹ ơi cô dạy
	Phải giữ sạch đôi tay
	Bàn tay mà dây bẩn
	Sách, áo cũng bẩn ngay
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , 
- GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện viết ách, cuốn sách
- Gv cho Hs viết vào vở tập viết : 
- Gv theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
Giải lao
* Luyện nói theo chủ đề : 
 Giữ gìn sách vở
Gọi Hs đọc câu chủ đề. 
Trong tranh vẽ những gì?
Các bạn nhỏ đang làm gì?
Tại sao cần giữ gìn sách vở?
Con đã làm gì để giữ gìn sách vở?
- Các bạn trong lớp con đã giữ gìn sách vở chưa?
- Con hãy giới thiệu về một quyển sách hoặc quyển vở được giữ gìn sạch đẹp nhất 
- Gv gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói
 4. Củng cố :
- Gv cho hs đọc SGK. 
- Tổ chức trò chơi: Tìm các từ tiếp sức
+ Gv hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện
 5. Nhận xét -Dặn dò :
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà học bài, xem trước bài 82
- Hs 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 Hs đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : ach
- vần ach được tạo bởi âm a đứng trước và ch đứng sau.
- Lớp ghép a + chờ – ach
- a – chờ – ach 
- Hs ghép : sách
- Âm s đứng trước, vần ach đứng sau, dấu sắc trên a
- sờ – ach – sach – sắc - sách 
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
- Quyển sách Tiếng Việt 1
- Cuốn sách
- a – chờ – ach
- sờ – ach – sach – sắc - sách 
 cuốn sách
- Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi.Viết trên không để để định hình cách viết . 
+ Viết trên bảng con .
+ Hs nhận xét bài viết . 
- Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần ach
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- Hs đọc cá nhân, nhóm.
- Hs lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
- Tranh vẽ: Cảnh ba mẹ con
- HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể
- Ngắt nghỉ hơi khi hết câu
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- Hs viết vào vở.
- Hs đọc chủ đề luyện nói : 
Giữ gìn sách vở
- . Vẽ bé, mèo, sách, vở. 
- ..Các bạn đang xếp sách vở.
- Để sách vở khỏi bị hư hỏng, giúp ta học tập tốt hơn.
- Con bao bìa, dán nhãn, không vẽ bậy và vứt bỏ lung tung.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi
Rút kinh nghiệm 
 Tiết 4: ĐẠO ĐỨC
 Bài: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
* Giúp hs hiểu :
	- Thầy giáo, cô giáo là những người đã không quên khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ. Vì vậy em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
	- Hs biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
	II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
	- Vở bài tập đạo đức 1
	- Bút chì màu.
	- Tranh bài tập 2 phóng to.
	- Điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
7’
8’
5’
5’
4’
1’
1.Ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS trả lời các câu hỏi sau:
+ Khi gặp thầy cô giáo em phải làm gì?
+ Khi đưa vật gì cho thầy cô giáo cần đưa như thế nào ?
 3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo.
* Hoạt động 1: HS làm bài tập.
- GV cho HS làm bài tập 3
- GV kể các tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường sau mỗi câu chuyện.
- GV cho HS nhận xét.
* Hoạt động 2: Thảo luận theo bài tập 4:
- GV chia nhóm và yêu cầu: Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa vâng lời thầy, cô giáo ?
ð Kết luận: Khi bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy, cô giáo, em cần nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
Giải lao
* Hoạt động 3: 
- GV cho HS mùa hát về chủ đề lễ phép , vâng lời thầy cô giáo
4. Củng cố :
- Cho HS nhắc lại nội dung bài
- Muốn học tập tốt đến trường các em phải làm gì?
 5. Nhận xét – Dặn dò
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài hôm sau.
- Khi gặp thầy, cô giáo em cần phải lễ phép chào hỏi.
- Cần đưa bằng hai tay.
- HS tự kể trước lớp .
- HS cả lớp trao đổi nhận xét.
- HS nhận xét về:
+ Bạn nào trong câu chuyện biết lễ phép và vâng lời thầy cô giáo.
- HS chia nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày theo ý thích của mình.
- HS thi nhau múa hát.
- HS đọc hai câu thơ cuối bài
Thầy cô như thể mẹ cha
Vâng lời, lễ phép mới là trò ngoan.
- Vâng lời thầy giáo cô giáo thì mới học tốt.
Rút kinh nghiệm
	.	 
 Thứ ba, ngày 20 tháng 1 năm 2009
 Tiết 1: Âm nhạc
Ôn tập bài hát: Bầu trời xanh
 ( Giáo viên bộ môn dạy)
 Tiết 2: TOÁN
	 Bài : Phép cộng dạng 14 + 3
 I. MỤC TIÊU.
	* Giúp hs nhận biết.
	- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
	- Tập cộng nhẩm ( dạng 14 + 3 )
	- Ôn tập củng cố lại phép tính trong phạm vi 10.
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
	*GV : Các bó chục que tính và các que tính rời, bảng phụ
	*HS : Chuẩn bị que tính, sách giáo khoa
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
1’
4’
5’
10’
5’
10’
4’
1’
 1.Ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS viết các số
 +Viết từ 10 đến 20
 +Viết từ 20 đến 10
- Gv nhận xét ghi điểm 
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài : 
 Phép cộng dạng 14 + 3.
* Hoạt động 1: Hoạt động với đồ vật
- Hướng dẫn cho HS lấy que tính
- Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
* ... 17 –3 
* GV cho HS thực hành trên que tính.
b. Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ.
- Đặt tính từ trên xuống dưới. 
-
- Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột 17
với 7 ở cột đơn vị . 3
- Viết dấu – (trừ) 
- Kẻ 1 gạch ngang dưới 2 số đó .
- Thực hiện tính từ phải sang trái : 
 + 7 trừ 3 bằng 4 viết 4
 + Hạ 1 viết 1 
- Vậy 17 trừ 3 bằng 14 
 17 – 3 = 14
 Giải lao
 Thực hành 
* Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài 
- Lưu ý cho HS khi làm bài cần viết số thẳng cột theo hàng .
- Gọi HS lên bảng làm bài (2 lượt)
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống
* Bài 3 + 4: Về nhà làm
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài
 5. Nhận xét – Dặn dò
- Nhận xét – nêu gương những HS tích cực trong học tập
- Về nhà làm bài tâp 3+4 vào vở bài tập
- Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập
- 4 HS lên bảng mỗi em 1 bài.
- HS lấy 17 que tính (gồm 1 bó chục que tính) và 7 que tính rời, rồi tách thành 2 phần. Phần bên trái có 1 bó chục que, phần bên phải có 7 que tính rời.
- Từ 7 que tính rời lấy ra 3 que tính. Còn lại mấy que tính ?
- Số que còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính
- HS chú ý theo dõi
- Tính trừ theo cột dọc.
- HS thực hiện
a 12 15 16 15 13
 1 2 4 1 2
 11 13 12 14 11
b.
 14 19 18 17 16
 2 3 6 5 3
 2 16 12 12 13
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Hs thực hiện bài toán theo yêu cầu
18
7
6
5
4
3
11
12
13
14
15
17
5
1
6
3
2
12
16
11
14
15
Rút kinh nghiệm
.
 Tiết 5 : Mĩ thuật
Vẽ hoặc nặn quả chuối
(GV bộ mơn dạy)
	 Thứ sáu ngày 23 tháng 01 năm 2009
	 Tiết 1+2 : HỌC VẦN
	 Bài ăp - âp
I. MỤC TIÊU.
	- Hs nhận biết được cấu tạo của vần: ăp, âp , trong tiếng bắp, mâïp.
- Phân biệt sự khác nhau giữa ăp, âp để đọc và viết đúng các vần các tiếâng từ khoá: op , ap , cải bắp, cá mập.
- Đọc được từ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: 
	Chuồn chuồn bay thấp 
	Mưa ngập bờ ao
	Chuồn chuồn bay cao
	Mưa rào lại tạnh
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
	- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
 - Tranh minh họa hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần
 luyện nói.
	- Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt.
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
	(Tiết 1)
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
20’
5’
10’
25’
5’
5’
4’
1’
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Cho Hs viết bảng con: đóng góp 
 xe đạp
- Gọi 2 Hs đọc bài 84
- Nhận xét đánh giá.
 3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em tiếp 2 vần mới có kết thúc bằng âm p là: ăp, âp
- Gv ghi bảng : ăp , âp
 b. Dạy vần: 
* Vần ăp 
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần ăp .
- So sánh vần ăp với ap 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ăp 
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 
- GV viết lên bảng ă-p
- Cho học sinh phát âm lại 
*Đánh vần :
 + Vần :
- Gọi HS nhắc lại vần ăp 
- Vần ăp đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sửa lỗi đánh vần .
- Muốn có tiếâng bắp ta làm thế nào?
- GV ghi bảng : bắp
- Em có nhận xét gì về vị trí âm b vần ăp trong tiếng bắp ?
-Tiếng bắp được đánh vần như thế nào?
+ Gv chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
 + Trong tranh vẽ gì ? 
 + GV rút ra từ khoá : cải bắp
- Gv ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần, đọc trơn từ khoá 
- Gv đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Viết
- Gv viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con 
* Vần âp : 
- Gv cho Hs nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần âp
- So sánh 2 hai vần âp và ăp
* viết:
- Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- Gv hướng dẫn và chỉnh sửa
Giải lao
*Đọc từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng : gặp gỡ, ngăn nắp, 
 tập múa, bập bênh
 - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ăp , âp 
 - Gv giải thích từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 (Tiết 2)
 Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng : 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Cho Hs đọc câu ứng dụng dưới tranh
 Chuồn chuồn bay thấp 
	 Mưa ngập bờ ao
	 Chuồn chuồn bay cao
	 Mưa rào lại tạnh
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , 
- GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện viết ăp , âp , cải bắp, cá mập
- Gv cho Hs viết vào vở tập viết : 
- Gv theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
Giải lao
* Luyện nói theo chủ đề : 
 + Trong cặp sách của em
 - Gọi Hs đọc câu chủ đề. 
 - Trong cặp sách của con cĩ những gì?
Con cĩ những loại đồ dùng học tập nào?
Con sử dụng chúng khi nào?
Khi sử dụng sách vở, đồ dùng, con phải chú ý điều gì? 
4. Củng cố :
- Gv cho HS đọc SGK. 
- Tổ chức trò chơi: Thi tìm tiếng có vần ăp , âp 
+ Gv hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện
 5. Nhận xét -Dặn dò :
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà học bài và thêm tiếng mới có vần op , ap và xem trước bài 86
- Hs 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 Hs đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : ăp, âp
- Vần ăp được tạo bởi âm ă đứng trước và p đứng sau.
- Giống: vì cùng có âm b đứng cuối
- Khác: vần ap có âm a đứng đầu, còn vần ắp có âm ă đứng đầu
- Lớp ghép : ăp
- Cả lớp đọc đồng thanh ăp
- HS theo dõi.
- HS phát âm: ăp
- Hs nhắc lại ăp
- ă – pờ – ăp 
- Thêm âm b đứng trước vần ăp dấu sắc trên con chữ ă 
- Hs ghép : bắp
- Âm b đứng trước, vần ăp đứng sau, dấu sắc trên ă
- bờ – ăp – băp – sắc - bắp 
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần đọc trơn lầøn lượt )
- Tranh vẽ cải bắp
- ă - p - ăp
- bờ – ăp –băp- sắc – bắp
 cải bắp 
- Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi. Viết trên không để để định hình cách viết . 
+Viết trên bảng con .
+ Hs nhận xét bài viết . 
- Giống: kết thúc bằng p
- Khác: o ,a
- Hs viết vào bảng con.
- Hs nhận xét
- Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần ăp ,âp
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- Hs đọc cá nhân, nhóm.
- Hs lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
- Tranh vẽ cảnh trời lúc nắng, lúc mưa
- HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể
- Hs đọc lại câu ứng dụng
- Hs viết vào vở.
- Hs đọc chủ đề luyện nói : 
 Trong cặp sách của em
- HS trả lời
- Cá nhân, đồng thanh.
- Hs chia ra 2 nhóm và thực hiện trò chơi
Rút kinh nghiệm
Tiết 3:	 TOÁN
	 Bài: Luyện tập
 I. MỤC TIÊU:
	- Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ dạng 17 – 3
	II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
20’
5’
5’
4’
1’
 1.Ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện:
-
-
 16 17 
 3 5 
- GV nhận xét ghi điểm 
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Luyện tập
b. Hướng dẫn Hs luyện tập.
* Bài 1: 
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán
- GV cho HS đặt tính theo cột dọc rồi tính theo mẫu.
19 – 5 19
 5
 14
* Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất như:
+ Nhẩm các số đơn vị trước rồi đến số hàng chục sau.
* Bài 3: 
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán.
+ Nhẩm từ trái sang phải
+ Nhẩm các số đơn vị trước rồi đến số hàng chục sau.
Giải lao
* Bài 4 : Điền dấu cộng trừ vào ơ trống. 
- Gv cho Hs nêu yêu cầu bài toán .
4. Củng cố :
Cho HS đặt tính và làm tính:
17-1 18-2 17-5
 5. Nhận xét - Dặn dò
- Nhận xét chung tiết học 
- Về nhà xem trước bài:
 Phép trừ dạng 17-7
- 2 Hs lên bảng thực hiện
- Hai nhóm làm bài vào bảng con
- Đặt tính rồi tính:
 - HS làm bài rồi chữa bài.
 19 - 5 16 - 2 18 – 5 18 - 3
 19 16 18 18
 5 2 5 3
 14 14 13 15
 17 - 1 14 - 1 15 – 2 19 - 4
 17 14 15 19
 1 1 2 4
 16 13 13 15
- Tính nhẩm rồi viết kết quả.
- HS thực hiện:
13+2-1=14 15+3-2=16
17-4+5=18 19-5-1=13
14-1+3=16 18-2-2=14
- Điền số thích hợp vào ơ trống
HS làm bài vào vở.
- HS nêu yêu cầu và làm bài vào vở.
1+ 1 +1 = 3 2 + 2 - 2=2
 1 +1 - 1 = 1 2 + 2 +2=6
 2 - 1- 1= 0 4 - 2 + 2=4
- 3 HS lên bảng làm bài
 Rút kinh nghiệm 
 Tiết 4: Giáo dục tập thể
	* Học tập
	- Tuần qua Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập học kỳ 2.
	*Nêu gương một số em học tập có tiến bộ trong tuần trước 
 	+ Cụ thể: Phương, Kiên.
 - Nhắc nhở những em chưa tiến bộ, chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài
 + Cụ thể: Tài, Phong
	*Trực nhật : 
- Các tổ thực hiện việc trực nhật tốt.
	* Vệ sinh cá nhân:
	- Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đồng phụcthứ hai đầu tuần
	* Ý thức kỉ luật:
	- Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học
	 II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN 
	- Duy trì nề nếp học tập tốt, cần rèn luyện chữ viết.
	- Rèn luyện yÙ thức chấp hành kỉ luật tốt.
 - Đồng phục vào thứ hai hàng tuần.
 - Đi tiêu đi tiểu đúng nơi quy định.
Thực hiện an tồn giao thơng.
 Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20.doc