Tiết1: Chào cờ đầu tuần – Giáo dục tập thể
A. CHÀO CỜ:
- Tổ trực mang ghế ra sân xếp thành 4 hàng dọc bên phải.
- Lớp trưởng chỉnh đốn hàng ngũ.
- Các em trật tự bỏ mũ xuống, chỉnh đốn trang phục.
- Thầy phụ trách hướng dẫn các em chào cờ.
- Các em ngồi xuống nghe cô trực tuần nhận xét hoạt động của tuần qua.
- Thầy hiệu trưởng nhận xét tuần qua và dặn dò những việc cần làm trong tuần.
B. GIÁO DỤC TẬP THỂ:
- Vào lớp lớp trưởng báo cáo sĩ số của lớp, hát tập thể một bài.
- GV dặn dò một số việc cần làm trong tuần này.
- Các em đi học đều và đúng giờ.
- Chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập.
- Tổ trực quét lớp sạch sẽ, đi tiêu đi tiểu đúng nơi quy định.
- Lớp trưởng điều khiển các bạn sinh hoạt ca múa hát tập thể.
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Tuần 26 Thứ Tiết Bài dạy 2 9/ 03/ 09 HĐTT Tập đọc(2t) Đạo đức Chào cờ Bàn tay mẹ Cảm ơn và xin lỗi ( Tiết 1 ) 3 10/ 03/ 09 Âm nhạc Toán Tập viết Chính tả TNXH Học hát bài : Hoà bình cho bé Các số có hai chữ số Tô chữ hoa : C, D, Đ Bàn tay mẹ Con gà 4 11/ 03/ 09 Chính tả Tập đọc Toán Thủ công Cái bống Ôn tập Các số có hai chữ số Cắt dán hình vuông (Tiết 1) 5 12/ 03/ 09 Tập đọc(2t) Thể dục Toán Mĩ thuật Ôn tập Bài thể dục trò chơi vận động Các số có hai chữ số Vẽ chim và hoa 6 13/ 03/ 09 Chính tả Kể chuyện Toán GDTT Kiểm tra giữa học kỳ 2 So sánh các số có hai chữ số Giáo dục tập thể Thứ hai ngày 9 tháng 03 năm 2009 Tiết1: Chào cờ đầu tuần – Giáo dục tập thể A. CHÀO CỜ: - Tổ trực mang ghế ra sân xếp thành 4 hàng dọc bên phải. - Lớp trưởng chỉnh đốn hàng ngũ. - Các em trật tự bỏ mũ xuống, chỉnh đốn trang phục. - Thầy phụ trách hướng dẫn các em chào cờ. - Các em ngồi xuống nghe cô trực tuần nhận xét hoạt động của tuần qua. - Thầy hiệu trưởng nhận xét tuần qua và dặn dò những việc cần làm trong tuần. B. GIÁO DỤC TẬP THỂ: - Vào lớp lớp trưởng báo cáo sĩ số của lớp, hát tập thể một bài. - GV dặn dò một số việc cần làm trong tuần này. - Các em đi học đều và đúng giờ. - Chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập. - Tổ trực quét lớp sạch sẽ, đi tiêu đi tiểu đúng nơi quy định. - Lớp trưởng điều khiển các bạn sinh hoạt ca múa hát tập thể. Rút kinh nghiệm Tiết 2+3: TẬP ĐOC Bài : Bàn tay mẹ I-MỤC TIÊU : * Giúp HS : - HS đọc đúng nhanh cả bài “ Bàn tay mẹ “ - Luyện đọc các từ ngữ : Yêu nhất , nấu cơm , rám nắng , xương xương . - Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy . * Ôn các tiếng có vần an , at : + Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần an - at . * Hiểu : - Hiểu được nội dung bài : Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ . - Hiểu được tấm lòng yêu quý , biết ơn mẹ của bạn . * Học sinh chủ động nói theo đề tài , trả lời câu hỏi trong tranh . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 15’ 5’ 10’ 20’ 5’ 10’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức 2-Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc và viết: hàng ngày, làm việc, nấu cơm , rám nắng GV nhận xét – ghi điểm 3.Bài mới : a-Giới thiệu : Hôm nay các em học bài bàn tay mẹ b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : *GV đọc mẫu lần 1 : - Giọng đọc chậm rãi nhẹ nhàng *Hướng dẫn học sinh luyện đọc : -Luyện đọc từ ngữ : yêu nhất , nấu cơm , rám nắng , xương xương . + Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc - Phân tích tiếng yêu , cơm , xương , rồi dùng bộ chữ ghép các từ : “ yêu nhất “ - Giải nghĩa từ khó : + Rám nắng : Da bị nắng làm đen lại + Xương xương : bàn tay gầy , nhìn rõ xương -Luyện đọc câu : Mỗi câu cho 2 HS đọc , mỗi nhóm đọc 1 câu . - Luyện đọc đoạn , bài . * Đoạn 1 : Từ Bình ..là việc * Đoạn 2 : Đi làm tã lót đầy * Đoạn 3 : Bình mẹ - Cho HS thi đọc trơn cả bài . GV nhận xét ghi điểm Giải lao * Ôn các vần: an – at : - Tìm tiếng trong bài có vần an có trong bài. - Tìm tiếng ngoài bài có vần an – at. + Gọi HS đọc câu mẫu SGK . + Cho HS tìm tiếng có vần an – at . -Gv ghi nhanh những từ tìm đươc lên bảng cho HS đọc lại . GV nhận xét tuyên dương - Cho HS viết vào vở bài tập TV (TIẾT 2) * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . yêu cầu học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi : * Đoạn 1,2 : bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ? * Đoạn 3 : Bàn tay mẹ Bình như thế nào ? - Bàn tay mẹ làm nhiều việc nhằm mục đích gì ? ( dành cho HS khá ) - Chúng ta phải làm gì để tỏ lòng biết ơn đó ? Giải lao *Luyện nói : - Đề tài : Trả lời câu hỏi theo tranh . - Cho HS quan sát tranh đọc câu mẫu : + Ai nấu cơm cho bạn ăn ? + Mẹ nấu cơm cho tôi ăn Các tranh 2,3,4 cũng hỏi tương tự 4- Củng cố : - Gọi HS đọc lại toàn bài Vì sao bàn tay mẹ lại gầy gầy xương xương -Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ? 5- Nhận xét -Dặn dò : - Nhận xét tiết học Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà đọc lại bài - Chuẩn bị trước bài : Cái Bống - HS đọc vàviết - Cả lớp chú ý - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS phân tích , ghép tiếng yêu - 5 HS đọc , lớp đồng thanh - 3 HS đọc ( đọc nối tiếp ) - Hs thi nhau đọc - HS tìm: bàn tay. - Mỏ than, bát cơm - HS tìm Bàn ghế chan hoà , - Bãi cát , gió mát .. - Hs đọc - HS tìm và nêu tiếng có vần an, at. HS đọc lại - HS viết vào vở - HS đọc va øtrả lời câu hỏi : + Mẹ đi chợ nấu cơm , tắm cho bé , giặt một chậu quần áo đầy -Bàn ø tay mẹ rám nắng , các ngón tay gầy gầy xương xương - Vì cho con - HS tự nêu - HS đọc - HS thi nhau tự nói - 4Hs đọc lại bài - Vì bàn tay mẹ không biết làm bao nhiêu việc .. - Bàn tay mẹ làm nhiều việc vì chị em Bình Rút kinh nghiệm . Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Bài : Cám ơn và xin lỗi (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: * Giúp học sinh hiểu : - Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ , cần xin lỗi lhi mắc lỗi , làm phiền người khác . - Biết cảm ơn xin lỗi là tôn trọng bản thân , tôn trọng người khác . - Học sinh có thái độ tôn trọng những người xung quanh . - HS biết nói lời cảm ơn , xin lỗi khi cần trong cuộc sống hằng ngày . II- PHƯƠNG PHÁP : - Giảng giải – Hỏi đáp . III-TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN . - Vở BT đạo đức .. -Tranh phóng to -Giấy làm hoa . III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 7’ 8’ 5’ 5’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức 1. Kiểm tra bài cũ - Cho 2 HS nhắc lại qui định của đèn hiệu. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : * Hoạt động 1: quan sát tranh bài tập 1 - GV yêu cầu HS quan sát bài tập 1 và cho biết: + Các bạn trong tranh đang làm gì ? + Vì sao các bạn làm như vậy ? Ø Kết luận: - Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà. - Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn *Hoạt động 2: Cho HS thảo luận nhóm bài tập 2 - GV chia nhóm và giao cho mỗi nhóm thảo luận 1 tranh Ø Kết luận: - Tranh1: cần nói lời cảm ơn. - Tranh2: Cần nói lời xin lỗi. - Tranh3: Cần nói lời cảm ơn. - Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi Giải lao *Hoạt động3: Đóng vai bài tập 4: - GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. - GV cho các nhóm đóng vai. - Gv cho cả lớp nhận xét + Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm. + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn ? + Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi. Ø Kết luận: - Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ - Cần xin lỗi khi mắc lỗi khi làm phiền người khác. 4. Củng cố : - Gọi HS nhắc lại nội bài. - Khi nào cần nói cảm ơn? - Khi nào cần nói xin lỗi? 5. Nhận xét – Dặn dò. - Nhận xét chung tiết học - Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài hôm sau: Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 2) - 2 HS nhắc lại - HS quan sát tranh và trả lời. - HS thảo luận nhóm đại diện trình bày - Cả lớp trao đổi - HS theo dõi - Hs thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai - HS đóng vai - Hs tự nhận xét tuỳ theo ý thích . - Hs theo dõi - Khi được người khác giúp đỡ. - Khi làm phiền người khác. Rút kinh nghiệm .. Thứ ba, ngày 10 tháng 3 năm2009 Tiết 1: ÂM NHẠC Bài : Học hát bài Hòa bình cho bé ( GV bộ môn dạy) Tiết 2 TOÁN Bài : Các số có hai chữ số I-MỤC TIÊU - HS biết về số lượng trong phạm vi 20 , đọc viết các số từ 20 đến 50 . - Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50 III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng gài , que tính , bộ số 20 đến 50 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 15’ 5’ 5’ 5’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức 2-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS giải bài tập : 50 +30 = 50 +10 = 80 – 30 = 60 – 10 = + GV nhận xét , ghi điểm . 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài các số có 2 chữ số b-Giới thiệu các số từ 20 đến 30: - Yêu cầu học sinh lấy ra 2 bó que tính - GV gài 2 bó que tính - Gọi HS đọc lại - Em vừa lấy bao nhiêu que tính ? - Yêu cầu lấy thêm 1 que , ta có bao nhiêu que ? -Để chỉ số que tính em vừa lấy , ta có số 21 . - Đọc ( hai mươi mốt) - Gọi HS đọc 21 * Giới thiệu các số từ 22 đến 30 : - Bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính - Đến số 23 dừng lại hỏi : - Chúng ta lấy mấy chục que tính ? - Gv viết 2 vào cột chục số 3 vào cột đơn vị ? - GV ghi số 3 vào cột đơn vị , - Để chỉ số que tính vừa lấy ta có số 23 - Chữ số 2 chỉ 2 chục , 3 chỉ 3 đơn vị . - Đọc là 23 , + HS nhắc lại - Tiếp tục cho HS phân tích các số 24 .30 * Đọc các số từ 20 đến 30 (đọc xuôi , đọc ngược) kết hợp phân tích - Lưu ý : các đọc số : 21, 24, 25, 27 đọc là Hai mươi mốt , hai mươi bốn , . - Hướng dẫn làm bài tập 1 - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Gợi ý : + Câu a viết số tương ứng cạnh dọc . + Câu b : dưới mỗi vạch số viết 1 số . c - Giới thiệu các so ... V nhận xét ghi điểm giải lao * Ôn các vần anh – ach : - Tìm tiếng trong bài có vần anh . - Cho HS thi nói câu có vần anh , ach . + Lớp đồng thanh tiếng vừa tìm . -GV nhận xét tuyên dương (TIẾT 2) c. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . - Gọi học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi: + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? + Gọi đọc 2 câu cuối - Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? - Gọi HS đọc toàn bài - GV nhận xét ghi điểm ? - HD học thuộc lòng (Theo phương pháp xoá dần ) GV nhận xét ghi điểm - Cho lớp thực hiện trò chơi Giải lao *Luyện nói : - Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ - GV treo tranh và hướng dẫn nói : + Tranh vẽ cảnh gì ? + Cho HS đặc câu hỏi theo tranh và trả lời theo câu hỏi - GV nhận xét . 4-Củng cố : -Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Cái Bống “và Bàn tay mẹ - Bống là một cô bé như thế nào ? Em học tập gì ở Bống 5- Nhận xét - Dặn dò : - Nhận xét tiết học Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt Học thuộc lòng bài thơ , tìm trong bài có vần anh - Xem và chuẩn bị trước bài Vẽ ngựa - HS đọc . - Hs tự trả lời - Cả lớp theo dõi và nhận xét - HS nghe GV đọc - 5 HS đọc , lớp đồng thanh - Hs đọc phần từ ngữ - Hs đọc - HS ghép . - Hs theo dõi - HS lần lượt đọc cá nhân , tập thể - HS đọc nối tiếp theo nhóm - HS thi nhau đọc giữa các tổ - hs thi nhau tìm - Lớp quan sát tranh và nói : +Nước chanh mát bổ . +Quyển sách rất hay - Hs theo dõi GV đọc - HS đọc - Bống sảy sàng gạo - Hs đọc cá nhân -Bống gánh đỡ mẹ - Hs đọc cá nhân toàn bài - HS đọc đồng thanh - Hs tự nói - Chị chơi với em bé - HS tự đặc câu hỏi và trả lời - 6HS đọc Bống là một cô bé ngoan , em cần học tập Bống , giúp đỡ bố mẹ Rút kinh nghiệm Tiết 3: THẾ DỤC Bài : Bài thể dục trò chơi vận động I. MỤC TIÊU: - Ôn bài thể dục.Yêu cầu thuộc bài. - Ôn trò chơi “ Tâng cầu”.Yêu cầu tham gia trò chơi một cách chủ động II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập. - GV chuẩn bị 1 còi và một số quả cầu trinh cho đủ mỗi HS một quả III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Phần nội dung ĐLVĐ Yêu cầu và chỉ dẫn kỹ thuật Biện pháp tổ chức lớp Tg SL A. Phần mở đầu: 1. Ổn định: 2. Khởi động: -Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát -Khởi động: + Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. + Đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu. + Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối và các ngón tay (đan các ngón tay của hai bàn tay lại với nhau rồi xoay theo vòng tròn). + Xoay hông (đứng hai chân rộng bằng vai, hai tay chống hông rồi hơi cúi thân trên và xoay hông theo vòng tròn) Hàng ngang B. Phần cơ bản 1.Ôn: 2. Trò chơi 20’ 1-2l 1-2l a) Ôn bài thể dục: GV chú ý nhận xét, uốn nắn động tác sai cho HS .Tổ chức cho các em tập dưới dạng trò chơi hoặc thi đua có đánh giá xếp loại. b) Trò chơi: “Tâng cầu” - Dành 3-4 phút tập cá nhân (theo tổ). - Cho từng tổ thi xem trong mỗi tổ ai là người có số lần tâng cầu cao nhất. GV hô: “ Chuẩn bị bắt đầu!” HS bắt đầu tâng cầu. Ai để rơi cầu thì đứng lại, ai tâng cầu đến cuối cùng là nhất. - Sau khi tổ chức cho các tổ thi xong, GV cho những HS nhất, nhì, ba của từng tổ lên cùng thi một đợt xem ai là vô địch. Hàng ngang Hàng ngang 3. Phần kết thúc - Thả lỏng - Củng cố - Nhận xét 5’ + Đi thường theo nhịp và hát. + Tập động tác điều hòa của bài thể dục. - Củng cố. - Nhận xét giờ học. Hàng ngang Rút kinh nghiệm: Tiết 4: TOÁN Bài : Các số có 2 chữ số I. MỤC TIÊU: - HS đọc , viết các số từ 70 đến 90 và nhận biết số lượng . - Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 100 . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng học toán III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 15’ 5’ 5’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS điền số vào tia số : + GV nhận xét , ghi điểm . 3.Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học tiếp bài : Các số có 2 chữ số . b- Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Giới thiệu các số từ 70 đến 80 : +Yêu cầu học sinh lấy ra 7 chục que tính -GV gài 70 que tính lên bảng - Em vừa lấy bao nhiêu que tính ? Em nào đọc cho cô số vừa ghi - Yêu cầu lấy thêm 1 que , ta có bao nhiêu que ? - Để chỉ số que tính em vừa lấy , ta có số 71 . - Gọi HS đọc 71 + 71 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Gợi ý tương tự như lập số 71 , mỗi lần thêm 1 ta lập được 1 số có 2 chữ số . - Cho Hs thảo luận để lập 9 số nữa . - Gợi ý giải bài tập 1 : - GV đọc , HS viết *Giới thiệu các số từ 80 đến 90 : - Gợi ý giải bài tập 2a : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS nêu số * Giới thiệu các số từ 90 đến 99 - Gợi ý giải bài tập 2b Giải lao Luyện tập : * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Cho HS nhắc lại cấu tạo số ; 80 Các bài còn lại HS giải 4 . Củng cố - Goiï HS đọc , phân tích các số từ 70 đến 99 - Số nào nhỏ nhất có 2 chữ số , số nào lớn nhất có 2 chữ số . 5- Nhận xét - Dặn dò : - Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt . - Xem trước bài : So sánh các số có hai chữ số - HS điền - HS chú ý nghe . - 70 que . - Bảy mươi que . -71 que - Bảy mươi mốt - Gồm 7 chục và 1 đơn vị - Hs tự lập số từ 72 đến số 80 - Cả lớp viết : 70,71,72.80 - HS theo dõi - Viết số : - Hs nêu - HS thực hiện - Viết theo mẫu + 80 gồm 8 chục và 0 đợn vị - Hs tự nêu và viết - hs trả lời Rút kinh nghiệm ... Tiết 5 Mĩ thuật: Bài : Vẽ chim và hoa. ( GV bộ môn dạy) Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2009 Tiết 1: Chính tả Tiết 2: Kể chuyện: Kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiết 3: TOÁN Bài : So sánh các số có 2 chữ số I. MỤC TIÊU: - Bước đầu giúp học sinh - Biết so sánh các số có 2 chữ số Chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2chữ số - Nhận biết số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm các số . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng học toán III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 15’ 5’ 10’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức 2-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc các số từ 70 đến 99 ( kết hợp phân tích cấu tạo số ) + GV nhận xét , ghi điểm . 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : - Hôm nay các em học bài : So sánh các số có 2 chữ số . b. Hướng dẫn tìm hiểu bài * Giới thiệu 62 < 65 - Nêu câu hỏi: + 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 62 và 65 cùng có 6 chục mà 2< 5 nên ta có kết quả 62<65 - GV nêu 65> 62 Ø Kết luận: Trong 2 số nếu hàng chục bằng nhau thì ta so sánh hàng đơn vị . Hàng nào có số lớn hơn thì số đó lớn hơn . * Giới thiệu 63> 58 - Hỏi: + 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + 58 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 63 và 58 thì rõ ràng 63 có 6 chục lớn hơn 58 chỉ có 5 chục GV nêu 63 > 58 và 58<63 Ø Kết luận Trong 2 số nếu hàng chục số náo lớn hơn thì số đó lớn hơn Giải lao luyện tập : * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS làm và nêu miệng * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm * Bài 4, 5 HS về nhà làm 4 . Củng cố - Gọi HS nêu số lớn nhất ( Nhỏ nhất ) có 1 (2 ) chữ số 5- Nhận xét - Dặn dò : - Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt . - Về nhà tập ghi các số từ 0 đến 100 - xem và chuẩn bị bài luyện tập - 2 HS đọc và phân tích - 6 chục và 2 đơn vị - 6 chục và 5 đơn vị - HS nhắc lại : 62<65 và 65>62 - 6 chục và 3 đơn vị - 5 chục và 8 đơn vị - Hs nhắc lại 63> 58 và 58<63 - Điền , = - Hs lần lượt nêu miệng - Khoanh vào số lớn nhất - Hs tự tìm số lớn và khoanh tròn - Khoanh vào số bé nhất - Hs tự tìm số bé và khoanh tròn - HS nêu Rút kinh nghiệm . Tiết4 : Giáo dục tập thể I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA. * Học tập - Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . - Bên cạnh những em học tốt vẫn còn một số em chưa tiến bộ nhiều.cần phải cố gắng hơn - Nhắc nhở những em chưa tiến bộ, chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài, không tập trung vào việc học *Trực nhật : - Các tổ thực hiện việc trực nhật tốt. * Vệ sinh cá nhân: - Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, biết trang phục khi đến lớp . * Ý thức kỉ luật: - Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN - Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết. - Rèn luyện yÙ thức chấp hành kỉ luật tốt. - Biết trang phục khi đến lớp và vệ sinh thân thể - Nhắc nhở việc chấp hành luật lệ an toàn giao thông trên đường đi học Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: