Tiết 1: Chào cờ đầu tuần - GDTT
I-CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
- GV dẫn lớp ra xếp hàng chào cờ dưới sự chỉ đạo của thầy tổng phụ trách đội.
-Khi chào cờ, các em phải chú ý nghiêm túc. Chào cờ xong các em ngồi im lặng nghe cô giáo trực tuần nhận xét các mặt hoạt động trong tuần vừa qua.Sau đó nghe thầy hiệu trưởng dặn dò những việc cần làm trong tuần.
-Chào cờ xong, lớp trưởng cho lớp vào hàng một.
II -HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
A. Yêu cầu:
-HS nắm được các mặt hoạt động trong tuần.
B. Nội dung:
- Lớp trưởng bắt bài hát.
-GV nhắc nhở nhũng việc cần làm trong tuần.
+Trong tuần này các con phải thực hiện tốt những việc sau:
*Đạo đức: Lễ phép và vâng lời thầy cô giáo, hòa nhã với bạn bè.
*Học tập:
+Đi học đều và đúng giờ.
+Học bài và làm bài tập đầy đủ.
+ Chuẩn bị đồ dùng đầy đủ, mặc đồng phục
*Vệ sinh:
+Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
+Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
* Cuối cùng lớp bắt bài hát tập thể.
TuÇn 5 Kế hoạch giảng dạy Thứ Tiết Bài dạy 2 6/ 10/ 08 Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức Chào cờ đầu tuần. Bài17: u, ư Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (T1 ) 3 7/ 10/ 08 Âm nhạc Toán Học vần Học vần TNXH Ôn tập 2 bài hát: Quê hương tươi đẹp và Mời bạn vui múa ca Số 7 Bài 18: x, ch Vệ sinh thân thể 4 8/ 10/ 08 Học vần Học vần Toán Thủ cơng Bài 19: s, r Số 8 Xé dán hình vuông, hình tròn ( T1) 5 9/ 10/ 08 Học vần Học vần Thể dục Tốn Mỹ thuật Bài 20: k, kh Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động Số 9 Vẽ nét cong 6 10/10/ 08 Học vần Học vần Tốn Gi¸o dơc tËp thĨ Bài 21:Ôn tập Số 0 Gi¸o dơc tËp thĨ Thứ 2 ngày 6 tháng 10 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ đầu tuần - GDTT I-CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN - GV dẫn lớp ra xếp hàng chào cờ dưới sự chỉ đạo của thầy tổng phụ trách đội. -Khi chào cờ, các em phải chú ý nghiêm túc. Chào cờ xong các em ngồi im lặng nghe cô giáo trực tuần nhận xét các mặt hoạt động trong tuần vừa qua.Sau đó nghe thầy hiệu trưởng dặn dò những việc cần làm trong tuần. -Chào cờ xong, lớp trưởng cho lớp vào hàng một. II -HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ A. Yêu cầu: -HS nắm được các mặt hoạt động trong tuần. B. Nội dung: - Lớp trưởng bắt bài hát. -GV nhắc nhở nhũng việc cầøn làm trong tuần. +Trong tuần này các con phải thực hiện tốt những việc sau: *Đạo đức: Lễ phép và vâng lời thầy cô giáo, hòa nhã với bạn bè. *Học tập: +Đi học đều và đúng giờ. +Học bài và làm bài tập đầy đủ. + Chuẩn bị đồ dùng đầy đủ, mặc đồng phục *Vệ sinh: +Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ. +Vệ sinh lớp học sạch sẽ. * Cuối cùng lớp bắt bài hát tập thể. Rút kinh nghiệm .... Tiết 2+3 Học vần Bài 17 : u - ư I.MỤC TIÊU: * Sau bài học, hs có thể : - Đọc viết được chữ u, ư, nụ, thư. - Đọc được các từ ứng dụng : Cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. - Đọc được câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ. - Nhận ra chữ u, ư trong các tiếng của một văn bản . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Thủ đô. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sách tiếng việt 1, tập 1 . - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng - Tranh minh hoa ïcho phần luyện nói: Thủ đô III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 1’ 4’ 20’ 5’ 10’ 25’ 5’ 5’ 4’ 1’ Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ : -Đọc viết tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. -Đọc từ ứng dụng : -Đọc câu ứng dụng bài 16 Gv nhận xét , ghi điểm . 3. Bài mới : a- Giới thiệu : Cho học sinh quan sát tranh vẽ , nêu lên tiếng khoá: nụ, thư. Trong tiếng nụ, thư âm nào đã học và âm nào chưa học . GV ghi u, ư GV đọc: u, ư, nụ, thư b- Dạy chữ ghi âm : * Dạy chữ u: -Nhận diện chữ u : Gv tô lại u và nói : u chữ u gồm một nét xiên phải và 2 nét móc ngược + Các em thấy chữ u có gì giống và khác chữ i ? Tìm chữ u trong bộ chữ cái ? -Phát âm , ghép tiếng và đánh vần : * Phát âm : Các em vừa tìm được chữ gì ? Gv phát âm, hướng dẫn : Khi phát âm u, miệng mở hẹp như chữ i nhưng tròn môi. *Ghép tiếng và đánh vần tiếng : - Các em tìm chữ u và thanh hỏi trong bảng chữ cái ghép vào chữ n để được tiếng nụ. - Các em vừa ghép tiếng gì ? - Phân tích tiếng nụ? - Đánh vần tiếng nụ? - Gv chỉnh sửa phát âm cho học sinh . * Viết chữ ghi âm u: - GV viết mẫu lên bảng , hướng dẫn cách viết - Ghi tiếng nụ: Gv viết mẫu lên bảng, hướng dẫn hs viết. - Gv nhận xét , sữa chữa lỗi . * Dạy chữ ư : Quy trình tương tự như chữ u . - So sánh ư với u ? - Hướng dẫn học sinh viết chữ ư, thư. Giảo lao d- §äc tiÕng vµ tõ øng dơng: GV ghi: Cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. - Cho 1 HS lªn b¶ng g¹ch díi nh÷ng tiÕng cã ©m míi häc. - Cho HS ph©n tÝch c¸c tiÕng võa g¹ch ch©n - Cho HS ®äc tõ øng dơng - GV gi¶i nghÜa nhanh, ®¬n gi¶n - §äc mÉu, híng dÉn ®äc - GV theo dâi, chØnh sưa Tiết 2 Luyện tập -Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết 1 . -GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi : Tranh vẽ gì ? Câu ứng dụng hôm nay : thứ tư, bé hà thi vẽ. Gạch dưới những chữ âm mới học . Gv đọc mẫu câu ứng dụng . * Luyện viết : -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết - Cho HS xem bài viết mẫu , hướng dẫn HS viết bài vào vở . Giải lao Luyện nói : -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Treo tranh đặt câu hỏi, hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên : - Trong tranh cô giáo đưa hs đi thăm cảnh gì? - Chùa Một Cột nằm ở đâu? - Mỗi nước có mấy thủ đô? - Em biết gì về thủ đô Hà Nội 4-Củng cố : -Gọi HS đọc bài trong SGK -Tổ chức cho HS tìm tiếng có chữ mới học 5- Dặn dò : Về nhà học bài , tìm những tiếng cóù chữ vừa học . - Nhận xét tiết học * 2 HS lên bảng viết và đọc lại tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. -2 HS đọc bài trong SGK- - Cả lớp quan sát nêu tiếng khoá : nụ, thư - Âm đã học là n, th còn âm chưa học là u, ư. Cả lớp đọc : u, ư, nu,ï thư - Giống : Cùng 1 nét xiên phải và nét móc ngược. - Khác : Chữ u có 2 nét móc ngược, i có dấu chấm trên đầu. - HS quan sát theo GV và phát âm nhiều lần u -HS ghép tiếng nụ giơ lên cho - GV kiểm tra . -Tiếng nụ - nụ: n đứng trước, u đứng sau , đấu nặng dưới u . -Cá nhân , nhóm , lớp đánh vần : nờ – u - nu- nặng nụ. - HS nghe , quan sát , dùng tay viết trên không để định hướng. -2 HS lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con . - HS ghi tiếng nụ -Giống: chữ ư như chữ u. - Khác: ư có thêm dấu râu - HS g¹ch ch©n: thu, ®u, ®đ, thø, tù, cư - Mét sè HS ph©n tÝch - 2 HS ®äc - HS ®äc CN, nhãm, líp - Tranh vẽ các bạn nhỏ đang vẽ - 2 HS đọc câu ứng dụng . - HS đọc kết hợp phân tích tiếng thứ tư. - HS viết bài vào vở . - Thủ đô. - Chùa Một Cột - Chùa Một Cột nằm ở thủ đô. - Mỗi nước có một thủ đô - Em biết qua tranh ảnh, qua các câu chuyện. - 8Học sinh đọc SGK - Học sinh theo dõi, chú ý lắng nghe . Rút kinh nghiệm Tiết 4 Môn Đạo đức Bài : GIỮ GÌN SÁCH VỞ - ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I-MỤC TIÊU: * Giúp học sinh hiểu: -Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp, giúp cho các em thuận lợi hơn , đạt kết quả tốt hơn . -Để giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập ,cần sắp sếp chúng ngăn nắp , không làm điều gì gây hư hỏng chúng . * HS có thái độ yêu quý sách vở đồ dùng học tập và tự giác giữ gìn chúng * HS biết bảo quản sách vở ,đồ dùng học tập hằng ngày . II-TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN: -Vở bài tập đạo đức 1 ; bút chì màu ; phần thưởng cho một cuộc thi “ sách vở , đồ dùng ai đẹp nhất” . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 1’ 4’ 7’ 8’ 5’ 5’ 5’ 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : Ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ có lợi như thế nào ? - Nếu chưa gọn gàng sạch sẽ em phải làm gì ? - GV nhận xét đánh giá . 3-Bài mới: a- Hoạt động 1: *Yêu cầu hs dùng bút chì màu tô vào các hình vẽ - đồ dùng học tập trong tranh và gọi tên chúng : GV kết luận :Những đồ dùng học tập của các em trong tranh này là: SGK ,vở bài tập bút chì thước kẻ , cặp sách . Có chúng thì các em mới học tập tốt. Vì vậy cần giữ gìn chúng sạch đẹp bền lâu. b-Hoạt động 2: Giáo viên lần lượt nêu các câu hỏi : -Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập ? -Để sách vở , đồ dùng học tập được đẹp, bền lâu, cần trách những việc gì ? GV kết luận ; Để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập các em cần sử dụng chúng đúng mục đích , dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định . Luôn giữ cho chúng được sạch sẽ. Không được bôi bẩn , vẽ bậy làm rách nát, không làm gãy , làm hỏng đồ dùng học tập. Giải lao c-Hoạt động 3 : Yêu cầu mỗi học sinh giới thiệu với bạn mình một đồ dùng học tập của bản thân được giữ gìn tốt nhất . Chẳng hạn : Tên đồ dùng đó là gì ? Nó được dùng để làm gì ? Em đã làm gì để nó được giữ gìn tốt như vậy ? - GV nhận xét , khen ngợi . 5. Củng cố dặn dò: Các em về nhà chuẩn bị tốt sách vở , đồ dùng học tập của mình để hôm sau xem đồ dùng học tập ai đẹp nhất . -Có lợi cho sức khoẻ , được mọi người yêu mến . Em phải sửa sang lại cho gọn gàng sạch sẽ. - Cả lớp tô màu: Gọi tên: SGK, bút chì thước kẻ. -Từng cặp so sách , bổ sung kết quả cho nhau. - Phải giữ gìn sách vở cẩn thận. - không được bôi bẩn, vẽ bậy vào sách vơ.û -Từng cặp học sinh giơiù thiệu đồ dùng với nhau. Một vài học sinh giơiù thiệu với lớp về đồ dùng học tập của mình cho lớp cùng nghe. Rút kinh nghiệm Thứ 3 ngày 7 tháng 10 năm 2008 Tiết 1: Âm nhạc Bài: Ôn tập hai bài hát: Quê hương tươi đẹp – Mời bạn vui múa ca ( Giáo viên bộ môn dạy ) Tiết 2: Môn Toán Bài: số 7 I-MỤC TIÊU: -Sau bài học này học sinh có khái niệm về số 7. -Biết đọc viết số 7 , so sanh các số trong phạm vi 7 . Nhận biết các nhóm có 7 đồ vật . - Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Nhóm có 7 đồ vật cùng loại như : 7 con gà , 7 con mèo , 7 bông hoa , 7 que tính , 7 con vịt . -Mẫu chữ số 7 viết và 7 in . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tg Hoạt động thầy Hoạt động tro ... o sánh 2 số rồi điền vào dấu chấm . Gọi HS đọc kết quả Bài 4 : HS tự làm Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống 4-Củng cố : Tổ chức trò chơi nhận biết đồ vật có số lượng là 9. Câu đố : Trồng 9 cây hoa thành 3 hàng mỗi hàng 4 cây 5-Nhận xét -dặn dò : Nhận xét tiết học . -Tập đếm xuôi ngược trong phạm vi 9 - Xem trước bài số 0. -HS đếm : 1,2,3,4,5,6,7,8 ; 8,7,6,5,4,3,2,1. 2HS nêu : 8 gồm 7 va ø1 8 gồm 6 và 2 8 gồm 5 và 3 8 gồm 4 và 4. - HS theo dõi . - 8 bạn . - 1 bạn . - 9 bạn . -HS nhắc lại : Có 8 bạn thêm một bạn là chín bạn -Có 8 que tính thêm 1 que là 9 que tính . - HS viết số 9 vào bảng con - HS đọc Chín . - Cả lớp lấy 9 que tính và đếm : 1,2,3,4,5,6,7,8,9 HS viết: 1,2,3,4,5,6,7,8,9 -Số 9 liền sau số 8 . - Số 8 liền trước số 9 . -Số 1,2,3,4,5,6,7,8 đứng trước số 9. -HS đếm . HS viết . - Viết số thích hợp vào ô trống . 9 gồm 8 và 1 , gồm 1 và 8 . - Điền >,< .= vào chỗ chấm - So s¸nh vµ ®iỊn dÊu. - HS lµm vµ nªu kÕt qu¶ - §iỊn dÊu vµo chç chÊm - HS lµm bµi tËp , nªu miƯng kÕt qu¶ - 3 HS lªn b¶ng. - ViÕt sè thÝch hỵp vµo chç trèng - HS lµm BT råi ®ỉi vë KT chÐo HS chú ý nghe . Rút kinh nghiệm Tiết 5: Mỹ thuật Bài: Vẽ nét cong ( Giáo viên bộ môn dạy ) Thứ sáu ngày10 tháng 10 năm 2008 Tiết 1+2 Môn Học vần Bài 21 ÔN TẬP I-MỤC TIÊU: * Sau bài học,hs có thể : - Đọc viết Phát âm thành thạo các âm và chữ vừa học trong tuần : u ,ư,x,ch ,s, r, k , kh. -Đọc được các từ ứng dụng :Xe chỉ , củ sả, kẻ ô, rổ khế - Đọc trơn câu ứng dụng : xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú . Nghe, hiểu và kể lại truyện tranh: Thỏ và sư tử II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách tiếng việt 1, tập 1 . Bộ chữ cái học TV . - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng : xe ô tôchở khỉ và sư tử về sở thú Tranh minh hoa ïcho phần luyện kểù :Thỏ và sư tử. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 1’ 4’ 20’ 5’ 10’ 20’ 5’ 11’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức: 2-Kiểm tra bài cũ : -Đọc viết k , kh, kẻ, khế . -Đọc và phân tích : Kẻ , khế -Đọc câu ứng dụng : kẻ hở , kì cọ khe hở ,cá kho . Gv nhận xét , ghi điểm . 3. Bài mới : a- Giới thiệu : Cho học sinh tiếng khỉ, Em hãy phân tích tiếng khỉ Tuần trước các em đã học âm nào ? Gv treo bảng cho HS đối chiếu . Để các em nắm vững hơn hôm nay các em ôm tập các chữ vừa học b- Tiến hành ôn tập : * Ôân các chữ và âm vừa học : -Cho học sinh đọc các chữ , âm trong bảng ôn -Ghép chữ thành tiếng : * Cho hsghép các chữ ở cột dọc với âm ở hàng ngang tạo thành tiếng và đọc *Ghép tiếng với dấu thanh ở hàng ngang : Gv chỉnh sử phát âm cho học sinh . Tìm các từ có tiếng rù , rú , rủ , chà , chá Giải lao - Đọc từ ứng dụng : GV ghi : Xe chỉ , củ sả, kẻ ô, rổ khế. -Gv giải thích : xe chỉ : Xoắn cho sợi chỉ nhỏ lại thành một sợi lớn . Củ sả : Đưa củ sả cho HS quan sát +Gv đọc mẫu sau cho HS đọc -Tập viết từ ứng dụng : - Cho HS viết vào bảng con từ : xe chỉ , rổ khế Lưu ý : Nét nối giữa x với e , giữa ch với i + vị trí dấu thanh TIẾT 2 Luyện tập : * Đọc câu ứng dụng -Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết 1 . -GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi : Tranh vẽ gì ? Em nào có thể đọc cho c« câu ứng dụng hôm nay : ( ghi bảng ) GV chỉnh phát âm GV điều chỉnh phát âm và tốc độ đọc * Luyện viết : -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết - Cho HS xem bài viết mẫu , hướng dẫn HS viết bài vào vở . Giải lao * Kể chuyện : -Gv treo tranh minh hoạ câu chuyện kể vè nêu tên câu chuyện kể GV kể lại toàn bộ câu chuyện -Chia lớp làm 4 nóm , mỗi nhóm kể lại nội dung một câu chuyện : -Tranh 1 : Thỏ đến gặp sư tử muộn . - Tranh 2 : Cuộc đôí đáp giữa thỏ và sư tử - Tranh 3 : Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng , sư tử nhìn xuống thấy một con sư tử hung dữ đang nhìn chằm chằm mình - Tranh 4 : Tức mình nó liền nhảy xuống định cho con sư tử kia một trận , sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước chết . - Qua câu chuyện này , em thấy sư tử có tính như thế nào ? - Gv Qua câu chuyện thỏ và sư tử , muốn nói lên những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt 4-Củng cố : -Tổ chức trò chơi : “ Tìm nhanh tiếng mới “ Khi có khẩu lệnh “Bắt đầu “ 2 nhóm thi đua tìm những tiếng có âm (I , e ) chẳn hạn : bi, dì , hi , ni, mĩ , kỉ , me , đe, le , mí . HS chỉ vào bảng ôn đọc lại -Tìm một số tiếng có trong sách báo những âm vừa học 5- Dặn dò : Về nhà học bài , tìm những tiếng chứa chữ vừa học . - Về nhà xem trước bài 22 * 2 HS lên bảng viết và đọc lại k , kh, kẻ, khế. -2 HS nhìn bảng đọc . Nêu tiếng có kẻ : k đứng trước , e đứng sau dấu hỏi trên chữ e - 3 HS đọc câu ứng dụng . Cả lớp quan sát . Có kh đứng trước i đứng sau dấu hỏi trên đầu chữ i. -U, ư, x, ch, s, r, k , kh. HS đọc: Chữ x,k,r,s,ch,kh, e,i,a,u,ư -HS ghép xe, xa .. . ru thêm huyền là rù ru thêm sắc là rú -Cá nhân đọc , cả lớp đồng thanh . -Cá nhân , nhóm lớp đọc . - 2 HS đọc từ ứng dụng . Cả lớp viết lần lượt viết vào bảng con : xe chỉ , rổ khế -Học sinh đọc Vẽ con cá , lái ô tô đưa khỉ và sư tử về sở thú - HS đọc : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú . -HS viết bài : củ sả xe chỉ. -Tên bài kể chuyện : Thỏ và sư tử -Thảo luận thi tài kể chuyện , mỗi nhóm kể một tranh thi đua giữa các nhóm, nhóm nào kể nhanh, chính xác câu chuyện thì thắng cuộc . -Hung hăng , kiêu căng - Các nhóm tiếp sức thi đua tìm từ - Cá nhân luyện đọc -HS chú ý nghe Rút kinh nghiệm Tiết 3: Môn Toán Bài : Số 0 I-MỤC TIÊU: -Sau bài học này học sinh có khái niệm về số 0. -Biết đọc viết số 0 . - Biết vị trí số 0 trong dãy số đã học từ 0 đến 9 . Biết sánh số 0 với các số đã học II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh vẽ SGK . -Bộ đồ dùng học toán -Mẫu chữ số 0 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tg Hoạt động GV Hoạt động trò 1’ 4’ 15’ 5’ 10’ 4’ 1’ 1. Ổn định tổ chức 2-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS nhận biết các đồ vật có số lượng 9 Chẳng hạn : 9 chấm tròn , 9 bông hoa . Nêu cấu tạo số 9 -Đếm xuôi , ngược trong pham vi 9 Gv nhận xét -ghi điểm 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học số cuối cùng trong dãy số có 1 chữ số , đó là số 0 GV ghi : số 0 b- Lập số 0 : Cho HS quan sát tranh vẽ Tranh 1 lúc đầu có mấy con cá ? -Tranh 2 lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ? -Tranh 3 lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ? -Tranh 4 lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ? - Tương tự cho HS thao tác bằng que tính c- Giới thiệu chữ số 0 in và số 0 viết : Để biểu diễn không còn con cá nào người ta dùng số 0 . - Số 0 được viết bằng chữ số 0 . Cho HS quan sát số 0 in và số 0 viết . GV nêu cách viết số 0 và hướng dẫn viết . d- Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 Cho HS xem hình vẽ trong SGK , chỉ vào ô vuông Đếm số chấm tròn trong từng ô vuông + Đọc thứ tự từ bé đến lớn . + Đọc thứ tự từ lớn đến bé . + Trong các số vừa đọc số nào lớn nhất ? + Trong các số vừa đọc số nào nhỏ nhất ? + Số 9 đứng sau số nào ? * Giải lao Luyện tập : Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 0 Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán -Hướng dẫn hS viết theo mẫu . Cho HS đọc kết quả . -Bài 3 : HS tự làm Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán . Trước khi só sánh ta phải làm gì ? Dựa vào đâu ta so sánh ? Gọi HS giải 4-Củng cố : Cho HS đếm thứ tự từ 0 đến 9 ( Đếm xuôi , ngược ) 5-Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Về nhà tập viết số 0 trong vở . - Xem trước bài số 10. -HS : Nhận biết - 3 HS nêu : 9 gồm 1 với 8 9 gồm 7 với 2 HS đếm - HS theo dõi . - HS : quan sát . Có 3 con cá Còn 2 con . Còn 1 con Không còn con nào -Cả lớp lấy 4 que tính , lần lượt bớt từng que - HS đọc : Không - HS quan sát , dùng ngón trỏ viết trên không số 0 . -Viết vào bảng con HS đếm . -0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 +9,8,7,6,5,4,3,2,1,0. Sô 9 lớn nhất . Số 0 bé nhất Số 9 đứng sau số 8 . -HS viết . - Viết số thích hợp vào ô trống . - HS đọc kết quả Điền dấu lớn hơn , nhỏ hơn vào dấu chấm . So sánh xem số nào lớn hơn hay nhỏ hơn hay bằng nhau Dựa vào số đứng trước và số đứng sau . - 3 HS đếm. Rút kinh nghiệm TiÕt 4: Gi¸o dơc tËp thĨ A- Mơc ®Ých yªu cÇu: - HS n¾m ®ỵc c¸c ho¹t ®éng diƠn ra trong tuÇn - ThÊy ®ỵc nh÷ng u khuyÕt ®iĨm trong tuÇn - BiÕt t×m ra nguyªn nh©n vµ c¸ch kh¾c phơc - N¾m ®ỵc kÕ ho¹ch tuÇn 5 B- Lªn líp: I- NhËn xÐt chung: 1- ¦u ®iĨm: - §i häc ®Çy ®đ ®ĩng giê - ChuÈn bÞ ®Çy ®đ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp - Trang phơc s¹ch sÏ, gän gµng - VƯ sinh ®ĩng giê vµ s¹ch sÏ. 2- Tån t¹i: - Trong giê häc cßn trÇm, nhĩt nh¸t. - Kü n¨ng ®äc, viÕt yÕu - Gi÷ g×n s¸ch cha s¹ch sÏ II- KÕ ho¹ch tuÇn 6: - Kh¾c phơc nh÷ng tån t¹i cđa tuÇn 5 - Thi ®ua häc tËp tèt (rÌn kü n¨ng ®äc, viÕt) - Kh«ng nãi tơc, chưi bËy, gi÷ g×n s¸ch vë s¹ch ®Đp - 100% HS ®i häc ®Çy ®đ vµ ®ĩng giê - RÌn ®äc vµ viÕt ®ĩng tèc ®é - Gi÷ g×n vƯ sinh c¸ nh©n vµ trêng líp s¹ch, ®Đp. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: