Tiết 1: Chào cờ đầu tuần - GDTT
I-CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
- GV dẫn lớp ra xếp hàng chào cờ dưới sự chỉ đạo của thầy tổng phụ trách đội.
-Khi chào cờ, các em phải chú ý nghiêm túc. Chào cờ xong các em ngồi im lặng nghe cô giáo trực tuần nhận xét các mặt hoạt động trong tuần vừa qua.Sau đó nghe thầy hiệu trưởng dặn dò những việc cần làm trong tuần.
-Chào cờ xong, lớp trưởng cho lớp vào hàng một.
II -HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
A. Yêu cầu:
-HS nắm được các mặt hoạt động trong tuần.
B. Nội dung:
- Lớp trưởng bắt bài hát.
-GV nhắc nhở nhũng việc cần làm trong tuần.
+Trong tuần này các con phải thực hiện tốt những việc sau:
*Đạo đức: Lễ phép và vâng lời thầy cô giáo, hòa nhã với bạn bè.
*Học tập:
+Đi học đều và đúng giờ.
+Học bài và làm bài tập đầy đủ.
+ Chuẩn bị đồ dùng đầy đủ, mặc đồng phục
*Vệ sinh:
+Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
+Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
* Cuối cùng lớp bắt bài hát tập thể.
TuÇn 7 Kế hoạch giảng dạy Thứ Môn Tiết Nội dung bài dạy 2 20/ 10/ 08 Chào cờ Họcvần(2t) Đạo đức 1 2-3 4 Chào cờ đầu tuần - GDTT Bài 27: Ôn tập Bài: Gia đình em 3 21/ 10/ 08 Âm nhạc Toán Học vần(2t) TNXH 1 2 3 - 4 5 Tìm bạn thân (tiếp theo) Kiểm tra Ôn tập : Âm và chữ ghi âm Thực hành : Đánh răng và rửa mặt 4 22/ 10/ 08 Học vần(2t) Toán Thủ công 1-2 3 4 Bài 28: Chữ thường- Chữ hoa Phép cộng trong phạm vi 3 Xé, dán hình quả cam ( Tiết 2 ) 5 23/ 10/ 08 Học vần(2t) Thể dục Toán Mĩ thuật 1-2 3 4 5 Bài 29: i a Đội hình đội ngũ , trò chơi vận động Luyện tập Vẽ màu vào hình quả(trái) cây 6 24/ 10/ 08 Tập viết Tập viết Toán GDTT 1 2 3 4 T5 : Cử tạ , thợ xẻ , chữ số. T6 : Nho khô, nghé ọ, chú ý . Phép cộng trong phạm vi 4 Giáo dục tập thể Thứ hai, ngày 20 tháng 10 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ đầu tuần - GDTT I-CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN - GV dẫn lớp ra xếp hàng chào cờ dưới sự chỉ đạo của thầy tổng phụ trách đội. -Khi chào cờ, các em phải chú ý nghiêm túc. Chào cờ xong các em ngồi im lặng nghe cô giáo trực tuần nhận xét các mặt hoạt động trong tuần vừa qua.Sau đó nghe thầy hiệu trưởng dặn dò những việc cần làm trong tuần. -Chào cờ xong, lớp trưởng cho lớp vào hàng một. II -HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ A. Yêu cầu: -HS nắm được các mặt hoạt động trong tuần. B. Nội dung: - Lớp trưởng bắt bài hát. -GV nhắc nhở nhũng việc cầøn làm trong tuần. +Trong tuần này các con phải thực hiện tốt những việc sau: *Đạo đức: Lễ phép và vâng lời thầy cô giáo, hòa nhã với bạn bè. *Học tập: +Đi học đều và đúng giờ. +Học bài và làm bài tập đầy đủ. + Chuẩn bị đồ dùng đầy đủ, mặc đồng phục *Vệ sinh: +Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ. +Vệ sinh lớp học sạch sẽ. * Cuối cùng lớp bắt bài hát tập thể. Rút kinh nghiệm .... Tiết 2+3 Môn Học vần Bài 27: Ôn tập I. MỤC TIÊU. - HS viết được một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm vừa học trong tuần: P , ph , nh , g , gh , q , qu , gi , ng , ngh , y , tr. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể tre ngà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bảng ôn trang 56 SGK. -Tranh minh họa câu ứng dụng. - Tranh minh họa cho truyện kể tre ngà. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. (Tiết 1) Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 15’ 5’ 15’ 20’ 5’ 10’ 4’ 1’ 1.Ổn định tố chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - GV cho HS viết chữ y , tr, các từ y tá , tre ngà. 3. Bài mới. a. giới thiệu: Ôn tập. - GV khai thác khung đầu bài: Phố quê. + GV đính lên bảng ôn tập. b. Ôn tập. - Các chữ và âm vừa học - Gv cho hs chỉ các chữ vừa học trong tuần - GV đọc âm cho HS chỉ chữ. - GV cho HS chỉ chữ và đọc âm. * Ghép chữ thành tiếng. - GV cho HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang (bảng 1). - GVcho hs đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh (bảng 2) - GV chỉnh sửa và phát âm. Giải lao * Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV cho hs tự đọc các từ ngữ. Nhà ga, tre ngà Quả nho, ý nghĩ -GV chỉnh sửa phát âm. * Tập viết . - GV cho HS viết vào bảng con. - GV cho HS viết vào vở tập viết tre ngà, quả nho - GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS (Tiết 2) Luyện tập. * Luyện đọc: - GV cho HS đọc các tiếng từ trong bảng ôn. - đọc câu: + GV cho HS thảo luận tranh. + GV đọc và giới thiệu câu. + Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghề giã giò Giải lao * Kể chuyện: Tre ngà. - GV kể chuyện kết hợp tranh minh hoạ, rút ra ý nghĩa câu chuyện. + Gv kĨ chuyƯn 1 lÇn. + Gv kĨ lÇn 2 sư dơng tranh minh ho¹. - Nªu y/c & giao viƯc. - H·y kĨ l¹i néi dung c©u chuyƯn cđa bøc tranh 1. - Gv lÇn lỵt hái nh vËy víi c¸c tranh - cßn l¹i. Tranh 2: Cã ngêi giao vua cÇn ngêi ®¸nh giỈc. Tranh 3: Chĩ nhËn lêi & lín nhanh nh thỉi. Tranh 4: §đ nãn s¾t, gËy s¾tchĩ ®¸nh cho giỈc ch¹y tan t¸c. Tranh 5: GËy s¾t g·y, chĩ nhỉ 1 bơi tre lµm gËy chiÕn ®Êu. Tranh 6: DĐp xong giỈc chĩ bay vỊ trêi. TruyƯn nãi lªn ®iỊu g× ? 4. Củng cố. - GV cho HS lên chỉ bảng và đọc lại các tiếng đã ghép trong bảng ôn - Cho HS mở SGK đọc bài 5. Dặn dò. - Về nhà học và làm bài tập, tự tìm chữ và tiếng ở nhà. Chuẩn bị hôm sau : Bài 28. - HS viết vào bảng con. - 3HS đọc bài ở SGK. - ph, nh, gi, tr, g, ng, ngh, qu. - HS đọc cá nhân. - HS lần lượt ghép tiếng. - HS luyện đọc cá nhân , tổ, tập thể. - Tre ngà, quả nho. - HS viết bài vào vở - HS lần lượt đọc. - HS cùng nhau thảo luận nhóm. - Đoc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS thảo luận và cử đại diện nhóm lên thi tài. - 1 sè em däc l¹i c©u chuyƯn - Hs th¶o luËn néi dung c©u chuyƯn theo nhãm 4. - Mét em bÐ lªn 3 tuỉi vÉn cha - BiÕt nãi, biÕt cêi. - 1 vµi Hs kĨ toµn truyƯn. - TruyỊn thống ®¸nh giỈc cøu níc cđa trỴ níc Nam. - HS đọc cá nhân. - HS đọc SGK Rút kinh nghiệm Tiết 4 Môn : ĐẠO ĐỨC (Tiết 1) Bài 4 : Gia đình em I. MỤC TIÊU. * HS hiểu: - Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc. - Trẻ em phải có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị. * HS biết: - Yêu quí gia đình của mình. - Yêu thương kính trọng, lễ phép vớ ông bà, cha mẹ. - Quí trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN. - Vở bài tập đạo đức 1. - Các điều: 5, 7, 9, 12,13,16, 17, 27. Trong luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em việt Nam . - Đồ dùng để hoá trang. - Bộ tranh về quyền có gia đình. - Bài hát “Cả nhà thương nhau” III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 7’ 8’ 5’ 5’ 4’ 1’ 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Em cần phải giữ gìn đồ dùng như thế nào? - Gv nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: Trong mỗi chúng ta ai cũng có gia đình, có cha mẹ và được cha mẹ yêu thương và chăm sóc che chở. Để hiểu sâu hơn hôm nay các em học bài: Gia đình. * Hoạt động 1: Hs tự kể về gia đình của mình. - GV chia hs thành nhóm và hướng dẫn hs cách kể. + Gia đình của em có mấy người ? + Bố mẹ tên gì ? + Anh chị em bao nhiêu tuổi học lớùp mấy ? - GV mời một vài em kể trước lớp. - GV kết luận: Chúng ta ai cũng có một gia đình. * Hoạt động 2: Hs xem tranh bài tập 2. - GV chia hs thành nhóm và giao nhiệm vụ cho nỗi nhóm quan sát kể kại theo nội dung tranh - GV nhận xét chốt lại nội dung từng tranh. - Đàm thoại theo câu hỏi. + Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh phúc sung sướng với gia đình? + Bạn nào phải sống xa cha mẹ ? vì sao? - GV kết luận: Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi cùng sống chung với gia đình. Chúng ta cần cảm thông chia sẻ với các bạn thiệt thòi, không được sống cùng với gia đình. Giải lao * Hoạt động 3: HS chơi đóng vai theo tình huống. - GV chia các lớp thành từng nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm đóng vai theo tình huống trong tranh một. - GV kết luận về cách ứng xử phù hợp trong các tình huống. 4. Củng cố: - Gv kết luận: Các em phải có bổn phận kính trong, lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị hôm sau học tiết 2: Luyện tập - Nhận xét tuyên dương. - 2 HS trả lời - HS tự kể về gia đình mình theo nhóm. - HS tự kể - HS thảo luận nội dung tranh - Đại diện mỗi nhóm tự kể lại theo nội dung tranh. - HS chuẩn bị đóng vai. - HS lên đóng vai theo tình huống trong tranh. Rút kinh nghiệm Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008 Tiết 1: Âm nhạc Tìm bạn thân ( tiếp theo ) GV bộ môn dạy Tiết 2 Môn :TOÁN Kiểm tra I. MỤC TIÊU. * Kiểm tra kết quả học tập của HS về: - nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Viết được các số trong phạm vi 10. - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Bài mới. a. Giới thiệu: Kiểm tra. - GV ghi đề lên bảng. * Bài 1 : Số ? 9 > ; 1 > ; < 5 ; 2 < < 4 * Bài 2 : Số ? 3 4 8 10 7 * Bài 3 : Viết các số theo thứ tự: 7, 8, 2, 3, 4, 9, 0 a. Từ lớn đến bé : b. Từ bé đến lớn : > < = * Bài 4 : 4 . . . 6 10 . . . 9 7 . . . 9 ? 7 . . . 7 5 . . . 8 10 . . . 10 3. Củng cố : - GV thu bài. 4. Dặn dò : - Chuẩn bị hôm sau bài : Phép cộng trong phạm vi 3. Rút kinh nghiệm Tiết 3 + 4 Môn : Học vần Bài 28: Ôn tập âm và chữ ghi âm I. MỤC TIÊU. - Hs đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm. - Biết ghép phụ âm và nguyên âm để tạo thành tiếng mới. -Thêm dấu thanh vào tiếng để tạo thành tiếng mới. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 20’ 5’ 10’ 20’ 5’ 10’ 4’ 1’ 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểmtra bài cũ. -GV đọc nhà ga, tre ngà ( Tiết 1 ) 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ôn tập âm và chữ. - GV giới thiệu : a, b, c, d, đ, e, g, h, i, k, l, m, n, o, p, q, r, s, t, u, v, x, y. - Ôn tập âm và chữ ghi âm. - GV chỉ chữ hs đọc âm. - GV đọc tên âm , cho hs viết vào bảng con. - Ghép nguyên âm : a, o, ô, ơ, i, u, ư, e, ê. Với các phụ âm đã học: b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, r, s, t, v. Giải lao * Đọc từ ứng dụng: - Võ nghệ nghỉ hè - Que tre gà qué - ... t viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng rô, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 1 viết con chữ r, lia bút viết con chữ ô, điểm kết thúc ở đường kẻ 3 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng Giải lao c) Hoạt động 3: Viết vào vở - GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS - Cho HS viết từng dòng vào vở 4.Củng cố: - Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS - Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: - Về nhà luyện viết vào bảng con - Chuẩn bị bài: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê - trí nhớ -cử tạ -Chữ c, ư, a cao 1 đơn vị; t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - thợ xẻ -Chữ th cao 2 đơn vị rưỡi; ơ, x, e cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -chữ số -Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; ư, ô cao 1 đơn vị; s cao 1.25 đơn vị -Viết bảng: -cá rô -Chữ c, a, ô cao 1 đơn vị; r cao 1.25 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: Rút kinh nghiệm Tiết 2: Tập viết Tuần 6: nho khơ, nghé ọ, chú ý, cá trê I.MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê - Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí - Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: - Bảng con được viết sẵn các chữ - Chữ viết mẫu các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê - Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 15’ 5’ 10’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng - Nhận xét 3.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Hôm nay ta học bài: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết - GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + nho khô: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ nho khô? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nho khô” ta viết tiếng nho trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ nh lia bút viết chữ o điểm kết thúc ở đường kẻ 3. Muốn viết tiếp tiếng khô, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ kh, lia bút viết con chữ ô điểm kết thúc trên đường kẻ 3 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + nghé ọ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “nghé ọ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nghé ọ” ta viết tiếng nghé trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ ngờ kép, lia bút lên viết con chữ e, điểm kết thúc ở đường kẻ2 lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ e. Muốn viết tiếp tiếng ọ, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 3 viết con chữ o, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu nặng ở dưới con chữ o -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + chú ý: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “chữ số”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “chữ số” ta viết chữ chữ trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch, lia bút viết chữ ư, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu ngã trên đầu con chữ ư. Muốn viết tiếp tiếng số, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 1 viết con chữ s, lia bút viết con chữ ô, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ô -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + cá trêâ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “cá trê”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “cá trêâ” ta viết chữ cá trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c, lia bút viết chữ a, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng trê, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 2 viết con chữ tr, lia bút viết con chữ ê, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng Giải lao c) Hoạt động 3: Viết vào vở - GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS - Cho HS viết từng dòng vào vở 4.Củng cố: - Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS - Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: - Về nhà luyện viết vào bảng con - Chuẩn bị bài: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê - thợ xẻ -nho khô -Chữ nh, kh cao 2 đơn vị rưỡi; o, ô cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - nghé ọ -Chữ ngh cao 4 đơn vị; chữ e, o cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -chú ý -Chữ ch, y cao 2 đơn vị rưỡi; u cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -cá trê -Chữ c, a, ê cao 1 đơn vị; r cao 1.25 đơn vị; t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: Rút kinh nghiệm Tiết 3 Môn : Toán Bài Phép cộng trong phạm vi 4 I. MỤC TIÊU. * Giúp HS: - Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1. - Các mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG GẠY HỌC. Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 15’ 5’ 10’ 4’ 1’ 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 1 + 1 = 2 + 1 = 3 =1+ -Gọi 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp thực hiện vào bảng con. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: Phép cộng trong phạm vi 4. B1* Hướng dẫn học phép cộng 3 + 1 = 4 - Cho HS quan sát hình vẽ và nêu . - GV cho HS tự nêu câu hỏi. - GV hướng dẫn: 3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim. Ba thêm một bằng bốn. - GV nêu: ta viết ba thêm một bằng bốn như sau: - GV viết lên bảng: 3 + 1 = 4 Dấu (+) gọi là dấu cộng. - Gọi HS lên bảng viết lại và đọc lại B2* Hướng dẫn hs học phép cộng 2 + 2 = 4 - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và tự nêu vấn đề. - Gọi HS trả lời. - Hai thêm hai bằng bốn. *B3. Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 3 = 4 - GV hướng dẫn hs quan sát tranh và tự nêu vấn đề. - Gọi HS nhắc lại và trả lời. - Một thêm ba bằng bốn. B4. Hướng dẫn hs đọc các phép cộng. - Sau khi hình thành các phép cộng: 3 + 1 = 4 , 2 + 2 = 4 , 1 + 3 = 4 - GV chỉ vào từng phép cộng và nói: Đây là phép cộng. - Cho HS đọc các phép cộng. - Hỏi: 3 cộng 1 bằng mấy? 2 cộng hai bằng mấy? 1 cộng mấy bằng bốn? B5. Hướng dẫn quan sát tranh chấm tròn. - GV cho HS quan sát tranh và nêu: - GV ghi phép tính lên bảng. 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 - GV cho HS so sánh hai kết quả. Giải lao d. Thực hành: * Bài 1 : Tính? - GV hướng dẫn cách làm bài. * Bài 2: Tính? - GV cho HS nêu yêu cầu của bài khi chữa bài GV nên cho hs nêu. + 1 1 cộng 2 bằng 3, nên viết 2 vào chỗ .. chấm 3 * Bài 3: , = Cho HS nêu cách làm bài và thực hiện. * Bài 4: GV cho HS xem tranh nêu cách làm *Bài 5: Số: . + . = 4 4. củng cố: - GV cho HS nhắc lại tên bài học. + Hỏi : Ba cộng một bắng mấy? Một cộng ba bằng mấy? Bốn bằng mấy côïng mấy? . Mẹ cho 3 viên kẹo mẹ lại cho thêm 1 viên kẹo nữa. Hỏi em có tất cả mấy viên kẹo? 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập SGK. - Chuẩn bị hôm sau bài : Luyện tập. - Nhận xét – nêu gương. - HS thực hiện bài giải - Có ba con chim thêm một con chim được mấy con chim? - HS nhắc lại Ba thêm một bằng bốn. - HS đọc: 3 + 1 = 4 -Viết lại, đọc lại 3 + 1 = 4 - Hai quả táo thêm hai quả táo, được mấy quả táo? - Hai quả táo thêm hai quả táo, được bốn quả táo. - HS nhắc lại. - Hai thêm hai bằng bốn. - Một cái kéo thêm ba cái kéo được mấy cái kéo? - Một cái kéo thêm ba cái kéo được bốn cái kéo. - HS nhắc lại: Một thêm ba bằng bốn. - HS trả lời: 3 cộng 1 bằng 4 2 cộng 2 bằng 4 1 cộng 3 bằng 4 - Ba chấm tròn thêm một châùm tròn được bốn chấm tròn. - Ba thêm một bằng bốn. - một chấm tròn thêm ba chấm tròn được bốn chấm tròn. - Một thêm ba được bốn. - Hai kết quả giống nhau. - Tính kết quả theo hàng ngang. + HS làm bài rồi chữa bài. - Tính kết quả theo cột dọc , HS làm bài và chữa bài - Viết sấu thích hợp vào ô trống: 3 = 2 + 1 3 <1 + 3 - Viết phép tính thích hợp. 3 + 1 = 4 - HS làm bài vào vở bằng 4 bằng 4 - 4 bằng 2+2 Rút kinh nghiệm .. Tiết4 :Giáo dục tập thể I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA. * Học tập - Hs đi học đều, đúng giờ. HS đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ và có sự chuẩn bị ở nhà. + Cụ thể: Khoa, Hiếu. - Vẫn tồn tại một số em học yếu , chưa thuộc bài và làm bài đầy đủ ở nhà, cũng như ở trường. + Cụ thể: Tài, Phong. *Trực nhật : - Nhìn chung các tổ thực hiện việc trực nhật tốt. * Vệ sinh cá nhân: - Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đồng phục khi đến lớp. * Ý thức kỉ luật: - Đa số các em biết tôn trọng nội qui của trường lớp, lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .. + Tồn tại: Còn một em làm ảnh hưởng đến tiết học, còn nói chuyện quay lên, quay xuống. + Cụ thể: Phú. II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN Đồng phuc gọn gàng - Duy trì nề nếp học tập - Ý thức kỉ luật cao Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: