Tổng kết tuần 29
1. Mục tiêu: Hs biết nội quy của nhà trường, biết được nh/vụ của người h/s và những việc cần làm trong tuần.Giúp hs làm quen với các buổi s/hoạt chung của lớp, có kĩ năng giao tiếp tốt. - Giúp h/s có ý thức xdựng thể lớp, có tinh thần đoàn kết, có ý thức kỷ luật cao trong công việc
2. Nội dung:
T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
1’
5’
10’
6’
5’ Giới thiệu buổi sinh hoạt
H động1: Hát – Chơi trò chơi
Hđộng2: Tổng kết các h/động trong tuần qua.
- Giáo viên nêu lại chủ điểm tuần
-Các tổ trưởng lên báo cáo những ưu khuyết điểm của tổ trong tuần qua.
- Giáo viên nhận xét chung.
Tuyên dương các tổ, cá nhân xuất sắc.
Nhắc nhở, động viên, khuyến khích các tổ, cá nhân còn hạn chế.
Hoạt động 3: Bình bầu xếp loại
Giáo viên tổng hợp dựa vào kết quả đạt được của từng tổ. Bình bầu xếp loại
Hđộng4: P/hướng phấn đấu cho tuần tới.
- Tiếp tục củng cố các nề nếp lớp đã x/dựng
- Đi tiêu đi tiểu đúng q/định,
- Tiết kiệm nước, điện. - Gọi bạn xưng tên.
- Nhắc học sinh không vức rác bừa bãi
- Thực hiện tốt luật ATGT
- Ph/động p/trào thi đua” Giữ vở sạch, viết chữ đẹp”
- Giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp.
- Tăng cường rèn đọc, viết, làm tính nhanh.
- Phụ đạo hs trung bình, yếu
- Nhắc học sinh th/gia giải toán trên mạng
- Nhắc hs rửa tay đúng cách như đã tr/khai.
Lớp trưởng lên điều khiển
Từng tổ trưởng lên báo cáo
Các tổ khác bổ sung
Học sinh lắng nghe
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 29 ( 22/3/ 2010 – 26/3 2010 ) Thứ/ngày Tiết Môn Số tiết C/trình Tên bài Thứ hai 22/3 3 4 5 Tập đọc Tập đọc Toán 25 26 113 Đầm sen Đầm sen Phép cộng trong p/vi 100 (cộng không nhớ) Thứ ba 23/3 1 2 4 Toán Chính tả TNXH 114 9 29 Luyện tập Hoa sen Nhận biết cây cối và con vật Thứ tư 24/3 1 2 4 5 Tập đọc Tập đọc Toán Đạo đức 27 28 115 29 Mời vào Mời vào Luyện tập Chào hỏi và tạm biệt (t/t) Thứ năm 25/3 1 3 4 Toán Tập đọc Tập đọc 116 29 30 Phép trừ trong ph/vi 100 (trừ không nhớ) Chú Công Chú Công Thứ sáu 26/3 1 2 3 4 K.chuyện Tập viết Chính tả SHTT 5 27 10 29 Niềm vui bất ngờ Tô chữ hoa: L, M, N Mời vào Tổng kết tuần Tổng kết tuần 29 1. Mục tiêu: Hs biết nội quy của nhà trường, biết được nh/vụ của người h/s và những việc cần làm trong tuần.Giúp hs làm quen với các buổi s/hoạt chung của lớp, có kĩ năng giao tiếp tốt. - Giúp h/s có ý thức xdựng thể lớp, có tinh thần đoàn kết, có ý thức kỷ luật cao trong công việc 2. Nội dung: T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1’ 5’ 10’ 6’ 5’ Giới thiệu buổi sinh hoạt H động1: Hát – Chơi trò chơi Hđộng2: Tổng kết các h/động trong tuần qua. - Giáo viên nêu lại chủ điểm tuần -Các tổ trưởng lên báo cáo những ưu khuyết điểm của tổ trong tuần qua. - Giáo viên nhận xét chung. Tuyên dương các tổ, cá nhân xuất sắc. Nhắc nhở, động viên, khuyến khích các tổ, cá nhân còn hạn chế. Hoạt động 3: Bình bầu xếp loại Giáo viên tổng hợp dựa vào kết quả đạt được của từng tổ. Bình bầu xếp loại Hđộng4: P/hướng phấn đấu cho tuần tới. - Tiếp tục củng cố các nề nếp lớp đã x/dựng - Đi tiêu đi tiểu đúng q/định, - Tiết kiệm nước, điện. - Gọi bạn xưng tên. - Nhắc học sinh không vức rác bừa bãi - Thực hiện tốt luật ATGT - Ph/động p/trào thi đua” Giữ vở sạch, viết chữ đẹp” - Giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp..... - Tăng cường rèn đọc, viết, làm tính nhanh. - Phụ đạo hs trung bình, yếu - Nhắc học sinh th/gia giải toán trên mạng - Nhắc hs rửa tay đúng cách như đã tr/khai. Lớp trưởng lên điều khiển Từng tổ trưởng lên báo cáo Các tổ khác bổ sung Học sinh lắng nghe 3 Hoạt động nối tiếp: 2’ Thực hiện tốt kế hoạch tuần 30 Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010 Môn: Tập đọc; Tiết 1 Bài: Đầm sen 1.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại . Bước dầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài :Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen . Trả lời được câu hỏi 1,2 (sgk) 2. Đồ dùng dạy học: Gv sgk , tranh mhinh họa, bảng phụ; Hs: sgk, 3 Kiểm tra bài cũ: 5' Vì bây giờ mẹ mới về - Gọi 2 hs đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi. Nhận xét bài cũ. 4.Giảng bài mới: T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1’ 15’ 9’ 3’ Giới thiệu bài, ghi bảng *Hđông1 : Luyện đọc - Gv đọc mẫu + Luyện đọc tiếng, từ khó: Gạch chân- Hdẫn cách đọc: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại, xòe ra, xanh thẫm Giải nghĩa: đài sen, nhị, thanh khiết, ngan ngát + Luyện đọc câu: -Gv lưu ý nghỉ hơi sau dấu chấm (gạch xiên bằng phấn màu) - Cho hs tiếp nối nhau đọc Luỵên đọc đoạn, cả bài: Có 3 đoạn - Thi đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh Hđộng3: Ôn vần en, oen - Cho hs so sánh 2 vần -Tìm trong bài tiếng có vần en - Tìm tiếng ngoài bài có vần en, oen ( Cho hs thi nói từ nối tiếp ) - Nói câu chứa tiếng có vần en, oen + Treo tranh: Hdẫn mẫu như sgk - Thi nói câu nối tiếp *Hđộng3:Củng cố Gv hỏi lại bài - Nhắc lại đề - Lắng nghe Nêu từ khó đọc - ptích (đvần từng tiếng)- đọc trơn (3 hs)- cả lớp -Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu - Đọc trong nhóm 3 hs - 2 nhóm đọc thi - 3hs thi đọc cả bài - Cả lớp đọc đồng thanh. mở sgk: gạch chân bằng bút chì- phân tích tiếng: sen - Quan sát tranh ở sgk - 2hs nêu câu theo tranh -Thi đua nêu câu dãy Trả lời 5 Hoạt động nối tiếp: 2' Coi lại bài để học tiếp tiết 2; Nhận xét tiết học Môn: Tập đọc; Tiết 2 Bài: Đầm sen T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 12' 10 4' 3' *Hđộng1 : Luyện đọc sgk Thi đọc nối tiếp Gọi hs đọc toàn bài *Hđộng2: Tìm hiểu nội dung bài - Gọi 2 hs đọc đoạn 1 -Hỏi: Tìm những từ ngữ miêu tả lá sen? - Gọi 2 hs đọc đoạn 2 -Hỏi: Khi nở, hoa sen trông đẹp nt nào? - Tìm câu văn tả hương sen? * Tóm tắt nội dung: Bài văn nói lên vẻ đẹp của lá, hoa và hương sen -Gv đọc mẫu lần 2: Giọng nhẹ nhàng - Tổ chức thi đọc diễn cảm -Cho hs đọc toàn bài Hđộng2 Luyện nói về sen - Gọi 2 hs làm mẫu Vd: Sen sống ở đâu? Lá sen hình gì ? Hoa sen có những màu gì? - Gọi vài cặp hỏi-đáp trước lớp - Nhận xét, tuyên dương Hđộng3 Củng cố: - Hỏi lại nội dung bài - Giáo dục học sinh tình yêu thiên nhiên đất nước Mở sgk đọc nối tiếp theo bàn, dãy. -2 hs- Lớp đọc thầm - Th/luận nhóm 2 - Trả lời trước lớp Lớp nh/xét, bổ xung - 2 hs đọc cả bài - Nghe - 4 hs cả bài - Đọc c/n, đ/t -Qsát tranh nêu chủ đề - Hỏi-Đáp trong nhóm 2 bạn - Hỏi-đáp trước lớp 5. Hoạt động nối tiếp: - Dặn về nhà luyện đọc . Chuẩn bị bài bài sau : Mời vào. - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. Môn:Tự nhiên xà hội: Tiết 29 Bài : Nhận biết cây cối và con vật 1.Mục tiêu: - Kể tên và chỉ được một số loại cây và con vật. - Nêu điểm giống ( hoặc khác ) nhau giữa một số cây hoặc giữa một số con vật. 2. Đồ dùng dạy học: hs: sưu tầm một tranh ảnh con vật, một số lọai cây thật. 3. Kiểm tra bài cũ: 5' Muỗi thường sống ở đâu? Nêu tác hại do bị muỗi đốt? 4. Giảng bài mới T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1' 10' 9' 3' Hđộng1: Giới thiệu bài Hđộng2: Phân loại các mẫu vật về thực vật (cây cối) -Mục đích: hs ôn lại về các cây đã học, nhận biết một số cây mới, phân biệt 1 số loại cây. B1: Giao nh/vụ và th/hiện: Dán các tranh, ảnh về cây cối của hs đem vào lớp theo cột: cây rau, cây hoa và cây gỗ. B2: Thu kết quả làm việc Kết luận: Có rất nhiều loại cây khác nhau, nhưng các cây đều có chung 1 đ/điểm là: có rễ, thân, lá, hoa. Hđộng3: Làm việc với các mẫu vật và tranh ảnh về động vật -Mục đích: hs ôn lại một số con vật đã học, nh/xét về con vật mới. biết được 1 số loài vật có ích, một số loài vật có hại B1: Dán các tranh, ảnh về con vật lên giấy, phân ra con vật có ích, có hại. Nêu ích lợi và tác hại của con vật đó B2: Kiểm tra kết quả hoạt động Kết luận: Có nhiều động vật khác nhau về hình dạng, kích cỡ, nơi sống, nhưng chúng giống nhau là đều có đầu, mình và cơ quan di chuyển. Hđộng4: Củng cố Trò chơi Con vật có hại, có lợi -hs làm việc theo nhóm, treo sản phẩm trước lớp -hs trình bày kết quả của nhóm mình -Lớp nhận xét, bổ sung -hs làm việc theo nhóm -Treo tranh, cử đại diện nhóm lên trình bày - Cả lớp tham gia 4. Hoạt động nối tiếp:(2') Chuẩn bị bài: Trời nắng trời mưa. Nhận xét tiết dạy , Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010 Môn:Toán: Tiết 114 Bài : Luyện tập 1. Mục tiêu: Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100 , tập đặt tính rồi tính ; biết tính nhẩm . 2. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi bài tập cá nhân 3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 2, 3 sgk/155 4. Giảng bài mới: T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1' 4' 20' 5' 3' Hđộng1: Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng2 :Ôn phép cộng trong phạm vi 100 - Ghi bảng 3 dạng: 25 + 31; 40 + 26 8 + 31 Hđộng3 : Thực hành + Bài 1: Đặt tính rồi tính + Bài 2: Tính nhẩm -Tổ chức thi tính nhẩm nhanh trước lớp Vd: 30+6 gồm 3 chục và 6 đv nên 30+6=36 - Thông qua bài: 52+6; 6+52 Gv nhấn mạnh: Trong phép tính cộng ta có thể thay đổi vị trí các số mà kết quả không thay đổi * Nghỉ giữa tiết Bài tập cá nhân Treo bảng phụ ghi bài tập: Bài 2: (cột 4) Bài 3;4 - Hd cách làm bài 3 và 4 - Sửa bài: Gọi hs lên bảng *Hđộng4: Củng cố: - Nêu lại 3 dạng tính cộng - Nêu cách đặt tính và làm tính - Nhắc lại tên bài học - Đặt tính b/c - Tính từ phải sang trái - Nêu cách tính từng bài Lớp làm bc, mỗi dãy 1bài - Kết hợp nêu cách tính - Từng cặp tính nhẩm - Nêu cách nhẩm - Làm bài vào phiếu - 3 hs lên bảng sửa bài 5 Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn bài tập về nhà ở vở b/t toán, Chuẩn bị bài tiết sau : Luyện tập - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. , Môn:Toán: Tiết 115 Bài : Luyện tập 1. Mục tiêu: Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; biết tính nhẩm vận dụng để cộng các số đo độ dài .2. Đồ dùng dạy học: 3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1, 3 sgk/156 4. Giảng bài mới: T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1' 4' 20' 5' 3' Hđộng1: Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng2 :Ôn phép cộng trong p vi 100 - Ghi bảng 3 dạng: 25 + 21; 30 + 27 38 + 5 Hđộng3 : Thực hành + Bài 1: Tính - Gọi hs sửa bài + Bài 2: Tính nhẩm -Lưu ý: Viết tên đơn vị đo độ dài - Gọi Hs sửa bài * Nghỉ giữa tiết - Bài 4: Đọc đề toán -Tóm tắt bài toán - Vẽ sơ đồ đoạn thẳng -Bài toán thuộc dạng nào? - Sửa bài: 1hs lên bảng * Hđộng4 : Củng cố: - Nêu lại 3 dạng tính cộng trong phạm vi 100 ( Không nhớ) - Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng Tổ chức trò chơi tiếp sức - Nhắc lại tên bài học - Đặt tính b/c - Tính từ phải sang trái - Nêu cách tính từng bài -Lớp làm bc, mỗi dãy 1bài - Kết hợp nêu cách tính - Làm vào vở - Đổi chéo vở để k tra nhau - 2hs đọc lại đề toán - Dạng toán thêm vào - Hs làm bài vào vở - 3 hs nêu - 2 đội, mỗi đội 3 hs - Nhận xét. đánh giá 5 Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn bài tập về nhà ở vở b/t toán, Chuẩn bị bài tiết sau : Phép trừ trong phạm vi 100. Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. Môn: Đạo đức: Tiết 29 Bài Chào hỏi và tạm biệt (t/t) 1. Mục tiêu: - Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt. - Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày. - Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi; than ái với bạn bè và em nhỏ. 2. Đồ dùng dạy học: Tranh bài 13, vở bài tập đạo đức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1' 8' 8' 5' 8' 3' Hđộng1: Khởi động - Giới thiệu bài từ bài hát Hđộng2: Học sinh làm bài tập 2 +Tranh1: Khi gặp cô giáo các bạn nói gì? Vì sao lại nói như vậy? +Tranh3: Khi chia tay bạn ... hư dấu chấm - Cho hs tiếp nối nhau đọc + Luỵên đọc đoạn, cả bài: - Bài này có mấy khổ thơ ? - Thi đọc nhóm, đồng thanh Hđộng3: Ôn vần ong, oong -Tìm trong bài tiếng có vần ong - Tìm tiếng ngoài bài có vần ong, oong + Treo tranh: Hd mẫu như sgk - Thi nói nối tiếp Hđộng4: Củng cố Hỏi lại bài - Nhắc lại tên bài học - Lắng nghe -hs p/tích - đọc c/n-- cả lớp - Nối tiếp nhau đọc từng câu - 3 khổ thơ -Đọc trong nhóm, đ/t -hs mở sgk: gạch chân bằng bút chì- p/tích tiếng trong - Quan sát tranh ở sgk - 2hs nêu từ theo tranh -Thi đua nêu từ theo dãy hs yếu 5 Hoạt động nối tiếp: 2' Coi lại bài để học tiếp tiết 2; Nhận xét tiết học Môn: Tập đọc; Tiết 2 Bài: Mời vào T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 15' 5' 10' 5' 3' Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ * Gọi 1 hs đọc cả bài thơ -Hỏi: Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà? Gọi 1hs đọc khổ thơ 3 Hỏi :Gió được chủ nhà mời đến để cùng làm gì ? * Tóm tắt nội dung: Chủ nhà hiếu khách niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi. Ycầu đọc từng khổ thơ theo cách ph/ vai - Đọc mẫu cả bài -Cho hs đọc toàn bài *Nghỉ giữa tiết: Hđộng2: Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu - Hdẫn hs đọc thuộc lòng bài thơ bằng cách xóa dần chữ - Tổ chức thi đọc thuộc Hđộng2 Luyện nói: - Gọi 2 hs làm mẫu - Gọi vài cặp hỏi-đáp trước lớp - Nhận xét, tuyên dương Hđộng3: Củng cố- Hỏi lại nội dung bài - Gdục hs tình yêu thiên nhiên đất nước - Lớp đọc thầm lại ,Trả lời + Thỏ- Nai - Gió - Thảo luận nhóm 2 bạn - Trả lời trước lớp Lớp nhận xét, bổ xung - Đọc trong nhóm 3bạn - Thi đọc theo nhóm 2 hs cả bài - Cá nhân- nhóm-lớp - Theo dãy bàn, cá nhân - Nói về những con vật em yêu thích - Hỏi-Đáp trong nhóm - Hỏi-đáp trước lớp 5. Hoạt động nối tiếp: - Dặn về nhà luyện đọc . Chuẩn bị bài bài sau : Chú công - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010 Môn: Tập đọc; Tiết 1 Bài: Chú công 1.Mục tiêu:- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ lông công khi trưởng thành. - Trả lời câu hỏi 1,2 ( sgk ) 2. Đồ dùng dạy học: Tranh con công, bảng phụ ghi bài đọc 3. Kiểm tra bài cũ: 5'- Gọi 2 hs học thuộc lòng bài : Mời vào -Kết hợp trả lời câu hỏi 4. Dạy bài mới: T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1' 19' 5' 10' Hđộng1: Giới thiệu bài (Bằng tranh) Hđộng2: Luyện đọc Gv đọc mẫu + Luyện đọc tiếng, từ khó: - Gạch chân- Hd cách đọc: Rẻ quạt, rực rỡ, xanh thẫm, xòe tròn, viên ngọc - Giải nghĩa: hình rẻ quạt, màu nâu gạch + Luyện đọc câu: -Gv lưu ý nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phảy, nhấn giọng các từ ngữ tả vẻ đẹp ( gạch chân các từ: rực rỡ sắc màu, óng ánh, xòe tròn, hàng trăm, lóng lánh) - Cho hs tiếp nối nhau đọc + Luỵên đọc đoạn, bài: Có 2 đoạn - Thi đọc nhóm, c/n, đ/t *Nghỉ giữa tiết: Hđộng3: Ôn vần oc, ooc - Cho hs phân tích vần, đọc 2 vần -Tìm trong bài tiếng có vần oc ( ngọc ) - Tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc - Nói câu chứa tiếng có vần oc, ooc + Treo tranh: Hd mẫu như sgk - Thi nói câu nối tiếp - Nhận xét, tuyên dương - Nhắc lại tên bài học - Lắng nghe, theo dõi - P/tích, đọc cá nhân, lớp Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu - Đọc trong nhóm, c/n, đ/t Đọc c/n, đ/t mở sgk: gạch chân, ptích tiếng: ngọc - Thi nói từ nhanh - Quan sát tranh ở sgk - 2hs nêu câu theo tranh -Thi đua nêu câu theo dãy 5 Hoạt động nối tiếp: 2' Coi lại bài để học tiếp tiết 2; Nhận xét tiết học Môn: Tập đọc; Tiết 2 Bài: Chú công T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 25' 5' 5' 3' Hđộng1: Tìm hiểu bài - Gọi 1 hs đọc đoạn1 -Câu1: Lúc mới chào đời, chú công có bộ lông màu gì? + Chú đã biết làm động tác gì ? - Gọi 1hs đọc đoạn 2 Câu 2: Sau 2,3 năm đuôi công trống lớn thay đổi thế nào * Tóm tắt nội dung: Đặc điểm của đuôi cônglúc bé, vẻ đẹp của bộ lông đuôi lúc công trưởng thành. -Gv đọc mẫu lần 2: - Tổ chức thi đọc diễn cảm -Cho hs đọc toàn bài *Nghỉ giữa tiết: Hđộng2 Hát bài hát về con công - Gọi vài hs hát trước lớp - Nhận xét, tuyên dương Hđộng2: Củng cố: - Hỏi lại nội dung bài - Lớp đọc thầm lại - + Màu nâu gạch + Xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt. - Thảo luận nhóm 2 bạn - Trả lời trước lớp Lớp nhận xét, bổ xung - Nghe - 4 hs cả bài - Đọc đồng thanh - Xem sgk nêu chủ đề - Tìm trong nhóm 2bạn - Cử đại diện hát 5. Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn về nhà luyện đọc lại bài. Chuẩn bị bài bài sau : Chuyện ở lớp. - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010 Môn: Tập viết Tiết 27 Bài: Tô chữ L, M, N 1.Mục tiêu: Tô được các chữ hoa: L, M, N -Viết đúng các vần: en, oen, ong, oong; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) 2. Đồ dùng dạy học: - Gv: Bảng phụ có viết sẵn bài viết - Hs: Bảng con, phấn, vở tập viết 3.Kiểm tra bài cũ: 5' - Gọi 2 Hs lên bảng viết con chữ: duyệt binh, hiếu thảo - Lớp viết bảng con. -Chấm 1 số bài . Nhận xét, ghi điểm 4. Giảng bài mới T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1' 12' 5' 12' 3' Giới thiệu bài. Ghi đề Hđộng1: H dẫn tô chữ hoa L, M, N Hs quan sát mẫu chũ L, M, N L, M, N - Chữ L gồm mấy nét: (Gv nêu các nét) - Tương tự hỏi chữ M, N H/dẫn qui trình tô chữ: L, M, N Hđộng3: Hdẫn viết vần, từ ứng dụng -Treo chữ mẫu các vần, từ: en, oen, ong, oong; hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong. + Giảng nghĩa từ + Nêu cao của các con chữ? + Khoảng giữa các chữ như thế nào? + Lưu ý cho Hs cách nối các con chữ, cách đưa bút. -Viết mẫu: en, oen hoa sen nhoẻn cười Giáo viên nhắc lại cách viết 1 lần nữa. * Nghỉ giữa tiết Hđộng4 : Thực hành -Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết? -Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ - Thu chấm một số bài. Sửa chữa, khen ngợi. Hđộng4 : Củng cố: - Thi vở sạch chữ đẹp, Chọn bài đẹp nhất - Nhắc lại đề bài -2 học sinh so sánh. - Quan sát - Viết bảng con - Hs đọc các vần, từ - Ph/tích, so sánh vần ai, ay -Hs viết bảng con - Viết vào vở - Trình bày vở theo tổ 5. Hoạt động nối tiếp : 2' - Dặn dò chuẩn bị bài tiết sau : Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P - Nhận xét tiết dạy. Tuyên dương Môn; Toán: Tiết113 Bài: Phép cộng trong phạm vi 100 (Cộng không nhớ) 1 Mục tiêu: Nắm được cách cộng số có hai chữ số ; biết đặt tính và làm tính cộng ( không nhớ ) số có hai chữ số ; vận dụng để giải toán . 2. Đồ dùng dạy học: Các bó que tính chục và rời 3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1 a và 1 b sgk/152 4. Giảng bài mới: T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1' 12' 12' 3' Hđộng1: Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng2 :Giới thiệu cách làm tính cộng không nhớ: * Dạng35 + 24 : Cho hs lấy 35 que tính Hỏi: 35 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? -Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đ vị -Lấy thêm 24 qtính Hỏi: 24 gồm mấy chục? Mấy đvị? -Gv đính bảng- ghi vào cột chục và đvị -Để biết cả 2 lần lấy được bao nhiêu que tính ta làm tính cộng: 35 + 24, nhìn vào que ta được bao nhiêu? 59 que tính gồm mấy chục? Mấy đvị? Gv đính bảng-ghi vào cột chục và cột đvị +Hdẫn cách cộng: -Để biết cả 2 lần lấy được bao nhiêu que tính ta làm tính cộng: 35 + 24, ghi 35 ở trên, 24 ở dưới sao cho thẳng cột, viết dấu cộng và dấu gạch ngang, tính từ cột đơn vị. Nêu cách cộng.... * Cho hs thực hiện vào bảng con * Hdẫn cách đặt tính 2 dạng: 35+20 ; 35+2 Hđộng3: Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3: Hs đọc tóm tắt rồi nhận dạng bài toán * Hđộng4: Củng cố: Hỏi lại bài - Nhắc lại tên bài học -35 gồm 3 chục và 5 đơn vị. Bó chục đặt bên trái, bó đơn vị đặt bên phải -24 gồm 2 chục và 4 đơn vị. Bó chục đặt bên trái, bó đơn vị đặt bên phải -Được tất cả 59 que, gồm 5 chục và 9 đơn vị -Cho hs nêu lại cách cộng - Bc : 23 + 61, 36 + 42 Hs nhắc lại Làm bảng con - Làm nháp - hs làm vở- 1 hs sửa Hs trả lời 5 Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn bài tập về nhà ở vở b/t toán, Chuẩn bị bài tiết sau : Luyện tập chung. - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. Môn; Toán: Tiết 116 Bài: Phép trừ trong phạm vi 100 (Trừ không nhớ) 1. Mục tiêu: Biết đặt tính và làm tính trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số ; biết giải toán có phép trừ có hai chữ số . 2. Đồ dùng dạy học: Các bó que tính chục và rời 3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 2 và 4sgk/157 4. Giảng bài mới: T/l Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1' 12' 5' 12' 3' Hđộng1: Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng2 :Giới thiệu cách làm tính trừ không nhớ: * Dạng 57 - 23 Cho hs lấy 57 qtính Hói: 57 gồm mấy chục? Mấy đơn vị ? -Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị -Ta tách ra 2 bó que tính và 3 que rời 23 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? -Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị - Sau khi tách 23 qtính thì còn lại bao nhiêu qtính? Ta làm tính trừ: 57 – 23. Nhìn vào qtính còn lại ta được bao nhiêu? - 34 que tính gồm mấy chục? Mấy đ vị? Gv đính bảng cài- ghi vào cột chục và cột đơn vị +Hướng dẫn cách trừ; Cách đặt tính và cách tính Ta viết số 57, rồi viết số 23, soa cho số 3 thẳng cột ví số 7, 2 thẳng với 5. Đặt dấu trừ ở giữa 2 số. Gạch ngang dưới 2 số. * Cho hs thực hiện vào bảng con * Làm bài tính tương tự: 98 - 61, 76 - 42 *Nghỉ giữa tiết Hđộng3: Thực hành: Bài 1 a: Tính b. Đặt tính rồi tính Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S Bài 3: Đọc đề ,ghi tóm tắt *Hđộng4: Củng cố: Ghi bảng: 36 - 24 + Đây là dạng phép trừ 57 – 23 - Nhắc lại tên bài học -57 gồm 5 chục và 7 đ vị. Bó chục đặt bên trái, bó đơn vị đặt bên phải -23 gồm 2 chục và 3 đơn vị. Bó chục đặt bên trái, bó đơn vị đặt bên phải - Còn lại 34 que, gồm 3 chục và 4 đơn vị - Vài hs nêu lại cách trừ - Làm bảng con -5 hs lên bảng, còn lại làm vào bảng con -Nhắc lại cách viết, cách trừ rồi làm vào bảng con - hs làm vở- 1 hs sửa - Đặt tính nêu cách tính- Sử dụng thẻ đúng , sai 5. Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn bài tập về nhà ở vở b/t toán, Chuẩn bị bài tiết sau : Phép trừ trong phạm vi 100 ( tt ) . Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
Tài liệu đính kèm: