+ Nhận xét hoạt động học tập của HS trong tuần 10
Tuyên dương những học sinh học tốt, chăm ngoan, có nhiều tiến bộ, nhắc nhở những học sinh còn mải chơi, chưa chăm chú trong giờ học, đi học muộn, chưa ngoan.
+ Nêu nhiệm vụ thực hiện trong tuần 11
- Ôn lại các bài đã học chuẩn bị thi giữu kỳ 1 - Thực hiện tốt nhiệm vụ của người học sinh: đi học đều và đúng giờ, học bài và làm bài tập đầy đủ, chăm chú nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến, không nói chuyện , làm việc riêng trong giờ học.
- Thực hiện vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
- Tuyên truyền phòng dịch bệnh cúm siêu vi, cúm A H1N1.
TUẦN 10 Thứ , ngày Tiết Môn PP CT Tên bài dạy ĐDD-H HAI 19 / 10 1 Chào cờ 10 SHCN 2 T . Việt 83 Bài 39: au - âu Tranh cây cau, rau cải 3 T . Việt 84 // 4 Đạo đức 10 Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( T2 ) BA 20 / 10 1 T . Việt 85 Bài 40: iu - êu Cái phễu 2 T . việt 86 // 3 Thể dục 10 4 Toán 37 Luyện tập Tranh con ếch, 2 quả bóng bay TƯ 21 / 10 1 Toán 38 Phép trừ trong phạm vi 4 Quả cam, 4 con chim,chấm tròn 2 T . Việt 87 Bài 41: Oân tập giữa kỳ I 3 T . Việt 88 // 4 TN-XH 10 Oân tập: con người và sức khỏe NĂM 22 / 10 1 Toán 39 Luyện tập Tranh con vịt 2 T . Việt 89 Bài 42: Kiểm tra giữa kỳ I 3 T . Việt 90 4 T. công 10 Xé , dán hình con gà Bài mẫu, giấy màu, hồ dán, khan lau tay. SÁU 23 / 10 1 T . viết 91 Bài 43: iêu - yêu Mô hình diều sáo 2 T . viết 92 // 3 Toán 40 Phép trừ trong phạm vi 5 Mô hình quả cam PPCT: 10 SINH HOẠT LỚP - SH chủ nhiệm + Nhận xét hoạt động học tập của HS trong tuần 10 Tuyên dương những học sinh học tốt, chăm ngoan, có nhiều tiến bộ, nhắc nhở những học sinh còn mải chơi, chưa chăm chú trong giờ học, đi học muộn, chưa ngoan. + Nêu nhiệm vụ thực hiện trong tuần 11 - Ôn lại các bài đã học chuẩn bị thi giữu kỳ 1 - Thực hiện tốt nhiệm vụ của người học sinh: đi học đều và đúng giờ, học bài và làm bài tập đầy đủ, chăm chú nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến, không nói chuyện , làm việc riêng trong giờ học. - Thực hiện vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. - Tuyên truyền phòng dịch bệnh cúm siêu vi, cúm A H1N1. Thứ hai, ngày tháng năm 2011 Học vần PPCT: 83 + 84 Vần AU – ÂU I/. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được: au – âu – cây cau – cái cầu. từ và câu ứng dụng - Học sinh viết được: au – âu – cây cau – cái cầu. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “Bà cháu” - HS khá giỏi đọc trơn được toàn bài, luyện nói được 4 – 5 câu theo chủ đề: :“Bà cháu” - Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt qua các hoạt động học . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa , Mẫu vật, 2/. Học sinh: SGK, vở tập viết, bộ thực hành, bảng con. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : eo – êu a- Kiểm tra miệng . Yêu cầu Học sinh đọc trang trái ? - Học sinh đọc trang phải ? Đọc cả 2 trang Đọc : mèo , sao . à Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới : Giới thiệu bài : Vần au – âu Giáo viên ghi tựa . HOẠT ĐỘNG 1 : Học vần au- âu a- Nhận diện chữ: au Giáo viên viết chữ và đọc mẫu vần: au Vần au được ghép bởi âm nào? So sánh au - ao có gì giống nhau, khác nhau Hãy tìm vần au trong bộ thực hành à Nhận xét b- Đánh vần : Giáo viên đọc mẫu : au Giáo viên yêu cầu HS: Nêu vị trí vần au Học sinh đánh vần : a - u – au Cô có vần au muốn có tiếng cau co làm thế nào? Giáo viên đánh vần: c – au – cau Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì? Đọc : cây cau. a- Nhận diện chữ: âu ( quy trình tương tự vần au) c- Hướng dẫn viết : Hướng dẫn cách viết : Giáo viên viết mẫu : au- cây cau, âu, cái cầu. àNhận xét : Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 3 : Đọc từ ứng dụng GV ghi bảng từ ứng dụng Giáo viên đọc mẫu Rau cải châu chấu Lau sậy sáo sậu Giáo viên giải thích từ . è Nhận xét : HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát 3 Học sinh đọc 3 Học sinh đọc 1 Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại Học sinh đọc cá nhân, 1/3 lớp. Ghép bởi âm : a - u Giống: Vì có âm a Khác : a có o đứng sau Học sinh thi đua tìm Học sinh lắng nghe Vần au có âm a đứng trước u đứng sau Cá nhân, dãy bàn đông thanh. Thêm âm c trước vần au . Đọc cá nhân : 5 em Tranh vẽ cây cau. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh thi đua tìm và gạch chân tiếng có vần mới học – đánh vần+ đọc trơn. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH HOẠT ĐỘNG 1 : luyện đọc Giáo viên hướng dẫn cách đọc trang trái trong SGK Luyện đọc câu ứng dụng : “ Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng è Nhận xét : Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết *- Giáo viên gắn nội dung bài viết: au – âu – cây cau – cái cầu - Con chữ nào cao 2 dòng li? Con chữ nào cao 5 dòng li? Khoảng cách giữa chữ và chữ ? Khoảng cách giữa từ và từ? Giáo viên viết mẫu: Hướng dẫn cách viết: à Nhận xét , chỉnh sửa. HOẠT ĐỘNG 3: Luyện nói Giáo viên hỏi: Tranh vẽ gì? - Các em có sống cùng với ông bà không? Bà nội hay bà ngoại em , hãy kể về bà của mình ? - Bà đã thương yêu chăm sóc em nhe thế nào? - Em có yêu quý bà của mình không? Em sẽ làm gì để bà vui lòng ? è Nhận xét 4/ CỦNG CỐ DẶN DÒ - Hocï sinh đọc lại bài vừa học Đọc lại bài vừa học trên lớp Chuẩn bị :Xem lại bài tiếp theo Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát Đọc trang vần, tiếng từ ứng dụng. Học sinh luyện đọc câu ứng dụng, cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh quan sát a, â , u , c , i . y. 1 thân con chữ o 2 thân con chữ o Học sinh viết vào vở Tranh vẽ bà và cháu. Học sinh thi đua kể về bà của mình Bà ru em ngủ, Bà kể chuyện cho em nghe. Bà dạy em học . . . Em sẽ kính trọng bà , giúp đỡ bà làm các công việc nhỏ . . . 2 HS đọc ĐẠO ĐỨC PPCT: 10 LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHIN EM NHỎ I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức:Học sinh biết đối với anh chị cần lễ phép đối với em nhỏ cần nhường nhịn. 2/. Kỹ năng :Học sinh biết yêu quý anh chị em trong gia đình - Biết cư sử lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ cuộc sống hàng ngày. HS khá giỏi: - Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. 3/. Thái độ : Giáo dục Học sinh biết lễ phép với người lớn nhường nhịn chia sẻ với em. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Tranh bài tập 2 , 3 , vở bài tập đạo đức và các câu hỏi . 2/. Học sinh: - SGK. Vở bài tập đạo đức , bút chì . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. Oån Định : (1’) 2/. Bài Cũ (4’): TIẾT 1 Câu 1: Khi được anh chị cho hoặc tặng qùa bánh em sẽ có hành động gì? Câu 2: Khi gặp anh, chị họ hàng ở ngoài đường em cư xử như thế nào? Câu 3: Nếu em có đồ chơi đẹp, em của em cứ đòi hoài, em sẽ giải quyết như thế nào ? à Giáo viên nhận xét : Ghi điểm. 3/. Bài mới : (25’) TIẾT 2 Giáo viên giới thiệu bài , ghi bảng “ Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ” HOẠT ĐỘNG 1 (10’) LÀM BÀI TẬP 3 Mục tiêu :Học sinh hiểu và biết làm bài tập 3. Phương pháp :Trực quan, thảo luận . ĐDDH :SGK ,tranh minh hoạ , vở bài tập đạo đức. Bài tập 3:yêu cầu Em hãy nối mỗi tranh dưới đây với nên học tập và không nên làm cho phù hợp. Trước khi làm bài cố muốn các em chia thành 5 Tổ , thảo luận về tranh và trả lời 2 câu hỏi sau: Tranh vẽ gì: Việc làm đó nên hay không nên ? Các em bắt đầu thảo luận . - GV nhận xét, lớp nhận xét. HOẠT ĐỘNG 2: ĐÓNG VAI Mục tiêu : Học sinh đóng vai thể hiện hành động như trong tranh Phương pháp: Giảng giải, nêu gương ĐDDH : Tranh minh hoạ . Đầu tiên cô chia lớp ra thành 2 dãy ( Dãy A và dãy B). Mỗi dãy sẽ đóng vai theo các tình huống của bài tập 2 . Mỗi tổ cô sẽ phát 1 tranh về tình huống. Tổ trưởng mõi dãy sẽ phân vai , các em cùng nhau quan sát tranh yêu cầu tình huống gì ? Chỉ cho các bạn đóng tình huống đó. Tình huống này ta đã học ở tiết 1 rồi. è Nhận xét : Các bạn nhỏ trong tranh đã thể hiện rất đúng. Là anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ. Còn nếu là em không phải được nhường nhịn , thương yêu rồi quên đi bổn phận là cần phải lễ phép, vâng lời anh chị. 4. CỦNG CỐ Con thử nhớ xem con đã có lần nào lễ phép hoặc nhượng nhịn em chưa ? Hãy kể cho cô và các bạn nghe? è Nhận xét : ghi điểm . Cô có 2 câu thơ nói về bài học hôm nay , lớp ta cùng học nhé . Chị em trên kinh dưới nhường . Là nhà có phúc , mọi đường yên vui. è Nhận xét : 5/. DẶN DÒ(1’) Về nhà :xem lại bài vừa học . Chuẩn bị : Bài 6: Nghiêm trong khi chảo cờ, Nhận xét: HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Lớp hát Anh chị cho quà bánh em nhận bằng 2 tay và nói lời cảm ơn. Khi gặp anh, chị họ hàng ở ngoài đường em sẽ chào hỏi . Nếu em có đồ chơi đẹp, em của em cứ đòi hoài, em sẽ nhường lại cho em chơi hoặc chơi cùng với em Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát tranh . Học sinh thảo luận nhóm. Tổ 1 : Tranh 1. Tổ 2 : Tranh 2 Tổ 3 : Tranh 3 Tổ 4 : Tranh 4 Tổ 5 : Tranh 5 HS trình bày trước lớp Cả lớp chia thành 2 dãy Dãy A Dãy B Tổ trưởng điều khiển . Học sinh kể và liên hệ bản thân Học sinh đọc theo sự hướng dẫn của giáo viên Thứ ba, ngày tháng năm 2011 Học vần PPCT: 85 + 86 Vần iu – êu (T1) I/. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được: iu – êu – lưỡi rìu – cái phễu. từ và câu ứng dụng - Học sinh viết được: iu – êu – lưỡi rìu – cái phễu. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “Ai khó chịu” - HS khá giỏi đọc trơn được toàn ... hình con gà. II- CHUẨN BỊ: 1- Giáo viên : Bài mẫu về xé , dán hình con gà có trang trí cảnh vật. Giấy thủ công màu, Giấy trắng làm nền, hồ dán. Khăn lau . 2- Học sinh :Giấy thủ công màu vàng, bút chì , bút màu , hồ dán , vở thủ công. III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Ổn Định: Kiểm tra bài cuÕ: Giáo viên kiểm tra giấy màu, vở thủ công , hồ dán, bút màu, bút chì . 3Bài mới : - Giới thiệu bài : Xé, dán hình con gà Giáo viên ghi tựa: Hát Học sinh nhắc lại HOẠT ĐỘNG 1: hướng dẫn các bước xé Giáo viên đính các thao tác xé thân con gà . Yêu cầu Học sinh nhắc lại : + Thân con gà nằm trong khung hình gì? + Muốn có thân con gà ta làm sao? + Thao tác đầu con gà Học sinh làm thành thạo Giáo viên chỉ hỏi . + Đầu con gà nằm trong khung hình gì? + Giáo viên đính các thao tác xé đuối gà? + Đuôi gà nằm trong khung hình gì? GV đính các thao tác chân, mỏ con gà:Yêu cầu ? Học sinh quan sát mẫu, nhắc lại Khung hình chữ nhật Hình chữ nhật xé 4 góc rồi chỉnh sửa cho giống thân con gà Nằm trong khung hình vuông Học sinh so sánh kích thước chân Hình tam giácù so với đuổi, Mỏ gà so với chân HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn thực hành xé Giáo viên yêu cầu từng bước : + Xé : Thân gà, đầu gà, đuôi gà, chân gà, mỏ gà . Giáo viên quan sát , theo dõi , giúp đỡ Học sinh còn lúng túng. Lưu ý: Tư thế ngồi xé của Học sinh , đảm bảo vệ sinh sau khi thực hành. Giáo viên kiêåm tra phần thực hành xé. Học sinh quan sát Học sinh thực hành trên giấy nháp theo yêu cầu của Giáo viên . Học sinh trình bày bài xé của mình như thế nào? Nhận xét sản phẩm mình làm ra ? 4.TỔNG KẾT - DẶN DÒ: Bài về nhà: Tập xé, dán thành thạo hình con gà. Chuẩn bị bài: Xé dán hình con gà con (tt) Đồ dùng: Giấy màu , bút chì, bút màu, hồ dán, khăn. Nhận xét tiết học . Thứ sáu, ngày tháng năm 2011 TIẾNG VIỆT PPCT: 91 + 92: Vần IÊU - YÊU I/. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được: iêu - yêu – diều sáo – yêu quý.từ và câu ứng dụng - Học sinh viết được: iêu - yêu – diều sáo – yêu quý. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “bé tự giới thiệu” - HS khá giỏi đọc trơn được toàn bài, luyện nói được 4 – 5 câu theo chủ đề: :“ bé tự giới thiệu” - Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt qua các hoạt động học . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu. 2/. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : iu - êu Kiểm tra miệng Yêu cầu : Học sinh đọc trang trái? Học sinh đọc trang phải? Học sinh đọc cả bài ? - Đọc , viết chính tả “lưỡi rìu – cái phễu” Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới ; Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta sẽ học 2 vần mới iêu - yêu Giáo viên ghi tựa : HOẠT ĐỘNG 1 : Học vần :iêu- yêu * Nhận diện : Giáo viên viết vần iêu Vần iêu được mấy âm ghép lại? So sánh iêu và iu Tìm và ghép vần iêu à Nhận xét : b- Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu: i - ê - u - iêu Có vần iêu muốn có tiếng diều cô thêm âm gì và dấu thanh gì? Giáo viên viết bảng : diều Giáo viên đọc mẫu: d – iêu – huyền - diều Giáo viên treo tranh giới thiệu từ : diều sáo Có ống sáo trên đầu con diều. Viết bảng : diều sáo . Đọc trơn : è Nhận xét : Sửa sai * Học vần yêu (Quy trình trường tự như Hoạt đồng 1) Lưu ý: Yêu gồm 3 âm ghép lại: y – ê – u So sánh vần yêu và iêu c- Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu : vần iêu , diều sáo, yêu, yêu quý Hướng dẫn cách viết : è Nhận xét : Sửa sai HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN ĐỌC Tổ chức trò chơi : Ghép từ . Từ những mảnh rời à rút ra từ ứng dụng . Buổi chiều - yêu cầu Hiểu bài - gia yếu. Yêu cầu đọc. è Giáo viên nhận xét . Giáo viên giải nghĩa từ : HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 2 Học sinh đọc trang trái. 2 Học sinh đọc trang phải. 1 Học sinh đọc cả bài. Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Tạo bởi 3 âm : i - ê - u Giống : u đứng ở cuối Khác: iêu có âm ê HS tìm ghép trong bộ thực hành Học sinh lắng nghe. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Thêm âm d và thanh dấu huyền trên âm ê Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. 2 Học sinh nhắc lại Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Giống : đều có u đứng ở sau Khác : yêu bắt đầu bằng y dài Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con : Mỗi đội cử 4 bạn tham gia trò chơi Cá nhân, dãy bàn đồng thanh (TIẾT 2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH : HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc Giáo viên nêu quy trình đọc trang trái? ðNhận xét chỉnh sửa Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng : “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về” Đọc mẫu: Học sinh tìm tiếng có vần vừa học trong câu ? è Nhận xét : Sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: iêu - yêu – diều sáo – yêu quý Lưu ý:Nhắc Học sinh tư thế ngồi viết è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NÓI Tranh vẽ gì ? Mỗi Học sinh lên tự giới thiệu về mình ? Giáo viên gợi mở: Em năm nay lên mấy tuổi? Em học lớp nào ? Cô giáo nào đang dạy em ? Nhà em ở đâu? Gia đình em có mấy anh chị em? Em thích học môn gì nhất ? Em có biết hát và vẽ không? Hãy hát cho cả lớp nghe 1 bài hát mà em thích? è Giáo viên nhận xét: 4/ CỦNG CỐ Chúng ta vừa học xong bài gì? hs đọc lại toàn bài è Nhận xét : Tuyên dương. 5/. DẶN DÒ: Về nhà đọc lại bài vừa học và làm bài tập . Chuẩn bị : Xem trước bài mới. - Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh Học sinh quan sát Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh Học sinh tìm vần vừa học Học sinh quan sát Học sinh viết vở Học sinh tự nêu Học sinh tự kể về mình theo sự gợi mở của Giáo viên iêu - yêu TOÁN PPCT: 40 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I/. MỤC TIÊU : - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Rèn Học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Giúp các em yêu thích môn toán học . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: 5 quả cam , tranh vẽ 5 con gà. 2/. Học sinh : Bộ thực hành toán và que tính III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH : 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ: Luyện tập Giáo viên yêu cầu Học sinh đọc phép trừ trong phạm vi 3? Học sinh làm bảng con : 4 – 1 = 3 – 2 = 4-1 -1 = à Nhận xét : Ghi điểm HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 1 Học sinh lên bảng đọc Cả lớp thực hiện bảng con : 4 – 1 = 3 3 – 2 = 1 4-1 -1 = 2 3/. Bài mới :Phép trừ trong phạm vi 5 Giới thiệu bài Tiết toán hôm nay, cô giới thiệu với các em bài: “Phép tính trừ trong phạm vi 5” Giáo viên ghi tựa: HOẠT ĐỘNG 1 : Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 5. Giáo viên gắn 4 quả cam lên bảng Hỏi: Trên bảng cô có mấy quả cam? Cô thêm mấy quả cam ? Vậy 4 quả cam cô thêm 1 quả cam . Tất cả cô có mấy quả cam 4 + 1= ..........? Giáo viên bớt đi 1 quả cam hỏi : 5 quả cam bớt đi 1 quả cam . Hỏi còn lại mấy quả cam ? Vậy 5 bớt 1 còn mấy? Thay cách nói 5bớt 1 còn 4 , ta có phép tính sau: 5 – 1 = 4 Tương tự : Hình thành mối quan hệ giữa 2 phép tính : 1 + 4 = 5 và ngược lại 5 – 4 = 1 Yêu cầu Học sinh sử dụng bộ thực hành và 4 que tính để lập phép tính : 5– 2 = 3 Giáo viên thực hiện thao tác xoá dần bảng trừ trong phạm vi 5 Giáo viên viết từng phép tính lên bảng. Yêu cấu Học sinh làm vào bảng con? à Nhận xét: HOẠT ĐỘNG 2: THỰC HÀNH LUYỆN TẬP Bài 1: Tính . Giáo viên yêu cầu Học sinh đọc đề bài 1: 3 + 1 = ? 4 – 3 = ? 4 – 1 = ? 4 – 2 = ? 3 – 2 = ? 4 – 3 = ? è Nhân xét: Bài 2: Tính ( cột 1) Giáo viên yêu cầu Học sinh đọc đề bài 2 . Bài 3: Tính Khi thưc hiện phép tính dọc ta phải viết kết quả như thế nào ? à Nhận xét: Sửa sai- Tuyên dương Bài 4: Giáo viên yêu cầu đọc đề bài 4 Yêu cầu Học sinh quan sát tranh và tự đặt đề toán Muốn biết trên cành còn lại bao nhiêu quả cam . Ta phải làm phép tính gì? è Nhận xét : Sửa sai 5. CỦNG CỐ- DẶN DÒ : (1’) - Bài về nhà: Học thuộc phép trừ trong phạm vi 5 làm bài tập còn lại. - Chuẩn bị:Xem trước nội dung bài luyện tập Nhận xét tiết học Học sinh nhắc lại . Cô có 4 quả cam . Cô thêm 1 quả cam Có tất cả là 5 quả cam 4 + 1 = 5 còn lại 4 quả cam 5 bớt 1 còn 4. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. 5 – 1 = 4 Cá nhân, nhóm đồng thanh 5 – 1 = 4 Đặt 5 que tính trên bàn, bớt 2 que tính . Lập phép tính 5 – 2 = 3 Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. 5 – 1 = 4 5 – 3 = 4 5 –2 = 3 5 – 3 = 2 Học sinh làm tính ở bảng con . Học sinh tính và thi đua lên sửa bài tập .Mỗi dãy cử 1 bạn lên sửa bài tập. Dãy nào sửa nhanh, đúng à Thắng cuộc . HS tự làm bài và đọc kết quả Viết kết qủa thẳng cột với các sốâ. Học sinh làm bài Học sinh sửa bài tập Viết phép tính thích hợp: Học sinh làm bài . 5 – 2 = 3 1 Học sinh lên bảng sửa bài 1 Học sinh nhận xét . 1 Học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi5. HẾT TUẦN 10
Tài liệu đính kèm: