Giáo án trọn bộ lớp 1 - Tuần 10 năm 2011

Giáo án trọn bộ lớp 1 - Tuần 10 năm 2011

I/Mục tiêu

- HS nắm được nội dung cuả buổi SH

-Biết được phương hướng,nhiệm vụ cần làm trong tuần

-GD học sinh có ý thức tự giác trong SH tập thể

II/Chuẩn bị:GV chủ nhiệm chuẩn bị nội dung của buổi SH

III/ Lên lớp

1- ổn định tổ chức

 - Hát bài tập thể(Do quản ca điều khiển)

- GV nhận xét về ý thức của học sinh trong buổi chào cờ

 

doc 16 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1079Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án trọn bộ lớp 1 - Tuần 10 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 10
 Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
Sinh hoạt tập thể đầu tuần
I/Mục tiêu
- HS nắm được nội dung cuả buổi SH
-Biết được phương hướng,nhiệm vụ cần làm trong tuần
-GD học sinh có ý thức tự giác trong SH tập thể
II/Chuẩn bị:GV chủ nhiệm chuẩn bị nội dung của buổi SH
III/ Lên lớp 
ổn định tổ chức
 - Hát bài tập thể(Do quản ca điều khiển)
GV nhận xét về ý thức của học sinh trong buổi chào cờ
2Phổ biến kế hoạch tuần 
 Nề nếp:
Chấp hành tốt các nề nếp của lớp,thực hiện ra vào lớp nhanh nhẹn trật tự
Học bài làm bài đầy đủ trước lúc đến lớp
 Học tập:
- Thực hiện chương trình tuần 10
- Học bài làm bài đầy đủ trước lúc đến lớp 
Các bạn HSY cố gắng dành nhiều thời gian để đọc viết và làm toán,các bạn HS khá giỏi tiếp tục và tăng cường kèm cặp các bạn HSY như đã phân công
- Động viên các em tăng cường luyện đọc, viết ở nhà nhiều hơn để chuẩn bị thi KSCL lần 1
 Các hoạt động khác:
 - Tham gia các buổi SH Đội đầy đủ, đúng quy định
Tăng cường công tác kiểm tra trong các tổ để phấn đấu trong tuần không có bạn nào vi phạm nề nếp
Tiếp tục động viên phụ huynh học sinh thu nạp các loại quỹ
Tiếng Việt.
Bài 39:au,âu
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Đọc được: au, âu,cây cau, cái cầu, từ và câu ứng dụng ; Viết được :au, âu,cây cau, cái cầu. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần au, âu
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu
 -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : viết: leo trèo, trái đào, chào cờ, 
Đọc đoạn thơ ứng dụng .
2.Bài mới:
.1.Giới thiệu bài. Treo tranh rút vần ghi bảng.
2. Vần au:.
a) Nhận diện vần: phát âm
Nêu cấu tạo vần au?
So sánh vần au với âm ai.
Yêu cầu học sinh tìm vần au trên bộ chữ.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm. Phát âm mẫu: au
Đánh vần: a- u - au 
-Giới thiệu tiếng:
Thêm âm c vào vần au để tạo tiếng mới.
Gọi học sinh phân tích .
 c)Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
 Đọc trơn: cau. Cây cau
*Vần âu : ( tương tự vần au)
- Vần âu được tạo bởi âm â,u, 
-So sánh vần âu với vần au?
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng các từ ứng dụng. 
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích một số tiếng có chứa vần au , âu
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
d)Hướng dẫn viết:
Nhận xét chỉnh sửa 
3.Củng cố T1: Tìmtiếng mang âm mới học
Nhận xét tiết 1
Tiết 2
* Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
- Luyện câu: 
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
Tìm tiếng có chứa vần au , âu trong câu
Gọi đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
* Luyện viết:
HD HS viết vần au, âu vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
* Luyện nói: 
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Trong tranh vẽ gì?
Bà đang làm gì? 2 cháu đang làm gì?
Bà thường dạy các cháu điều gì? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không?
Em yêu quý bà nhất ở điều gì?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố : 
Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
Thi tìm tiếng có chứa vần au, âu
Viết bảng con
1 HS lên bảng
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh
Có âm a đứng trước, âm u đứng sau
+Giống:Đều mở đầu bằng âm a
+Khác:vần au kết thúc bằng âm u
Tìm vần au và cài trên bảng cài
Lắng nghe.
6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng cau
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp. 
Đọc trơn 2 em.
Giống : đều kết thúc bằng âm u
Khác : vần âu mở đầu bằng â
Toàn lớp theo dõi
Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần au,âu
1 em đọc,1 em gạch chân
2 em
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm, lớp
1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
Viết định hình. Luyện viết bảng con
au,âu.cây cau,cái cầu
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
Quan sát tranh trả lời
2 em
6 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Luyện viết ở vở tập viết 
Bà cháu
Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
Quan sát tranh trả lời: 
Trả lời theo suy nghĩ
Liên hệ thực tế và nêu.
2 em,Lớp đồng thanh
Vần au, âu
Thi tìm tiếng.
LuyệnTiếng việt
Bài 39: au,âu
I/Mục tiêu
Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng các vần và từ 
có chữa vần au,âu Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập
-Học sinh biết viêt tiếng phù hợp với bức tranh 
Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định 
Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học
II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT2
 Bảng phụ 
 III Hoạt động dạy học 
Hoạt động 1 Bài cũ 
GV đọc cho học sinh viết vào
bảng con 
Hoạt động 2 : Luyện đọc 
 GV viết bài luyện lên bảng 
+Luyệnđọc: GV cho đọc các vần và từ sau;quả dâu,câu cá,trái sấu,râu má,củ ấu,lá trầu,bó rau,lau rậy,châu chấu
+ Bà kể cho cháu nghe
+ Bà bảo cháu kể lại
+ Cháu kể,bà nghe và sửa lỗi cho cháu
Luyện cho học sinh yếu đọc nhiều hơn
 Học sinh khá giỏi đọc trơn
+ GV chú ý sửa lỗi cho HS
+ Đọc lại bài
+Tìm tiếng, từ 
GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng,từ mới chứa vần au,âu vừa học
HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được 
Nhận xét,tính điểm 
Hoạt động 3 : Luyện bài tập 
Bài 1 : GV nêu yêu cầu 
a.Nối từ đúng với tranh vẽ
b,Hướng dẫn học sinh nối đúng câu từ
củ ấu,quả bầu,bó rau,lá trầu
Bài 2:GV cho HS tập viết vào vở bài tập
Bài 3: Dành cho HSKG
Điền sửa hoặc bảo hoặc cháu
+ Bà kể cho ..... nghe
+ Bà ...... cháu kể lại
+ Cháu kể,bà nghe và ..... lỗi cho cháu
-Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài sau
- Học sinh viết bảng con: au,âu,cái cầu,cây cau
- Nhận xét – sửa sai 
 Học sinh cá nhân đọc cá nhân, tổ, cả lớp 
 CN,tổ, nhóm
HS chơi theo tổ
Học sinh tìm và đặt câu 
Học sinh nhắc lại yêu cầu và nối
Bài 1 Học sinh làm vbt,1 em làm phiếu đã phóng to . 
Lá 
trầu
ấu
bầu
củ
quả
bó 
rau
Học sinh tập viết vào bài vào vbt	
lau sậy,châu chấu 
HS nêu miệng kết quả
+ Bà kể cho cháu nghe
+ Bà bảo cháu kể lại
+ Cháu kể,bà nghe và sửa lỗi cho cháu
 Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Tiếng việt
Bài 40: iu,êu
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức:-Đọc được:iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, từ và câu ứng dụng; Viết được :iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần iu, êu
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ: lưỡi rìu,câu ứng dụng, tranh luyện nói
 Vật mẫu: cái phễu
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : viết: lau sậy, sáo sậu, rau cải, 
Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần au, âu .
2.Bài mới:
.1. Giới thiệu bài. Giới thiệu trực tiếp
.2. Vần iu:.
a) Nhận diện vần: Nêu cấu tạo vần iu?
So sánh vần iu với vần au.
Yêu cầu học sinh tìm vần iu trên bộ chữ.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
Phát âm mẫu: iu. Đánh vần: i- u - iu 
-Giới thiệu tiếng:
Gọi học sinh phân tích .
 c)Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần .Đọc trơn: rìu , 
Đưa tranh rút từ khoá : Cái rìu
*Vần êu : ( tương tự vần iu)
-So sánh vần êu với vần iu?
 Dạy tiếng ứng dụng:
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích một số tiếng có chứa vần iu, êu
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi HS đọc trơn ứng dụng. Đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sửa 
3.Củng cố T1: Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài. Nhận xét tiết 1
Tiết 2
 Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm,vần, tiếng, từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
- Luyện câu: 
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Tìm tiếng có chứa vần iu,êu trong câu
Gọi đánh vần tiếng,đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét.
Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần iu,êu vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: CĐ luyện nói hôm nay là gì?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh vẽ những con vật gì?
Theo em các con vật trong tranh đang làm gì?
Trong số những con vật đó,con vật nào chịu khó?
Các em đi học thì chịu khó làm những gì?
Các con vật trong tranh có đáng yêu không?
Em thích con vật nào nhất ? vì sao ?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
So sánh vần iu và vần êu giống và khác nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng có chứa vần iu, êu
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài,viết bài vần iu,êu thành thạo
Viết bảng con
1 HS lên bảng
Lắng nghe.
Có âm i đứng trước, âm u đứng sau
+Giống:Đều kết thúc bằng âm u
+Khác:vần iu mở đầu bằng i
Tìm vần iu và cài trên bảng cài
Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng rìu
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp. 2 em.
HS so sánh.
.
Toàn lớp theo dõi
Đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần iu, êu
1 em đọc, 1 em gạch chân
2 em
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Viết định hình
Luyện viết bảng con
iu,êu,lưỡi rìu,cây nêu
Cá nhân, nhóm, lớp. 1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
 Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
Quan sát tranh trả lời
2 em
6 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
luyện viết ở vở tập viết 
Ai chịu khó ?
Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
trâu,chim,gà,chó...
Đang làm việc
học bài và làm bài tập
Trả lời theo suy nghĩ
Liên hệ thực tế và nêu.
2 em ,Lớp đồng thanh
Vần iu, êu
2 em
Thi tìm tiếng trên bảng cài
Lắng nghe để thực hiện ở nhà
.
LuyệnTiếng việt
Bài 40: iu,êu
I/Mục tiêu
Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng các vần và từ 
có chữa vần iu,êu Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập
-Học sinh biết viêt tiếng phù hợp với bức tranh 
Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc,viết đúng,đẹp,đúng cỡ chữ quy định 
Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học
II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT2
 Bảng phụ 
 III Hoạt động dạy học 
Hoạt động 1 Bài cũ 
GV đọc cho học sinh viết vào
bảng con 
Hoạt động 2 : Luyện đọc 
 GV viết bài luyện lên bảng 
+Luyệnđọc: GV cho đọc các vần và từ s ...  giáo như là mẹ.
Nghỉ hè, mẹ đưa bé đi Sa Pa. Bé vui quá.
 Chào mào có áo màu nâu 
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- GV mở SGK, yêu cầu HS đọc bài bất kì.
- GV nhận xét.
2. Viết vở : câychuối,rau cải,châu chấu.
- Chấm bài , nhận xét.
3. Luyện nói – kể chuyện: 
- GV đưa chủ đề:
 Ai chịu khó / SGK83
 Bà cháu/ SGK81
 Chay,bay,đi bộ,đi xe / SGK75
- GV nhận xét.
 * Kể chuyện:
- HS tự kể câu chuyện mình thích: 1 - 2đoạn 
D. Củng cố : 
- Thi tìm tiếng có vần ao, uôi?
- Nhận xét giờ học.
- Tiết sau kiểm tra
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ao, êu, uôi,  ôi, ơi, ui.
HS đọc.
HS đọc lại các từ trên bảng và phân tích độ cao các con chữ.
HS viết vở ô li.
Thảo luận .
HS trình bày.
Nhận xét tuyên dương nhóm nói to rõ ràng
HS kể
Hs thi tìm tiếng có vần ao,uôi .
Luyện Tiếng việt
Ôn tập
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Củng cố cho HS nắm chắc bảng ôn các vần đã học trong tuần 10.
Viết chính tả bài thơ “Suối chảy rì rào.......
 2.Kĩ năng:Rèn cho HS có kĩ năng viết chính tả thành thạo
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết bảng con: lau sậy, chịu khó. 
2.Bài mới: 
a)Luyện đọc:
Luyện đọc các bài tuần 10
+Luyện đọc từ khóa, âm, vần, từ ngữ ứng dụng; Luyện đọc câu ứng dụng.
Em nào yếu bài nào luyện đọc bài đó.
b)Làm bài tập. Bài 1: Điền ao hay eo.
 Tờ b.. , kh.... tay, tr... cây.
Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng
c) Làm bài tập: Nối. 
Quả dâu tây
Bé lều vải
Cái câu cá
b)Viết chính tả: HS viết vào bảng con các tiếng từ khó : Suối, lao xao. sáo.
GV đọc chậm các tiếng, HSĐV,viết vào vở.
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
Theo dõi, giúp đỡ một số em viết chậm.
Ly,Hiền,Tâm,Long,Diện
Thu chấm 1/3 lớp, nhận xét sửa sai
3.Củng cố dặn dò: Ôn các chữ cái đã học, 
Đọc trơn HS khá giỏi, đánh vần HS trung bình , yếu.
Đồng thanh . Cá nhân , nhóm , lớp
Làm vở ô li.
Tờ báo, khéo tay,trèo cây.
Theo dõi làm mẫu và làm VBT.
Theo dõi làm vở ô li. 1 em lên bảng nối
Quả dâu tây/ bé câu cá/ cái lều vải.
Viết bảng con
HS viết vào vở.
Đọc đồng thanh toàn bảng 1 lần
Đọc viết thành thạo ở nhà
Thứ 5 ngày 20 tháng 10 năm 2011
Tiếng việt
Kiểm tra định kì giữa học kì I
I/ Mục tiêu
Kiểm tra việc tiếp thu của Hs về đọc,viết,âm,vần từ,câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40
II/Đề kiểm tra
Phần đọc : 
 Bài 1 : Đọc thành tiếng :
 GV cho học sinh đọc : 4 vần, 4 từ ngữ , 1 câu ngắn từ bài 29 đến bài 39 SGK TV1 – Tập 1
Bài 2: Đọc hiểu 
 Nối 1 dòng ở cột A với 1 dòng ở cột B sao cho hợp nghĩa: 
 A B
qua khe đá
chú tư
suối chảy
 đi cày
 bơi lội
bầy cá
B Phần viết
 Bài 3: Giáo viên hướng dẫn học sinh viết 
 a. Viết : b. kh, gh, nh (mỗi chữ một dòng)
 b. Viết vần : ai, ua, uôi, ay (mỗi vần một dòng)
 c. Viết từ : chơi bi, múi khế, ngói mới, mây bay (mỗi từ một dòng)
Bài 4 : Điền vào chỗ chấm: 
a. ưa hay ua? mùa d......... ; c........ bể, 
b. ây hay ia? ch.............quà, thợ x...........
Điểm bài kiểm tra: ..
Bài 1 : / 6 điểm Bài 3 : /6 điểm
Bài 2 : /4 điểm Bài 4 : /4 điểm
***********************************
 Thứ 6 ngày 21 tháng 10 năm 2011
Tiếng việt
Bài 41:iêu,yêu
I/Mục tiêu
 1.Kiến thức:-Đọc được:iêu,yêu,diều sáo,yêu quý,từ và câu ứng dụng;Viết được: iêu, yêu,diều sáo,yêu quý. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc,viết thành thạo tiếng,từ có chứa vần iêu, yêu
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:Tranh minh hoạ: cái diều,vải thiều,câu ứng dụng,tranh luyện nói
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : viết: chịu khó , kêu gọi, cây nêu
Đọc câu ứng dụng 
2.Bài mới:
.1. Giới thiệu bài
2. Vần iêu:.
a) Nhận diện vần:
phát âm
Nêu cấu tạo vần iêu?
So sánh vần iêu với âm iu.
Yêu cầu học sinh tìm vần iêu trên bộ chữ.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm. Phát âm mẫu: iêu. Đánh vần
-Giới thiệu tiếng: Gọi học sinh phân tích .
 c)Hướng dẫn đánh vần
GV HD đánh vần 1 lân. Đọc trơn:diều , 
Đưa tranh rút từ khoá : diều sáo
*Vần yêu : ( tương tự vần iêu)
-So sánh vần yêu với vần iêu?
Dạy tiếng ứng dụng:
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích một số tiếng có chứa vần iêu, yêu
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
d)Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sửa 
 3.Củng cố T1: 
Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài. Nhận xét tiết 1
Tiết 2 :
Luyện đọc trên bảng lớp.
Lần lượt đọc âm,vần,tiếng,từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
GV nhận xét.
- Luyện câu: 
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Tìm tiếng có chứa vần iêu,yêu trong câu. Gọi đánh vần tiếng,đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần iêu , yêu vào vở tập viết
- Luyện nói: CĐ luyện nói hôm nay là gì?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh .
Trong tranh vẽ những gì?
Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
Em năm nay mấy tuổi?
Em đang học lớp nào?
Nhà em ở đâu ? có mấy người?
Em thích học môn gì nhất?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố : 
Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
So sánh vần iêu và vần yêu giống và khác nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng có chứa vần iêu, yêu
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài,viết bài vần iêu, yêu thành thạo
vần iêu, yêu trong các văn bản bất kì
xem bài mới ưu, ươu
Nhận xét giờ học
Viết bảng con
1 HS lên bảng
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe.
Đồng thanh
Có âm i đứng trước, âm u đứng sau
+Giống:Đều mở đầu bằng âm i
+Khác:vần iêu có âm ê ở giữa
Tìm vần iêu và cài trên bảng cài
Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng diều. 1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
HS so sánh.
Toàn lớp theo dõi
Đọc thầm,tìm tiếng có chứa vần iêu, yêu
1 em đọc, 1 em gạch chân
2 em
6 em, nhóm 1,nhóm 2.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
Viết định hình
Luyện viết bảng con
iêu,yêu,diều sáo,yêu quý
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
 Quan sát tranh trả lời
2 em
6 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
luyện viết ở vở tập viết 
Bé tự giới thiệu
Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
Bé tự giới thiệu , các bạn
bé
HS trả lời
Liên hệ thực tế và nêu.
2 em ,Lớp đồng thanh
Vần iêu, yêu
2 em
Thi tìm tiếng trên bảng cài
Lắng nghe để thực hiện ở nhà
Luyện Tiếng Việt
Bài 41 iêu,yêu
I/Mục tiêu
Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng các vần và từ 
có chữa vần iêu, yêu Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập
-Học sinh biết viêt tiếng phù hợp với bức tranh 
Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc,viết đúng,đẹp,đúng cỡ chữ quy định 
Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học
II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT2
 Bảng phụ 
 III Hoạt động dạy học 
Hoạt động 1 Bài cũ 
GV đọc cho học sinh viết vào
bảng con 
Hoạt động 2 : Luyện đọc 
 GV viết bài luyện lên bảng 
+Luyệnđọc: GV cho đọc các vần và từ sau;iu,êu, iêu,yêu,sếu bay,sai trĩu quả,lều vải,cửa hiệu gầy yếu,thả diều,buổi chiều
+ Chiều hè gió thổi nhẹ
+ Bé yêu quý cô giáo
+ Mẹ nấu riêu cua
Luyện cho học sinh yếu đọc nhiều hơn
 Học sinh khá giỏi đọc trơn
+ GV chú ý sửa lỗi cho HS
Hướng dẫn HS luyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng
GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng,từ mới chứa vần au,âu vừa học
HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được 
Nhận xét,tính điểm 
Hoạt động 3 : Luyện bài tập 
Bài 1 : GV nêu yêu cầu 
a.Nối từ đúng với tranh vẽ
cửa hiệu gầy yếu,thả diều,
b,Hướng dẫn học sinh nối đúng câu: 
+ Chiều hè gió thổi nhẹ
+ Bé yêu quý cô giáo
+ Mẹ nấu riêu cua
Bài 2:GV cho HS tập viết vào vở bài tập
Bài 3: Dành cho HSKG
Điền người hoặc cậu hoặc đều
+Tôi là Đào .....Hà Nội
+ Đây là Lai và Hiếu ..... là người Hà Nội
+ Thế mấy cậu từ ..... đến
-Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài sau
- Học sinh viết bảng con: 
iêu,yêu,cửa hiệu,gầy yếu
- Nhận xét – sửa sai 
 Học sinh cá nhân đọc cá nhân, tổ, cả lớp 
 CN,tổ, nhóm
HS chơi theo tổ
Học sinh tìm và đặt câu 
Học sinh nhắc lại yêu cầu và nối
Bài 1 Học sinh làm vbt,1 em làm phiếu đã phóng to . 
Mẹ nấu
riêu cua
gió thổi nhe
Cô giáo
Chiều hè 
Bé yêu quý 
Học sinh tập viết vào bài vào vbt	
 buổi chiều,già yếu 
HS nêu miệng kết quả
+ Tôi là Đào người Hà Nội
+ Đây là Lai và Hiếu đều là người Hà Nội
+ Thế mấy cậu từ đâu đến
Giáo dục tập thể
Sinh hoạt lớp tổng kết tuần 10
I. Mục tiêu:
- HS biết tự đánh giá các hoạt động của lớp cũng như hoạt động của bản thân trong tuần qua.
- Biết phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại để thực hiện tốt hơn kế hoạch của lớp trong tuần tới.
- Tiếp tục ôn lại một số kiến thức đã học trong tuần một cách sôi nổi 
II. Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động của giáo viên
Các hoạt động của học sinh
HĐ1:Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua
Gv đánh giá chung về các mặt ( cho lớp trưởng tập đánh giá ) :
+ Học tập: Kết quả học tập trên lớp, việc học bài,làm bài ở nhà của HS
+ Nề nếp: Việc xếp hàng ra vào lớp, thực hiện các qui định của đội như: ăn mặc, mũ calô; nề nếp học tập trong các giờ học 
+Lao động – Vệ sinh: Trực nhật hàng ngày, vệ sinh các khu vực được phân công.
Tuyên dương một số bạn đã hoàn thành các khoản đóng góp
*Tồn tại:
Chưa học bài ở nhà: Long,Tâm
Sách vở chưa đầy đủ: Đức Mạnh 
Nói chuyện riêng trong giờ học: Thành
- Cho HS bình xét cá nhân,tổ xuất sắc
HĐ2: Củng cố lại một số kiến thức trong trong tuần
H? Trong tuần 10 chúng ta đã học những vần nào?
H? Trong các tiếng đã học có nhưng vần nào khó đọc?
H?Trong tuần ta đã học những bảng trừ nào ?Em hãy đọc bảng trừ đó?
HĐ3: Nhận xét tiết học chuẩn bị bài tuần sau
Nghe GV đánh giá 
Nêu ý kiến bổ sung hoặc đề xuất biện pháp thực hiện
HS tự bình xét những cá nhân xuất sắc 
Thảo luận theo tổ
 Từng tổ cử đại diện phát biểu ý kiến – Gv tổng hợp 
Chọn giải pháp hay để thực hiện
HS nêu – Gv hướng dẫn lại và chú ý giúp các em phát âm cho thật chuẩn
HS nêu 
iu.êu
Phép trừ trong phạm vi 5
Toàn lớp nghe để luyện 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 7lop1(1).doc