I/Mục tiờu
Kiến thức- HS nhận biết được - Đọc được : bẻ, be
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- HSKG luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề : Hoạt động “ bẻ” của bà, mẹ, bạn gỏi và bỏc nụng dõn trong tranh.
Kĩ năng - GV lưu ý rèn tư thế đọc cho HS.
Thái độ: GD học sinh yêu thích mộn học và có ý thức học tốt
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa hoặc cỏc vật thật cỏc tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, cụ, nụ.
-Tranh minh họa cho phần luyện nói: bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ ngô.
III.Các hoạt động dạy
Tuần 2 Thứ hai ngày 22 thỏng 8 năm 2011 Tiếng Việt. Bài:Dấu hỏi- Dấu nặng I/Mục tiờu Kiến thức- HS nhận biết được - Đọc được : bẻ, be - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - HSKG luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề : Hoạt động “ bẻ” của bà, mẹ, bạn gỏi và bỏc nụng dõn trong tranh. Kĩ năng - GV lưu ý rèn tư thế đọc cho HS. Thái độ: GD học sinh yêu thích mộn học và có ý thức học tốt II.Đồ dựng dạy học: -Tranh minh họa hoặc cỏc vật thật cỏc tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, cụ, nụ. -Tranh minh họa cho phần luyện núi: bẻ cổ ỏo, bẻ bỏnh đa, bẻ ngụ. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Gọi 3 em lờn chỉ dấu sắc trong cỏc tiếng:ự, lỏ tre, vộ, búi cỏ, cỏ trờ. GV nhận xột chung. 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài *Dấu hỏi. Treo tranh để HS QS và thảo luận. Cỏc tranh này vẽ ai và vẽ những gỡ? Viết cỏc tiếng cú thanh hỏi và núi, cỏc tiếng này giống nhau ở chổ đều cú dấu thanh hỏi. Viết dấu hỏi và núi: dấu này là dấu hỏi *Dấu nặng. thực hiện tương tự. 2.2 Dạy dấu thanh: Đớnh dấu hỏi . Nhận diện dấu Hỏi: Dấu hỏi giống nột gỡ? YC HS lấy dấu hỏi ra trong bộ chữ Nhận xột kết quả thực hành của HS. Dấu nặng thực hiện tương tự. Ghộp chữ và đọc tiếng Yờu cầu HS ghộp tiếng be đó học. Tiếng be thờm dấu hỏi được tiếng bẻ. Viết tiếng bẻ lờn bảng. Gọi HS phõn tớch tiếng bẻ. Hỏi : Dấu hỏi trong tiếng bẻ được đặt ở đõu ? GV phỏt õm mẫu : bẻ HS thảo luận và núi : tỡm cỏc hoạt động trong đú cú tiếng bẻ. Ghộp tiếng bẹ tương tự tiếng bẻ. So sỏnh tiếng bẹ và bẻ. Gọi học sinh đọc bẻ – bẹ. HD viết dấu thanh trờn bảng con: Viết dấu hỏi Gọi HS nhắc lại dấu hỏi giống nột gỡ? Yờu cầu HS viết bảng con dấu hỏi. HD viết tiếng cú dấu thanh hỏi. Viết mẫu bẻ. Sửa lỗi cho học sinh. Viết dấu nặng Dấu nặng giống vật gỡ? Yờu cầu HS viết bảng con dấu nặng. HD viết tiếng cú dấu thanh nặng. Viết mẫu bẹ Sửa lỗi cho học sinh.Nhận xột , khen những HS viết đỳng , đẹp. Tiết 2 2.3 Luyện tập a) Luyện đọc Gọi HS phỏt õm tiếng bẻ, bẹ Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh b) Luyện viết Yờu cầu HS tập tụ bẻ, bẹ trong vở tập viết. Theo dừi và uốn nắn sửa sai cho học sinh. c) Luyện núi : Treo tranh Nội dung bài luyện núi hụm nay là bẻ. -Trong tranh vẽ gỡ? -Cỏc tranh này cú gỡ khỏc nhau? -Cỏc bức tranh cú gỡ giống nhau? +Tiếng bẻ cũn dựng ở đõu? Nhận xột phần luyện núi của học sinh. 3.Củng cố :Gọi đọc bài trờn bảng Thi tỡm tiếng cú dấu hỏi, nặng trong sỏch bỏo bọ, lọ, cỏ, nỏ, lạ..... 4.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà. HS đọc bài, viết bài. Viết bảng con dấu sắc Học sinh trả lời: Khỉ trốo cõy, cỏi giỏ, con hổ, mỏ chim. Dấu hỏi Giống 1 nột múc, múc cõu để ngược. Thực hiện trờn bộ đồ dựng. Thực hiện trờn bộ đồ dựng học tập. Thực hiện trờn bảng cài HS ghộp tiếng bẻ trờn bảng cài. 1 em Đặt trờn đầu õm e. Đọc lại. Bẻ cõy, bẻ củi, bẻ cổ ỏo, bẻ ngún tay,.. HS So sỏnh tiếng bẹ và bẻ. Học sinh đọc. Giống một nột múc. Học sinh theo dừi viết bảng con HS viết tiếng bẻ vào bảng con bẻ Giống hũn bi, giống dấu chấm, Viết bảng con dấu nặng. Viết bảng con: bẹ bẹ Học sinh đọc bài trờn bảng. Viết trờn vở tập viết. HSTB, yếu trả lời 2 – 3 câu,HSKG trả lời 4 – 5 câu Quan sỏt và thảo luận Cỏc người trong tranh khỏc nhau: me, bỏc nụng dõn, bạn gỏi. Hoạt động bẻ. Học sinh tự trả lời theo ý thớch. Bẻ góy, bẻ ngún tay, Đại diện mỗi nhúm 3 em thi tỡm tiếng giữa 2 nhúm với nhau. Chiều thứ 2 ngày 22 thỏng 8 năm 2011 Luyện Tiếng viết Dấu hỏi- Dấu nặng I Mục tiêu : Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng cácvà từ tiếngchứa dấu hỏi,dấu nặng -Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập -Học sinh biết nốivới bức tranh phù hợp có chữa dấu hỏi,dấu nặng Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT1 Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng + Luyện vần Luyện học sinh yếu đọc Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi cho HS + Đọc lại bài +Tìm tiếng , từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa dấuhỏi,nặng HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét , tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài 1 : GV nêu yêu cầu Hướng dẫn học sinh điền đúng vần bẻ hay bẹ Bài 4:GV cho HS viết vở ôli bẻ,bẹ GV chấm ,chữa bài -Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau - Học sinh viết bảng con Chòm sao,đám đông Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp bẻ,bẹ CN,tổ, nhóm HS chơi theo tổ Học sinh tìm và đặt câu Học sinh nhắc lại yêu cầu Học sinh tập tô vào bài vào vbt bẻ,bẹ HS viết vào vở ô li Thứ ba ngày 23 thỏng 8 năm 2011 Tiếng Việt. Bài: Dấu huyền,dấu ngó I.Mục tiờu: Kiến thức Học sinh phân huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã - Đọc được : bố, bẽ. - Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - HSKG luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề Núi về bố ( bố gỗ, bố tre nứa) và tỏc dụng của nú trong đời sống Kĩ năng - GV lưu ý rèn đọc và tư thế ngồi viết cho HS. Thái độ: GD học sinh yêu thích mộn học và có ý thức học tốt . II.Đồ dựng dạy học: -Tranh minh họa hoặc cỏc vật thật cỏc tiếng: dừa, mốo, gà, cũ, vẽ, gỗ, vừ, vũng. -Tranh minh họa cho phần luyện núi: bố. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Viết dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng trờn bảng con. Gọi 3 – 5 em đọc tiếng bẻ, bẹ 2.Bài mới: .1 Giới thiệu bài *Dấu huyền. Treo tranh để HS quan sỏt và thảo luận. Cỏc tranh này vẽ những gỡ? Viết cỏc tiếng cú thanh huyền trong bài và núi, cỏc tiếng này giống nhau ở chổ đều cú dấu thanh huyền. GV viết dấu huyền lờn bảng và núi. Tờn của dấu này là dấu huyền. *Dấu ngó. Thực hiờn tương tự. .2 Dạy dấu thanh: Đớnh dấu huyền lờn bảng. Nhận diện dấu Hỏi: Dấu huyền cú nột gỡ? So sỏnh dấu huyền , dấu sắc cú gỡ giống và khỏc nhau. Yờu cầu HS lấy dấu huyền trong bộ chữ Nhận xột kết quả thực hành của HS. Đớnh dấu ngó và cho HS nhận diện dấu ngó . Yờu cầu HS lấy dấu ngó ra trong bộ chữ Nhận xột kết quả thực hành của HS. b) Ghộp chữ và đọc tiếng Yờu cầu HS ghộp tiếng be đó học. Tiếng be thờm dấu huyền được tiếng bố. Viết tiếng bố lờn bảng. Yờu cầu HS ghộp tiếng bố trờn bảng cài. Gọi học sinh phõn tớch tiếng bố. Dấu huyền trong tiếng bố đặt ở đõu ? GV phỏt õm mẫu : bố YC tỡm cỏc từ cú tiếng bố. Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh Ghộp tiếng bẽ tương tự tiếng bố. So sỏnh tiếng bố và bẽ Gọi học sinh đọc bố – bẽ. c) HD viết dấu thanh trờn bảng con: Viết dấu huyền. Gọi HSnhắc lại dấu huyền giống nột gỡ? Yờu cầu HS viết bảng con dấu huyền. HD viết tiếng cú dấu thanh huyền. Yờu cầu HS viết tiếng bố vào bảng con. Viết dấu ngó Yờu cầu HS viết tiếng bẽ vào bảng con. Viết mẫu bẽ. Sửa lỗi cho học sinh. Tiết 2 Luyện tập a) Luyện đọc Gọi học sinh phỏt õm tiếng bố, bẽ Sửa lỗi phỏt õm cho học sinh b) Luyện viết YC HS tập tụ bố, bẽ trong vở tập viết. Theo dừi và uốn nắn sửa sai cho HS. c) Luyện núi : GV treo tranh Nội dung bài luyện núi hụm nay là bố và tỏc dụng của nú trong đời sống. -Trong tranh vẽ gỡ? -Bố đi trờn cạn hay đi dưới nước? -Thuyền và bố khỏc nhau như thế nào? -Thuyền dựng để chở gỡ? Nhận xột phần luyện núi của học sinh. 3.Củng cố : Gọi đọc bài trờn bảng Thi tỡm tiếng cú dấu huyền, ngó trong sỏch... 4.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà. Học sinh nờu tờn bài trước. HS đọc bài, viết bài. Viết bảng con dấu hỏi, nặng. quan sỏt và thảo luận. Mốo, gà, cũ, cõy dừa Đọc: Dấu huyền (nhiều em đọc). Một nột xiờn trỏi. So sỏnh Thực hiện trờn bộ đồ dựng. Thực hiện trờn bộ đồ dựng Thực hiện trờn bảng cài. 1 em Đặt trờn đầu õm e. HS phỏt õm tiếng bố. bố chuối, chia bố, to bố, bố phỏi phỏt õm nhiều lần tiếng bố. So sỏnh tiếng bố và bẽ Học sinh đọc. Một nột xiờn trỏi. Theo dừi viết bảng con dấu huyền. Viết bảng con: bố HS theo dừi viết bảng con dấu ngó. Viết bảng con: bẽ Học sinh đọc bài trờn bảng. Viết trờn vở tập viết.bố,bẽ Quan sỏt và thảo luận Vẽ bố Đi dưới nước. Thuyền cú khoang chứa người, bố khụng cú khoang chứa ... Chở hàng hoỏ và người. Đại diện mỗi nhúm 3 em thi tỡm tiếng giữa 2 nhúm với nhau. Luyện Tiếng viết Dấu sắc- Dấu ngó I Mục tiêu : Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng cácvà từ tiếngchứa dấu sắc,dấu ngã -Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập -Học sinh biết nốivới bức tranh phù hợp có chữa dấu sắc,dấu ngã Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT1 Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng + Luyện vần Luyện học sinh yếu đọcnhiều hơn Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi cho HS + Đọc lại bài +Tìm tiếng , từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa dấu sắc,dấu ngã HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét , tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài 1 : GV nêu yêu cầu Hướng dẫn học sinh nối đúng tiếng có chữa dấu sắc,dấu ngã Bài 2:GV cho HS tập tô vào vở bài tập bé,bẽ Bài 3:GV cho HS tập viết vào vở ô ly bé,bẽ GV chấm ,chữa bài -Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau - Học sinh viết bảng con bẻ,bẹ Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp be, bé,bẻ,bẹ,bé,bẽ CN,tổ, nhóm HS chơi theo tổ Học sinh tìm và đặt câu Học sinh nhắc lại yêu cầu và nối Học sinh tập tô vào bài vào vbt bộ,bẽ HS viết vào vở ô li Thứ tư ngày 24 thỏng 8 năm 2011 Tiếng Việt. Bài: Be,bố,bộ,bẹ,bẽ I.Mục tiờu : Kiến thức - Nhận biết được các âm và chữ e, b, các dấu thanh:`, ´ ,’ ,~ , •. - Đọc đươc tiếng be kết hợp được các dấu thanh:be,bè, ... i Học sinh tập tô vào bài vào vbt be,bộ,bẻ,bẽ,bẹ HS viết vào vở ô li Thứ năm ngày 25 thỏng 8 năm 2011 Tiếng việt ờ -v I.Mục tiờu : Kiến thức- HS đọc được ê, v, bê, ve; từ và cõu ứng dụng: bộ vẽ cụ: - HS viết được: ê, v, bê, ve (viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bế bộ. - HSKG bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một; Luyện nói 4 – 5 câu theo chủ đề: bế bé. Kĩ năng - GV lưu ý rèn đọc và tư thế ngồi viết cho HS. Thái độ: GD học sinh yêu thích mộn học và có ý thức học tốt II.Đồ dựng dạy học: - Sỏch TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I - Bộ ghộp chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ từ khoỏ.-Tranh minh hoạ cõu ứng dụng và luyện núi. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1KTBC:Đọc sỏch kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xột chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rỳt ra õm ờ, v ghi bảng. *õm ờ a) Nhận diện chữ: Hỏi: Chữ ờ cú gỡ khỏc (giống) với chữ e chỳng ta đó học. b) Phỏt õm và đỏnh vần tiếng: -Phỏt õm. GV phỏt õm mẫu: õm ờ. -Giới thiệu tiếng: Gọi học sinh đọc õm ờ. Theo dừi, chỉnh sữa cho học sinh. Cú õm ờ muốn cú tiếng bờ ta là như thế nào? Yờu cầu HS cài tiếng bờ. Nhận xột và ghi tiếng bờ lờn bảng. Gọi học sinh phõn tớch . Hướng dẫn đỏnh vần Hướng dẫn đỏnh vần 1 lõn. GV chỉnh sữa cho học sinh. *õm v (dạy tương tự õm ờ). - Chữ “v” gồm một nột múc 2 đầu và một nột thắt nhỏ, nhưng viết liền một nột bỳt. - So sỏnh chữ “v và chữ “b”. Đọc lại 2 cột õm. Viết bảng con: ờ – bờ, v – ve. GV nhận xột và sửa sai. Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lờn bảng: bờ – bề – bế, ve – vố – vẽ. Gọi học sinh đỏnh vần và đọc trơn tiếng. Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tỡm tiếng mang õm mới học. Đọc lại bài Tiết 2 Luyện đọc trờn bảng lớp. Đọc õm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xột. - Luyện cõu: Giới thiệu tranh rỳt cõu ghi bảng: bộ vẽ bờ. Gọi đỏnh vần tiếng vố, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn cõu. GV nhận xột. Luyện viết: GV hướng dẫn học sinh viết trờn bảng. Cho HS luyện viết ở vở TV trong 3 phỳt. Theo dừi và sữa sai. Nhận xột cỏch viết. Luyện núi:Chủ đề luyện núihụm naylà gỡ? GV nờu cõu hỏi SGK. Tranh vẽ gỡ? Em bộ vui hay buồn ? Tại sao? Mẹ rất vất vả ...chỳng ta làm gỡ cho mẹ vui lũng? Giỏo dục tư tưởng tỡnh cảm. 4.Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học. Đọc bài. Học sinh đọc bài. N1: bố bố, N2: be bộ Giống : đều viết bởi một nột thắt. Khỏc: Chữ ờ cú thờm mũ ở trờn chữ e. Lắng nghe. CN 6 em, nhúm 1, nhúm 2. Ta cài õm b trước õm ờ. Cả lớp 1 em CN đỏnh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm 1, nhúm 2, lớp CN 2 em. Lớp theo dừi. Giống:đều cú nột thắt điểm kết thỳc. Khỏc:Âm v khụngcú nột khuyết trờn. CN 2 em. Toàn lớp viết bảng con: ờ – bờ, v – ve. CN 6 em, nhúm 1, nhúm 2,cả lớp Phõn tớch cỏc tiếng trờn 1 em. Đại diện 2 nhúm 2 em. CN 6 em, nhúm 1, nhúm 2. Học sinh tỡm õm mới học trong cõu (tiếng vẽ, bờ). CN 6 em, tổ, lớp CN 7 em, tổ, lớp Toàn lớp thực hiện. ờ,v,bờ,ve Lắng nghe. “bế bộ”. Mẹ đang bế bộ, em bộ vui vỡ được mẹ ... Học sinh trả lời. Đọc bài, tỡm tiếng mới mang õm mới học ChiềuThứ năm ngày 25 thỏng 8 năm 2011 LuyệnTiếng việt ờ –v Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng cácvà từ tiếng chứa ê,v Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập -Học sinh biết nốivới bức tranh phù hợp với từ Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT1 Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1 : Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng + Luyện đọc:be,, bé,bẻ,bẹ,bé,bẽ,v,ê,bê,ve Luyện học sinh yếu đọcnhiều hơn Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi cho HS + Đọc lại bài +Tìm tiếng , từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa ê,v, HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét , tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài 1 : GV nêu yêu cầu Hướng dẫn học sinh nối đúng tiếng bẻ,bẹ,bé,bè Bài 2:GV cho HS tập tô vào vở bài tập Bài 3:GV cho HS tập viết vào vở ô ly bế,vẽ mỗi thứ hai hàng GV chấm ,chữa bài Bài 4: Dành cho HSKG Điền bể hoặc vẽ,hoặc về - bé...... - bé .... bê - bé bê .... -Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau - Học sinh viết bảng con bẻ,bẹ,bé,bẽ Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp be, bé,bẻ,bẹ,bé,bẽ,v,ê,bê,ve CN,tổ, nhóm HS chơi theo tổ Học sinh tìm và đặt câu Học sinh nhắc lại yêu cầu và nối Học sinh tập tô vào bài vào vbt bờ,ve HS viết vào vở ô li HS nêu miệng kết quả - bé về - bé vẽ bê - bé bê bể Thứ sỏu ngày 26 thỏng 8 năm 2011 Tiếng Việt. Bài:cỏc nột cơ bản I.Mục tiờu : Kiến thức:nắm được nội dung bài viết- Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1 tập 1 . Kĩ năng: viết dỳng độ cao của cỏc nột cơ bản -Biết cầm bỳt, tư thế ngồi viết. II.Đồ dựng dạy học: -Mẫu viết bài 1, vở viết, bảng . III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Kiểm tra ĐDHT của học sinh. 2.Bài mới : Qua mẫu viết giới thiệu và ghi tựa bài. Hướng dẫn HS quan sỏt bài viết cỏc nột cơ bản và gợi ý để HS nhận xột cỏc nột trờn giống những nột gỡ cỏc em đó học. Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. Gọi học sinh đọc nờu lại nội dung bài viết. Phõn tớch độ cao, k/ cỏch giữa cỏc nột. K/cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 con chữ O Yờu cầu viết bảng con. GV nhận xột, sửa sai. Nờu yờu cầu và số lượng viết cho HS thực hành. 3.Thực hành : Cho HS viết vào vở tập viết. GV theo dừi, nhắc nhở một số em viết chậm, giỳp đỡ HS. 4.Củng cố :Nờu lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. 5.Dặn dũ: Xem bài mới. Vở tập viết, bỳt chỡ, tẩy HS nhắc lại. HS theo dừi trờn bảng lớp. Nờu nhận xột. Cỏc nột cơ bản: xổ thẳng, ngang, xiờn trỏi, xiờn phải múc xuụi, nột múc ngược, nột múc hai đầu, nột cong hở phải, nột cong hở trỏi, nột cong khộp kớn, nột khuyết trờn , nột khuyết dưới. HS viết bảng con. Thực hành bài viết. HS nờu: Cỏc nột cơ bản Tập viết. Bài:e,b,bộ I.Mục tiờu : Giỳp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được cỏc tiếng: e, b, bộ.theo vở tập viết 1 tập 1 . -Viết đỳng độ cao cỏc con chữ. -Biết cầm bỳt, tư thế ngồi viết. II.Đồ dựng dạy học: -Mẫu viết bài 2, vở viết, bảng . III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi 2 HS lờn bảng viết. Nhận xột bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết giới thiệu và ghi tựa Hướng dẫn HS quan sỏt bài viết. Viết mẫu,vừa viếtvừa nờu cỏch viết. Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết. HS viết bảng con. GV nhận xột sửa sai. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào tập. Theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Hỏi lại tờn bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xột tuyờn dương. 5.Dặn dũ : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 2 em lờn bảng viết: cỏc nột cơ bản. Lớp viết bảng con cỏc nột trờn. HS nờu tựa bài. HS theo dừi ở bảng lớp. e, b, bộ. Cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ là: b. Con chữ viết cao 2 dũng kẽ: e e,b,bộ K/ cỏch giữa cỏc chữ bằng 1con chữ o Học sinh viết 1 số từ khú. HS thực hành bài viết. HS nờu: e, b, bộ. Luyện Tiếng việt Luyện đọc viết từ bài 1 đến bài 7 I/ Mục tiờu Kiến thức: Củng cố cho học sinh cỏch đọc,viết cỏc õm,từ - từ bài 1 đến bài 7 Kĩ năng: Giỳp HS phỏt õm đỳng,rừ ràng,mạch lạc Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức học tốt,yờu thớch mụn học II/Đồ dựng dạy học Bảng phụ viết nội dung phần luyện đọc Vở Thực hành viết đỳng,viết đẹp III/ Hoạt động dạy học Bài cũ: Học sinh đọc bài 7(SGK) Bài mới:Giới thiệu bài HĐ1: Luyện đọc: GV treo bảng phụ đó chuẩn bị nội dung luyện đọc( gồm cỏc õm,từ đó học từ bài 1 đến 7) Trong quỏ trỡnh luyện đọc GV cần chỳ ý đến cỏc em HS yếu để cho cỏc em đọc nhiều hơn:(VD em Ly,em Hiền cần phỏt õm đỳng õm b...) HĐ2:Luyện viết GV luyện viết cho HS ở vở Thực hành viết đỳng,viết đẹp Chữ ờ:Cao 2 dũng kẻ dấu ờ nằm ở dũng thứ 3 Chữ bờ:Gồm con chữ b nằm trong 2 dũng kẻ nối lỡờn với con chữ ờ nằm trong 2 dũng kẻ GV chấm bài nhận xột HĐ3:Củng cố dặn dũ:CB bài sau HS thực hiện HS luyện đọc theo cỏ nhõn,nhúm,lớp GV theo dừi nhận xột,sửa sai ờ bờ Hoạt động tập thể: sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - HS biết tự đánh giá các hoạt động của lớp cũng như hoạt động của bản thân trong tuần qua. - Biết phát huy ưu điểm , khắc phục tồn tại để thực hiện tốt hơn kế hoạch của lớp trong tuần tới. - Tiếp tục làm quen với giờ sinh hoạt lớp và có ý thúc phát biểu xây dựng nề nếp học tập. II. Các hoạt động dạy học: Các hoạt động của giáo viên Các hoạt động của học sinh HĐ1: Củng cố làm quen tiết sinh hoạt lớp GV củng cố các HĐ trong giờ sinh hoạt lớp để HS nắm đ ược và thực hiện tốt HĐ2:Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua Gv đánh giá chung về các mặt ( Có thể cho lớp trưởg tập đánh giá ) : + Học tập: Kết quả học tập trên lớp, việc học bài,làm bài ở nhà của HS + Nề nếp: Việc xếp hàng ra vào lớp, thực hiện các qui định của đội như: ăn mặc, mũ calô; nề nếp học tập trong các giờ học . +Lao động – Vệ sinh: Trực nhật hàng ngày, vệ sinh các khu vực được phân công. - Cho HS bình xét cá nhân xuất sắc HĐ3: Phổ biến kế hoạch tuần 3 ( Theo kế hoạch của nhà trường ,đặc biệt chú ý tới công tác chuẩn bị cho ngày khai giảng) -Triển khai kế hoạch động viên học sinh tham gia mua bảo hiểm ytế bắt buộc năm học 2011 – 2012 là 209.160 đồng/năm HĐ4: Thảo luận để tìm giải pháp thực hiện tốt kế hoạch đã đề ra HĐ 5: Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài tuần sau - Theo dõi để biết được các hoạt động chủ yếu trong giờ sinh hoạt lớp Nghe GV đánh giá Nêu ý kiến bổ sung hoặc đề xuất biện pháp thực hiện HS tự bình xét những cá nhân xuất sắc Thảo luận theo tổ Từng tổ cử đại diện phát biểu ý kiến – Gv tổng hợp Chọn giải pháp hay để thực hiện
Tài liệu đính kèm: