1.Mĩ thuật:
Tiết 1: XEM TRANH THIU NHI VUI CH¥I
I/Mục tiêu :
v Học sinh nhận biết và làm quen với tranh của thiếu nhi.
v Bước đầu có khả năng quan sát, mô tả hình ảnh của tranh.
v HS khá giỏi: Bớc đầu cảm nhận vẻ đẹp của từng bức tranh.
II/Chuẩn bị :
v Giáo viên :Tranh mẫu.
v Học sinh : Bộ ĐDHT, v tp v 1.
III/Hoạt động dạy và học :
nhận biết chủ đề của tranh
Hướng dẫn xem tranh.
Tranh vẽ gì?
Giảng : Người ta gọi đây là tranh “Thiếu nhi vui chơi”
Hướng dẫn xem tranh.
Hướng dẫn xem tranh “đua thuyền”
Giới thiệu tranh: Do Đoàn Trung Thắng 10 tuổi vẽ bằng sáp màu.
Tranh vẽ cảnh gì?
TUẦN 1 Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010 1.Mĩ thuật: Tiết 1: XEM TRANH THIÕU NHI VUI CH¥I I/Mục tiêu : v Học sinh nhận biết và làm quen với tranh của thiếu nhi. v Bước đầu có khả năng quan sát, mô tả hình ảnh của tranh. v HS kh¸ giái: Bíc ®Çu c¶m nhËn vỴ ®Đp cđa tõng bøc tranh. II/Chuẩn bị : v Giáo viên :Tranh mẫu. v Học sinh : Bộ ĐDHT, vë tËp vÏ 1. III/Hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài : Hoạt động 1 : Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Củng cố- dặn dò nhận biết chủ đề của tranh Hướng dẫn xem tranh. Tranh vẽ gì? Giảng : Người ta gọi đây là tranh “Thiếu nhi vui chơi” Hướng dẫn xem tranh. Hướng dẫn xem tranh “đua thuyền” Giới thiệu tranh: Do Đoàn Trung Thắng 10 tuổi vẽ bằng sáp màu. Tranh vẽ cảnh gì? Màu sắc của tranh như thế nào? Em thích nhất là màu nào? Tương tự hướng dẫn xem tranh”Bể bơi ngày hè”. Giảng: Đây là hai bức tranh vẽ cảnh thiếu nhi đang vui chơi. Khi xem , ta cần biết tranh của ai vẽ, vẽ bằng gì , vẽ cái gì? Nêu cách xem tranh cần phải như thế nào. Dặn học sinh tập quan sát các bức tranh. Nhận xét giờ học . Nhắc đề bài .Xem tranh. Vẽ các bạn đang nhảy dây, vui chơi, ca múa, kéo co Nghỉ 5 phút. Xem tranh. Lắng nghe. Vẽ 3 đội đang đua thuyền, nước Màu tươi sáng, đẹp. Nêu ý kiến. Nhận biết. 2.Tiếng Việât: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC (T1) I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh nắm được nội qui , tên lớp , tổ, ra vào lớp đúng giờ. - Học sinh thực hiện tốt công việc ở trường của mình. - Giáo dục học sinh : giữ gìn trường lớp, tuân thủ theo nội qui chung. II. CHUẨN BỊ: - GV: Danh sách lớp, dự kiến ban cán sự, chia tổ. Bản nội quy, quy định của trường, của lớp. - HS: Có mặt đúng giờ, đủ ĐDHT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS H.động 1: H.động 2: H.động 3: Giới thiệu nội qui về nề nếp Đọc, giảng nội qui. Lưu ý cách thực hiện sao cho tốt Nghỉ học phải có giấy xin phép và có lý do rõ ràng... Nội qui nói những gì ? Phân công tổ chức Chia tổ, phân chỗ ngồi Phân công lớp trưởng, lớp phó tổ trưởng , tổ phó. Hướng dẫn 1 số trò chơi để thực hiện trong các tiết học. Khi cô viết kí hiệu: N ( nghỉ giữa tiết) * Hướng dẫn các tổ xếp hàng ra vào lớp. Hướng dẫn HS học tập, vui chơi, vệ sinh.ở trường như thế nào. Củng cố: G.Vchốt k.thức, dặn dò *Nghe nội qui Nhắc lại 5-7 em. *Ổn định chỗ ngồi. Nhận nhiệm vụ. HS chơi theo hướng dẫn của giáo viên. *HS ra sân xếp hàng. HS vào lớp. HS lắng nghe. ----------------------------------------------------- 3.Tiếng Việt : ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC (T2) I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm chắc những nội qui đã học. - HS nắm được các kí hiệu theo qui định của GV: b ( b¶ng), v ( vë), o ( im lỈng), c (b¶ng cµi), S ( s¸ch gi¸o khoa), ... - RKN hoạt động theo kí hiệu cho HS thông qua các trò chơi. II. CHUẨN BỊ: -Bảng con, bộ chữ học vần thực hành, SGK, vở... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hđộng 1: Hđộng 2: Hđộng 3: Dặn dò: Ôn nội qui Hỏi một số nội qui. Nhận xét. Làm việc theo kí hiệu * Qui định các kí hiệu: S (Sách giáo khoa), V( Vở bài tập), b ( bảng con), C ( Bảng cài), O( im lặng). Khi cô gạch chân dưới chữ kí hiệu đồ dùng nào là các con cất đồ dùng đó. * Lưu ý cách giơ bảng: Khi gõ 1 gõ: các con giơ bảng, gõ 1 gõ tiếp theo : nhìn bảng Gõ 1 gõ tiếp: đọc ở bảng. Gõ 2 gõ: xóa bảng. Nhận xét. Trò chơi Hướng dẫn HS chơi trò chơi. “Làm theo hiệu lệnh” Theo dõi HS chơi. Nhận xét. Bao quát học sinh tiếp tục chơi trò chơi. Công bố các tổ chơi đúng. Thực hiện hàng ngày cho tốt. Nhắc lại nội qui. *HS thực hành thử theo kí hiệu của GV. Nhớ và thực hiện. * HS thực hành theo hướng dẫn của giáo viên. Theo dõi. Thực hiện. Chơi trò chơi. ---------------------------------------------------- 4. Âm nhạc: CÓ GIÁO VIÊN CHUYÊN ------------------------------------------------- Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010 1. Thể dục : CÓ GIÁO VIÊN CHUYÊN 2. Tiếng Việt: CÁC NÉT CƠ BẢN (T1) I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh nhận biết và gọi tên đúng các nét cơ bản. Viết đúng, đẹp các nét cơ bản. - Kĩ năng viết, trình bày bài sạch , đẹp. - Giúp HS ngồi viết đúng tư thế. - Yêu thích môn học, trau dồi chữ viết. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Mẫu các nét - Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: H động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hdộng 1: H.động2: H.động3: Giới thiệu 13 nét cơ bản Lần lượt cho học sinh quan sát 13 nét cơ bản. Yêu cầu học sinh đọc tên nét: Nét ngang- Nét sổ thẳng: Nét xiên trái -Nét xiên phải: Nét móc xuôi - Nét móc ngược; Nét móc hai đầu - Nét cong hở phải; Nét cong hở trái -Nét cong kín; Nét khuyết trên - Nét khuyết dưới - Nét thắt. Viết bảng con. Viết mẫu, HD cách viết, tư thế ngồi,.. . Giúp đỡ HS, sửa sai. Củng cố, dặn dò: GV chốt KT bài Quan sát, gọi tên nét. Đọc tên các nét: cá nhân, nhóm. Quan sát. Viết bảng con. Đọc ,viết các nét cơ bản. Viết vở Theo dõi. HS nhắc lại các nét vừa học -------------------------------------------------------- 3.Tiếng Việt: CÁC NÉT CƠ BẢN (T2) I. MỤC TIÊU: - Giúp học gọi tên đúng các nét cơ bản. Viết đúng, đẹp các nét cơ bản. - Kĩ năng viết, trình bày bài sạch, đẹp. - HS yêu thích môn học, có ý thức rèn nét chữ đúng mẫu. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Mẫu các nét - Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hđộng 1: Hđộng 2: Hđộng 3: Ôn các nét cơ bản Gọi HS đọc, viết các nét cơ bản. Nhận xét, sửa chữa. Viết vở Hướng dẫn cách viết, trình bày vở, tư thế ngồi Theo dõi , giúp đỡ HS. Chấm, nhận xét. Trò chơi. Thi viết tiếp sức các nét cơ bản đã học. GV nhận xét, đánh giá Công bố thắng cuộc. Tuyên dương, dặn dò. HS nhắc lại các nét đã học HS hoạt động theo hướng dẫn. HS viết HS chơi theo nhóm ----------------------------------------------------- 4.Toán: TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN I. MỤC TIÊU: - Tạo không khí học tập vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán. II. CHUẨN BỊ: GV : Sách Toán 1. Bộ đồ dùng học toán 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: H động 1 H động 2 Trò chơi giữa tiết : H động 3 Hđộng 4 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hướng dẫn học sinh sử dụng sách Toán 1 Yêu cầu học sinh mở bài học đầu tiên Giáo viên giới thiệu ngắn gọn : Tên của bài học đặt ở đầu trang... Yêu cầu học sinh thực hành. Hướng dẫn học sinh cách giữ gìn sách. Hướng dẫn học sinh làm quen với 1 số hoạt động học tập toán ở lớp 1. Yêu cầu học sinh mở ra bài “Tiết học đầu tiên”. Hướng dẫn học sinh quan sát. Lớp 1 thường có những hoạt động nào, bằng cách nào, sử dụng những dụng cụ học tập nào trong các tiết học toán ? Giáo viên tổng kết lại: Tranh1 giáo viên phải giới thiệu, giải thích... học cá nhân là quan trọng nhất, học sinh nên tự học, tự làm bài, tự kiểm tra kết quả theo hướng dẫn của cô giáo . Gv tổ chức cho HS chơi Giới thiệu các yêu cầu cần đạt sau khi học toán. Học toán các em sẽ biết : Đếm các số từ 1 -> 100, đọc các số, viết các số, so sánh giữa 2 số, làm tính, giải toán, biết đo độ dài , biết xem lịch... Muốn học giỏi toán các em phải đi học đều, học thuộc bài, làm bài đầy đủ, chú ý nghe giảng... Giới thiệu bộ đồ dùng học toán 1. Yêu cầu học sinh lấy bộ đồ dùng. Giáo viên lấy mẫu , gọi tên đồ dùng đó. Nói về công dụng của từng loại đồ dùng đó : que tính thường dùng khi học toán, các hình dùng để nhận biết hình,học làm tính... Hướng dẫn cách cất, đậy hộp, giữ gìn cẩn thận. - Gọi HS nêu 1 số ĐD học toán và nêu công dụng. GV chốt nội dung HS cần nắm. Học sinh mở sách đến trang có “ù tiết học đầu tiên” Học sinh quan sát. Học sinh gấp sách, mở sách Học sinh quan sát,lắng nghe. Học sinh mở sách, quan sát. Học sinh phải dùng que tính để đếm, các hình bằng bìa, đo độ dài bằng thước, học số, học theo nhóm, cả lớp... Học sinh lắng nghe giáo viên nói. Nhắc lại ý bên ( không yêu cầu nhắc lại nguyên vẹn). HS HĐ HS lắng nghe Học sinh lấy bộ đồ dùng để lên bàn và mở ra. Học sinh lấy theo giáo viên và đọc tên đồ dùng. Học sinh nhắc lại từng loại đồ dùng để làm gì, sử dụng khi giáo viên yêu cầu. Học sinh nêu lại cách bảo quản giữ gìn bộ đồ dùng toán. ------------------------------------------------- Thø t ngµy 25 th¸ng 8 n¨m 2010 1-2\ Tiếng Việt: Bài 1: E I. MỤC TIÊU: - Học sinh biết đọc, biết viết chữ e. -Nhận ra âm e trong các tiếng, gọi tên hình minh họa: bé, me, ve, xe. - Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - HS kh¸ giái nãi 4-5 c©u xoay quanh chđ ®Ị häc tËp qua c¸c bøc tranh trong SGK. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Sách, tranh minh họa về các từ: bé, me, ve, xe. Tranh phần luyện nói, bộ chữ cái. - Học sinh: Sách, vở tập viết, bộ chữ, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐO ... h đọc sai. *Đọc câu ứng dụng: Cho học sinh xem tranh. *Viết vở tập viết: GV theo dõi uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút, lưu ý các nét nối, độ cac, độ rộng các con chữ. Kể chuyện -Gọi học sinh đọc tên câu chuyện. -Giáo viên kể lần 2 có tranh minh họa. -Giáo viên mời lên kể theo nội dung từng tranh. -Cử mỗi đội 4 em: 2 đội. -Đội nào kể đúng và xong trước sẽ được khen ngợi và thắng cuộc. -Gọi học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện. +Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. -Gọi 1 – 2 em kể lại câu chuyện. *Luyện đọc SGK -Học sinh mở sách. Giáo viên đọc mẫu. Gọi học sinh đọc bài. -Thi tìm tiếng mới có chữ vừa ôn. -Nhận xét tiết học. -Dặn học sinh học lại bài nhiều lần. Học sinh tự gắn các chữ đã học. Gọi 1 số em đọc bài của mình. e – i – a – u – ư – x – k – r – s. Đọc cá nhân, đồng thanh. e – i – a – u – ư. Ghép với chữ e – ê – i. Học sinh nghe giáo viên hướng dẫn. Học sinh gắn các tiếng mới ru, rú, rủ, rũ, rụ. Học sinh đọc các tiếng mới: Cá nhân, lớp. Đọc cá nhân. * Học sinh đọc, tìm chữ vừa ôn tập. Đọc cá nhân, đồng thanh. *Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu. Viết bảng con: xe chỉ, củ sả. Đọc cá nhân, đồng thanh, toàn bài. Đọc bài trên bảng lớp. * HS viết: xe chỉ, củ sả. Viết vào vở tập viết *Quan sát tranh. Học sinh thảo luận nhóm 2 Câu chuyện: Thỏ và sư tử. Lắng nghe. Thi kể giữa các tổ trong tranh. Tranh1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn. Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến 1 cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy giếng thấy 1 con sư tử hung dữ nhìn mình. Tranh 4: Tức mình nó liền nhảy xuống định cho sư tử kia 1 trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi chết. Đọc bài trong sách: Cá nhân, đồng thanh. Gắn tiếng mới đọc. 3.Toán SỐ 0 I/ MỤC TIÊU: Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. HS làm được các bài tâp 1, bài 2 ( dòng 2) Bài 3 ( dòng 3), bài 4 ( cột 1, 2). HS khá giỏi làm được toàn bộ các bài tập trong sách giáo khoa. II. CHUẨN BỊ: v Giáo viên: Sách, các số từ 0 -> 9, 1 số tranh, mẫu vật. v Học sinh: Sách, que tính. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: Số 0. *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: *Hoạt động 4: -Treo tranh: H: Hình 1 có mấy con cá? Lấy dần không còn con nào. Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0. -Hôm nay học số 0. Ghi đề. Lập số 0. -Yêu cầu học sinh lấy 4 que tính, bớt dần đến lúc không còn que tính nào. - Giới thiệu số 0 in, số 0 viết. -Yêu cầu học sinh gắn từ 0 -> 9. - Trong các số mà ta được học số nào bé nhất. Thực hành. Bài 1: Viết số 0. Giáo viên viết mẫu. -Hướng dẫn viết 1 dòng số 0. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. H: Số liền trước số 2 là số mấy? H: Số liền trước số 3, 4? Bài 4: Điền dấu thích hợp vào dấu chấm: > < = -Thu chấm, nhận xét. Chơi trò chơi: Nhận biết số lượng. Dặn học sinh về xem lại các bài tập đã làm. Tập đếm từ 0 đến 9 và ngược lại. Quan sát. 3 con 3 con – 2 con – 1 con , không còn con nào. Nhắc lại. Lấy 4 que tính, bớt 1 còn 3, bớt ... 0. Gắn chữ số 0. Đọc: Không: Cá nhân, đồng thanh. Gắn 0 - > 9 Đọc dãy số. Số 0 bé nhất. Mở sách làm bài tập. Viết 1 dòng số 0. 0, 1, 2, 3, 4, 5. 0 , 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Số 1 Tự trả lời. Nêu yêu cầu, làm bài. Học sinh đổi vở chữa bài . HS chơi trò chơi dưới sự hướng dẫn của GV. HS lắng nghe. 4. To¸n: RÈN KỸ NĂNG THỰC HÀNH TOÁN I MỤC TIÊU: Củng cố về đọc, đếm, viết các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Rèn kỹ năng đọc, đếm các số theo thứ tự từ 1- 8 và ngược lại. Rèn kỹ năng so sánh các số trong phạm vi 8. HS yêu môn toán và thích học môn toán. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: bảng phụ. Phiếu học tập. HS :một bộ đồ dùng học toán , vở bài tập toán. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H động 1: Bài cũ Đếm từ 1-8 và ngược lại. ( 5 HS) Nhận xét cho điểm. HS thực hành đếm. HS dưới lớp nhận xét bạn . H động 2: Bài 1 Bài 2 > < = Bài 3 Giới thiệu bài Số:? 3 4 7 6 8 1 3 8 3 5 4 5 7 7 4 6 Số: ? 7 .... 5 = .... 8 = .... 6 < .... 4 < .... 6 > .... 5 > .... 8 > .... HS chú ý lắng nghe HS làm BT 1 trên phiếu 1 HS lên bảng điền Nhận xét chữa bài. Học sinh đọc lại kết quả đúng ( đồng thanh) HS làm vở ô li. 1 HS lên bảng điền dấu. Nhận xét chữa bài. HS làm bài làm theo nhóm HS tự làm bài và tự sửa bài của mình. H động 3: Dặn dò HD HS làm bài ở nhà. Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt. HS lắng nghe CHIỀU: 1.Tiếng Việt: BDHS GIỎI + GĐHS YẾU TIẾNG VIỆT I MỤC TIÊU: - Củng cố về đọc, viết bài 20. - HS giỏi đọc trơn toàn bài; viết đúng, đẹp độ cao, độ rộng các con chữ đã học. - HS yếu đánh vần đúng, viết đúng độ cao các con chữ. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ kẻ sẵn các dòng li, phấn màu HS: Bảng con, phấn, vở ô li, bút chữ A màu xanh. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Học sinh yếu Học sinh giỏi 1.Đọc : GV đọc – HS viết bảng con k, kh, kẻ, khế, x, ch, xe, chó, t, th, tổ, thỏ. 2. Viết vở ô li: GV đọc – HS viết vở A, u, ư, n, m, e, b, ch, nụ, mơ, thỏ, thư , kể, khá , khó. HS yếu yêu cầu viết đúng độ cao, độ rộng. GV chấm điểm Nhận xét, khen những HS viết có tiến bộ. 1.Đọc : - GV đọc - HS viết bảng con: lá mạ, ca nô, hè về, vó bè, chả cá, thợ mỏù, cá khô, kì cọ, chú khỉ, kẻ vở ô li. 2. Viết vở ô li: Thợ nề, lá mơ, chả cá, tò vò, ti vi, cử tạ, cá khô, kì cọ, chú khỉ, kẻ vở ô li. HS giỏi yêu cầu viết đẹp, đúng chuẩn. GV chấm điểm. Nhận xét, khen những HS viết đẹp . 2.Tiếng Việt: RÈN KĨ NĂNG THỰC HÀNH I MỤC TIÊU: Sau bài học - HS đọc và viết được âm : k, kh, kẻ, khế. - HS đọc được các tiếng, các từ ngữ và câu ứng dụng bài 21. - RKN đọc đúng, viết đúng, đẹp cho HS. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ kẻ sẵn các dòng li, phấn màu HS: Bảng con, phấn, vở ô li, bút chữ A màu xanh. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Đọc : Hướng dẫn HS đọc SGK GV nhận xét chấm điểm. 2. Viết vở ô li: - Hướng dẫn HS viết vở ô li Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế Trong lúc HS viết GV đến từng bàn theo dõi, sửa sai cho HS. Yêu cầu HS viết đúng độ cao, độ rộng. Nhận xét, khen những HS viết đẹp, có tiến bộ. - Đọc bài 20: 3 em ( Duy, Huy, Lợi, Mai) - Đọc bài 21: 3 em ( Phong, Yến, Mai Thảo) HS viết vở ô li: - Viết 1 dòng k - Viết 1 dòng kh - Viết 1 dòng kẻ - Viết 1 dòng khế. 3. To¸n: RÈN KỸ NĂNG THỰC HÀNH TOÁN I MỤC TIÊU: Củng cố về đọc, đếm, viết các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Rèn kỹ năng đọc, đếm các số theo thứ tự từ 0-9 và ngược lại. Rèn kỹ năng so sánh các số trong phạm vi 9. HS yêu môn toán và thích học môn toán. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: bảng phụ. Phiếu học tập. HS :một bộ đồ dùng học toán , vở bài tập toán. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H động 1: Bài cũ Đếm từ 1-8 và ngược lại. ( 5 HS) Nhận xét cho điểm. HS thực hành đếm. HS dưới lớp nhận xét bạn . H động 2: Bài 1 Bài 2 > < = Bài 3 Giới thiệu bài Số:? 3 4 7 7 6 3 8 1 3 8 3 5 4 5 7 7 4 6 Số: ? 7 .... 5 = .... 8 = .... 6 < .... 4 < .... 6 > .... 5 > .... 8 > .... HS chú ý lắng nghe HS làm BT 1 trên phiếu 1 HS lên bảng điền Nhận xét chữa bài. Học sinh đọc lại kết quả đúng ( đồng thanh) HS làm vở ô li. 1 HS lên bảng điền dấu. Nhận xét chữa bài. HS làm bài làm theo nhóm HS tự làm bài và tự sửa bài của mình. H động 3: Dặn dò HD HS làm bài ở nhà. Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt. HS lắng nghe HẾT TUẦN 5 2. Toán: BDHS GIỎI + GĐHS YẾU I. MỤC TIÊU: - Giúp HS yếu biết điền dấu lớn, bé, bằng một cách thành thạo. - Bồi dưỡng HS giỏi linh hoạt trong cách điền số, nối số, so sánh các số. - HS có tinh thần ham thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: -Bảng con, vở ô li. Phiếu bài tập 2. GV: - Phấn màu, bộ đồ dùng dạy toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Học sinh yếu Học sinh giỏi Bài 1: Điền dấu ( HS làm vở ô li) 7 ... 5 7 .... 4 5 .... 5 6 .... 7 4 .... 7 7 .... 3 4 .... 4 7 .... 7 7 .... 3 GV chấm bài , nhận xét. HS nào sai làm lại. Bài 2: Điền số ( HS làm phiếu) 1 2 4 6 7 6 4 1 HS đọc lại kết quả đúng. Bài 3: Điền số ( HS làm bảng con) 7 < .... 5 < .... 4 < .... 6 .... Bài 1: Điền số ( HS làm vở ô li) 6 .... 4 < .... 7 > .... 7 = .... 6 < .... 6 = .... 6 > .... 7 = .... 5 .... GV chấm bài , nhận xét. HS nào sai làm lại. Bài 2: Điền số ( HS làm phiếu) 7 5 2 1 1 3 5 7 HS đọc lại kết quả đúng. Bài 3: Số? ( HS làm bảng con) 6 < 8 4 = 7 > = 7
Tài liệu đính kèm: