Giáo án Tuần 2 - Khối 1

Giáo án Tuần 2 - Khối 1

HỌC VẦN

Dấu hỏi,dấu nặng

I.Mục tiu:

 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu hỏi v thanh hỏi, dấu nặng v thanh nặng. Đọc được : bẻ, bẹ

 Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK

 2.Kĩ năng :Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở các tiếng chỉ đồ vật v sự vật

 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhin theo nội dung : Hoạt động bẻ của b mẹ, bạn gi vcc nơng dn trong tranh.

II.Hoạt động dạy học: Tiết1

 

doc 26 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 507Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 2 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
Thứ hai ngày 29 tháng 08 năm 2011
HỌC VẦN
Dấu hỏi,dấu nặng 
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. Đọc được : bẻ, bẹ
	 Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
 2.Kĩ năng :Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật
 3.Thái độ :Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung : Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái vàcác nơng dân trong tranh.
II.Hoạt động dạy học: Tiết1
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Khởi động : On định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 - Viết, đọc : dấu sắc,bé(Viết bảng con)
 - Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vĩ, lá, tre, vé, bĩi cá, cá mè( Đọc 5- 7 em)
 - Nhận xét KTBC
 3.Bài mới :
Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm hiểu.
Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:
 +Mục tiêu:-Nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng
 -Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ
+Cách tiến hành :
a. Nhận diện dấu :
- Dấu hỏi :Dấu hỏi là một nét mĩc
 Hỏi:Dấu hỏigiống hình cái gì?
 - Dấu nặng : Dấu nặng là một dấu chấm
Hỏi:Dấu chấm giống hình cái gì?
b.Ghép chữ và phát âm:
-Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ
-Phát âm:
-Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ
-Phát âm:
 Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng dấu ? , . ,tiếng bẻ ,bẹ
-Cách tiến hành:viết mẫu trên bảng lớp
+Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui trình đặt viết)
+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngĩn trỏ
Củng cố dặn dị
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc
-MT:HS phát âm đúng bẻ ,bẹ
-Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1.
GV sữa phát âm cho HS
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS tơ đúng bẻ , bẹ
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS tơ theo dịng.
Hoạt động 3:Luyện nĩi: “ Bẻ”
-MT:HS luyện nĩi được theo nội dung đề tài bẻ.
-Cách tiến hành:treo tranh
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
 -Các bức tranh cĩ gì chung?
 -Em thích bức tranh nào ? Vì sao ?
4:Củng cố dặn dị
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
HS đọc bài
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu hỏi
Đọc các tiếng trên(Cá nhân- đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : giống mĩc câu đặt ngược, cổ ngỗng
Thảo luận và trả lời 
Đọc tên dấu : dấu nặng
Đọc các tiếng trên (Cá nhân- đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : giống nốt ruồi, ơng sao ban đêmGhép bìa cài
Đọc : bẻ(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài
Đọc : bẹ(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : bẻ, bẹ
Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh)
Tơ vở tập viết : bẻ, bẹ
Chú nơng dân đang bẻ bắp. Một bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các bạn. Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến trường.
Đều cĩ tiếng bẻ để chỉ các hoạt động
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 2 : EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT ( TIẾT 2 )
I . MỤC TIÊU : HS biết được :
Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học
Biết tên trường, lớp, tên thầy cơ giáo, một số bạn bè trong lớp
Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp
HS cĩ thái độ : Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã thành HS lớp Một 
Biết yêu quý bạn bè, thầy cơ giáo , trường lớp .
II.Các phương pháp
Thảo luận nhĩm, trình bày 1 phút,động não
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định : hát , Chuẩn bị vở BTĐĐ.
2.Kiểm tra bài cũ :
Tiết trước em học bài gì ?
Em hãy tự giới thiệu về em.?
Em cảm thấy như thế nào khi tự giới thiệu về mình ?
Em cần làm gì để xứng đáng là Học sinh lớp Một ? 
Nhận xét bài cũ , KTCBBM 
 3.Bài mới :
Khởi động:Hát bài đi tới trường
GV yêu cầu vài học sinh kể lại buổi đầu tiên em đến lớp .
Giáo viên nhận xét , bổ sung ý kiến .
* Kết luận : Con người ai cũng cĩ một tên riêng và ai cũng cĩ một ngày đầu tiên đi học .
- Việc chuẩn bị của các em tuỳ thuộc vào hồn cảnh từng gia đình , nhưng các em đều cĩ chung 1 niềm vui sướng là đã là học sinh lớp Một .
Hoạt động 1 : Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh . 
Mt : Qua thực tế của mình Học sinh cĩ thể kể một câu chuyện theo nội dung tranh :
- Cho Học sinh mở vở BTĐĐ quan/sát tranh ở BT4 , yêu cầu Học sinh kể chuyện theo nhĩm .
Yêu cầu Học sinh lên trình bày trước lớp , Giáo viên lắng nghe bổ sung ý kiến cho từng em ?
Giáo viên kể lại chuyện (theo tranh )
Hoạt động 2: Múa hát về trường lớp của em
Mt : Học sinh biết yêu quý bạn bè , thầy cơ giáo , trường lớp :
Cho Học sinh múa hát . 
* Kết luận : Trẻ em cĩ quyền cĩ họ tên , cĩ quyền được đi học .Chúng ta thật vui và tự hào vì đã trở thành Học sinh lớp 1 Hãy cố gắng học thật giỏi , thật ngoan để xứng đáng là Học sinh lớp 1 . 
4.Củng cố dặn dị : 
Nhận xét tiết học , khen ngợi học sinh hoạt động tích cực .
Dặn học sinh ơn lại bài , tập kể lại chuyện theo tranh .
Chuẩn bị bài hơm sau “ Gọn gàng , sạch sẽ ” .
HS trả lời
Hs lắng nghe .
Trình bày về ngày đầu tiên đi học của mình
- Hs họp theo nhĩm , quan sát tranh và kể chuyện .
Nhĩm cử đại diện lên trình bày .
Hs lắng nghe , nhận xét , bổ sung . 
Hs quansát,lắng nghe kể chuyện .
 + Múa tập thể 
+ Hát cá nhân 
+ Hát tập thể 
	Mĩ thuật : CMH
Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011
HỌC VẦN
 Dấu huyền, dấu ngã
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức :Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã
 Đọc được : bè, bẽ
 Trả lời được 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
 2.Kĩ năng :Biết ghép các tiếng : bè, bẽ. Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở 
các tiếng chỉ đồ vật và sự vật
 3.Thái độ :Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung : Bè và tác dụng của nĩ trong 
 đời sống.
II.Hoạt động dạy học: Tiết1
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Khởi động : On định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
 -Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)
 -Chỉ dấu hỏitrong các tiếng : củ cải, nghé ọ, 
đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo (2- 3 em lên chỉ)
 -Nhận xét KTBC
 3.Bài mới :
Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm hiểu.
 Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:
 +Mục tiêu: -Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã
 -Biết ghép các tiếng : bè, bẽ
+Cách tiến hành :
a.Nhận diện dấu :
+Dấu huyền:
Hỏi:Dấu huyền giống hình cái gì?
+ Dấu ngã:
Dấu ngã là một nét mĩc đuơi đi lên
Hỏi:Dấu ngã giống hình cái gì?
b..Ghép chữ và phát âm:
-Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè
-Phát âm:
-Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ
-Phát âm:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng dấu ` , ~ ,bè ,bẽ
-Cách tiến hành:
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui trình đặt viết)
+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngĩn trỏ
Củng cố dặn dị
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc
-MT:HS phát âm đúng bè ,bẽ
-Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1:
GV sữa phát âm cho HS
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS tơ đúng bè ,bẽ
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn theo từng dịng
Hoạt động 3:Luyện nĩi: “ Bè “
MT:HS luyên nĩi được theo chủ đề
-Cách tiến hành :treo tranh
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
 -Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
 -Thuyền khác bè ở chỗ nào ?
 -Bè thường dùng để làm gì ?
 -Những người trong tranh đang làm gì ?
Phát triển chủ đề luyện nĩi :
-Tại sao chỉ dùng bè mà khơng dùng thuyền?
-Em đã trơng thấy bè bao giờ chưa ?
-Quê em cĩ ai đi thuyền hay bè chưa ?
-Đọc tên bài luyện nĩi.
4:Củng cố dặn dị
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
HS đọc bài
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu huyền
Đọc các tiếng trên(C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc tên dấu : dấu ngã
Đọc các tiếng trên (Cnhân- đthanh)
Quan sát
Thảo luận và trả lời : giống thước kẻ đặt xuơi, dáng cây nghiêng
Thảo luận và trả lời : giống địn gánh, làn sĩng khi giĩ to
Ghép bìa cài : bè
Đọc : bè(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài : bẽ
Đọc : bẽ(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : bè, bẽ
Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh)
Tơ vở tập viết : bè, bẽ
Thảo luận và trả lời
Trả lời
Đọc : bè (C nhân- đ thanh)
TỐN
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
 Nhận biết hình vuơng hình trịn, hình tam giác
 Ghép các hình đã biết thành hình mới
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Một số hình vuơng, trịn, tam giác. Que tính 
 + Một số đồ vật cĩ mặt là hình : vuơng, trịn, tam giác 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập -Sách Giáo khoa .
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ?
+ Hãy lấy 1 hình tam giác trong hộp đồ dùng học tốn – kể 1 số đồ dùng cĩ dạng hình tam giác
+ Trong lớp ta cĩ đồ dùng hay vật gì cĩ dạng hình tam giác ?
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài 
Hoạt động 1 : Tơ màu hình 
Mt :Củng cố về nhận biết hình vuơng,hình trịn, hình tam giác 
1)-Cho học sinh mở sách Giáo khoa –Giáo viên nêu yêu cầu 
Bài Tập 1 : Tơ màu vào các hình cùng dạng thì cùng 1màu .
- Bài Tập 2 : Giáo viên nêu yêu cầu các hình rồi ghép lại thành hình mới 
-Giáo viên sửa sai (nếu cĩ )
2)-Cho học sinh mở vở bài tập tốn – tơ màu vào hình 
-Giáo viên đi xem xét giúp đỡ học sinh yếu
Hoạt động 2 : Ghép hình 
Mt : Học sinh biết lắp ghép các hình đã học thành những hình mới 
-Phát cho mỗi học sinh 2 hình tam giác và 1 hình vuơng. Yêu cầu học sinh tự ghép 3 hình đĩ lại thành những hình theo mẫu trong vở bài tập 
-Giáo viên xem xét tuyên dương học sinh thực hành tốt 
- Chọn 5 học sinh cĩ 5 hình ghép khác nhau lên bảng ghép cho các bạn xem 
-Tuyên dương học sinh 
-Cho học sinh dùng que tính ghép hình vuơng, hình tam giác.
Hoạt động 3: Trị chơi Tìm hình trong các đồ vật 
Mt : Nâng cao nhận biết hình qua các đồ vật trong lớp, ở nhà .v.v 
-Giáo viên nêu yêu cầu học sinh tìm những đồ vật mà em biết cĩ dạng hình vuơng, hình trịn, hình tam giác.
-Giáo viên nhận xét kết thúc trị chơi 
-Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh 
4.Củng cố dặn dị : 
- Em vừa học bài gì ? 
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
- Dặn học sinh về ơn lại bài 
- Chuẩn bị bài hơm sau 
HS trả lời
-Học sinh mở Sách Gk quan sát chọn màu cho các hình : Ví dụ 
Hình vuơng : Màu đỏ
Hình trịn : Màu vàng
Hình tam giác : màu xanh 
- Học sinh quan sát các hình rời và các hình đã ghép mới .
-1 em lên bảng ghép thử 1 hình 
- Học sinh nhận xét 
–Học sinh tơ màu các hình cùng dạng thì tơ cùng 1 màu 
-Học sinh thực hành :
-Ghép hình mới :
-Học sinh lên bảng trình bày 
-Lớp nhận xét bổ sung 
Học sinh  ... ng ứng với số lượng đồ vật trong mỗi hình.
Bài 2
-Nêu yêu cầu bài tập 2 : Điền số cịn thiếu vào ơ trống 
-Giáo viên nhắc nhở lưu ý dãy số xuơi hay ngược để điền số đúng 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Củng cố nhận biết số lượng 1,2,3 đọc,viết các số 1,2,3 
-Cho học sinh mở vở bài tập tốn trang 9 
-Giáo viên đi xem xét nhắc nhở thêm cho những em cịn chậm, yếu kém
-Cho học sinh sửa bài 
-Giáo viên giảng thêm ở bài tập 3 ; Cĩ 2 nhĩm hình vẽ theo biểu đồ ven. Đây là phần biểu diễn cấu tạo số .
 Ví dụ :
-1 hình vuơng với 1 hình vuơng là 2 hình vuơng tức là 1 với 1 là 2 hay 2 gồm 1 và 1 
-2 hình vuơng với 1 hình vuơng là 3 hình vuơng. Nghĩa là 2 với 1 là 3 hay 3 gồm 2 và 1 
-Giáo viên thu vở để chấm bài 
Hoạt động 3: Trị chơi 
-Giáo viên gắn biểu đồ ven trên bảng yêu cầu học sinh thi đua gắn số hay gắn hình đồ vật vào chỗ trống sao cho số hình và chữ số phù hợp nhau.
-Giáo viên nhận xét tổng kết trị chơi .
4.Củng cố dặn dị : 
- Em vừa học bài gì ? Đếm xuơi từ 1 -3 và ngược từ 3 - 1 
- Trong 3 số 1,2,3 số nào lớn nhất ? số nào bé nhất ?
- Số 2 đứng giữa số nào ?
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
- Dặn học sinh ơn bài 
- Chuẩn bị bài hơm sau
HS trả lời
-Học sinh làm miệng : Cĩ 2 hình vuơng, ghi số 2. Cĩ 3 hình tam giác ghi số 3 
-Học sinh làm miệng.
-Học sinh tự làm bài tập 
-1 em đọc lại bài làm của mình ( mỗi học sinh đọc 1 bài tập )
-Học sinh dị bài tự kiểm tra đúng sai.
-Học sinh quan sát hình và lắng nghe để nhận ra cấu tạo số 2, số 3 
-Từng đơi lên tham gia chơi. Em nào nhanh, đúng là thắng 
	************************************************
 THỂ DỤC
 Bµi 2: trß ch¬i - ®éi h×nh ®éi ngị
I. Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:- Lµm quen víi tËp hỵp hµng däc, dãng hµng
	 - Trß ch¬i DiƯt c¸c con vËt cã h¹i 
2. Kü n¨ng: - Thùc hiƯn tËp hỵp c¬ b¶n ®ĩng, nh­ng ch­a cÇn nhanh. N¾m ®ù¬c c¸ch ch¬i, luËt ch¬i. BiÕt thªm tªn mét sè con vËt
3. Th¸i ®é: Gi¸o dơc ý thøc tỉ chøc tËp luyƯn, rÌn luyƯn t­ thÕ t¸c phong, sù nhanh nhĐn khÐo lÐo.
II. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
Néi dung
§Þnhl­ỵng
Ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
1. PhÇn më ®Çu
* NhËn líp: Phỉ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc
- Lµm quen víi tËp hỵp hµng däc, dãng hµng
- Ch¬i trß ch¬i diƯt c¸c con vËt cã h¹i
* Khëi ®éng: - DËm ch©n vç tay vµ h¸t
- Trß ch¬i Cao, thÊp, ng¾n, dµi, thß, thơt
8-10 Phĩt
2-3 Phĩt
4-6 Phĩt
GV tËp hỵp líp 
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €
 ( Gv) 
HS khëi ®éng theo nhÞp h« cđa GV 
2. PhÇn c¬ b¶n:
* TËp hỵp hµng däc, dãng hµng
- Trß ch¬i DiƯt c¸c con vËt cã h¹i
18-20 Phĩt
8- 10 phĩt
8- 10 phĩt 
 - Sau mçi lÇn tËp hỵp GV nh¾c nhë, nhËn xÐt
- GV nªu tªn trß ch¬i , nh¾c l¹i c¸ch ch¬i, luËt ch¬i
- Cho HS ch¬i thư GV nhËn xÐt thªm sau ®ã cho HS ch¬i chÝnh thøc GV quan s¸t nhËn xÐt
Trong qu¸ tr×nh ch¬i GV quan s¸t nhËn xÐt nh¾c nhë, tuyªn d­¬ng
3. PhÇn kÕt thĩc.
Cĩi ng­êi th¶ láng, nh¶y th¶ láng
- DËm ch©n vç tay vµ h¸t
- GV cïng HS hƯ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giê häc vµ giao bµi vỊ nhµ
4-6 Phĩt
GV cïng HS hƯ thèng vµ nhËn xÐt giê häc 
	*********************************************************
Thứ sáu ngày 02 tháng 09 năm 2011
TẬP VIẾT
Tiết 1 : Tơ các nét cơ bản
 I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức : Tơ được các nét cơ bản theo vở tập viết 1 tập một 
 2.Kĩ năng : HS viết thành thạo các nét cơ bản.
 3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: -Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ. 
 -Viết bảng lớp nội dung bài 1
 -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 1.Khởi động : On định tổ chức ( 1 phút )
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút ) Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
1.Hoạt động 1: Giới thiệu các nét cơ bản
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết : Các nét cơ bản
 +Cách tiến hành :
 Hơm nay cơ sẽ giúp các em ơn lại cách viết các
 nét cơ bản để các em biết vận dụng viết chữ tốt 
 hơn qua bài học hơm nay : Các nét cơ bản - 
 Ghi bảng.
 2.Hoạt động 2 : Củng cố cách viết các nét cơ bản
 +Mục tiêu: Giúp HS nắm được các nét, tên gọi của
 chúng.
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa ra các nét cơ bản mẫu
 -Hỏi: Đây là nét gì?
 ( Nét ngang :
 Nét sổ :
 Nét xiên trái :
 Nét xiên phải :
 Nét mĩc xuơi :
 Nét mĩc ngược :
 Nét mĩc hai đầu :
 Nét khuyết trên :
 Nét khuyết dưới : 
 +Kết luận: Hãy nêu lại các nét cơ bản vừa học?
3.Hoạt động 2: Hướng dẫn qui trình viết
 +Mục tiêu: HS quan sát cách viết các nét cơ bản
 +Cách tiến hành : 
 -GV sử dụng que chỉ tơ trên chữ mẫu 
 -Viết mẫu trên khung chữ thật thong thả
 -Viết mẫu trên dịng kẻ ở bảng lớp 
 -Hướng dẫn viết: + Viết trên khơng
 + Viết trên bảng con
 +Kết luận: Nêu lại cách viết các nét cơ bản?
 §Giải lao giữa tiết 
 4.Hoạt động 4: Thực hành 
 +Mục tiêu: HS thực hành viết vào vở Tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -GV nêu yêu cầu bài viết
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -GV viết mẫu
 -GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở cịn lại thu về
 nhà chấm) 
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 5.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dị
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dị: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau
HS quan sát
HS trả lời
2 HS nêu
HS quan sát
HS theo dõi
HS viết theo sự hướng dẫn của GV
2 HS nêu
1 HS nêu
HS làm theo
HS viết vở
Viết xong giơ tay
	***********************************************
TỐN
TIẾT 8 : CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
I. MỤC TIÊU : 
- Nhận biết được số lượng các nhĩm đồ vật từ 1 đến 5
- Biết đọc viết các số 4, số 5
- Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1
- Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + 5 máy bay, 5 cái kéo, 4 cái kèn, 4 bạn trai . Mỗi chữ số 1,2,3,4,5 viết trên 1 tờ bìa 
 + Bộ thực hành tốn học sinh 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập -Sách Giáo khoa , hộp thực hành.
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ?
+ Em hãy đếm từ 1 đến 3 , và từ 3 đến 1 
+ Số nào đứng liền sau số 2 ? liền trước số 3 ?
+ 2 gồm 1 và mấy ? 3 gồm 2 và mấy ?
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 4, 5 
Mt : Học sinh cĩ khái niệm ban đầu về số 4, 5 :
-Treo 3 bức tranh : 1 cái nhà, 2 ơ tơ, 3 con ngựa. Yêu cầu học sinh lên điền số phù hợp dưới mỗi tranh.
-Gắn tranh 4 bạn trai hỏi : Em nào biết cĩ mấy bạn trai ?
-Giáo viên giới thiệu : 4 bạn trai .Gọi học sinh đếm số bạn trai .
-Giới thiệu tranh 4 cái kèn. Hỏi học sinh : 
Cĩ mấy cái kèn ?
Cĩ mấy chấm trịn ?mấy con tính ?
Giới thiệu số 4 in – 4 viết 
Tương tự như trên giáo viên giới thiệu cho học sinh biết 5 máy bay, 5 cái kéo, 5 chấm trịn, 5 con tính – số 5 in – số 5 viết 
Hoạt động 2 : Giới thiệu cách đọc viết số 4,5
Mt : Đọc viết số từ 1 đến 5 và ngược lại 
Hướng dẫn viết số 4, 5 trên bảng con.
-Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu
Cho học sinh lấy bìa gắn số theo yêu cầu của giáo viên 
–Giáo viên xem xét, nhắc nhở, sửa sai, học sinh yếu.
Giáo viên treo bảng các tầng ơ vuơng trên bảng gọi học sinh lên viết các số tương ứng dưới mỗi tầng . 
Điền số cịn thiếu vào ơ trống, nhắc nhở học sinh thứ tự liền trước, liền sau 
-Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh 
Hoạt động 3: Thực hành làm bài tập 
Mt: -Nhận biết số lượng của mỗi nhĩm đồ vật từ 1 Ị5 và thứ tự của mỗi số trong dãy .
-Cho học sinh lấy vở Bài tập tốn mở trang 10 
-Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 
4.Củng cố dặn dị : 
- Em vừa học bài gì ? Đếm xuơi từ 1 -5 và ngược từ 5 - 1 
- Số 4 đứng liền sau số nào và đứng liền trước số nào.
- Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tốt – Dặn học sinh ơn bài và chuẩn bị bài hơm sau 
HS trả lời
-Học sinh lên điền số 2 dưới 2 ơ tơ, số 1 dưới 1 cái nhà, số 3 dưới 3 con ngựa.
-Học sinh cĩ thể khơng nêu được 
-3 Học sinh đếm 1, 2, 3, 4 . 
-Học sinh đếm nhẩm rồi trả lời : 4 cái kèn 
–Cĩ 4 chấm trịn, 4 con tính
-Học sinh lặp lại : số 4 
-Học sinh lặp lại :số 5 
-Học sinh viết theo quy trình hướng dẫn của giáo viên – viết mỗi số 5 lần 
- Học sinh lần lượt gắn các số 1, 2, 3, 4, 5 .Rồi đếm lại dãy số đĩ 
-Gắn lại dãy số : 5, 4, 3, 2, 1 rồi đếm dãy số đĩ 
-Học sinh lên viết 1, 2, 3, 4 , 5 .
- 5, 4, 3, 2, 1 .
-Học sinh đếm xuơi ngược Đt 
-2 học sinh lên bảng điền số : 
- Học sinh khác nhận xét
1
2
3
4
5
5
4
3
2
1
-Học sinh mở vở 
-Nêu yêu cầu làm bài và tự làm bài 
Bài 1 : Viết số 4, 5 
Bài 2 : Điền số cịn thiếu vào ơ trống để cĩ các dãy số đúng 
Bài 3 : ghi số vào ơ sao cho phù hợp với số lượng trong mỗi nhĩm
1 em chữa bài – Học sinh nhận xét
- 2 em lên bảng tham gia làm bài 
- Lớp nhận xét, sửa sai 
	ÂM NHẠC : CHUYÊN MƠN HĨA
SINH HOẠT
Sinh ho¹t líp
I. Mơc tiªu
`	- Xây dựng được nề nếp học tập cho học sinh.
- Phổ biến nội quy trường lớp
 - Nªu ph­¬ng h­íng ho¹t ®éng tuÇn tíi
 - Gi¸o dơc HS cã ý thøc häc tËp vµ thùc hiƯn c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn.
II. Néi dung sinh ho¹t
 1.NhËn xÐt tuÇn
 a. §¹o ®øc
 - Hình thành tác phong nề nếp cho HS trong giao tiếp.
 - §a sè c¸c em ®Ịu ngoan ngo·n, lƠ phÐp víi thÇy c«, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ, kh«ng nãi tơc chưi bËy, kh«ng g©y gỉ ®¸nh nhau víi c¸c b¹n trong líp vµ ngoµi líp, cã tinh thÇn t­¬ng th©n t­¬ng ¸i giĩp ®ì nhau .
b. Häc tËp
 - §i häc ®Ịu, ®ĩng giê, 
 - Cần biết cách sử dụng đồ dùng học tập
c. C¸c ho¹t ®éng kh¸c
 - C¸c em biÕt thùc hiƯn tèt nỊn nÕp thĨ dơc, vƯ sinh, sinh ho¹t tËp thĨ . 
2.Ph­¬ng h­íng ho¹t ®éng tuÇn
 - Duy tr× mäi ho¹t ®éng, nỊ nÕp néi quy cđa tr­êng, ®éi, líp.
 - PhÊn ®Êu häc tËp ngoan ngo·n dµnh nhiỊu b«ng hoa ®iĨm tèt.
 - N©ng cao kØ c­¬ng tr­êng líp. HS ngoan, lƠ phÐp chµo hái ng­êi trªn, ®oµn kÕt giĩp ®ì b¹n.
 - C¸c em cã ®đ ®å dïng häc tËp c¸c m«n häc.
 - §i häc ®Ịu ®ĩng giê, thùc hiƯn tèt c¸c nỊn nÕp häc tËp	
 - Duy tr× nỊ nÕp thĨ dơc, vƯ sinh, ho¹t ®éng tËp thĨ .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1tuan 22011.doc