Tieng viet ( Tiết9-10) Bài 4: Dấu ( ? ), dấu ( . )
I Mục tiêu:
- Nhận biết đợc dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc đợc: bẻ, bẹ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II Đồ dùng dạy - học:
GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp
HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III Hoạt động dạy - học:
TuÇn 2 Thø hai ngµy 6 th¸ng 9 n¨m 2010 Tieng viet ( TiÕt9-10) Bµi 4: DÊu ( ? ), dÊu ( . ) I Mơc tiªu: - NhËn biÕt ®ỵc dÊu hái vµ thanh hái, dÊu nỈng vµ thanh nỈng. - §äc ®ỵc: bỴ, bĐ. - Tr¶ lêi 2-3 c©u hái ®¬n gi¶n vỊ c¸c bøc tranh trong SGK. II §å dïng d¹y - häc: GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ -Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau III Hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học A Kiểm tra bài cũ : - Viết, đọc : dấu sắc,be - Nhận xét KTBC. B Bài mới : 1 Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm hiểu. 2 Dạy dấu thanh: Hoạt động 1: Nhận diện dấu : - Dấu hỏi : Dấu hỏi là một nét móc Hỏi: Dấu hỏigiống hình cái gì? - Dấu nặng : Dấu nặng là một dấu chấm. Hỏi: Dấu chấm giống hình cái gì? * Ghép chữ và phát âm: - Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ - Phát âm: - Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ - Phát âm: Hoạt động 2: Luyện viết MT: HS viết đúng dấu ? , . ,tiếng bẻ ,bẹ - Cách tiến hành: viết mẫu trên bảng lớp. + Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui trình đặt viết). + Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. Viết bảng con. Đọc tên dấu : dấu hỏi Thảo luận và trả lời : giống móc câu đặt ngược, cổ ngỗng Đọc tên dấu : dấu nặng Thảo luận và trả lời : giống nốt ruồi, ông sao ban đêm Ghép bìa cài Đọc : bẻ(Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài Đọc : bẹ(Cá nhân- đồng thanh) Viết bảng con : bẻ, bẹ Tiết 2: 1 Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1. GV sửa phát âm cho HS 2 Luyện viết: - GV hướng dẫn HS tô theo dòng. * Luyện nói: “ Bẻ” Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những gì? - Các bức tranh có gì chung? - Em thích bức tranh nào ? Vì sao? 3 Củng cố, dặn dò: - Đọc SGK. - Nhận xét tuyên dương. Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : bẻ, bẹ Chú nông dân đang bẻ bắp. Một bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các bạn. Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến trường. Đều có tiếng bẻ để chỉ các hoạt động. ------------------------------------------------------------------------------- Toán Tiết 5: LUYỆN TẬP I Mục tiêu: - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới. - Làm được các bài 1, 2. II Đồ dùng dạy - học : - GV: Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa hoặc gỗ, nhựa... có kích thước màu sắc khác nhau. Phiếu học tập – Phóng to tranh SGK - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1. III Hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ : - GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác màu sắc khác nhau - Nhận xét KTBC B.Bài mới : 1 Giới thiệu bài 2 Hướng dẫn luyện tập *HĐ1: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. Bài 1 : Làm vở bài tập - Hướng dẫn HS - Lưu ý HS : . Các hình vuông tô cùng một màu . Các hình tròn tô cùng một màu . Các hình tam giác tô cùng một màu Nhận xét bài làm của HS *HĐ 2 Thực hành ghép, xếp hình. GV khuyến khích HS dùng các hình vuông và hình tam giác để ghép thành một số hình khác (VD : hình cái nhà) Nhận xét bài làm của HS + Cho HS dùng các que diêm ( que tính) để xếp thành hình vuông , hình tam giác. *HĐ 3 Trò chơi - Nhận biết nhanh hình tam giác, hình vuông, hình tròn từ các vật thật GV phổ biến nhiệm vụ : GV nhận xét thi đua 3 Củng cố , dặn dò - Vừa học bài gì? - Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác ( ở trường, ở nhà,..) - Nhận xét, tuyên dương - Chuẩn bị để học bài : “ Các số 1,2,3”. 3HS nêu tên các hình đó - HS đọc yêu cầu - HS dùng bút chì màu khác nhau để tô màu vào các hình. - HS dùng 2 hình tam giác, 1 hình vuông để ghép thành một hình mới (như hình mẫu VD trong SGK) - HS dùng các hình vuông, hình tam giác (như trên) để lần lượt ghép thành hình a, hình b, hình c. - Thực hành xếp hình vuông, hình tam giác bằng các que diêm hoặc que tính. HS thi đua tìm nhanh hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong các đồ vật ở trong phòng học, ở nhà,... Trả lời ( Luyện tập) Lắng nghe. ------------------------------------------------------------------------- Thø ba ngµy 7 th¸ng 9 n¨m 2009 Tieng viet ( TiÕt11-12) Bµi 5: DÊu ( ` ), dÊu (~ ) I Mơc tiªu: - Học sinh nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Đọc được : bè, bẽ. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK II §å dïng d¹y - häc: - GV : Tranh minh hoạ có tiếng : cò, mèo, gà, vẽ, gỗ, võ, võng Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè -HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau III Hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học A Bài cũ : - Viết đọc : dấu sắc, bẻ, bẹ - Nhận xét bài cũ. B Bài mới : 1 Giới thiệu bài. 2 Dạy dấu thanh: *HĐ 1 : Dạy dấu thanh : a/ Nhận diện dấu : - Dấu huyền : Hỏi : Dấu huyền giống hình cái gì? - Dấu ngã :Là một nét móc đuôi đi lên Hỏi : Dấu ngã giống hình cái gì? b/ Ghép chữ và phát âm : - Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè - Phát âm : - Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ - Phát âm : *HĐ 2 : Hướng dẫn viết bảng con : - Hướng dẫn quy trình đặt bút 3 Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học. Tiết 2 : 1 Luyện đọc : -Đọc bài ở bảng lớp. -Đọc bài ở sgk: 2 Luyện viết: - GV hướng dẫn HS tô theo dòng. * Luyện nói : “ Bè” - Quan sát tranh em thấy những gì? - Bè đi trên cạn hay dưới nước? - Thuyền khác vè ở chỗ nào? -Bè thường dùng để làm gì? - Những người trong tranh đang làm gì? Phát triển chủ đề luyện nói : - Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng thuyền? - Em đã trông thấy bè bao giờ chưa? - Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa? - Đọc tên bài luyện nói. 3 Củng cố - dặn dò - Đọc SGK - Nhận xét tuyên dương - Nhận xét giờ học. Viết bảng con và đọc 5-7 em Thảo luận và trả lời Đọc tên dấu : dấu huyền Đọc các tiếng trên (cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời Đọc tên dấu : dấu ngã Đọc các tiếng trên (cá nhân – đồng thanh) Ghép bìa cài Đọc : bè ( cá nhân – đồng thanh) Ghép bìa cài Đọc : bẽ ( cá nhân – đồng thanh) -Viết trên không bằng ngón trỏ -Viết bảng con : bè, bẽ -Luyện đọc theo hướng dẫn của GV -Đọc lại bài tiết 1 (Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân) -Viết vở tập viết : bè, bẽ -HS nhìn tranh trả lời. Đọc chủ đề luyện nói (Bè) -Thảo luận nhóm đôi -Đại dện nhóm đôi trả lời -HS đọc ,lớp đọc thầm. ------------------------------------------------------------------------------------ To¸n TiÕt 6: C¸c sè 1, 2, 3 I Mơc tiªu: - NhËn biÕt ®ỵc sè lỵng c¸c nhãm ®å vËt cã 1, 2, 3 ®å vËt. - §äc, viÕt ®ỵc c¸c ch÷ sè 1, 2, 3. - BiÕt ®Õm 1, 2, 3 vµ ®äc theo thø tù ngỵc l¹i 3, 2, 1; biÕt thø tù cđa c¸ sè 1, 2, 3. - Lµm ®ỵc c¸c bµi tËp 1, 2, 3. II §å dïng d¹y - häc: - Các nhóm có 1,2,3 đồ vật cùng loại (3 con gà, 3 bông hoa, 3 hình tròn). - 3 tờ bìa mỗi tờ ghi 1 số : 1, 2, 3 . 3 tờ bìa vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn. III C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc: Hoạt động dạy Hoạt động học A Kiểm tra bài cũ : - Tiết trước em học bài gì ? Nhận xét bài làm của học sinh trong vở bài tập toán B Bài mới : 1 Giới thiệu và ghi đầu bài 2 Dạy bài mới * Hoạt động 1 : Giới thiệu Số 1,2,3 - Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa, hướng dẫn học sinh quan sát các nhóm chỉ có 1 phần tử. Giới thiệu với học sinh : Có 1 con chim, có 1 bạn gái, có 1 chấm tròn, có 1 con tính. - Tất cả các nhóm đồ vật vừa nêu đều có số lượng là 1, ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó. - Giáo viên giới thiệu số 1, viết lên bảng . Giới thiệu số 1 in và số 1 viết. - Giới thiệu số 2, số 3 tương tự như giới thiệu số 1 * Hoạt động 2 : Đọc viết số - Gọi học sinh đọc lại các số - Hướng dẫn viết số trên không. Viết bảng con mỗi số 3 lần. Gv xem xét uốn nắn, sửa sai . - Hướng dẫn học sinh chỉ vào các hình ô vuông để đếm từ 1 đến 3 rồi đọc ngược lại - Cho nhận xét các cột ô vuông - Giới thiệu đếm xuôi là đếm từ bé đến lớn (1,2,3).Đếm ngược là đếm từ lớn đến bài (3,2,1) * Hoạt động 3: Thực hành Mt : Củng cố đọc, viết đếm các số 1,2,3 Nhận biết thứ tự các số 1,2,3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên Bài 1 : Cho học sinh viết các số 1,2,3 Bài 2 : Giáo viên nêu yêu cầu : viết số vào ô trống. Bài 3 : Viết số hoặc vẽ số chấm tròn. - Giáo viên giảng giải thêm về thứ tự các số 1,2,3 ( số 2 liền sau số 1, số 3 liền sau số 2 ) * Hoạt động 4 : Trò chơi nhận biết số lượng Mt : Củng cố nhận biết số 1,2,3 - Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên tham gia chơi - Giáo viên nêu cách chơi -Giáo viên nhận xét tổng kết 3 Củng co,á dặn dò : - Em vừa học bài gì ? Em hãy đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1 - Nhận xét tiết học. - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Học sinh quan sát tranh và lặp lại khi giáo viên chỉ định.”Có 1 con chim ” - Học sinh nhìn các số 1 đọc là: số một . - Học sinh đọc : số 1 , số 2, số 3 - Học sinh viết bóng - Học sinh viết vào bảng con - ... điền số 2 dưới 2 ô tô, số 1 dưới 1 cái nhà, số 3 dưới 3 con ngựa. - Học sinh có thể không nêu được - 3 Học sinh đếm 1, 2, 3, 4 . - Học sinh đếm nhẩm rồi trả lời : 4 cái kèn -Có 4 chấm tròn, 4 con tính - Học sinh lặp lại: số 4 - Học sinh lặp lại: số 5 - Học sinh viết theo quy trình hướng dẫn của giáo viên – viết mỗi số 5 lần - Học sinh lần lượt gắn các số 1, 2, 3, 4, 5. Rồi đếm lại dãy số đo.ù - Gắn lại dãy số: 5, 4, 3, 2, 1 rồi đếm dãy số đó - Học sinh lên viết 1, 2, 3, 4 , 5 . - 5, 4, 3, 2, 1 . - Học sinh đếm xuôi ngược. - 2 học sinh lên bảng điền số : - Học sinh khác nhận xét 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 - Hïc sinh mở vở - Nêu yêu cầu làm bài và tự làm bài Bài 1 : Viết số 4, 5 Bài 2 : Điền số còn thiếu vào ô trống để có các dãy số đúng Bài 3 : ghi số vào ô sao cho phù hợp với số lượng trong mỗi nhóm 1 em chữa bài - Học sinh nhận xét Bài 4: - 2 em lên bảng tham gia làm bài - Lớp nhận xét, sửa sai 4. Củng co,á dặn dò : - Em vừa học bài gì ? Đếm xuôi từ 1 -5 và ngược từ 5 - 1 - Số 4 đứng liền sau số nào và đứng liền trước số nào. - Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh ôn bài và chuẩn bị bài hôm sau. _______________________________________________________________________ Thø s¸u ngµy 10 th¸ng 9 n¨m 2010 §¹o ®øc Bµi 1: Em lµ häc sinh líp 1 (tiÕt 2) I- Mơc tiªu: - Bíc ®Çu biÕt trỴ em 6 tuỉi ®ỵc ®i häc. - BiÕt tªn trêng, líp, tªn thÇy, c« gi¸o, mét sè b¹n bÌ trong líp. - Bíc ®Çu biÕt giíi thiƯu vỊ tªn m×nh, nh÷ng ®iỊu m×nh thÝch tríc líp. * HS giái biÕt vỊ quyỊn vµ bỉn phËn cđa trỴ em lµ ®ỵc ®i häc vµ ph¶i häc tËp tèt. BiÕt tù giíi thiƯu vỊ b¶n th©n mét c¸ch m¹nh d¹n. II- §å dïng d¹y häc: - Vở BTĐĐ1 , các điều 7.28 trong công ước QT về QTE . - Các bài hát : Trường em , đi học , Em yêu trường em , Đi tới trường . III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn Định : hát , Chuẩn bị vở BTĐĐ. 2. Kiểm tra bài cũ : - Tiết trước em học bài gì ? - Em hãy tự giới thiệu về em.? - Em cảm thấy như thế nào khi tự giới thiệu về mình ? - Em cần làm gì để xứng đáng là Học sinh lớp Một ? - Nhận xét bài cũ, KTCBBM 3. Bài mới : Khởi động:Hát bài đi tới trường - GV yêu cầu vài học sinh kể lại buổi đầu tiên em đến lớp. - Giáo viên nhận xét, bổ sung ý kiến . * Kết luận : Con người ai cũng có một tên riêng và ai cũng có một ngày đầu tiên đi học . - Việc chuẩn bị của các em tuỳ thuộc vào hoàn cảnh từng gia đình, nhưng các em đều có chung 1 niềm vui sướng là đã là học sinh lớp Một . Hoạt động 1 : Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh . Mt : Qua thực tế của mình Học sinh có thể kể một câu chuyện theo nội dung tranh : - Cho Học sinh mở vở BTĐĐ quan sát tranh ở BT4, yêu cầu Học sinh kể chuyện theo nhóm. - Yêu cầu Học sinh lên trình bày trước lớp, Giáo viên lắng nghe bổ sung ý kiến cho từng em? - Giáo viên kể lại chuyện (theo tranh ) + Tranh 1: Đây là bạn Hoa. Hoa 6 tuổi . Năm nay Hoa vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Hoa đi học. + Tranh 2 : Mẹ đưa Hoa đến trường . Trường Hoa thật là đẹp . Cô giáo tươi cười đón em và các bạn vào lớp . + Tranh 3: Ở lớp, Hoa được cô giáo dạy bảo điều mới lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết, biết làm toán nữa. Em sẽ tự đọc truyện đọc báo cho ông bà nghe, sẽ tự viết thư cho Bố khi bố đi xa. Hoa sẽ cố gắng học thật giỏi. Thật ngoan . + Tranh 4: Hoa có thêm nhiều bạn mới. Giờ chơi em vui đùa ở sân trường thật vui. + Tranh 5: Về nhà Hoa kể với bố mẹ về trường lớp mới, về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà đều vui. Hoa là Học sinh lớp 1 rồi. Hoạt động 2: Múa hát về trường lớp của em Mt : Học sinh biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo, trường lớp : Cho Học sinh múa hát . Kết luận : Trẻ em có quyền có họ tên , có quyền được đi học. Chúng ta thật vui và tự hào vì đã trở thành Học sinh lớp 1 Hãy cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là Học sinh lớp 1 . - HS lắng nghe, nêu nhận xét . - HS họp theo nhóm, quan sát tranh và kể chuyện . - Nhóm cử đại diện lên trình bày . - HS lắng nghe, nhận xét, bổ sung - HS quan sát, lắng nghe kể chuyện . + Múa tập thể + Hát cá nhân + Hát tập thể 4. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học, khen ngợi học sinh hoạt động tích cực. Dặn học sinh ôn lại bài, tập kể lại chuyện theo tranh. Chuẩn bị bài hôm sau:“ Gọn gàng, sạch sẽ ” . –––––––––––––––––––––––––––––––––––– TËp viÕt TuÇn 1: T« c¸c nÐt c¬ b¶n I- Mơc tiªu: - T« ®ỵc c¸c nÐt c¬ b¶n theo vë TËp viÕt 1, tËp mét. - HS kh¸, giái cã thĨ viÕt ®ỵc c¸c nÐt c¬ b¶n. II- §å dïng d¹y häc: GV: - Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ. - Viết bảng lớp nội dung bài 1 HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III- Hoạt động dạy học: 1. Oån định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS. 3. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu các nét cơ bản Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn lại cách viết các nét cơ bản để các em biết vận dụng viết chữ tốt hơn qua bài học hôm nay : Các nét cơ bản. Hoạt động 2 : Củng cố cách viết các nét cơ bản. - GV đưa ra các nét cơ bản mẫu. - Hỏi: Đây là nét gì ? Nét ngang : Nét sổ thẳng : Nét xiên trái : Nét xiên phải : Nét móc xuôi : Nét móc ngược : Nét móc hai đầu : Nét khuyết trên : Nét khuyết dưới : Kết luận: Hãy nêu lại các nét cơ bản. Hoạt động 2: Hướng dẫn qui trình viết - GV sử dụng que chỉ tô trên chữ mẫu. - Viết mẫu trên khung chữ thật thong thả. - Viết mẫu trên dòng kẻ ở bảng lớp . - Hướng dẫn viết: + Viết trên không. + Viết trên bảng con. Kết luận: Nêu lại cách viết các nét cơ bản? Hoạt động 4: Thực hành - GV nêu yêu cầu bài viết - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - GV viết mẫu - GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. - Chấm bài HS đã viết xong (Số vở còn lại thu về nhà chấm). - Nhận xét kết quả bài chấm. 4. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết - Nhận xét giờ học - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà HS quan sát HS trả lời 2 HS nêu HS quan sát HS theo dõi HS viết theo sự hướng dẫn của GV 1 HS nêu –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TËp viÕt TuÇn 2: TËp t« e, b, bÐ I- Mơc tiªu: T« vµ viÕt ®ỵc c¸c ch÷: e, b, bÐ theo vë TËp viÕt 1, tËp mét. II- §å dïng d¹y häc: GV: - Mẫu chữ e, b trong khung chữ. - Viết bảng lớp nội dung bài 2 HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III- Hoạt động dạy học: 1. Oån định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Em đã viết những nét gì? ( 1 HS nêu) - GV đọc những nét cơ bản để HS viết vào bảng con. 3. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu chữ e ,b ,be Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu và viết bảng con chữ : e, b; tiếng : bé a. Hướng dẫn viết chữ : e, b - GV đưa chữ mẫu: e - Đọc chữ: e - Phân tích cấu tạo chữ e ? - Viết mẫu : e - GV đưa chữ mẫu: b - Đọc chữ: b - Phân tích cấu tạo chữ b ? - Viết mẫu : b b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: bé - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giảng từ: ( bé: có hình thể không đáng kể hoặc kém hơn cái được đem ra so sánh) - Hỏi: Nêu độ cao các con chữ ? Cách đặt dấu thanh? - Viết mẫu: bé Hoạt động 3: Thực hành - Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? - Cho xem vở mẫu - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vơ.û - GV nªu y/c viÕt - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. - Chấm bài HS đã viết xong (Số vở còn lại thu về nhà chấm). - Nhận xét kết quả bài chấm. 4. Củng cố , dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết. - Nhận xét giờ học. - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà. HS quan sát 2 HS đọc và phân tích HS viết bảng con: e HS quan sát 2 HS đọc và phân tích HS viết bảng con: b 2 HS đọc 2 HS nêu HS viết bảng con: bé HS đọc HS quan sát HS làm theo HS viết vào vở Tập viết Sinh ho¹t Sao I. Mục tiêu - HS biết nhận xét các hoạt động nền nếp NGLL và học tập trong tuần. - Nắm được kế hoạch của tuần tới. II. Nội dung sinh hoạt. 1. Các Sao tiến hành sinh hoạt. GV hướng dẫn các Sao sinh hoạt theo các bước sau: - Sao trưởng điểm danh. - Kiểm tra vệ sinh. - Hát bài “Sao của em”. - Từng thành viên kể về những việc làm tốât và chưa tốt của mình. - Sao trưởng nhận xét. 2. GV nhận xét, giao nhiệm vụ tuần tới. a . Đánh giá hoạt động trong tuần : 1. Về ý thức đạo đức. - Phần lớn HS có ý thức đạo đức tốt, thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của HS. 2. Về các nền nếp HĐNGLL: HS thực hiện tương đối tốt. 3. Về vệ sinh : Giữ vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ. 4. Tồn tại : Còn một số em mặc đồâng phục chưa đúng quy định, trong lớp còn nói chuyện riêng, hát đầu giờ và giữa giờ chưa tốt. b. Kế hoạch tuần tới : - Đi học chuyên cần, đúng giờ . - Rèn luyện ý thức đạo đức, thực hiện tốt các nhiệm vụ của HS, thực hiện đúng an toàn giao thông, - Thực hiện tốt hơn nữa các hoạt động ngoài giờ lên lớp. - Nâng cao hơn nữa chất lượng học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Chú ý giữ vệ sinh cá nhân, mặc đồng phục đúng quy định. 3. Lớp sinh hoạt văn nghệ. ______________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: