Bài 81: Học vần
Ach
A- Mục tiêu:
- Đọc được : ach ,cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ach, cuốn sách.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
B- Đồ dùng dạy – học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
Tuần 20: (Từ 10 /1 đến 14/1/2010) Thứ Môn Tên bài dạy Hai CC Học vần Đạo đức Chào cờ Bài 81: ach Lễ phép ,vâng lời thầy giáo, cô giáo ( Tiết 2) Ba Toán Học vần Tự nhiên và xã hội Phép cộng dạng 14+3 Bài 82: ich - êch An toàn trên đường đi học Tư Toán Học vần Thủ công Luyện tập Bài83: Ôn tập Gấp cái mũ ca lô(tt) Năm Toán Học vần Phép trừ dạng 17-3 Bài 84: op- ap Sáu Toán Học vần HĐTT Luyện tập Bài 85 : ăp - âp Sinh hoạt lớp Thứ hai ngày 10 tháng 01 năm 2010 Chào cờ Bài 81: Học vần Ach A- Mục tiêu: - Đọc được : ach ,cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ach, cuốn sách. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. B- Đồ dùng dạy – học: - Sách tiếng việt 1 tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy – học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Cá diếc, công việc, cái lược. - Đọc đoạn thơ ứng dụng. - Gv theo dõi, nhận xét và cho điểm - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 3 hs đọc II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần: a- Nhận diện vần: - Gv ghi bảng ach và hỏi: - Vần ach do mấy âm tạo nên ? là những âm nào ? - Hãy so sánh vàn ach với ac ? - Vần ach do 2 âm tạo nên là âm a và ch - Giống: Bắt đầu = a - Hãy phân tích vần ách ? ạ: ach kết thúc bằng ch ac kết thúc bằng c. - Vần ach có âm a đứng trước, âm ch đứng sau. b- Đánh vần: GVđánh vần vần : ach - Gv theo dõi, chỉnh sửa. Cho hs tìm và gài ach Tiếng khoá: - Gv ghi bảng: sách. - Hãy phân tích tiếng sách ? - a – chờ – ach - Hs đánh vần cn, nhóm, lớp. - Hs sử dụng bộ đồ dùng đẻ gài ach - HS đọc lại. - Tiếng sách có âm s đứng trước, vần ach đứng sau, dấu sắc trên a. - Tiếng sách đánh vần ntn ? - Cho hs tìm và gài tiếng: sách. Gv theo dõi, sửa sai. + Từ khoá: - Gv đưa quyển sách tiếng việt và hỏi: - Đây là cái gì ? - Gv ghi bảng: Cuốn sách - Gv chỉ ach, sách, cuốn sách. c- Viết: - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết : ach, cuốn sách . - Gv theo dõi, chỉnh sửa. d- Đọc từ ứng dụng: - Gv ghi bảng từ ứng dụng. - Y/c hs tìm tiếng có vần ach. - Hãy đọc cho cô từ ứng dụng. - Gv đọc mẫu và giải nghĩa đơn giản. - Cho hs luyện đọc - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - Sờ – ach – sach – sắc – sách. - Hs đánh vần và đọc (cn, nhóm). - Hs sử dụng bộ đồ dùng đẻ gài : sách - Cuốn sách. - Hs đọc trơn cn, nhóm, lớp. - Hs đọc theo tổ. - Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con. - Hs đọc thầm. - 1 hs lên bảng tìm & kẻ chân bằng phấn màu. - Hs đọc 3,4 em. - Hs theo dõi. - Hs đọc cn, nhóm, lớp. đ- Củng cố: - Chúng ta vừa học vần gì ? - Hãy đọc lại bài trên bảng. - Nx chung tiết học - Vần ach - 1 vài em Tiết 2 Giáo viên Học sinh 3. Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1. - Gv chỉ không theo Tt cho hs đọc. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - + Đọc câu ứng dụng: - Treo tranh cho hs quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? + Để xem ba mẹ con nói với nhau những gì , chúng ta cùng đọc đoạn tranh nhé. - Hãy tìm cho cô tiếng có vần trong đọc thơ. - Gv đọc mẫu & hd. - Hs đọc trơn cn, nhóm, lớp. - Tranh vẽ ba mẹ con. - Hs đọc & chỉ: sạch , sách. - 3,4 hs đọc. - hs dọc cn, nhóm, lớp. b- Luyện viết: - HD hs viết ach, cuốn sách vào vở tập viết. - Trong vần ach có những nét nối nào đã học? - Gv viết mẫu, nêu quy trình. - Gv viết mẫu, lưu ý hs nét nối & vị trí đặt dấu. - Gv nhận xét và chấm 1 số bài. c- Luyện nói: - Hãy cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Gv treo tranh cho hs quan sát và giao việc. - Nét nối từ chữ a và chữ ch. - Hs tập viết theo mẫu chữ trong vở - Hs nêu; Giữ gìn sách vở. - Hs quan sát tranh thảo luận + Gợi ý: - Trong tranh vẽ những gì ? - Bạn nhỏ đang làm gì ? - Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ? - Em hãy giải thích về 1 quyển sách và vở được giữ gìn đẹp nhất. HS luytện nói theo chủ đề 4. Củng cố dặn dò: - Bài hôm nay học vần gì ? - Hãy đọc lại cho cô toàn bài - NX chung giờ học + Ôn lại bài - Xem trước bài 82 - vần ach - 2,3 học sinh đọc - HS nghe và ghi nhớ ==========={============= Tiết 20: Đạo đức: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo (T2) A- Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo ,cô giáo - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo B- Tài liệu – phương tiện: - Vở bài tập đạo đức. C- Các hoạt động dạy – học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? em cần phải làm gì? - Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo? - GV nhận xét, cho điểm. - 1 vài HS trả lời II- Dạy – học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hoạt động 1: HS làm bài tập 3. - Cho HS nêu Y/c của bài tập. - 1 vài HS nêu. - Cho HS kể trước lớp về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy cô giáo. - HS lần lượt kể trước lớp - Cả lớp trao đổi và nhận xét - GV kể 1-2 tấm gương trong lớp. - HS theo dõi và nhận xét bạn nào trong chuyện đã biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. 3- Hoạt động 2: Thảo luận nhóm theo BT4. - GV chia nhóm và nêu Y/c. - Em làm gì khi bạn chưa lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? - HS thảo luận nhóm 2 theo yêu cầu. - Cho từng nhóm nêu kết quả thảo luận - Các nhóm cử đại diện lần lượt nêu Trước lớp. - Cả lớp trao đổi, nhận xét + Kết luận: Khi bạn em chưa biết lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. 4- Hoạt động 3: Vui múa hát về chủ đề “Lễ phép vâng lời thầy cô giáo” - Yêu cầu HS hát và múa về chủ đề trên bài hát về chủ đề này. - Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài. - HS có thể hát, múa, kể chuyện và đọc thơ ( CN, nhóm, lớp) - HS đọc CN, đt. 5- Củng cố – dặn dò: - Em sẽ làm gì khi bạn chưa biết vâng lời thầy cô? - Lễ phép vâng lời thầy cô là như thế nào? - Nhận xét chung giờ học. - Kính trọng lễ phép thầy cô và người lớn tuổi. - Chuẩn bị bài 21. - 1 vài em trả lời - HS nghe và ghi nhớ ==========={============= Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2010 Toán Phép cộng dạng 14+3 A- Mục tiêu: Giúp HS. Biết làm tính cộng( không nhớ) trong phạm vi 20 ; biết cộng nhẩm dạng 14+3 . BT cần làm :Bài 1( cột 1, 2, 3 ) ; bài 2 ( cột 2, 3 ) ; bài 3 ( phần 1 ) B- Đồ dùng dạy – học: - GV bảng gài, que tính, phiếu BT, đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng phụ. - HS que tính, sách HS. C- Các hoạt động dạy – học; Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết số từ 10 – 20 và từ 20 – 10 - 2 HS lên bảng viết - Số 20 gồm mấy chữ số? - Số 20 còn gọi là gì? - HS trả lời - GV nhận xét cho điểm II- Dạy – học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3 + Hoạt động 1: Hoạt động với đồ vật. - HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bó que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa. - HS thực hiện theo yêu cầu. - Có bao nhiêu que tính? - có tất cả 17 que tính + Hoạt động 2: Hình thành phép cộng 14+3 - Cho HS đặt một chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải. - HS thực hiện - GV đồng thời gài lên bảng. - GV nói kết hợp gài và viết. + Có một chục que ( gài lên bảng bỏ 1 chục viết ở cột chục) và 4 que tính rồi ( gài 4 que tính rời) viết 4 ở cột đơn vị. - HS theo dõi - Cho HS lấy 3 que tính rời đặt xuống dưới 4 que tính rời. - GV gài và nói, thêm 3 que tính rời, viết 3 dưới 4 cột đơn vị. - Làm thế nào để biết có bao nhiêu que tính? - Gộp 4 que tính rời với 3 que tính được 7 que tính rời, có 1 bó 1 chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính. - Để thực hiện điều đó cô có phép cộng: 14 + 3 = 17 + Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. - HD cách đặt tính chúng ta viết phép tính từ trên xuống dưới. + Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 sao cho thẳng cột với 1 ( ở cột đơn vị). (GV vừa nói vừa thực hiện) - Viết dấu cộng ở bên trái sao cho ở giữa hai số + - Kẻ gạch ngang dưới hai số đó. - Sau đó tính từ phải sang trái: 14 3 17 - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính sau đó thực hiện bảng con. - HS chú ý theo dõi 3- Luyện tập: Bài 1( cột 1, 2, 3 ): Bài Y/c gì? HD: BT1 đã đặt tính sẵn cho chúng ta nhiệm vụ của các em là thực hiện phép tính sao cho đúng. Tính Gv yêu cầu HS nhắc lại cách tính - GV nhận xét, cho điểm. - HS làm bài bảng con, 3 HS lên bảng Bài 2( cột 2, 3 ): Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2. HD: BT2 đã cho phép tính dưới dạng hàng ngang các con hãy dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để tính 1 cách nhanh nhất. - HS quan sát và nhận xét. - Tính - GV ghi bảng: 11 + 5 = - Các em nhẩm như sau: 1 + 5 = mấy? - Bằng 6 - 10 + 6 = bao nhiêu? - Bằng 16 - Vậy ta được kết quả là bao nhiêu? - 16 - Đó chính là kết quả nhẩm, dựa vào đó các em hãy làm bài. - HS làm bài và nêu miệng cách tính và kết quả. - Em có nhận xét gì về phép cộng 15 + 0 = 15 - Một số cộng với 0 sẽ = chính số đó. Bài 3( phần 1): - Bài yêu cầu gì? - Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu. GV hướng dẫn mẫu - HD muốn điền số được chính xác chúng ta phải làm gì? - Phải lấy số ở đầu bảng 14 cộng lần lượt với các số trong các ô ở hàng trên, sau đó điền kết quả vào ô, tương ứng ở hàng dưới. - GV gắn bài tập 3 lên bảng Chữa bài: - HS làm trong SGK. - Yêu cầu 2 tổ cử đại diện lên bảng để điền số. - HS quan sát và nhận xét. - GV nhận xét tuyên dương tổ làm đúng, nhanh. 4- Củng cố: - Nhận xét chung giờ học. HS nêu lại cách đặt tính và tính 14+3 + Ôn lại bài. - Xem trước bài luyện tập. - HS nghe và ghi nhớ. ==========={============= Bài 82: Học vần: ich - êch A. Mục tiêu: - Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch B. Đồ dùng dạy và học: - Sách tiếng việt 1, tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói C. Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch - Đọc câu ứng dụng - NX và cho điểm Mỗi tổ viết một từ vào bảng con - 3 HS đọc II. Dạy – Học bài mới 1, Giới thiệu bài trực tiếp 2, Dạy vần. ích: a. Nhậ ... 3 bằng 4 viết 4 3 * hạ 1, viết 1 14 Vậy 17 – 3 = 14. - 1 HS nhắc lại cách tính. 3- Luyện tập: Bài 1(a): - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS làm bài rồi lên bảng chữa - Tính - 3 HS lên bảng. - Yêu cầu một số HS khi làm lại trên bảng nêu lại cách làm. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2 ( cột 1,3): - Bài yêu cầu gì? - HDHS tính và ghi kết quả hàng ngang. - Em có nhận xét gì về phép tính 14 – 0? Bài 3( phần 1): Cho HS nêu yêu cầu của bài. GV hướng dẫn BT mẫu HD muốn điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì? - Tính - HS làm bài. 2 HS lên bảng - 1 số trừ đi 0 thì = chính số đó. - Điền số thích hợp vào ô trống. - Phải lấy số ở ô đầu trừ lần lượt cho các số ở hàng trên sau đó điền kết quả tương ứng vào ô dưới. - GV gắn nội dung bài tập lên bảng. - Cho HS nhận xét và chữa bài. - 1 HS lên bảng. 4- Củng cố – dặn dò: - Chúng ta vừa học bài gì? - Phép trừ dạng 17 – 3 - Nhận xét chung giờ học. - ôn lại bài. - Chuẩn bị trước bài luyện tập - HS nghe và ghi nhớ. =========={============= Học vần OP – AP A- Mục tiêu: - Đọc được : op , ap , họp nhóm, múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : op , ap , họp nhóm, múa sạp. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. B- Đồ dùng dạy – học. - Sách tiếng việt, vở tập viết tập hai - Tranh minh hoạ họp nhóm, múa sạp,. đoạn thơ ứng dụng và phần luyện nói. - Bộ chữ học nói thực hành, đồ dùng để ghép tiếng. C- Các hoạt động dạy – học. Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết: thác nước, chúc mừn, ích lợi. - Yêu cầu đọc bài trong SGK. - GV nhận xét và cho điểm. - 3HS lên bảng viết - HS dưới lớp lần lượt đọc II- Dạy – học bài mới. 1- Giới thiệu bài 2- Dạy vần : OP: a- Nhận diện vần op: - Ghi bảng vần op. -Vần op do mấy âm tạo nên ? - Hãy phân tích vần op - GV đánh vần vần op - GV theo dõi chỉnh sửa b- Tiếng và từ khoá: - Yêu cầu HS gài vần op? - Yêu cầu HS gài tiếng họp - GV ghi bảng họp - Hãy phân tích tiếng họp - Tiếng họp đánh vần như thế nào - GV theo dõi chỉnh sửa - ở lớp mình có những hình thức họp nào. - Ghi bảng họp nhóm (GT) - Vần op do hai âm tạo nên là âm o và p - Vần op có âm o đứng trước âm p đứng sau. - o – pờ – op - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài opvà họp - HS đọc - Tiếng họp có âm h đứng trước vần op đứng sau, dấu (.) dưới o - hờ – op –họp – nặng – hợp (HS đánh vần CN, nhóm lớp) - Họp nhóm - Học sinh đánh vần đọc trơn CN nhóm lớp Ap: ( quy trình tương tự) - Vần ap được tạo bởi avà p - Đánh vần: a-p – ap sờ áp sáp nặng sạp múa sạp c- Viết: – GV viết mẫu nêu quy trình viết. - GV theo dõi chỉnh sửa - Viết: Lưu ý nét nối giữa con chữ và vị trí đặt đâu d- Đọc từ ứng dụng. - GV ghi bảng từ ứng dụng - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần. - Yêu cầu HS đọc - GV đọc mẫu giải nghĩa từ. - Cho HS đọc lại toàn bài. - GV nhận xét giờ học - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con - 1 HS tìm và kẻ chân tiếng có vần - 1 Vài em đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp - 1 vài em đọc lại Tiết 2 Giáo viên Học sinh 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài ở tiết 1. - GV chỉ không TT cho HS đọc - GV theo dõi chỉnh sửa + Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng - Treo tranh và yêu cầu HS quan sát và NX xem tranh minh hoạ gì ? - Trong đoạn thơ tiếng nào có chứa vần mới học. - GV gạch chân tiếng đạp - Bạn nào có thể đọc được đoạn thơ này: - GV theo dõi chỉnh sửa - Cho HS đọc lại bài trong SGK b- Luyện viết: - GV víêt mẫu nêu quy trình viết và cách viết. - GV theo dõi lưu ý HS nét giữa các chữ và vị trí đặt dấu - NX bài viết - HS đọc CN, nhóm, lớp - Tranh minh hoạ chú hươu đang đi trong rừng, dưới chân có những chiếc lá vàng rơi. - Tiếng đạp - 1 vài em đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS luyện viết theo hướng dẫn c- Luyện nói: - Hãy cho cô biết chủ đề của bài luyện nói hôm nay là gì: - GV hướng dẫn và giao việc + Gợi ý: - Tranh vẽ những gì - Cho HS lên chỉ - Chóp núi là nơi nào của ngọn núi ? - Kể tên một số ngọn núi mà em biết - Ngọn cây ở vị trí nào trong cây? - Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có điểm gì chung? - 1 vài em nêu -HS quan sát tranh, thảo luận nhóm hai theo yêu cầu luyện nói hôm nay. 4- Củng cố và dặn dò: - Chúng ta vừa học những vần gì? hãy cầm sách đọc lại toàn bài - Nhận xét chung giờ học - Ôn lại bài - Xem trước bài 85 - 1 vài em đọc - HS nghe và ghi nhớ =========={============= Thứ sáu ngày 14 tháng 01 năm 2010 Toán Luyện tập A- Mục tiêu: - Thực hiện được phép tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm 17-3 B- Đồ dùng dạy – học: - Phiếu học tập đồ dùng phục vụ trò chơi. C- Dạy học bài mới; I- Kiểm tra bài cũ: - GV ghi bảng 17 – 4 15 – 2 - GV đọc cho HS làm bảng con: 16 – 2 - GV nhận xét và cho điểm. - 2 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính - HS làm bảng con II- Luyện tập: Bài 2( cột 2,3,4): - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài? Hướng dẫn để tính nhẩm được các phép tính trong bài tập 2 các em phải dựa vào đâu? - GV ghi bảng 15 - 3 = - Gợi ý cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất. + Có thể nhẩm ngay 15-3=12. + Có thể nhẩm theo 2 bước. B1: 5 trừ 3 = 2 B2: 10 = 2 = 12 + Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp 15 bớt 1 =14, 14 bớt 1 =13, 13 bớt 1=12. - HS làm bài theo hướng dẫn - GV đi quan sát và uốn nắn HS. - Cho HS đổi bài KT kết quả - HS thực hiện - Gọi 1 vài em nêu kết quả. - GV nhận xét và cho điểm. - Củng cố về cách tính nhẩm. Bài 3: - Cho HS đọc yêu cầu. - Tính - Hướng dẫn các em hãy thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng. VD: 12 + 3 + 1 - Nhẩm 10 + 2 + 3 = 15 - HS chú ý nghe 15 + 1 = 16 viết 12 + 3 + 1 = 16 Lưu ý: HS trong các dãy tính có cả phép cộng và phép trừ phải thật chú ý để tính cho chính xác. Chữa bài: - HS làm bài theo hướng dẫn - Gọi 3 HS lần lượt nêu cách tính và kết quả ( mỗi em 1 cột). - GV kiểm tra và cho điểm. - HS thực hiện theo yêu cầu. Bài 4: - Bài yêu cầu gì? - Nối ( theo mẫu). Hướng dẫn muốn nối được chính xác thì ta phải làm gì trước tiên? - Phải tính và nhẩm tìm kết quả của mỗi phép tính trừ sau đó sẽ nối với số thích hợp. Lưu ý: Phép trừ 17 –5 không nối với số nào. - Gv ghi BT4 lên bảng. - GVKT và nhận xét bài 1 ( vở) - HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm. - Dưới lớp nhận xét. - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm trong vở ô li. - GVKT và chấm 1 số bài. ? Bài yêu cầu gì? - Đặt tính và tính - HS làm theo yêu cầu 13 16 - 1 - 5 12 11 - Về KN đặt tính và làm tính trừ III- Củng cố – dặn dò: - Trò chơi: Thi viết phép trừ dạng 17 – 3 rồi tính kết quả. - Nhận xét chung giờ học. + Làm bài tập vở bài tập. - Chuẩn bị bài tiết 81. - HS chơi thi theo tổ. - HS nghe và ghi nhớ. ============{================ Bài 85: Học vần ăp - âp A. Mục đích yêu cầu: - Đọc được : ăp, âp , cải bắp, cá mập ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : : ăp, âp , cải bắp, cá mập. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em . B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá câu ứng dụng và phần luyện nói C. Các hoạt động dạy – học: Giáo viên Học sinh 1- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết: con cọp, xe đạp, giấy nháp. - Đọc bài trong SGK - GV nhận xét cho điểm - HS viết bảng con mỗi tổ viết 1 từ - 3HS đọc 2 Bài mới: - GV theo dõi và sửa sai + Cho HS viết vần ăp - Cho HS viết thêm chưc b và đấu sắc vào vần ăp. - GV ghi bảng : bắp - Hãy phân tích tiếng bắp - Cho HS đánh vần và đọc thêm tiếng bắp - Hãy kể tên một số rau cải mà em biết. - Ghi bảng : Caỉ bắp - GV chỉ ắp, bắp , cải bắp không theo thứ tự cho HS đọc. - Vần ắp do 2 âm tạo nên là âm ă và p - Vần ắp có âm ă đứng trước p đứng sau - Giống: Kết thúc = p - Khác : Âm bắt đầu á - pờ - ăp ( HS đánh vần CN, nhóm, lớp) - HS viết bảng con - HS viết tiếp : bắp - HS đọc - Tiếng bắp có âm b đứng trước vần ắp đứng sau, dấu(/) trên ă. - HS đánh vần, đọc Cn, nhóm, lớp. - HS đọc theo yêu cầu âp ( quy trình tương tự ) - Vần âp do â và p tạo nên - So sánh âp với ăp giống: kết thúc = p khác : âm bắt đầu - Đánh vần : â - pờ - âp mờ - âp – mấp – nặng – mập Cá mập + Viết: GV viết mẫu , nêu quy trình viết Lưu ý nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. + Đọc từ ứng dụng: - Cho HS đọc các từ ứng dụng trong SGK - Cho HS tìm và nêu các tiếng có vần mới. - Cho HS đọc lại bài trên bảng - GV nhận xét giờ học - HS thực hiện trên bảng con - HS đọc CN, nhóm, lớp - 1 HS lên bảng kẻ chân tiếng có vần Giáo viên Học sinh 3- Luyện tập: a- Luyện đọc; + Đọc lại bài ở tiết 1 - GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa + Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng - GV treo tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng - Tranh vẽ cảnh thời tiết những lúc nào? - Hãy quan sát và cho biết vị trí của chuồn chuồn khi trời nắng trời mưa. - GV nói: Đó chính là kinh nghiệm dân gian về dự báo thời tiết của ND ta - Yêu cầu HS đọc đoạn thơ ứng dụng - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần trong đoạn thơ - Cho HS đọc cả bài b- Luyện viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình và cách viết lưu ý HS: nét nối giưã b và ăp giữa m và âp vị trí đặt dấu K/n giữa các con chữ giữa các từ - GV theo dõi chỉnh sửa. - HS đọc CN, nhóm, lớp - Tranh vẽ cảnh trời lúc nắng và lúc mưa. - Trời nắng chuồn chuồn bay cao - Trời mưa chuồn chuồn bay thấp. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS tìm tháp, ngập - HS đọc bài trong SGK - HS tập viết theo hướng dẫn c- Luyện nói theo chủ đề: - GV treo tranh và nói., hôm nay chúng ta luyện nói theo chủ đề nào? - GV: Dựa vào tranh vẽ và các câu hỏi của cô các em hãy giải thích cặp sách của mình - Trong cặp của em có những gì ? - Hãy kể tên những loại sách vở của em? - Em có những loại đồ dùng học tập nào? - Khi sử dụng đồ dùng sách vở của em phải chú ý những gì? - Chủ đề: trong cặp sách của em - HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. 4- Củng cố – dặn dò : - Cho HS đọc lại bài và thi tìm tiếng có vần - NX giờ học và giao bài về nhà - HS thực hiện ============{================
Tài liệu đính kèm: