Giáo án Tuần 21 - Buổi sáng - Khối 1

Giáo án Tuần 21 - Buổi sáng - Khối 1

Bài 94 : oang , oăng

A.MỤC ĐÍCH Y/C

-Đọc được : oang , oăng, vỡ hoang , con hoẵng ; từ và câu ứng dụng

-Viết được : oang , oăng, vỡ hoang , con hoẵng

-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Áo choàng , áo len , áo sơ mi

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh ảnh minh họa từ ngữ khóa : vỡ hoang , con hoẵng

-Bộ chữ học vần biểu diễn

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

I.Ổn định :

II,Kiểm tra bài cũ:

-Gv gọi hs đọc và viết được: phiếu bé ngoan , học toán , khỏe khoắn ,xoắn thừng ,

-Gv cùng hs nhận xét - ghi điểm

-Gv nhận xét phần kiểm tra

III.Bài mới

1/Giới thiệu bài

Hoạt động 1 : Gv nêu một số câu hỏi liên quan đến bài học

-Gv nêu : Hôm nay thầy dạy các em đọc tiếng và từ có chứa vần oang và oăng

2.Dạy - học vần

Hoạt động 1 : Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới

a.Vần oang

-Gv treo lên bảng lớn tranh vỡ hoang

-Viết vần oang và tiếng hoang và cho hs tìm vần mới

-Gv cho hs tìm các chữ đã học trong vần oang

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 21 - Buổi sáng - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 16 tháng 01 năm 2012
Bài 94 : oang , oăng
A.MỤC ĐÍCH Y/C 
-Đọc được : oang , oăng, vỡ hoang , con hoẵng ; từ và câu ứng dụng 
-Viết được : oang , oăng, vỡ hoang , con hoẵng
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Áo choàng , áo len , áo sơ mi
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-Tranh ảnh minh họa từ ngữ khóa : vỡ hoang , con hoẵng 
-Bộ chữ học vần biểu diễn 
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I.Ổn định : 
II,Kiểm tra bài cũ:
-Gv gọi hs đọc và viết được: phiếu bé ngoan , học toán , khỏe khoắn ,xoắn thừng , 
-Gv cùng hs nhận xét - ghi điểm 
-Gv nhận xét phần kiểm tra
III.Bài mới 
1/Giới thiệu bài 
Hoạt động 1 : Gv nêu một số câu hỏi liên quan đến bài học 
-Gv nêu : Hôm nay thầy dạy các em đọc tiếng và từ có chứa vần oang và oăng
2.Dạy - học vần 
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới 
a.Vần oang
-Gv treo lên bảng lớn tranh vỡ hoang
-Viết vần oang và tiếng hoang và cho hs tìm vần mới 
-Gv cho hs tìm các chữ đã học trong vần oang
-GV nêu : Vần oang gồm chữ o và chữ a và ng Chữ o đi trước chữ a và ng
-Gv cho ghép vần oang(bộ chữ học vần thực hành) 
-Gv nhận xét - chỉnh sửa khi hs ghép vần oang
-Gv hd hs đánh vần : (o-a-ngờ-oang-oang)
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
b.Tiếng hoang
-Gv chỉ tiếng hoang và cho hs tìm vần mới trong đó
-Gv nêu : tiếng hoang gồm h vần oa và ng 
-Gv cho hs ghép tiếng oan (bộ chữ học vần thực hành) 
-Gv nhận xét chỉnh sửa khi hs ghép tiếng hoang
-Gv cho hs đánh vần nhận diện vần oan trong tiếng hoang: (hờ-oang-hoang-hoang)
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
c. Từ vỡ hoang
-Gv chỉ hình và từ ngữ cho hs nhận diện từ vỡ hoang
-Gv chỉ dẫn , thực hành ghép từ : vỡ hoang (bộ chữ học vần thực hành) 
-Gv nhận xét chỉnh sữa hs ghép từ : vỡ hoang
-Gv nhận xét - chỉnh sửa khi hs đọc
Hoạt động 2 : Tập viết vần mới và tiếng khóa 
a.Vần oang
-Gv hd hs viết vần oang
-Gv nhận xét - tuyên dương
b. Tiếng hoang
-Gv hd hs viết tiếng khoan
 -Gv nhận xét - tuyên dương
Tiết 2
*Vần oăng , tiếng hoẵng, từ con hoẵng 
Hoạt động 3 : Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới 
Hoạt động 4: Tập viết vần mới và tiếng khóa 
Tiết 3
 3.Luyện tập
Hoạt động 5 :Luyện đọc
a.Đọc vần và tiếng khóa 
-Gv cho hs đọc lại vần mới và tiếng , từ chứa vần mới:
 oang oăng
 hoang hoẵng 
 vỡ hoang con hoẵng
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
b.Đọc từ ngữ ứng dụng
-Gv đọc chậm lại các từ : áo choàng , oang oang , liến thoắng , dài ngoằng
-Gv nhận xét - đánh giá
c.Đọc câu ứng dụng
-Gv treo hình minh họa câu ứng dụng lên bảng
-Gv đọc câu ứng dụng 2 lần ; lần đầu chậm , lần sau đọc nhanh hơn một chút
-Gv cho hs đọc câu ứng dụng bài 94
-Gv nhận xét - chỉnh sửa 
Hoạt động 6 : Viết vần và từ ngữ chứa vần mới
-Gv cho hs lấy Vở Tập viết 
-Gv hd hs viết vào Vở Tập viết : oang , oăng , vỡ hoang , con hoẵng 
-Gv thu bài chấm điểm
-Gv nhận xét -đánh giá bài viết của hs
Hoạt động 7 : Luyện nói 
-Gv treo tranh và tên chủ đề Luyên nói : Áo choàng , áo len , áo sơ mi
-Gv hỏi hs : "Tranh vẽ gì ?"
-Gv đọc tên chủ đề : Áo choàng , áo len , áo sơ mi
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
IV.Củng cố -Dặn dò
-Gv cho hs giở SHS , đọc lại cả bài vần oang , oăng 
-Gv nhận xét - ghi điểm 
-Gv dặn hs về nhà đọc lại bài và viết vần , từ : oang , oăng , vỡ hoang , con hoẵng vào bảng con 
-Gv nhận xét tiết học
Hát vui
+2 hs đọc cá nhân , cả lớp đọc đồng thanh : phiếu bé ngoan , học toán , khỏe khoắn ,xoắn thừng , 
+2 hs viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con : phiếu bé ngoan , học toán , khỏe khoắn ,xoắn thừng , 
+1 hs đọc câu ứng dụng bài 88
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe 
-Hs chú ý quan sát
-Hs tìm vần mới và nêu oang
-Hs tìm và nêu chữ o ,a và ng
-Hs lắng nghe
-Hs cả lớp ghép vần oang
-Hs lắng nghe và chỉnh sữa
-Hs đánh vần : (o-a-ngờ-oang-oang)
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cá nhân
-Hs lắng nghe-chỉnh sữa
-Hs quan sát tiếng hoang tìm và nêu vần mới oang
-Hs lắng nghe
-Hs cả lớp ghép tiếng hoang
-Hs lắng nghe và chỉnh sửa
-Hs đánh vần : (hờ-oang-hoang-hoang)
*Cá nhân
*Bàn , nhóm
*Cả lớp
-Hs chú ý chỉnh sữa 
-Hs quan sát 
-Hs cả lớp thực hành ghép từ: vỡ hoang
-Hs lắng nghe và chỉnh sữa
-Hs đọc từ : vỡ hoang
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp 
-Hs lắng nghe 
-Hs cả lớp viết vần oang lên bảng con
-Hs lắng nghe
-Hs cả lớp viết tiếng hoang lên bảng con 
-Hs lắng nghe
-Như tiết 1
-Như tiết 1 
-Như tiết 1
-Hs đọc lại vần mới , tiếng , từ mới :
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe và đọc lại
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm
*Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Hs chú ý quan sát 
-Cả lớp lắng nghe
Hs đọc câu ứng dụng
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm
*Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Cả lớp lấy Vở Tập viết
-Hs viết vào Vở Tập viết : oang , oăng , vỡ hoang , con hoẵng 
-Hs nộp bài 
-Hs lắng nghe
-Hs quan sát tranh 
-Hs trả lời 
-Hs lắng nghe và đọc chủ đề : Áo choàng , áo len , áo sơ mi
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp
-Hs lắng nghe - chỉnh sửa
-Hs giở SHS đọc theo y/c 
+2 hs đọc cá nhân 
+Cả lớp đọc đồng thanh
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
Thứ hai, ngày 16 tháng 01 năm 2012
Phép trừ dạng 17 - 7
A. Mục tiêu
- Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 – 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập 1(cột 1.3.4) , 2(cột 1.3) , 3
- Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính cộng không nhớ trong phạm vi 20
- Giáo dục HS tính cẩn thận
B .Chuẩn bị:
- Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
- Bộ đồ dùng toán 1.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ổ định - Kiểm tra bài
- Đặt tính và tính:
 16 - 5 
- Nêu cách đặt tính và tính?
- GV nhận xét
Hoạt động: Bài mới
1. Giới thiệu bài
- Yêu cầu HS lấy 7 que trong bó 17 que (1 bó 1 chục và 7 que). Hỏi còn bao nhiêu que? Làm phép tính gi?
2. Hướng dẫn làm tính trừ 17 - 7:
- Lấy 17 que tính (Lấy 1 bó chục và 7 que tính ) chia thành 2 nhóm.
- Từ 7 que tính hãy bớt 7 que tính. Còn lại mấy que tính rời?
- 1 bó chục còn gọi là bao nhiêu?
- GV viết vào cột:
Chục 
Đơn vị
 1
 7
- Bớt 7 que tính nữa rồi đặt dưới 7 que tính.
- Gv viết 7 dưới 7: 
Chục
Đơn vị
 1
 -
 7
 7
Vậy 17 – 7 = 10 .Đây là cách tính nhẩm 
* Hướng dẫn cách đặt tính và tính:
1 
7
-
7
1
0
*7 trừ 7 bằng 0, viết 0
1 hạ 1, viết 1
HS làm bảng con
Lớp nhận xét
Còn 1 bó chục 
1 bó chục = 10
HS thao tác.
- HS nêu lại cách đặt tính và tính.
* Lưu ý:Ta trừ từ phải sang trái.
- Em có nhận xét gì về các số ở cột đơn vị?
- Vậy kết quả ở cột đơn vị có đặc điểm gì?
- Vậy 2 số giống nhau trừ đi cho nhau cho kết quả bằng mấy?
Hãy so sánh kết quả của tính viết và tính nhẩm . 
Hoạt động 3. Luyện tập 
* Bài 1: Tính
11
12
13
15
16
1
2
4
5
6
- Gv nhận xét
* Bài 2: Tính nhẫm
- Yêu cầu HS thực hiện trên que tính
- Gv nhận xét
* Bài 3: Lập phép tính
- Yêu cầu HS quan sát tranh rồi lập phép tính rồi giải:
+ Có 15 cái kẹo
+ Đã ăn 5 cái kẹo
→ Còn lại bao nhiêu cái kẹo?
- Gv nhận xét.
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò 
- HS tính nhẩm: 15 – 5= ; 16 – 6= ; 18–8=.
- Nhận xét tiết học.
-Dặn dò: Về nhà làm bài tập, xem bài tiếp theo.
Đều là số 7.
Bằng 0.
Bằng 0.
HS tính
HS nêu cách nhẩm .
HS nêu phép tính và đề toán .
HS tính nhẫm
HS theo dõi
Thứ hai, ngày 16tháng 01 năm 2012
Em và các bạn
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu : Trẻ em có quyền được học tập , có quyền được vui chơi , có quyền được kết giao bạn bè . Cần phải đoàn kết thân ái với bạn khi cùng học cùng chơi .
- Hình thành cho Học sinh : kỹ năng nhận xét , đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học khi chơi với bạn . Hành vi cư xử đúng với bạn .
B. Chuẩn bị
HS có 3 bông hoa để chơi TC “ Tặng hoa ” , Giáo viên có một lẳng hoa nhỏ để đựng hoa khi chơi. Bút màu, giấy vẽ , phần thưởng cho 3 Học sinh .
C Các hoạt động day - học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1: Ổn định - Kiểm tra bài 
Khi gặp thầy cô giáo em cần phải làm gì?
Em cần phải làm gì để tỏ lòng kính trọng và biết ơn thầy cô giáo?
Khi bạn em chưa lễ phép, vâng lời thầy cô giáo thì em sẽ làm gì?
- Nhận xét bài cũ , KTCBBM.
Hoạt động 2: Trò chơi 
- GV nêu ra cách chơi :
Mỗi HS chọn 3 bạn mình thích được cùng học cùng chơi nhất và viết tên bạn đó lên hoa để tặng bạn .
GV chọn ra 3 HS được tặng nhiều hoa nhất, khen và tặng quà cho các em .
* Đàm thoại 
- Em có muốn được tặng nhiều hoa như bạn A , bạn B không ? ta hãy tìm hiểu xem vì sao 3 bạn này được các bạn tặng hoa nhiều thế ?
- GV hỏi HS nêu lý do vì sao em tặng hoa cho bạn A ? cho bạn B ?
* Kết luận: 3 bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng với các bạn khi học, khi chơi .
Hoạt động 3: Đàm thoại 
GV hỏi :
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Chơi học một mình vui hơn hay có bạn cùng học cùng chơi vui hơn ?
+ Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi, em cần phải đối xử với bạn như thế nào?
* Kết luận : Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, được tự do kết bạn. Có bạn cùng học cùng chơi sẽ vui hơn nếu chỉ có một mình. Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạn .
Hoạt động 4: Thảo luận nhóm 
Cho HS quan sát tranh BT3 
GV nêu yêu cầu của bài : Xem tranh và nhận xét việc nào nên làm và không nên làm .
Cho HS nêu : Vì sao nên làm và không nên làm.
Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò
Nhận xét tiết học.
Dặn dò: về nhà ôn bài và xem yêu cầu của BT4, chuẩn bị giấy bút vẽ tranh bạn của em .
HS trả lời
Lớp nhận xét
- HS lần lượt bỏ hoa vào lẵng .
- HS nêu lý do tại sao tặng hoa cho bạn ?
HS trả lời :
HS quan sát tranh nêu được : T1,3,5,6 là những hành vi nên làm khi cùng học cùng chơi với bạn. Tranh 2,4 là hành vi không nên làm.
HS trả lời bổ sung cho nhau .
Thứ ba, ngày 17 tháng 01 năm 2012
Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp học sinh: 
Thực hiện phép cộng không nhớ trong phạm vi 20
Trừ nhẩm trong phạm vi 20
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B Chuẩn bị
Đồ dùng dạy học,...
C . Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ổn định - Kiểm tra bài
 11 12 13 14 15 
- 1 - 2 - 3 - 4 - 5
 16 17 18 19 19 
- 6 - 7 - 8 - 9 - 8
	- Gv nhận xét
Hoạt đ ... ác tranh theo y/c
-Vài hs nhìn tranh kể lại toàn bộ câu truyện 
-Hs nhận xét - lắng nghe
-Hs đọc bảng ôn và tự làm bài tập
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp 
-Hs nhận xét - lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
Thứ năm, ngày 19 tháng 01 năm 2012
Luyện tập chung
A-Mục tiêu: Giúp học sinh: 
- Biết tìm số liền trước, liền sau
- Biết cộng , trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20 
B. Chuẩn bị
Đồ dùng dạy học:
C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
Hoạt động 1: Ổn định - Kiểm tra bài
Bài 1: Tính
11 + 3 - 4 = 14 - 4 + 2 = 
 12 + 5 - 7 = 15 - 5 + 1 =
1 Bài 2: Viết phép tính thích hợp.
Có : 12 xe máy
Đã bán : 2 xe máy
Còn :.... xe máy ?
 12 - 2 = 10
Hoạt động 2: .Bài mới : Luyện tập
+ Bài 1:Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số .
- Gv nhận xét
+ Bài 2: Trả lời câu hỏi :
 Số liền sau của 7 là số nào ?
 Số liền sau của 9 là số nào ?
 Số liền sau của 10 là số nào ?
 số liền sau của 19 là số nào ?
- Gv nhận xét
+ Bài 3: Trả lời câu hỏi :
 Số liền trớc của 8 là số nào ?
 Số liền trớc của 10 là số nào ?
 Số liền trớc của 11 là số nào ?
 Số liền trước của 1 là số nào ?
Gv nhận xét
+Bài 4: Đặt tính rồi tính ;
12 + 3= 14 + 5= 11 + 7=
15 – 3= 19 – 5= 18 – 7=
- Gv nhận xét
Bài 5 : Tính :
11 + 2 + 3 = 15 + 1 – 6 = 17 – 5 – 1 =
- Gv nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Về làm vở bài tập, xem bài tiếp theo
Hs giải
Lớp nhận xét
- 1 HS lên bảng giải bài.
Hs trả lời
HS trả lời
Hs đặt tính
Thứ năm, ngày 19 tháng 01 năm 2012
Ôn tập - Kĩ thuật gấp hình
A.MỤC TIÊU: 
_ HS nắm được kĩ thuật gấp giấy và gấp được một trong những sản phẩm đã học
_ Các nếp gấp thẳng, phẳng
B. CHUẨN BỊ
- Giấy gấp, thước..........
C .NỘI DUNG KIỂM TRA:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1.Bài kiểm tra:
 Cho HS chọn một trong các sản phẩm đã học (cái ví, cái quạt, mũ ca lô, )
+Yêu cầu: Gấp đúng qui trình, nếp gấp thẳng, phẳng
 Trong lúc HS thực hiện gấp, GV quan sát cách gấp của HS, gợi ý giúp đỡ những em còn lúng túng khó hoàn thành sản phẩm.
Hoạt động 2. Nhận xét, dặn dò: 
* Nhận xét: GV nhận xét về:
_ Thái độ học tập
_ Sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.
* Đánh giá sản phẩm:
Hoàn thành:
_ Gấp đúng quy trình.
_ Nếp gấp thẳng, phẳng.
_ Sản phẩm sử dụng được.
Chưa hoàn thành:
_ Gấp chưa đúng quy trình.
_ Nếp gấp chưa thẳng, phẳng.
_ Sản phẩm không dùng được.
Hoạt động 3.Dặn dò:
 Học bài: “Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo”
_ HS chọn và thực hiện gấp
_ HS gấp xong em hãy sắp xếp, dán lên tờ giấy nền và trình bày sao cho cân đối, đẹp.
_ Giữ trật tự khi làm bài, khi dán thận trọng, bôi hồ vừa phải, tránh dây hồ ra bài, sách vở, quần áo
_ Chuẩn bị: Mang 1 đến 2 tờ giấy vở HS, kéo, bút chì, thước kẻ.
Thứ sáu, ngày 20 tháng 01 năm 2012
Bài toán có lời văn
I. Mục tiêu: Giúp học sinh bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm có:
- Các số (điều đã biết).
- Câu hỏi (chỉ thông tin cần tìm) 
 - Điền đúng số , đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ
 - Bài tập cần làm: 4 bài toán trong bài học .
II. Chuẩn bị
	- Sử dụng các tranh vẽ trong sách giáo khoa.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
Hoạt động 1: Ổn định - Kiểm tra bài
+Bài 1: GV hỏi:
 Số liền sau của 7 là số nào ?
 Số liền sau của 9 là số nào ?
 Số liền sau của 10 là số nào ?
 Số liền sau của 19 là số nào ?
 + Bài 2: GV hỏi
 Số liền trước của 8 là số nào ?
 Số liền trước của 10 là số nào ?
 Số liền trước của 11 là số nào ?
 Số liền trước của 1 là số nào ?
 Hoạt động 2 . Bài mới
1. Giới thiệu bài toán có lời văn.
+Bài 1: GV nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán.
GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ rồi viết (nêu) số thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài toán.
+ Có 1 bạn, 
+ Có thêm 3 bạn đang đi tới. 
→ Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ?
- GV hỏi: Bài toán đã cho biết những gì ? (có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa)
- Nêu câu hỏi của bài toán. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn.
- Theo câu hỏi này ta phải làm gì ?
GV nói : Bài toán có lời văn bao giờ cũng có các số gắn với các thông tin mà đề bài cho biết và câu hỏi để chỉ thông tin .
2 -Luyện tập :
+Bài2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán.
+Bài 3: 
 - GV hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ rồi đọc bài toán. "Có 1 con gà mẹ và có 7 con gà con". 
- GV hỏi: Bài toán còn thiếu gì ?
- GV gọi HS trả lời
* Chú ý: trong các câu hỏi đề phải có:
- Từ "hỏi" ở đầu câu.
- Trong câu hỏi có bài toán này nên có từ "tất cả"
- Viết dấu ? ở cuối câu.
Hoạt động 3. Củng cố - dặn dò
- Trò HS chơi tập thể: Lập bài toán
- GV gắn lên bảng 3 con thỏ, rồi gắn tiếp lên bảng 2 con thỏ nữa, rồi vẽ dấu móc để chỉ thao tác "gộp"
Đề toán: Có 3 con thỏ, thêm 2 con thỏ nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ ? 
 Dặn dò: Về nhà học bài, làm bài vở BT, xem bài tiếp theo.
- 1 HS trả lời
- 1 HS trả lời
- HS viết số vào chỗ chấm rồi nêu đề toán.
- 3 HS đọc lại đề toán
Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn
- HS nhắc lại 
HS: Bài toán còn thiếu câu hỏi.
HS: + Hỏi có tất cả mấy con gà ?
+ Hỏi cả gà mẹ và gà con có tất cả bao nhiêu con ?
+ Hỏi có bao nhiêu con gà tất cả ?
-HS thảo luận để cùng lập bài toán. 
Đại diện nhóm trình bày, lớp nhận xét. 
Thứ sáu, ngày 20 tháng 01 năm 2012
Bài 98 : uê , uy
A.MỤC ĐÍCH Y/C 
-Đọc được : uê , uy , bông huệ , huy hiệu ; từ và câu ứng dụng 
-Viết được : uê , uy , bông huệ , huy hiệu 
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tàu hỏa , tàu thủy , ô tô , máy bay 
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-Tranh ảnh minh họa từ ngữ khóa : bông huệ , huy hiệu 
-Bộ chữ học vần biểu diễn 
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I.Ổn định : 
II,Kiểm tra bài cũ:
-Gv gọi hs đọc và viết được: khoa học , ngoan ngoãn , khai hoang
-Gv cùng hs nhận xét - ghi điểm 
-Gv nhận xét phần kiểm tra
III.Bài mới 
1/Giới thiệu bài 
Hoạt động 1 : Gv nêu một số câu hỏi liên quan đến bài học 
-Gv nêu : Hôm nay thầy dạy các em đọc tiếng và từ có chứa vần uê và uy
2.Dạy - học vần 
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới 
a.Vần uê
-Gv treo lên bảng lớn tranh bông huệ 
-Viết vần uê và tiếng huệ và cho hs tìm vần mới 
-Gv cho hs tìm các chữ đã học trong vần uê
-GV nêu : Vần uê gồm chữ u và chữ ê Chữ u đi trước chữ ê
-Gv cho ghép vần uê (bộ chữ học vần thực hành) 
-Gv nhận xét - chỉnh sửa khi hs ghép vần uê
-Gv hd hs đánh vần : (u-ê-uê)
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
b.Tiếng huệ
-Gv chỉ tiếng huệ và cho hs tìm vần mới trong đó
-Gv nêu : tiếng huệ gồm h vần uê và dấu nặng Gv cho hs ghép tiếng uê (bộ chữ học vần thực hành) 
-Gv nhận xét chỉnh sửa khi hs ghép tiếng huệ
-Gv cho hs đánh vần nhận diện vần oanh trong tiếng huệ: (hờ-uê-huệ)
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
c. Từ bông huệ
-Gv chỉ hình và từ ngữ cho hs nhận diện từ bông huệ
-Gv chỉ dẫn , thực hành ghép từ : bông huệ (bộ chữ học vần thực hành) 
-Gv nhận xét chỉnh sữa hs ghép từ : bông huệ
-Gv nhận xét - chỉnh sửa khi hs đọc
Hoạt động 2 : Tập viết vần mới và tiếng khóa 
a.Vần uê
-Gv hd hs viết vần uê
-Gv nhận xét - tuyên dương
b. Tiếng huệ
-Gv hd hs viết tiếng huệ
 -Gv nhận xét - tuyên dương
Tiết 2
*Vần uy , tiếng huy , từ huy hiệu
Hoạt động 3 : Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới 
Hoạt động 4: Tập viết vần mới và tiếng khóa 
Tiết 3
 3.Luyện tập
Hoạt động 5 :Luyện đọc
a.Đọc vần và tiếng khóa 
-Gv cho hs đọc lại vần mới và tiếng , từ chứa vần mới:
 uê uy
 huệ huy
 bông huệ huy hiệu
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
b.Đọc từ ngữ ứng dụng
-Gv đọc chậm lại các từ : cây vạn tuế , xum xuê , tàu thủy , khuy áo 
-Gv nhận xét - đánh giá
c.Đọc câu ứng dụng
-Gv treo hình minh họa câu ứng dụng lên bảng
-Gv đọc câu ứng dụng 2 lần ; lần đầu chậm , lần sau đọc nhanh hơn một chút
-Gv cho hs đọc câu ứng dụng bài 98
-Gv nhận xét - chỉnh sửa 
Hoạt động 6 : Viết vần và từ ngữ chứa vần mới
-Gv cho hs lấy Vở Tập viết 
-Gv hd hs viết vào Vở Tập viết : uê uy , bông huệ , huy hiệu 
-Gv thu bài chấm điểm
-Gv nhận xét -đánh giá bài viết của hs
Hoạt động 7 : Luyện nói 
-Gv treo tranh và tên chủ đề Luyên nói : Tàu hỏa , tàu thủy , ô ,tô , máy bay
-Gv hỏi hs : "Tranh vẽ gì ?"
-Gv đọc tên chủ đề : Tàu hỏa , tàu thủy , ô ,tô , máy bay
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
IV.Củng cố -Dặn dò
-Gv cho hs giở SHS , đọc lại cả bài vần uê ,uy , bông huệ , huy hiệu
-Gv nhận xét - ghi điểm 
-Gv dặn hs về nhà đọc lại bài và viết vần , từ : uê , uy , bông huệ , huy hiệu choắt vào bảng con 
-Gv nhận xét tiết học
Hát vui
+2 hs đọc cá nhân , cả lớp đọc đồng thanh khoa học , ngoan ngoãn , khai hoang
+2 hs viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con : khoa học , ngoan ngoãn , khai hoang
+1 hs đọc câu ứng dụng bài 88
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe 
-Hs chú ý quan sát
-Hs tìm vần mới và nêu uê
-Hs tìm và nêu chữ u và ê
-Hs lắng nghe
-Hs cả lớp ghép vần uê
-Hs lắng nghe và chỉnh sữa
-Hs đánh vần : (u-ê-uê)
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cá nhân
-Hs lắng nghe-chỉnh sữa
-Hs quan sát tiếng huệ tìm và nêu vần mới uê
-Hs lắng nghe
-Hs cả lớp ghép tiếng huệ
-Hs lắng nghe và chỉnh sửa
-Hs đánh vần : (hờ-uê-huệ)
*Cá nhân
*Bàn , nhóm
*Cả lớp
-Hs chú ý chỉnh sữa 
-Hs quan sát 
-Hs cả lớp thực hành ghép từ: bông huệ
-Hs lắng nghe và chỉnh sữa
-Hs đọc từ : bông huệ
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp 
-Hs lắng nghe 
-Hs cả lớp viết vần uê lên bảng con
-Hs lắng nghe
-Hs cả lớp viết tiếng huệ lên bảng con 
-Hs lắng nghe
-Như tiết 1
-Như tiết 1 
-Như tiết 1
-Hs đọc lại vần mới , tiếng , từ mới :
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe và đọc lại
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm
*Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Hs chú ý quan sát 
-Cả lớp lắng nghe
Hs đọc câu ứng dụng
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm
*Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Cả lớp lấy Vở Tập viết
-Hs viết vào Vở Tập viết : uê uy , bông huệ , huy hiệu 
-Hs nộp bài 
-Hs lắng nghe
-Hs quan sát tranh 
-Hs trả lời 
-Hs lắng nghe và đọc chủ đề : Tàu hỏa , tàu thủy , ô ,tô , máy bay
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp
-Hs lắng nghe - chỉnh sửa
-Hs giở SHS đọc theo y/c 
+2 hs đọc cá nhân 
+Cả lớp đọc đồng thanh
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 212012.doc