Giáo án Tuần 22 - Khối 1 - Buổi sáng

Giáo án Tuần 22 - Khối 1 - Buổi sáng

Tiết 2 + 3: Học vần

Bài 90: ôn tập

Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành

- Học sinh đã biết đọc viết các chữ và vần đã học - HS đọc, viết đ­ợc các vần kết thúc bằng p, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến 90.

- Đọc đúng các từ ngữ trong đoạn thơ ứng dụng.

- Nghe hiểu và kể đ­ợc 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: HS đọc, viết đ­ợc các vần kết thúc bằng p, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến 90.

 - Đọc đúng các từ ngữ trong đoạn thơ ứng dụng.

 - Nghe hiểu và kể đ­ợc 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép

 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết

 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học

II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học

 1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1

 - Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.Tranh minh hoạ đoạn thơ.

 - Tranh minh hoạ truyện: “Ngỗng và Tép”

 2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết

 

doc 24 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 22 - Khối 1 - Buổi sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 22
 Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2012
Tiết 1: Chào cờ
Tập trung tại sân trường
****************
Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 90: ôn tập
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc viết cỏc chữ và vần đó học
- HS đọc, viết được các vần kết thúc bằng p, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến 90.
- Đọc đúng các từ ngữ trong đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép 
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: HS đọc, viết được các vần kết thúc bằng p, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến 90.
	- Đọc đúng các từ ngữ trong đoạn thơ ứng dụng.
 - Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép 
 	2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1
	- Bộ đồ dựng học Tiếng Việt 1.Tranh minh hoạ đoạn thơ.
 - Tranh minh hoạ truyện: “Ngỗng và Tép” 
	2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bộ đồ dựng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Bảng con: rau diếp
- Bảng lớp: giàn mướp.
- Đọc câu ứng dụng SGK.
- Nhận xét đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
a. Ôn tập
- Khai thác khung đầu bài: ap
- Kẻ bảng ôn như SGK
- Gọi hs đọc lại các âm trong bảng ôn
* Ghép âm thành vần
- GV hướng dẫn
- Âm a ghép với âm p được vần gì?
- Âm â ghép với âm p được vần gì?
- HS ghép GV ghi bảng
 ap , âp ăp...
- Tương tự với các vần khác
- Tìm tiếng có vần trong bảng ôn
- Các vần trong bảng ôn có gì giống nhau?
b. Đọc từ ứng dụng
 đầy ắp ấp trứng đón tiếp
 - GV đọc mẫu, giải nghĩa
c. Hướng dẫn viết bảng con: đầy ắp, đón tiếp
- GV viết mẫu, nói quy trình viết từng chữ
đầy ắp, đún tiếp
- Quan sát hs viết bảng con
- Củng cố: Gọi hs đọc lại bài
Tiết 2
a. Luyện đọc
- Luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp
* Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV viết: Cá ăn nổi
 Cá chép ăn chìm
 Con tép lim dim
 Trong chùm rễ cỏ...
- GV hướng dẫn , đọc mẫu
* Đọc SGK: Kiểm tra sách
- GV đọc mẫu SGK
- Gọi hs đọc bài
b. Kể chuyện: Ngỗng và Tép
- GV kể chuyện 2 lần
- Lần 1 kể toàn chuyện
- Lần 2 kể theo tranh
* Tổ chức cho hs kể chuyện theo tranh
- Kể theo nhóm ( mỗi nhóm 1 tranh)
+ Tranh 1: Nhà có khách, hai vợ chồng bàn nhau làm thịt ngỗng
+ Tranh 2: Đêm ngủ người khách nghe thấy hai con ngỗng nhường nhau được sống
+ Tranh 3: Sáng ra người khách nghe thấy có người rao bán tép, nên nói là thích ăn tép
+ Tranh 4: Ngỗng thoát chết và từ đó Ngỗng không bao giờ ăn tép nữa
- Gọi đại diện nhóm trình bày
* Kể lại toàn chuyện
- Câu chuyện nói lên điều gì ?
- GV nêu ý nghĩa câu chuyện
c. Luyện viết vở: Kiểm tra vở
- Bài viết mấy dòng?
- GV hớng dẫn, nhắc nhở
- Quan sát hs viết bài
- Chấm bài, nhận xét
3. Kết luận: 
Trò chơi: Chỉ đúng, chỉ nhanh
- GV hướng dẫn cách chơi, luật chơi
- Quan sát hs chơi
- Nhận xét tiết học
Về ôn bài
- Bảng con: rau diếp
- Bảng lớp: giàn mướp.
- Quan sát tranh, nhận xét
- HS đọc lại các âm
- Vần ap
- Vần ăp
- HS ghép ap, ăp, âp op...
- Đọc lại
- HS tìm
- giống nhau đều kết thúc bằng p
- HS đọc thầm , đọc cá nhân
- Lớp đọc
- Quan sát gv viết mẫu
- Viết bảng con
- HS đọc lại bài
- HS đọc cá nhân , lớp
- Quan sát tranh , nhận xét
- HS đọc thầm , đọc cá nhân
- Lớp đọc
- HS lấy sách
- Nghe đọc
- HS đọc bài
- Nhận xét , đánh giá
- HS nghe kể
- Quan sát
- Thảo luận nhóm kể chuyện theo tranh
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, đánh giá
- 2 hs kể lại chuyện
- Tình nghĩa sâu nặng giữa hai con vật
- HS nêu lại
- HS lấy vở
- HS nêu yêu cầu bài: Bài viết 2 dòng
- HS làm theo
- HS viết bài vào vở
- HS chơi, nhận xét
 ****************
Tiết 4: Mỹ thuật: GV chuyên dạy
------------------------@&?-----------------------
Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2012
Tiết 1: Toán( Tiết 85) 
 giải toán có lời văn
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- HS đó biết nhỡn túm tắt ghi phộp tớnh
- Hiểu đề toán cho biết gì? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Hiểu đề toán cho biết gì? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
	2. Kỹ năng: Giải toỏn
	3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1.Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1.SGK Toán
	2. Học sinh: SGK. Bộ đồ dựng
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Bài toán có lời văn gồm mấy phần?
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
a, giới thiệu cách giải và cách trình bày bài
* Bài toán: GV treo tranh
- Gọi hs đọc bài toán trong SGK
- Hướng dẫn tìm hiểu bài
+, Bài toán cho biết gì?
+, Bài toán hỏi gì?
- Tóm tắt: Có : 5 con gà
 Thêm : 4 con gà
 Có tất cả: ... con gà?
- Muốn biết có bao nhiêu con gà phải làm tính gì?
* Hướng dẫn cách giải
 Bài giải
 Nhà An có tất cả là:
 5 + 4 = 9( con)
 Đáp số : 9 con gà
- Một bài toán có lời văn khi giải phải thực hiện qua mấy bước?
 b, Thực hành
* Bài 1(117) :Gọi hs đọc bài toán trong SGK
- Hướng dẫn hs phân tích đề
- GV ghi tóm tắt: An có : 4 quả bóng
 Bình có : 3 quả bóng
 Cả hai bạn có: ... quả bóng
- Gọi hs nêu miệng cách giải gv ghi bảng
*Bài 2(118): Gọi hs đọc bài toán trong SGK
- Hướng dẫn hs phân tích đề
- GV ghi tóm tắt: Có : 6 bạn
 Thêm : 3 bạn
 Có tất cả : ... bạn?
- Cho hs làm bài vào sách
3. Kết luận
- Nhắc lại quy trình bài toàn có lời văn.
- Về học bài
- Hát
- 1-2 em nêu.
- HS quan sát tranh, nhận xét
- HS đọc bài toán trong SGK
- Bài toán cho biết có 5 con gà, thêm 4 con gà
- Bài toán hỏi có tất cả bao nhiêu con gà
- HS nhìn túm tắt nêu lại bài toán
- Làm tính cộng
- HS quan sát và nhắc lại từng bước
- Thực hiện qua 4 bước
- HS đọc bài toán
- Phân tích đề bài
+ Bài toán cho biết An có 4 quả bóng, Bình có 3 quả bóng
+ Bài toán hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quả bóng
- HS nêu cách giải
 Bài giải
 Cả hai bạn có tất cả là:
 4 + 3 = 7(quả bóng)
 Đáp số : 7 quả bóng
- HS đọc bài toán
- Phân tích đề bài
+ Bài toán cho biết :Lúc đầu tổ có 6 bạn, sau đó có thêm 3 bạn
+ Bài toán hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bạn
- HS làm sách, 1 hs làm bảng phụ
 Bài giải
 Tổ em có tất cả là:
 6 + 3 = 9(bạn)
 Đáp số :9 bạn
- Nhận xét, đánh giá
****************
Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 91: oa, oe
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc viết cỏc chữ và vần đó học
- HS đọc được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè, từ và câu ứng dụng. 
- Viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: HS đọc được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè, từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.
	- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
 	2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức giữ gỡn sức khỏe
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1
- Bộ đồ dựng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa cõu ứng dụng, luyện núi
	2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bộ đồ dựng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Viết: đón tiếp, quả mướp 
- Đọc câu ứng dụng bài 90.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
 Dạy vần: oa
* HS nhận diện vần oa.
- GV viết vần oa lên bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
? Vần oa gồm mấy âm ghép lại , vị trí các âm?
* Đánh vần
- oa: o- a- oa (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài: oa.
- Có vần oa muốn có tiếng họa thêm âm gì?
- Cài: họa 
- Tiếng họa gồm âm, vần gì?
- GV đánh vần: hoa: hờ- oa- hoa- nặng - họa 
- GV đưa tranh nhận xét ?
- GV ghi bảng: hoạ sĩ
- Tìm tiếng, từ có vần oa ? 
- Dạy vần oe (Các bước dạy tương tự vần oa)
? So sánh oe và oe
- Đánh vần oe: o- e- oe
? Tìm tiếng, từ có vần oe.
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: 
 sách giáo khoa chích choè
 hoà bình mạnh khoẻ
- Đọc mẫu, giải thích từ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.
Ξ, φe, hΞ sĩ, mỳa xφe
- Nhận xét đánh giá.
3. Kết luận
- Học vần gì mới? 
- So sánh oa và oe
- Chuyển tiết 2.
- Bảng con:đón tiếp, quả mướp 
- 2 em.
- Đọc CN- ĐT
- Âm o và a.
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- Cài oa, đọc.
- Thêm âm h. 
- Cài : họa
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- hoạ sĩ
- HS đọc từ mới
- CN- N- ĐT.
- Đọc CN-ĐT
- Giống nhau âm o đứng trước, khác nhau âm đứng sau.
- HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc.
- Đọc CN- ĐT
- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS tô khan, viết bảng con
- oa và oe
- Nêu.
Tiết 2: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ:
 Hoa ban xoè cánh trắng
 Lan tươi màu nắng vàng
 Cành hồng khoe nụ thắm
 Bay làn hương dịu dàng.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
- Treo tranh đặt câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì?
- Tập thể dục để làm gì?
- Em thường tập thể dục vào lúc nào?
- Ngoài tập thể dục muốn có sức khỏe tốt em phải làm gì?
- Gọi hs đọc tên bài
- Tổ chức cho hs thảo luận cặp( 3 phút )
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Kết luận
- ... ần vừa học.
- HS viết bảng con.
- oan và oăn
- Giống nhau âm o đứng trước, âm n đứng cuối. Khác nhau âm đứng giữa.
Tiết 2:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ:
 Khôn ngoan đối đáp người ngoài
 Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
 - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
- Treo tranh đặt câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì?
- Bạn nữ đang làm gì?
- Cô giáo đang làm gì?
- Bạn là người như thế nào?
- Muốn trở thành con ngoan, trò giỏi em cần làm gì?
- Gọi hs đọc tên bài
- Tổ chức cho hs thảo luận cặp( 3 phút )
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Kết luận
- Đọc toàn bài.
- Về nhà đọc lại bài
- 2 HS đọc 
- CN- N-ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
- HS đọc CN- ĐT
- ngoan; phân tích.
- Đọc CN- ĐT
- HS quan sát, nhận xét
- Bạn, mẹ, cô giáo
- Đang quét sân giúp mẹ...
- Cô giáo trao phần thưởng cho bạn
- Bạn là con ngoan, trò giỏi
- Phải chăm chỉ học tập và làm việc
- HS đọc tên bài: Con ngoan, trò giỏi
- Thảo luận cặp- trình bày
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
- 1-2 HS
**************
Tiết 4: Thủ công
Tiết 22: cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy.
- Biết cách sử dụng bút chì , kéo , thước kẻ
- Sử dụng được bút chì, thước kẻ, kéo.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Biết cách sử dụng bút chì , kéo , thước kẻ.
	2. Kỹ năng: Sử dụng được bút chì, thước kẻ, kéo.
	3. Thỏi độ: Giỏo dục ý thức giữ an toàn, vệ sinh trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy.
	2. Học sinh : Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS. GV nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
* Giới thiệu các dụng cụ thủ công.
- Dụng cụ thủ công gồm: bút chì, thước kẻ, kéo.
* Hướng dẫn thực hành:
* Hướng dẫn cách sử dụng bút chì.
- Giới thiệu bút.
- Khi sử dụng: cầm bút chì ở tay phải các ngón tay cái, trỏ, giữa, giữ thân bút...
- Sử dụng để kẻ vở, vẽ, viết ta đưa đầu nhọn của bút trên tờ giấy và di chuyển nhẹ trên giấy theo ý muốn.
- Quan sát giúp đỡ.
* Cách sử dụng thước kẻ.
- Giới thiệu thước .
- Hướng dẫn sử dụng.
* Cách sử dụng kéo.
- Giới thiệu kéo.
- Hướng dẫn sử dụng.
* Thực hành:
- Kẻ đường thẳng, cắt đường thẳng.
- GV hướng dẫn và làm mẫu.
- Quan sát giúp đỡ.
- Chấm một số bài.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Kết luận
- Nhắc lại cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. 
- Chuẩn bị cho giờ sau.
- HS quan sát.
- HS giơ từng dụng cụ theo yêu cầu của GV.
- Lớp quan sát.
- 1 HS thực hành trên bảng , lớp nhận xét.
- Lớp thực hành.
- HS thực hiện như trên.
- HS nhắc lại.
------------------------@&?----------------------- 
 Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2012
Tiết 1: Âm nhạc: GV chuyờn
******************
Tiết 2: Toán(Tiết 88) 
luyện tập
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- HS đó biết về bài toỏn cú lời văn
- Biết giải bài toán và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng trừ các số đo độ dài.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Biết giải bài toán và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng trừ các số đo độ dài.
	2. Kỹ năng: Làm tớnh, giải toỏn
	3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1.Giỏo viờn: Bảng phụ, SGK
	2. Học sinh: SGK, vở ô li.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
Đọc: 5cm, 10cm, 1cm.
- Nhận xét, đánh giá. 
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
* Bài 1(122): Gọi hs đọc bài toán
- Hướng dẫn hs phân tích bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Tóm tắt: Có : 4 bóng xanh
 Có : 5 bóng đỏ
 Có tất cả: ... quả bóng?
Gọi hs nêu cách làm, gv ghi bảng
 Bài giải
 An có tất cả là:
 4 + 5 = 9( quả)
 Đáp số : 9 quả bóng
* Bài 2(121) :Gọi hs đọc bài toán trong SGK
- Hướng dẫn hs phân tích đề
- GV ghi tóm tắt: Có : 5 bạn nam
 Có : 5 bạn nữ
 Có tất cả : ... bạn?
- HS làm vở, 1 hs làm bảng phụ
*Bài 3(122): Giải bài toán theo tóm tắt sau
- GV ghi tóm tắt: 
 Có : 2 gà trống
 Có : 5 gà mái
 Có tất cả : ... con gà?
- Cho hs làm bài vào vở
- Quan sát hs làm bài
- Chấm bài, nhận xét
* Bài 4(122): Tính ( theo mẫu)
- HS đọc mẫu: 2cm + 3cm = 5cm 
 6cm – 2cm = 4cm
- Các ý con lại hs làm sách, 1 hs làm bảng phụ
- Quan sát hs làm bài
3. Kết luận
- Nêu các bước giải toán có lời văn? 
- Về xem lại các bài tập.
- Hát
- Viết bảng con.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS đọc bài toán
- Phân tích đề
- Bài toán cho biết:An có 4 bóng xanh và 5 bóng đỏ
- Bài toán hỏi có tất cả bao nhiêu bao nhiêu quả bóng
- HS nhìn tóm tắt nêu lại bài toán
- HS nêu miệng bài toán
- HS đọc bài toán
- HS phân tích đề bài
Có 5 bạn nam, có 5 bạn nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
- HS làm sách, 1 hs làm bảng phụ
 Bài giải
 An có tất cả là:
 4 + 5 = 9( quả)
 Đáp số : 9 quả bóng
- Nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu bài
- HS nhìn tóm tắt đặt bài toán
- HS làm bài vào vở
 Bài giải
 Có tất cả là:
 2 + 5 = 7( con)
 Đáp số : 7 con gà
- Nhận xét, đánh giá
- Nêu yêu cầu bài
- HS đọc mẫu, nhận xét mẫu
- HS làm sỏch, 1 hs làm bảng phụ
a, 7cm + 1cm = 8cm
 8cm + 2cm = 10cm
 14cm + 5cm = 19cm
b, 5cm – 3cm = 2cm
 9cm – 4cm = 5cm
 17cm –7cm = 10cm
- Nhận xét, đánh giá
****************
Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 94: oang, oăng
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc viết cỏc chữ và vần đó học
- HS đọc được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng, từ và câu ứng dụng. 
- Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng 	
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: HS đọc được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng, từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng 	
	- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi.
 	2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1
- Bộ đồ dựng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa cõu ứng dụng, luyện núi
	2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bộ đồ dựng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Viết : học toán, khoẻ khoắn
- Đọc câu ứng dụng bài 93.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
 Dạy vần: oang
* HS nhận diện vần oang.
- GV viết vần oang lên bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
? Vần oang gồm mấy âm ghép lại , vị trí các âm?
* Đánh vần
- oang: o- a- ngờ- oang (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài: oang.
- Có vần oang muốn có tiếng hoang thêm âm gì?
- Cài: hoang 
- Tiếng hoang gồm âm, vần gì?
- GV đánh vần: hoang: hờ- oang- hoang 
- GV đưa tranh nhận xét ?
- GV ghi bảng : vỡ hoang
- Tìm tiếng, từ, câu có vần oang ? 
- Dạy vần oăng(Các bước dạy tương tự vần oang)
? So sánh oăng và oang
- Đánh vần oăng: o-ă- ngờ- oăng
? Tìm tiếng, từ có vần oăng.
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: 
 áo choàng liến thoắng
 oang oang dài ngoẵng
- Đọc mẫu, giải thích từ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.
Ξng, Ξng, 
vỡ hΞng, con hΞng
- Nhận xét đánh giá.
3. Kết luận
- Học vần gì mới? 
- So sánh oang và oăng
- Chuyển tiết 2.
- B/c: học toán, khoẻ khoắn
- 2 em.
- Đọc CN- ĐT
- Âm o, a và ng.
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- Cài oang, đọc.
- Thêm âm h. 
- Cài : hoang
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- vỡ hoang 
- HS đọc từ mới
- Đọc CN-ĐT
- Giống nhau âm o đứng trước, âm ng đứng cuối. Khác nhau âm đứng giữa.
- HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc.
áo choàng liến thoắng oang oang dài ngoẵng
- Đọc CN- ĐT
- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS viết bảng con.
- oang và oăng
Tiết 2:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ:
 Cô dạy em tập viết
 Gió đưa thoảng hương nhài
 Nắng ghé vào cửa lớp
 Xem chúng em học bài.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
- Treo tranh đặt câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì?
- Hãy chỉ và nói tên từng loại áo?
- Mùa nào thì mặc áo choàng, áo len?
- Mùa nào thì mặc áo sơ mi?
- Các loại áo đều dùng để làm gì?
- Gọi hs đọc tên bài
- Tổ chức cho hs thảo luận cặp( 3 phút )
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Kết luận
- Đọc toàn bài.
- Về nhà đọc lại bài
- 2 HS đọc 
- CN- N-ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
- HS đọc CN- ĐT
- thoảng; phân tích.
- Đọc CN- ĐT
- HS quan sát, nhận xét
- Các bạn mặc các loại áo
- HS chỉ và nêu tên.
- Mùa đông
- Mùa thu, mùa hè
- Để mặc
- HS đọc tên bài: Aó choàng, áo len...
- Thảo luận cặp- trình bày
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
- 1-2 HS
------------------------@&?-----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 22 SANG 11.12.doc