Giáo án Tuần 23 Lớp 1 - Trường tiểu học Long Trì

Giáo án Tuần 23 Lớp 1 - Trường tiểu học Long Trì

Học vần

Bài 95. oanh - oach (2 tiết)

I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

 -HS đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

 -Đọc được từ, các câu ứng dụng.

 -Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

 -Tranh ảnh về doanh trại quân đội, về thu hoạch quả ở nông thôn (SGK)

 

doc 16 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1029Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 23 Lớp 1 - Trường tiểu học Long Trì", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng tuần 23
 Thứ
 ngày 
Tiết
Môn
Tên bài dạy
 HAI
(8/2/11)
HV
HV
T
oanh -oach
vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
 BA
(9/2/11)
HV
HV
T
TN&XH
oat - oăt
luyện tập chung
cây hoa
 TƯ
(10/2/11)
HV
HV
T
ôn tập
Luyện tập chung
 NĂM
(11/2/11)
HV
HV
T
Đ Đ
uê -uy
các số tròn chục
đi bộ đúng quy định (t1)
 SÁU
(12/2/11)
HV
HV
TC
SHL
ươ -uya
kẻ các đoạn thẳng cách đều
 Ngày dạy: Thứ hai ngày, 8 tháng 2 năm 2011 
Học vần
Bài 95. oanh - oach (2 tiết)
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
 -HS đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
 -Đọc được từ, các câu ứng dụng.
 -Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 -Tranh ảnh về doanh trại quân đội, về thu hoạch quả ở nông thôn (SGK)
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Oån định: Hát
 2.Bài kiểm:
 -HS viết và đọc: áo choàng, oang oang, liến thoắng, dài ngoẵng
 -HS đọc bài ứng dụng trong SGK.
 3.Dạy bài mới:
TIẾT 1
 a/Giới thiệu bài: oanh, oach
 b/Dạy vần
 *oanh
 -GV giới thiệu vần mới: oanh. HS phân tích vần : oanh
 -HS cài vần: oanh.
 -HS đánh vần, đọc trơn vần: oanh (CN-ĐT) 
 -GV cho HS cài tiếng: doanh. HS đánh vần và đọc tiếng: doanh (CN-ĐT)
 -GV cho HS đọc từ khóa: doanh trại
 -HS đọc lại (thứ tự và không thứ tự)
 oanh, doanh, doanh trại
*oach (Quy trình tương tự)
 -So sánh vần oach với oanh
 -Đánh vần và đọc:
 oach, hoạch, thu hoạch
 c/HS luyện viết vào bảng con: oanh, doanh trại, oach, thu hoạch
 d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
 khoanh tay kế hoạch
 mới toanh loạch xoạch
 -GV cho HSTB yếu.kt đọc vần sau đó đánh vần tiếng, đọc từ.
 -HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới có vần vừa học.
 -GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu.
TIẾT 2
 đ/Luyện tập
 *Luyện đọc
 -HS đọc bài ở tiết 1. Dành cho HSTB yếu.kt
 -GV giới thiệu tranh, HS quang sát và nhận xét.
 -GV giới thiệu câu ứng dụng.
 -Luyện đọc câu ứng dụng:
 Chúng em . kế hoạch nhỏ
 GDBVMT luôn luôn thực hiện tốt các loại kế hoạch đề ra
 +HSTB yếu.kt đọc từ. HS khá giỏi đọc cả câu, tìm tiếng mới và phân tích: hoạch
 +GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 -HS đọc bài trong SGK tr. 26, 27
 *HS luyện viết bài vào vở Tập viết: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
 *Luyện nói theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
 4.Củng cố, dặn dò
 -HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: oanh, oach.
 -NX-DD.
	 Tốn
	Tiết 89. VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC 
I/ MỤC TIÊU
 Giúp HS bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành xăng ti met để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.
-HS hoàn thành các bài tập 1,2,3
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 GV và HS sử dụng thước có vạch chia từng xăng ti met
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Bài kiểm:
 2.Dạy bài mới:
 *Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. VD: vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm.
 -Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4.
 -Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước.
 -Nhấc thước ra, viết A ở bên điểm đầu, viết B bên điểm cuối của đoạn thẳng. Ta đã vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm.
 *Hoạt động 2: Thực hành
 -Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài.
 5 cm, 7 cm, 2 cm, 9 cm
 +Cả lớp vẽ vào bảng con. HS yếu lên bảng vẽ. GV giúp đỡ
 -Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau.
 +HS đọc tóm tắt. Sau đó thực hiện giải bài toán.
 +HS giải vào SGK. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
 Đáp số: 8cm
 -Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu ở bài 2
 +HS nêu yêu cầu
 +GV hướng dẫn: Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng BC có chung điểm nào (điểm B)
 +HS vẽ vào SGK. GV giúp đỡ HS yếu vẽ đúng.
 *Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
 -HS vẽ bảng con đoạn thẳng EF có độ dài 10 cm, đoạn thẳng IK có độ dài 13 cm
 -NX-DD.
 Ngày dạy: Thứ ba ngày, 9 tháng 2 năm 2011 
Học vần
 Bài 96. oat - oăt (2 tiết) 
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
 -HS đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
 - Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
 -Đọc được từ, các câu ứng dụng.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 -Tranh ảnh 1 số hình ảnh trong các phim hoạt hình quen thuộc
 -Tranh ảnh về các con vật.
 -Phiếu từ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Oån định: Hát
 2.Bài kiểm:
 -HS viết và đọc: khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch.
 -HS đọc bài ứng dụng trong SGK.
 3.Dạy bài mới:
TIẾT 1
 a/Giới thiệu bài: oat, oăt
 b/Dạy vần
 *oat
 -GV giới thiệu vần mới: oat. HS phân tích vần oat
 -HS cài vần: oat
 -HS đánh vần, đọc trơn vần oat (CN-ĐT) 
 -GV cho HS cài tiếng: hoạt. HS đánh vần và đọc tiếng: hoạt (CN-ĐT)
 -GV cho HS đọc từ khóa: hoạt hình.
 -HS đọc lại (thứ tự và không thứ tự)
 oat, hoạt, hoạt hình
*oăt (Quy trình tương tự)
 -So sánh vần oăt, oat
 -Đánh vần và đọc:
 oăt, choắt, loắt choắt
Hướng dẫn HSKT đánh vần đọc trơn
 c/HS luyện viết vào bảng con: oat, hoạt hình, oăt, loắt choắt
 d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
 lưu loát chỗ ngoặt
 đoạt giải nhọn hoắt
 -GV cho HSTB yếu,kt đọc vần sau đó đánh vần tiếng, đọc từ.
 -HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới có vần vừa học.
 -GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu.
TIẾT 2
 đ/Luyện tập
 *Luyện đọc
 -HS đọc bài ở tiết 1. Dành cho HSTB yếu. kt
 -GV giới thiệu tranh, HS quan sát và nhận xét.
 -GV giới thiệu câu ứng dụng.
 -Luyện đọc câu ứng dụng:
 Thoắt một cái  cánh rừng.
 +HSTB yếu. kt đọc từ. HS khá giỏi đọc cả câu, tìm tiếng mới và phân tích: thoắt, hoạt
 +GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 -HS đọc bài trong SGK tr. 28, 29.
 *HS luyện viết bài vào vở Tập viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
 *Luyện nói theo chủ đề: Phim hoạt hình
 4.Củng cố, dặn dò
 -HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: oat, oăt
 -NX-DD.
	Tốn
	 Tiết 90. LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU
 Giúp HS củng cố về:
 -Đọc, viết, đếm các số đến 20
 -Phép cộng trong phạm vi các số đến 20.
 -Giải bài toán.
 -Bài 1:(HSTB – Y-KT)
 -Bài 2:(HSTB – Y-KT)
 -Bài 3,4:(HS đại trà)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 GV: 2 bộ số đến 20
 HS: SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Bài kiểm: 
 HS vẽ bảng con: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm, 7 cm, 12 cm.
 2.Dạy bài mới:
 *Hoạt động 1: Luyện tập
 GV tồ chức cho HS tự làm bài tập
 -Bài 1: Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống
 HS làm vào SGK. HSTB yếu, kt lên bảng GV hướng dẫn cách làm
 -Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
 HS làm bảng con
 -Bài 3: HS làm bài theo nhóm 4.
 HS đọc bài toán.
 GV gợi ý HS nêu tóm tắt
 HS tự giải bài toán và trình bày bài giải vào bảng phụ
 +Đáp số: 15 cái bút
 -Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống
 HS làm bài miệng.
 Chẳng hạn: 13 cộng 1 bằng 14, viết 14
 *Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
 -Trên tia số từ 0 đến 20, số nào lớn nhất? Số nào nhỏ nhất?
Tự nhiên và xã hội
 Tiết 23. CÂY HOA
 I/ MỤC TIÊU
 - Kể được tên và nêu được ích lợi của một số cây hoa.
 - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa.	
 - HSKG kể về một số cây hoa theo mùa: ích lợi, màu sắc, hương thơm.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 - GV và HS đem cây hoa (hoa) đến lớp.
 - Hình ảnh các cây hoa trong bài 23 SGK.
 - Khăn bịt mắt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1. Bài kiểm: Cây rau.
 - Cây rau được trồng ở đâu?
 - Hãy kể tên 1 số loại rau mà em biết?
 2. Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Cây hoa.
 * Hoạt động 1: Quan sát cây hoa.
 - Bước 1:
 + GV chia lớp thành các nhóm nhỏ.
 + GV hướng dẫn các nhóm làm việc.
 @Nhóm 1,2: Hãy chỉ đâu là rễ, thân, lá, hoa của cây hoa mà em mang đến lớp?
 @Nhóm 3,4: Các bông hoa thường có đặc điểm gì mà ai cũng thích nhìn, thích ngắm?
 @Nhóm 5,6: Tìm sự khác nhau của hoa?
 - Bước 2: GV gọi đại diện 1 số nhóm lên trình bày trước lớp.
 Kết luận:SGV tr. 75.
 GDBVMT: có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà, không bẻ cây, hái hoa nơi công cộng.
 * Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
 - HS (từng cặp) quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi trong SGK.
 - 1 số cặp lên hỏi và trả lời trước lớp.
 - GV nêu câu hỏi cho cả lớp trả lời (GV chọn câu hỏi)
 Kết luận: SGV tr.76.
 * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
 Trò chơi “ Đố bạn hoa gì?”.
 - GV phổ biến cách chơi. HS tiến hành chơi.
 - Nhận xét: Ai đoán nhanh và đúng là thắng cuộc.
 - GV nhận xét tiết học, dặn dò.
 Ngày dạy: Thứ tư ngày, 10 tháng 2 năm 2011 
Học vần
 Bài 97. ÔN TẬP (2 tiết) 	
A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.	
 -HS đọc và viết một cách chắc chắn 12 chữ ghi vần vừa học từ bài 91 đến bài 97
 -Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng, các câu thơ ứng dụng. 
 -Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Chú Gà Trống khôn ngoan
 -HS khá giỏi khá giỏi kể được 2,3 đoạn truyện theo tranh
 B/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 -Tranh ảnh minh họa và các phiếu từ.
 -Bảng ôn
 -Tranh câu chuyện Chú Gà Trống khôn ngoan
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1.Oàn định: Hát
 2.Bài kiểm:
 -HS đọc và viết: lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt
 -HS đọc câu ứng dụng SGK.
 3.Dạy bài mới:
TIẾT 1
 a/Oân tập
 *Các chữ và vần  ... ài cho trước.
 -Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học
 -HS hoàn thành các bài tập trong SGK
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 Bảng phụ, SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Bài kiểm:
 -2HS lên bảng làm bài tập.
 1/Điền số thích hợp vào ô trống.
 2/Điền số thích hợp vào ô trống
12
 2
 3
 0
 7
 5
 1
 14
 2.Dạy bài mới
 *Hoạt động 1: Luyện tập
 GV hướng dẫn HS làm bài tập
 -Bài 1: Tính (HS làm miệng)
 HSTB yếu làm bài a
 HS làm bài xong, nêu kết quả (nối tiếp)
 -Bài 2: HS làm vào SGK
 a/Khoanh vào số lớn nhất (18)
 b/Khoanh vào số nhỏ nhất (10)
 -Bài 3: HS làm bảng con
 HS vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm. (dùng thước có vạch cm)
 -Bài 4: HS làm bài theo nhóm 4 vào bảng phụ,
 Đáp số: 9 cm
 *Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
 -NX-DD
 Ngày dạy: Thứ năm ngày, 11 tháng 2 năm 2011 
Học vần
 Bài 98. uê - uy (2 tiết) 
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
 -HS đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
 -Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
 -Đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng ứng dụng.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 -Tranh ảnh về hoa huệ, về 1 vài loại huy hiệu
 -Tranh ảnh về các phương tiện giao thông
 -Phiếu từ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Oån định: Hát
 2.Bài kiểm:
 -HS viết và đọc: Khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang.
 -HS đọc bài ứng dụng trong SGK.
 3.Dạy bài mới:
TIẾT 1
 a/Giới thiệu bài: uê, uy
 b/Dạy vần
 *uê
 -GV giới thiệu vần mới: uê. HS phân tích vần uê
 -HS cài vần: uê
 -HS đánh vần, đọc trơn vần: uê (CN-ĐT)
 -GV cho HS cài tiếng: huệ. HS đánh vần và đọc tiếng: huệ (CN-ĐT)
 -GV cho HS đọc từ khóa: bông huệ
 -HS đọc lại (thứ tự và không thứ tự)
 uê, huệ, bông huệ
*uy (Quy trình tương tự)
 -So sánh vần uy với vần uê
 -Đánh vần và đọc:
 uy, huy, huy hiệu
Hướng dẫn HSKT đánh vần đọc trơn
 c/HS luyện viết vào bảng con: uê, bông huệ, uy, huy hiệu
 d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
 cây vạn tuế tàu hỏa
 xum xuê khuy áo
 -GV cho HSTB yếu, kt đọc vần sau đó đánh vần tiếng, đọc từ.
 -HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới có vần vừa học.
 -GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu.
TIẾT 2
 đ/Luyện tập
 *Luyện đọc
 -HS đọc bài ở tiết 1. Dành cho HSTB yếu. kt
 -GV giới thiệu tranh, HS quan sát và nhận xét
 -Luyện đọc câu thơ ứng dụng:
 Cỏ mọc xanh chân đê
 Hoa khoe sắc nơi nơi
 +HSTB yếu, kt đọc mỗi em 1 câu. HS khá giỏi đọc cả đoạn thơ, tìm tiếng mới và phân tích: xuê,
 +GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 -HS đọc bài trong SGK tr. 32, 33
 *HS luyện viết bài vào vở Tập viết: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
 *Luyện nói theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay
 4.Củng cố, dặn dò
 -HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: uê, uy
Tốn
	 Tiết 92. CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I/ MỤC TIÊU
 Bước dầu giúp HS:
 -Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục (từ 10 đến 90)
 -Biết so sánh các số tròn chục.
 -HS làm hết các bài tập 1,2,3
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 9 bó, 1 bó có 1 chục que tính
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Bài kiểm: HS làm bảng con
 Tính: 15 + 3 = 8 = 2 =
 19 – 4 = 10 – 2 =
 2.Dạy bài mới:
 *Hoạt động 1: Giới thiệu các số tròn chục (từ 10 đến 90)
 -Giới thiệu 1 chục (10)
 + 1 bó que tính là mấy chục que tính? (1 chục que tính) GV viết 1 chục vào vào cột số chục như SGK.
 +Một chục còn gọi là bao nhiêu? (10) GV viết số 10 vào cột viết số
 +Ai đọc được nào? (Mười). GV viết mười vào cột đọc số
 -Giới thiệu hai chục (20) và các số 30,40,  , 90 (tiến hành tương tự)
 *Hoạt động 2: Luyện tập
 -Bài 1: Viết (Theo mẫu)
 +GV hướng dẫn HS làm bài vào SGK, HSTB yếu làm vào bảng phụ, rồi chữa bài.
 -Bài 2: Số tròn chục
 +HS làm bài miệng: nêu các số còn thiếu ở mỗi ô trống
 -Bài 3: >, <, =
 +HS làm bảng con. HSTB yếu lên bảng GV hướng dẫn cách làm
 *Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
 -HS đọc các số tròn chục theo thứ tự từ 10 đến 90 và ngược lại
 -Số 10, 15, 8, 20 số nào là số tròn chục? Số nào là số không tròn chục?
 -Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 chữ số 0 thuộc hàng nào? Các số còn lại thuộc hàng nào?
 -NX-DD.
	Đạo đức
	 ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH. 
 (Tiết 1)
I/ MỤC TIÊU
 - Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
 - Nêu được lợi của việc đi bộ đúng quy định.
 - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
 - HSG phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 -Vở BT Đạo đức 1.
 -3 chiếc đèn hiệu làm bằng bìa cứng 3 màu: đỏ, vàng xanh, nình tròn đường kính 15 cm.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1. Bài kiểm: Không.
 2. Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Đi bộ đúng quy định. (Tiết 1)
 * Hoạt động 1: Làm BT1.
 - GV treo tranh và hỏi: Ở thành phố, phải đi bộ ở phần đường nào? Ở nông thôn, khi đi bộ đi ở phần đường nào? Tại sao?
 - HS làm BT.
 - HS trình bày ý kiến.
 - GV kết luận: SGV tr. 44.
 * Hoạt động 2: HS làm BT2.
 - HS làm BT.
 - GV mời 1 số HS lên trình bày kết quả.
 - Lớp nhận xét, bổ sung.
 - GV kết luận:
 + Tranh 1: Đi bộ đúng quy định.
 + Tranh 2: Bạn nhỏ chạy ngang qua đường là sai quy định.
 + Tranh 3: Hai bạn sang đường đúng quy định.
 * Hoạt động 3: Trò chơi “Qua đường”
 - GV vẽ sơ đồ ngã tư có vạch qui định cho người đi bộ và chọn HS vào các nhóm: Người đi bộ, người đi xe ô tô, đi xe máy, xe đạp.
 - GV phổ biến luật chơi.
 - HS tiến hành chơi.
 - Cả lớp nhận xét khen những bạn đi đúng qui định.
 * Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
 - GV nhận xét tiết học, dặn dò.
Ngày dạy: Thứ sáu ngày, 12 tháng 2 năm 2011 
Học vần
 Bài 99. uơ - uya (2 tiết) 
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
 -HS đọc và viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
 -Đọc được từ, các câu thơ ứng dụng.
 -Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 -Tranh ảnh về voi huơ vòi, về cảnh đêm khuya
 -Giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya
 -Phiếu từ 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Oån định: Hát
 2.Bài kiểm:
 -HS viết và đọc: cây vạn tuế, xum xuê, tàu thủy, khuy áo
 -HS đọc bài ứng dụng trong SGK.
 3.Dạy bài mới:
TIẾT 1
 a/Giới thiệu bài: uơ, uya
 b/Dạy vần
 *uơ
 -GV giới thiệu vần mới: uơ. HS phân tích vần uơ
 -HS cài vần: uơ
 -HS đánh vần, đọc trơn vần: uơ (CN-ĐT)
 -GV cho HS cài tiếng: huơ. HS đánh vần và đọc tiếng: huơ (CN-ĐT)
 -GV cho HS đọc từ khóa: huơ vòi
 -HS đọc lại (thứ tự và không thứ tự)
 uơ, huơ, huơ vòi
*uya (Quy trình tương tự)
 -So sánh vần uya với vần uơ
 -Đánh vần và đọc:
 uya, khuya, đêm khuya
 c/HS luyện viết vào bảng con: uơ, huơ vòi, uya, đêm khuya
 d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
 thuở xưa giấy pơ-luya
 huơ tay phéc-mơ-tuya
 -GV cho HSTB yếu đọc vần sau đó đánh vần tiếng, đọc từ.
 -HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới có vần vừa học.
 -GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu.
TIẾT 2
 đ/Luyện tập
 *Luyện đọc
 -HS đọc bài ở tiết 1. Dành cho HSTB yếu. kt
 -GV giới thiệu tranh, HS quan sát và nhận xét
 -Luyện đọc câu thơ ứng dụng:
 Nơi ấy ngôi sao khuya
 Sáng một vần trên sân
 +HSTB yếu, kt mỗi em đọc 1 câu. HS khá giỏi đọc cả đoạn thơ, tìm tiếng mới và phân tích: khuya
 +GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 -HS đọc bài trong SGK tr. 34, 35
 *HS luyện viết bài vào vở Tập viết: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
 *Luyện nói theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
 4.Củng cố, dặn dò
 -HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: uơ, uya
 -NX-DD.
 Thủ cơng
	 Tiết 23. KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU.
I/ MỤC TIÊU
 - Biết cách kẻ đoạn thẳng.
 - Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ rõ và tương đối thẳng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 1. GV: Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều.
 2. HS: Bút chì, thước kẻ, 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô li.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1. Bài kiểm: GV kiểm tra dụng cụ học thủ công của HS. Nhận xét.
 2. Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Kẻ các đoạn thẳng cách đều.
 * Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
 - GV giới thiệu cho HS quan sát và trả lời: 2 đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô?
 * Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu.
 - GV hướng dẫn cách kẻ đoạn thẳng.
 -GV hướng dẫn cách kẻ 2 đoạn thẳng cách đều.
 * Hoạt động 3: HS thực hành.
 - HS thực hành trên giấy vở kẻ ô.
 - GV quan sát, uốn nắn những HS còn lúng túng chưa kẻ được.
 * Hoạt động 4: Nhận xét, dặn dò.
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu có kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán, vở thủ công.
	 SINH HOẠT TUẦN 23
1/ Báo cáo hoạt động tuần 23
 - Các tổ lần lượt báo cáo tình hình hoạt động của tổ trong tuần 23
 + Chuyên cần:
 + Hạnh kiểm:
 + Học tập:
 + Tuyên dương cá nhân xuất sắc:
 + Nhắc nhở:
GV tổng kết thi đua các tổ, xếp hạng.
2/ GV phổ biến nhiệm vụ tuần 24
 - Học tập tốt. Nâng cao chất lượng học tập theo nhóm
 - Tiếp tục GD đạo đức HS: ngôn phong, tác phong,
 - Đảm bảo an toàn giao thông.
 - Tiếp tục xây dựng lớp học xanh-sạch-đẹp
 -Phòng chống rối loạn muối I ốt
 -Các nội dung khác

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 23.doc