Giáo án Tuần 24 - Khối 1 - Buổi sáng

Giáo án Tuần 24 - Khối 1 - Buổi sáng

Tiết 2 + 3: Học vần

Bài 100: uân, uyên

I. Mục tiêu

 - HS đọc đợc: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền, từ và câu ứng dụng.

 - Viết đợc: : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.

 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.

II. Đồ dùng

 - Bộ đồ dùng, bảng con, chữ mẫu.

III. Các hoạt động dạy và học

Tiết 1

1. Ổn định tổ chức :

2. Kiểm tra bài cũ :

- Viết : uơ, uya

- Đọc câu ứng dụng bài 99.

- Nhận xét, đánh giá.

3. Bài mới :

a. Giới thiệu bài:

b. Dạy vần: uân

* HS nhận diện vần uân

 - GV viết vần uân lên bảng lớp. Đọc mẫu.

- Giới thiệu chữ viết thờng.

? Vần uân gồm mấy âm ghép lại , vị trí các âm?

* Đánh vần

- uân: u- â- nờ- uân (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).

- Cài: uân

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 24 - Khối 1 - Buổi sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 24
Ngày soạn: 19 /2 / 2011
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011.
Tiết 1: Chào cờ
Tập trung tại sân trường
****************
Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 100: uân, uyên
I. Mục tiêu
 - HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền, từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
	- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
II. Đồ dùng
	- Bộ đồ dùng, bảng con, chữ mẫu.
III. Các hoạt động dạy và học 
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Viết : uơ, uya
- Đọc câu ứng dụng bài 99.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: 
b. Dạy vần: uân
* HS nhận diện vần uân 
 - GV viết vần uân lên bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
? Vần uân gồm mấy âm ghép lại , vị trí các âm?
* Đánh vần
- uân: u- â- nờ- uân (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài: uân
- Có vần uân muốn có tiếng xuân thêm âm gì?
- Cài: xuân
- Tiếng xuân gồm âm, vần gì?
- GV đánh vần: xuân: xờ- uân- xuân
- GV đưa tranh nhận xét ?
- GV ghi bảng : mùa xuân
- Tìm tiếng, từ, câu có vần uân ? 
- Dạy vần uyên (Các bước dạy tương tự vần uân)
? So sánh uyên và uân
- Đánh vần : uyên: u- yê- nờ- uyên
? Tìm tiếng, từ có vần : uyên
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: 
 huân chương chim khuyên
 tuần lễ kể chuyện
- Đọc mẫu, giải thích từ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.
- Nhận xét đánh giá.
4. Củng cố:
- Học vần gì mới? 
- So sánh uân và uyên?
5. Dặn dò:
- Chuyển tiết 2.
- Bảng con
- Bảng lớp
- 2 em.
- Đọc CN- ĐT
- Âm u, â và n.
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- Cài uân, đọc.
- Thêm âm x. 
- Cài : xuân 
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- mùa xuân 
- HS đọc từ mới
- CN- N- ĐT.
- Đọc CN-ĐT
- Giống nhau âm u đứng trước, âm n đứng cuối. Khác nhau âm đứng giữa.
- HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc.
- Đọc CN- ĐT
- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS viết bảng con.
- uân và uyên
- Nêu.
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ:
 Chim én bận đi đâu
 Hôm nay về mở hội
 Lượn bay như dẫn lối
 Rủ mùa xuân cùng về.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
? Tranh vẽ gì?
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Em đã xem những cuốn truyện gì?
- Trong số các truyện đã xem em thích nhất truyện gì?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố:
- Đọc toàn bài.
5. Dặn dò:.
 - Về nhà đọc lại bài
- 2 HS đọc 
- CN- N-ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
- Đọc CN- ĐT
- HS đọc CN- ĐT
- xuân; phân tích.
- Đọc CN- ĐT
- HS nêu.
- Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.
- Viết bài vào vở.
- 1-2 HS
****************
Tiết 4: Mỹ thuật: GV chuyên dạy
------------------------@&?-----------------------
 Ngày soạn: 19 / 2 / 2011.
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011
Tiết 1: Toán( Tiết 93) 
luyện tập
I. Mục tiêu
	 - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu biết cấu tạo các số tròn chục( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị).
II. Đồ dùng :
	- Bảng phụ, SGK, thước kẻ, vở ô li.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các số tròn chục? 
3. Bài mới: 
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Bài1 ( 128 ) Nối (theo mẫu)
Đọc chữ rồi nối với số thích hợp
VD: Tám mươi -> 80 
 Sáu mươi -> 60
* Bài 2. Viết (theo mẫu)
a. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
b. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
c. Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
d. Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị
* Bài 3
a. Khoanh vào số bé nhất.
 70 40 20 50 30 
b. Khoanh vào số lớn nhất.
 10 80 60 90 70 
* Bài 4. 
a. Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn
b. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé
Nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố. 
- Nhắc lại số tròn chục?
- Số tròn chục giống nhau ở hàng nào?
5. Dặn dò. 
- Về xem lại các bài tập.
- Hát
- 1-2 em. Nhận xét, đánh giá.
- HS làm vào SGK
- Kiểm tra chéo theo cặp, nhận xét.
- HS làm vào sách. 2 HS lên bảng phụ.
- HS làm vào sách nêu kết quả.
- 20, 50, 70, 80, 90 
- 80, 60, 40, 30, 10.
****************
Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 101: uât, uyêt
I. Mục tiêu
 - HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh, từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh .
	- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
II. Đồ dùng
	- Bộ đồ dùng, bảng con, chữ mẫu.
III. Các hoạt động dạy và học 
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc : uân, uyên.
- Đọc câu ứng dụng bài 100.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: 
b. Dạy vần: uât
* HS nhận diện vần uât 
 - GV viết vần uât lên bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
? Vần uât gồm mấy âm ghép lại , vị trí các âm?
* Đánh vần
- uât: u- â- tờ- uât (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài: uât
- Có vần uât muốn có tiếng xuất thêm âm gì?
- Cài: xuất
- Tiếng xuất gồm âm, vần gì?
- GV đánh vần: xuât: xờ- uât- sắc- xuất
- GV đưa tranh nhận xét ?
- GV ghi bảng : sản xuất
- Tìm tiếng, từ, câu có vần uât ? 
- Dạy vần uyêt (Các bước dạy tương tự vần uât)
? So sánh uyêt và uât
- Đánh vần : uyêt: u- yê- tờ- uyêt
? Tìm tiếng, từ có vần : uyêt
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: 
 luật giao thông băng tuyết
 nghệ thuật tuyệt đẹp
- Đọc mẫu, giải thích từ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.
- Nhận xét đánh giá.
4. Củng cố:
- Học vần gì mới? 
- So sánh uât và uyêt?
5. Dặn dò:
- Chuyển tiết 2.
- Bảng con
- Bảng lớp
- 2 em.
- Đọc CN- ĐT
- Âm u, â và t.
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- Cài uât, đọc.
- Thêm âm x và dấu sắc. 
- Cài : xuất 
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- sản xuất
- HS đọc từ mới
- CN- N- ĐT.
- Đọc CN-ĐT
- Giống nhau âm u đứng trước, âm t đứng cuối. Khác nhau âm đứng giữa.
- HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc.
- Đọc CN- ĐT
- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS viết bảng con.
- uât và uyêt
- Nêu.
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ:
 Những đêm nào trăng khuyết
 Trông giống con thuyền trôi
 Em đi, trăng theo bước
 Như muốn cùng đi chơi.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 
- Nước ta có tên là gì?
- Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem?
- Em biết nước ta hoặc trên quê hương em có cảnh đẹp nào?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố:
- Đọc toàn bài.
5. Dặn dò:.
 - Về nhà đọc lại bài
- 2 HS đọc 
- CN- N-ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
- Đọc CN- ĐT
- HS đọc CN- ĐT
- khuyết; phân tích.
- Đọc CN- ĐT
- HS nêu.
- Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.
- Viết bài vào vở.
- 1-2 HS
****************
Tiết 4: Đạo đức
Bài 11: Đi bộ đúng quy định( Tiết 2)
I. Mục tiêu
	- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
 - Nêu lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
 - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
II. Các đồ dùng dạy học:
 - Vở BT Đạo đức.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: Hàng ngày em thực hiện việc đi bộ như thế nào ?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Tìm hiểu nội dung bài
* Hoạt động 1 : Làm bài tập 3
- Cô nêu yêu cầu:
- Giao nhiệm vụ : Thảo luận nhóm đôi theo nội dung sau : 
+ Các bạn nhỏ trong tranh đi bộ có đúng quy định không ?
+ Điều gì có thể xảy ra ? Vì sao ?
+ Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như thế ?
- GV quan sát giúp đỡ các nhóm
- Kết luận : Đi dưới lòng đường là sai quy định, có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác .
* Hoạt động 2: Làm bài tập 4
- Cô nêu yêu cầu
- Giải thích và hướng dẫn làm :
* Kết luận : Tranh 1 , 2 , 4 ,6 ,3 đúng quy định.
+ Tranh 5 , 7 ,8 sai quy định.
+ Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác.
* Hoạt động 3 : Trò chơi : Đèn xanh - Đèn đỏ 
- Nêu tên trò chơi .
- Hướng dẫn chơi và phổ biến lụât chơi .
- Chơi mẫu 
4. Củng cố: 
- Đọc ghi nhớ.
- Đi bộ như thế nào là đúng quy định?
- Đi bộ đúng quy định có lợi gì ?
5. Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau
- HS trả lời
- HS thảo luận trong 5’.
- Một số HS trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ xung.
- Nhắc lại.
- Độc lập làm bài vào vở + 1 HS làm phiếu to.
- Chữa bài trên phiếu.
- Nhận xét , đánh giá.
- Chơi thử 1 - 2 lần.
- Chơi thi giữa các đội.
- HS đọc ghi nhớ.
- HS trả lời
------------------------@&?-----------------------
 Ngày soạn: 20 / 2 / 2011.
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2011
Tiết 1: Toán( Tiết 94) 
cộng các số tròn chục
I. Mục tiêu
	- Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90.
	- Biết giải toán có phép cộng.
II. Các đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ, SGK, vở ô li.
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài cũ: Viết : 50 ; 60 ; 80 ; 90.
- 60 gồm mấy chục , mấy đơn vị ?
- Nhận xét ,đánh giá
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Giới thiệu cách cộng các số tròn chục
- Cài bảng 3 bó que tính
- Trên bảng có bao nhiêu que tính?
- 30 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Viết như thế nào ?
- Viết bảng 
* Cài 2 bó que tính
- Thêm bao nhiêu que tính ?
- 20 gồm mấy chục , mấy đơn  ... 
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới :
a. Luyện đọc:
- Nhắc lại bài ôn tiết 1.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK.
 Sóng nâng thuyền
 Lao hối hả
 Lưới tung tròn
 Khoang đầy cá
 Gió lên rồi
 Cánh buồm ơi.
? Tìm tiếng có vần vừa ôn?
* Đọc bài trong SGK
- Hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện viết:
- GV HD HS viết, nêu cách viết.
- GV nhắc nhở nền nếp trước khi viết bài.
- GV chấm bài, nhận xét.
C. Kể chuyện: 
- GV kể cả câu chuyện lần 1.
- GV kể lần 2 theo tranh.
- Chia 4 nhóm, mỗi nhóm 1 tranh.
- GV giúp đỡ HS kể một đoạn chuyện, cả câu chuyện
 ý nghĩa: 
4. Củng cố:
- Thi tìm tiếng có vần : uân, uât.
5. Dặn dò:
- Đọc lại bài ôn.
- Xem trước bài 104.
- 2 HS đọc
- CN- ĐT
- CN đọc thầm
- Quan sát tranh, thảo luận
- CN đọc trơn đoạn thơ.
- HS tìm, đọc to tiếng đó.
- Đọc CN- ĐT
- HS viết bài vào vở.
- HS nghe.
- Thảo luận, tập kể trong nhóm.
- Thi kể trước lớp.
**************
Tiết 4: Thủ công
cắt dán hình chữ nhật
I. Mục tiêu: 
	- Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.
	- Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
* Với HS khéo tay:
	- Kẻ và cắt dán được hình chữ nhật theo 2 cách. Đường cắt thẳng, hình dán phẳng.
	- Có thể kẻ, cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác.
	- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II.Chuẩn bị
	- Tranh quy trình, giấy vở kẻ ô, kéo, thước kẻ, bút chì, keo dán, khăn lau.
	- Hình chữ nhật mẫu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS.
3. Bài mới
*Giới thiệu bài.
*Hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- QS mẫu:
+ Đây là hình gì?
+ Hình chữ nhật có mấy cạnh?
+ Độ dài các cạnh như thế nào?
+ Em thấy đồ vật gì có dạng hình 
chữ nhật?
* Hướng dẫn mẫu :
- GV treo quy trình.
- Nêu các bước thực hiện.
- GV kẻ , cắt mẫu.
- Em nào lên thực hành kẻ, cắt hình chữ nhật.
*Thực hành:
- GV chia lớp thành 4 nhóm.
- Giao nhiệm vụ: Các em độc lập làm 
bài theo nhóm sau đó trình bày sản phẩm 
vào phiếu to.
- Phát phiếu cho các nhóm.
- GV quan sát giúp đỡ.
* Nhận xét , đánh giá:
- Nêu tiêu chí.
- Nhận xét, đánh giá chung.
4. Củng cố
- Nhắc lại các bước kẻ , cắt hình chữ nhật.
5. Dặn dò
- Chuẩn bị bài sau
- ...Hình chữ nhật.
-  4 cạnh.
- 2 cạnh dài , 2 cạnh ngắn.
- HS nhắc lại các bước kẻ trên tranh quy
 trình.
- HS quan sát. 
- 1 HS thực hành kẻ , cắt.
- Lớp quan sát nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm thực hành 5’.
- Nhận xét, đánh giá theo tiêu chí.
------------------------@&?-----------------------
 Ngày soạn: 22 / 2 / 2011.
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011
Tiết 1: Toán( Tiết 96) 
trừ các số tròn chục
I. Mục tiêu
	- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có lời văn. 
II. Các đồ dùng dạy học
	- Que tính, SGK Toán.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
 10
 60
 70
+
+
+
 50
 30
 10
 60 90 80
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu cách làm tính cộng các số tròn chục
- Cài 5 bó 1 chục que tính , rồi bớt 3 bó1 chục que tính . Còn bao nhiêu que tính?
- GV thao tác bằng que tính
 ghi bảng:
chục
đơnvị
 5
-
 3
 0
 0
 2
 0
b. Hướng dẫn HS cách đặt tính: ( Từ trên xuống dưới)
Viết 50 rồi viết 30 sao cho thẳng cột .
- Viết dấu -
- Kẻ vạch ngang
- Tính từ phải sang trái nói: 50 - 30 = 20
*/ Thực hành
+ Bài 1(131): Tính
- Gv hướng dẫn mẫu 2 phép tính
 20 30 80
 40
 80
 90
-
-
-
 20
 50
 10
 40 50 00 
 70
 90
 60
-
-
-
 30
 40
 60
*/ Bài 2(131) : Tính nhẩm:
 50- 30 = ?
Nhẩm: 5 chục – 3 chục = 2 chục
Vậy: 50 - 30 = 20
40 - 30 = 10
70 - 20 = 50
90 – 10 = 80
80 – 40 = 40
90 – 60 = 30
50 – 50 = 0
*/ Bài 3 (131) : Đọc bài toán?
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
 Bài giải:
 An có tất cả là:
 30 + 10 = 40 ( cái kẹo)
 Đáp số: 40 cái kẹo
4. Củng cố:
? Nhắc lại cách cộng các số tròn chục
5. Dặn dò:
- Về làm bài 4.
 Hát
- Viết bảng con.
- Nêu.
- HS đếm và nêu: 50( 5 chục) que tính
- HS quan sát
- Làm miệng.
- Làm bảng con.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu miệng.
- Nhận xét, đánh giá.
- 2- 3 em.
Nêu, làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
Nhận xét, đánh giá.
********************
Tiết 2: Tập viết 
Tuần 20 : hòa bình, quả xoài, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh .
I. Mục tiêu :
	- Viết đúng các chữ: hòa bình, quả xoài, hí hoáy, khỏe khoắn, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập 2
	- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vở sạch viết chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Bài víêt mẫu
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ 
 - Viết bảng lớp và bảng con : tiếp đón
 - Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới : 
 a. Giới thiệu bài 
 b. Trực quan chữ mẫu 
* Cô treo bài viết
- Bài viết có những chữ cái nào cao 5 li?.
- Những chữ cái nào cao 4 li?
- Các chữ còn lại cao mấy li?
 * Hướng dẫn viết 
+ Hướng dẫn viết bảng con
- Cô gắn chữ ghi từ hòa bình lên bảng..
- Gọi HS đọc
- Chữ ghi từ hòa bình được viết như thế nào ?
- Viết mẫu và hướng dẫn viết.
- Nhận xét sửa sai.
* GV hướng dẫn viết tiếp các chữ ghi từ còn lại ( tương tự )
- GV nhận xét, sửa sai.
* Hướng dẫn viết vở
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- Hướng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết , để vở, cầm bút.
- Quan sát giúp đỡ..
- Chấm bài , nhận xét một số bài.
- Tuyên dương bài viết đẹp
4. Củng cố: 
- Nhắc nhở HS sửa những lỗi viết chưa đúng cỡ , mẫu.
5. Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Viết bảng lớp và bảng con : tiếp đón
 - Nhận xét, đánh giá
- HS đọc 4 em.
- ... b , l , g , h
- ... q
- ... 2 li
- 2 em đọc
- ... chữ hòa viết trước gồm chữ ghi âm h cao 5 li nối liền với chữ ghi âm o cao 2 li , nối với chữ ghi âm a 2 li cách 1 nét tròn viết chữ ghi tiếng bình.
- HS quan sát
- HS viết bảng + Bảng lớp
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc bài
- ... 7 dòng
- HS viết bài
- HS lắng nghe
****************
Tiết 3:Tập viết 
 Tuần 21 : tàu thủy, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
I. Mục tiêu :
	- Viết đúng các chữ: tàu thủy, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập 2
	- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vở sạch viết chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Bài víêt mẫu
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ 
 - Viết bảng lớp và bảng con : tiếp đón
 - Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới : 
 a. Giới thiệu bài 
 b. Trực quan chữ mẫu 
* Cô treo bài viết
- Bài viết có những chữ cái nào cao 5 li?.
- Những chữ cái nào cao 4 li?
- Các chữ còn lại cao mấy li?
 * Hướng dẫn viết 
+ Hướng dẫn viết bảng con
- Cô gắn chữ ghi từ tàu thủy lên bảng..
- Gọi HS đọc
- Chữ ghi từ tàu thủy được viết như thế nào ?
- Viết mẫu và hướng dẫn viết.
- Nhận xét sửa sai.
* GV hướng dẫn viết tiếp các chữ ghi từ còn lại ( tương tự )
- GV nhận xét, sửa sai.
* Hướng dẫn viết vở
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- Hướng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết , để vở, cầm bút.
- Quan sát giúp đỡ..
- Chấm bài , nhận xét một số bài.
- Tuyên dương bài viết đẹp
4. Củng cố: 
- Nhắc nhở HS sửa những lỗi viết chưa đúng cỡ, mẫu.
5. Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Viết bảng lớp và bảng con : tiếp đón
 - Nhận xét, đánh giá
- HS đọc 4 em.
- ... b , l , g , h, k
- ... p
- ... 2 li
- 2 em đọc
- ... chữ tàu viết trước gồm chữ ghi âm t cao 3 li nối liền với chữ ghi âm a cao 2 li , nối với chữ ghi âm u 2 li cách 1 nét tròn viết chữ ghi tiếng thủy.
- HS quan sát
- HS viết bảng + Bảng lớp
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc bài
- ... 7 dòng
- HS viết bài
- HS lắng nghe
***************
Tiết 4: Thể dục 
Bài 24: bài thể dục- đội hình đội ngũ
I. Mục tiêu
	- Biết cách thực hiện 6 động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng, toàn thân của bài thể dục phát triển chung.
	- Bước đầu biết cách thực hiện động tác điều hòa của bài thể dục phát triển chung.
 	- Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo tổ và cả lớp
II. Chuẩn bị: 
	- Vệ sinh sân tập
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
TG số lần
PP tổ chức.
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp phổ biến nội dung , yêu cầu
 giờ học.
- Kiểm tra trang phục.
- Khởi động: Xoay các khớp.
- Kiểm tra bài cũ: Tập động tác vươn thở, 
tay, chân.
- Nhận xét, đánh giá.
2. Phần cơ bản:
* Ôn 6 động tác thể dục đã học:
- GV hô nhịp, lớp tập.
- Lớp trưởng hô, lớp tập.
- GV quan sát, sửa sai sau mỗi lần.
* Học động điều hòa:
- GV nêu động tác, phân tích động tác.
+ G.V nêu tên động tác - làm mẫu - Giải thích.
- Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang, rộng bằng vai, đồng thời đưa hai tray ra trước, bàn tay sấp, lắc hai bàn tay
- Nhịp 2: Đưa hai tay dang ngang, bàn tay sấp, lắc hai bàn tay
- Nhịp 3: Đưa hai tay về trước bàn tay sấp, lắc hai bàn tay
- Nhịp 4: Về TTĐCB. 
- Nhịp 5, 6, 7, 8 như trên nhưng ở nhịp 5 bước chân phải sang ngang 
- H.S cả lớp luyện tập: 3 lần.
- Tập phối hợp 7 động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng, toàn thân, phối hợp
- Tập mẫu - HS tập theo.
- Lớp trưởng hô lớp tập .
- Tập theo tổ (Tổ trưởng hô).
- GV quan sát giúp đỡ các tổ.
* Điểm số hàng dọc theo tổ.
- GV giải thích, kết hợp chỉ dẫn 1 tổ làm
 mẫu, lớp quan sát.
- 3 tổ cùng tập.
- GV quan sát nhận xét, chỉnh sửa.
- Các tổ tự tập.
* Trò chơi : 
 Nhảy đúng, nhảy nhanh.
- GV hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
- HS chơi
- Nhận xét, đánh giá.
3. Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay hát.
- Các em vừa ôn nội dung gì? 
- Học nội dung gì?
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà tập lại 7 động tác thể dục đã học vào buổi sáng.
5 – 7 /
 ( 2 x 4 nhịp)
 17 – 20 /
 3- 5 lần 
1- 2 lần
2- 3 lần
1- 2 lần
2- 3 lần
1- 2 lần
5/
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
 X (GV)
* * * * *
* * * * *
* * * * *
 X (GV)
 * * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
X (GV)
------------------------@&?-----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan24s10.11.doc