Giáo án Tuần 26 - Khối lớp 1

Giáo án Tuần 26 - Khối lớp 1

TẬP ĐỌC

Bài: BÀN TAY MẸ

I. MỤC TIÊU:

- Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm , rám nắng. . .

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK)

II. CHUẨN BỊ :

- GV: SGK, tranh minh họa.

- HS : SGK, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1.Khởi động : Hát

 2.KTBC :

- HS đọc bài : Cái nhãn vở và trả lời câu hỏi.

 + Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?

 + Bố Giang khen bạn ấy thế nào?

- GV nhận xét.

 3.Bài mới :

GV cho HS quan sát tranh : Tranh vẽ gì? – giới thiệu bài và ghi đề bài: Bàn tay mẹ.

? HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc

- GV đọc mẫu lần 1

- Hướng dẫn HS luyện đọc

* Luyện đọc các tiếng , từ ngữ

- GV ghi : yêu nhất , nấu cơm , rám nắng , xương xương.

- GV giải nghĩa từ : rám nắng là làm việc cực khổ nên tay khô ráp.

- Luyện đọc phân biệt các tiếng có âm vần , dấu thanh đối lập : x – s, l – n .

 

doc 26 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 388Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 26 - Khối lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
LÀNH CHO SẠCH, RÁCH CHO THƠM
Thứ hai, ngày 8 tháng 3 năm 2010
TẬP ĐỌC
Bài: BÀN TAY MẸ
I. MỤC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm , rám nắng. . . 
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK)
II. CHUẨN BỊ :
GV: SGK, tranh minh họa.
HS : SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên 
Họat động của học sinh
 1.Khởi động : Hát
 2.KTBC : 
HS đọc bài : Cái nhãn vở và trả lời câu hỏi.
 + Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
 + Bố Giang khen bạn ấy thế nào?
GV nhận xét.
 3.Bài mới :
GV cho HS quan sát tranh : Tranh vẽ gì? – giới thiệu bài và ghi đề bài: Bàn tay mẹ.
HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc 
GV đọc mẫu lần 1 
Hướng dẫn HS luyện đọc 
* Luyện đọc các tiếng , từ ngữ 
 GV ghi : yêu nhất , nấu cơm , rám nắng , xương xương. 
GV giải nghĩa từ : rám nắng là làm việc cực khổ nên tay khô ráp. 
Luyện đọc phân biệt các tiếng có âm vần , dấu thanh đối lập : x – s, l – n .
* Luyện từ câu : Chú ý ngắt giọng đúng 
Y/ c HS tự nhẩm từ đầu đến hết bài. Sau đó gọi em đầu bàn đọc to câu 1. – Các em sau tự đứng lên đọc tiếp nối nhau cho đến hết bài.
 * Luyện đọc đoạn , bài : Từng nhóm 3 em. (mỗi em đọc 1 đoạn, mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn.)
Y/c HS đọc cả bài. 
Nhận xét – chấm điểm.
HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn vần an , at 
GV yêu cầu HS :
 + Gọi 1 HS nêu yêu cầu 1 SGK/56 : Tìm tiếng trong bài có vần an? 
 +Gọi 1 HS nêu yêu cầu 2 SGK/56 : Tìm tiếng ngoài bài có vần an, vần at.
Y/c HS tự tìm và ghi vào bảng con : (Ví dụ: lan can; ban mai; hạt sương; bãi cát.)
HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố. 
Thi đua đọc cả bài. – Các Tổ cử đại diện lên đọc thi đua.
Lớp – GV nhận xét, tuyên dương.
Hát
_ 2 -3 HS đọc và trả lời câu hỏi 
_ HS : nhắc lại 
_ HS : lắng nghe 
_ HS : phân tích và đọc 
_ HS : đọc 
_ HS đọc tiếp nối từng câu. 
– HS đọc tiếp nối theo đoạn 
_ HS : đọc 
_ HS : đọc yêu cầu 
_ HS : tìm 
_ HS : đọc yêu cầu 
_ HS khá giỏi đọc. Khuyến khích HS TB - Y đọc
_ HS : tự tìm 
_ Các tổ thi đua 
TIẾT 2
TG
Hoạt động của giáo viên 
Họat động của học sinh
HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc và luyện nói 
_ Gv đọc lần 2 
* Tìm hiểu bài đọc 
HS đọc đoạn 1 và 2 – GV hỏi : 
 + Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ?
HS đọc đoạn 3. – GV hỏi:
 + Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ. 
 _ Tổ chức HS thi đọc diễn cảm bài văn. 
HOẠT ĐỘNG 2: Luyện nói: Trả lời câu hỏi theo tranh. 
GV nêu yêu cầu của bài tập.
2 HS nhìn tranh 1 SGK/56 thực hành hỏi – đáp theo mẫu:
 + Ai nấu cơm cho bạn ăn ? 
3 cặp HS thực hành hỏi – đáp theo gợi ý dưới các tranh 2, 3, 4 SGK/56
 + Ai mua quần áo mới cho bạn ? 
 + Ai chăm sóc khi bạn ốm ? 
 + Ai vui khi bạn được điểm mười ? 
Lớp – GV nhận xét, tuyên dương.
3 / Củng cố, dặn dò : 
1 HS đọc toàn bài 
 + Vì sao bàn tay mẹ gầy gầy , xương xương? 
 + Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ?.
Chuẩn bị : Cái Bống.
Nhận xét tiết học
_ HS : lắng nghe 
_ HS : đọc
_ HS : Bàn tay mẹ đã làm rất nhiều việc cho chị em Bình là : Đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
_HS : đọc 
_ HS : Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ
_ 3 HS đọc
_ HS : quan sát 
_ HS : đáp theo mẫu 
+ Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn.
+ Bố mẹ mua quần áo mới cho tôi.
+ Bố mẹ chăm sóc khi tôi ốm.
+ Bố mẹ, ông bà, cả nhà vui khi tôi được điểm 10.
_HS : tự trả lời 
Bổ sung, rút kinh nghiệm :
TOÁN
 Bài: Các số có hai chữ số (Tiếp theo)
I/ MỤC TIÊU : 
Nhận biết số lượng , biết đọc , đếm các số từ 20 đến 50 ; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50
II/ CHUẨN BỊ :
GV: SGK, các bó que tính rời . 
HS: SGK ,bảng con , que tính , vở, phiếu bài tậpû .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
TG
Hoạt động của giáo viên 
Họat động của học sinh
 1 . Khởi động : Hát . 
 2 .KTBC :
Gọi HS đọc các sốtừ 20 dến 50
HS viết số vào bảng con:27, 34, 45 
GV và HS nhận xét.
 3.Bài mới: .Tiết này các em học bài: Các số có hai chữ số.(tt)
HOẠT ĐỘNG I : Giới thiệu các số từ 50 đến 59 .
 Hướng dẫn HS lấy 5 bó chục que tính và que tính rời, hỏi HS:. Có 5chục và 4 que rời là bao nhiêu que tính .? 
Gv cài 54.:Y/c HS 54 và đọc : năm mươi tư. 
Hướng dẫn đọc54,55
 * Bài 1:Hs đọcyêu cầu. HS viết vào bảng con từ số 50 đến59 .. GV,HS nhận xét, ghi điểm
 -GV chốt:các số từ 50 dến 60 giống và khác nhau ở đâu?Đây là các số có hai chữ số
 HOẠT ĐỘNG 2: GV lấy 61 que tính hỏi hs: Có bao nhiêu que tính?61 gồm mấy chục mấy đơn vị?HS viết số vào bc, 1 HS lên bảng. HS đọc số
 - Có 6 chục , 8 đơn vị. HS viết số 68 vào bảng con, 1 HS lên bảng.HS đọc số
 Hướng dẫn đọc 64,65
 * Bài 2 : Hs đọcyêu cầu .HS viết bài vào vở từ 60 đến 70. 1 HS lên bảng.Nhận xét, ghi điểm
 - 69 gồm mấy chục mấy đơn vị?Đây là số có mấy chữ số? 
GV chấm một số bài.
 * Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó . 
GV hướng dẫn HS làm phiếu học tập, 1 HS lên bảng
30
33
38
41
45
52
57
60
69
 _Y/c HS dổi phiếu kiểm tra
GV- HS nhận xét.HS đọc
HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố. 
Trò chơi : Tiếp sức. – GV cho HS thi đua : Đúng ghi đ, sai ghi s.
Cách chơi : GV chia lớp thành 2 nhóm chơi. Mỗi nhóm cử 4 bạn tham gia trò chơi. Nhóm nào điền đúng xong trước là thắng.
Nội dung trò chơi : GV ghi nội dung bài tập 4/ SGK/139 vào 2 bảng phụ cho 2 nhóm tham gia trò chơi.
 Lớp – GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng.
Vì sao ba mươi sáu viết là 306 sai?
Vì sao 54 gồm 5 và 4 sai?
Hs dọc lại hai dòng đúng
4. Tổng kết – Dặn dò: 
 Chuẩn bị : Các số có hai chữ số. (t.t)
Nhận xét tiết học
_3 HS : đọc 
_ HS : viết bảng con 
_ HS : nhắc lại 
_ HS : thực hiện thei yêu cầu 
_ HS : Có 5 chục que tính và 4 que rời là năm mươi tư que tính 
 – HS viết bảng con và đọc 
_ HS : viết bảng con . 1 HS lên bảng
_ HS viết vào bảng con , 1 HS lên bảng . HS đọc số 
_ HS thực hiện theo yêu cầu 
_ HS : thực hiện vào vở 
_ HS : trả lời 
_ HS : thực hiện 
_ HS tham gia trò chơi 
_ HS : trả lời 
Bổ sung, rút kinh nghiệm :
ĐẠO ĐỨC
Tiết 26 : Cảm ơn và xin lỗi ( tiết 1 )
I/MỤC TIÊU :
- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn , xin lỡi 
- Biết cảm ơn ,xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giaotiếp .
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh họa.
HS : Xem trước bài.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên 
Họat động của học sinh
 1.Khởi động : Hát 
 2. KTBC: 
 + Đi bộ đúng quy định có lợi gì ?
 + Tại sao phải đi đúng luật giao thông ?
GV nhận xét. 
 3.Bài mới : Tiết này các em học bài : Cảm ơn và xin lỗi. (T.1)
HOẠT ĐỘNG 1 : Phân tích tranh BT1 
GV cho HS quan sát BT1 và TLCH : 
 + Trong tranh có ai ? 
+ Họ đang làm gì ?
+ Khi được cho quả cam,bạn ấy đã nói gì ?Vì sao ?
GV nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 2 : Thảo luận cặp đội BT2 
GV cho HS quan sát BT2 và thảo luận câu hỏi.
 Trong từng tranh có ai ? Họ đang làm gì ?
+ Tranh 1 : Sinh nhật bạn Lan.
+ Tranh 2 : Bạn Hưng làm rơi hộp bút của bạn.
+ Tranh 3 : Bạn Vân được cho mượn bút dùng.
+ Tranh 4 : Bạn Tuấn làm bể bình hoa
GV nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 3 : Liên hệ thực tế 
+ Em đã bao giờ nói lời cảm ơn, xin lỗi chưa ? Em đã nói với ai ?
+ Em nói trong trường hợp nào ?
+ Em đã nói gì để cảm ơn, xin lỗi ? Vì sao lại phải nói như vậy ?
+ Kết quả như thế nào khi em nói lời cảm ơn, xin lỗi ?
GV nhận xét – tuyên dương.
4. Tổng kết – dặn dò : 
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị : Bài : Cảm ơn và xin lỗi. ( Tiết 2).
_ HS : cá nhân nêu 
_ HS :nhắc lại 
_ HS : quan sát 
_ HS: có 3 bạn 
_ HS : 1 bạn cho bạn kia quả cam
_ HS : bạn đã nói lời cảm ơn. Vì bạn cho quả cam
_ HS : quan sát và trả lời 
_ HS : tự kể và trả lời câu hỏi 
_ Khuyến khích HS TB –B tham gia kể 
Bổ sung, rút kinh nghiệm :
Thứ ba ,ngày 09 tháng 3 năm 2010
CHÍNH TẢ
Bài : BÀN TAY MẸ
I. MỤC TIÊU :
- Nhìn sách hoặc bảng.Chép lại đúngđoạn “Hằng ngày , . . .chậu tả lót đầy”: 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút.
- Điền đúng vần an , at, chữ g, gh vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2 ,3, 5 SGK
II. CHUẨN BỊ: 
GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn tập chép. Các bài tập 2,3.
HS: Bút , vở ,bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên 
Họat động của học sinh
 1. Khởi động: Hát
 2. KTBC: 
GV đọc cho cả lớp làm BT2 a,b vào bảng con, hai em làm bảng lớp. Các em chỉ viết các tiếng cần điền .
 a) nụ, lả la.
 b) vở, chõ, tổ.
 GV nhận xét.
 3. Bài mới : 
Tiết này các em viết bài Bàn tay mẹ.
HOẠT ĐỘNG 1: Hướng dẫn HS tập chép 
GV treo bảng phụ đã ghi sẵn bài tập chép.
Gọi 2 HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn.
Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn , tìm những tiếng các em dễ viết sai. Ví dụ : hằng ngày, bao nhiêu, là, việc, nấu cơm, giặt, tã lót.
GV đọc cho HS viết vào các tiếng đó.
GV hướng dẫn HS chép đoạn văn vào vở. Nhắc các em cách ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở. Nhắc HS viết hoa chữ bắt đầu mỗi dòng.
 ... ài thơ :Cái Bống . 
HOẠT ĐỘNG 1: Hướng dẫn HS tập chép. 
 GVgiới thiệu đoạn thơ :
Yêu cầu Hs đọc 
Tìm tiếng khó viết: khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn , mưa ròng .
Phân tích tiếng khó viết . 
Y/c HS viết bảng con từ khó .
GV nhận vét . 
GV đọc cho HS chép bài vào vở.
HS chữa bài chính tả.
GV đọc lại bài chính tả , đánh vần từ khó. -HS theo dõi dùng bút chì gạch dưới chữ viết sai và sửa ra lề vở , thống kê số lỗi ghi ra lề .
GV thống kê số lỗi. - Nhận vét .
HOẠT ĐỘNG 2: BT-Chính tả.
GVghi bảng phụ ghi sẵn BT.
 a, Điền vần anh hay ach, ?
 + Hộp b , túi x  tay . 
HS đọc bài đã hoàn chỉnh .- Lớp – GV nhận xét . 
 b, Điền chữ : ng hoặc ngh ?
 + à voi , chú é .
Gọi HS đọc câu hoàn chỉnh. - Lớp – GVnhận xét .
 3 / Củng cố, dặn dò : 
GV chấm 1/3 số vở. – Nhận xét. – Vở còn lại mang về nhà chấm .
Chuẩn bị : Nhà bà ngoại.
Nhận xét tiết học
_ HS : nhắc lại 
 _ 3-5 Hsđọc -Lớp đọc thầm
_ HS tìm 
_ HS : phân tích 
_ HS: viết bảng con 
_ HS : chép bài 
_ HS : chữa bài 
_ HS nêu yêu cầu BT -1Hslên bảng lớp-Lớp làm bài tập vào vở .
_ HS :đọc 
Bổ sung, rút kinh nghiệm :
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
Bài 26 : CON GÀ
I. MỤC TIÊU :
 Nêu ích lợi của gà 
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật .
II.CHUẨN BỊ :
GV : SGK,tranh ảnh về gà.
HS : SGK, VBT. TN-XH1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
Hoạt động của giáo viên 
Họat động của học sinh
 1.Khởi động : Hát. 
 2.KTBC : 
 + Nêu tên các bộ phận của con cá.
 + Ăn cá có ích lợi gì?
Nhận xét – Đánh giá.
 3.Bài mới : 
 Tiết này chúng ta học bài : Con gà
HOẠT ĐỘNG 1: HS làm việc với SGK. 
Y/c HS quan sát tranh trong SGK và thảo luận theo cặp.
+ Chỉ và nói tên các bộ phận của con gà ?
+ Chỉ và nói : Con gà nào là gà trống ?
+ Con gà nào là gà mái ? Con nào là gà con ? Tại sao em biết ?
+ Nuôi gà để làm gì ?
Y/c một số cặp hỏi – đáp trước lớp. – Lớp nhận xét, bổ sung. – GV nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 2: Thảo luận và trả lời câu hỏi. 
GV nêu câu hỏi. –y /c HS thảo luận và trả lời câu hỏi:
+ Mô tả con gà hình 1 SGK/54 : Đó là gà trống hay gà mái ?
+ Mô tả con gà hình 2 SGK/54 : Đó là gà gì?
+ Mô tả con gà ở SGK /55 .
+ Gà trống, gà mái, gà con giống nhau và khác nhau ở những điểm nào?
+ Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì?
+ Gà di chuyển như thế nào ? Nó có bay được không ?
 + Ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì ?
– Lớp nhận xét, bổ sung.
 * GV kết luận : Trang 54 / SGK hình trên là gà trống, hình dưới là gà mái. Con gà nào cũng có : Đầu, cổ, mình, 2 chân và 2 cánh. Toàn thân gà có lông che phủ, đầu gà nhỏ, có mào, mỏ gà nhọn ngắn và cứng, chân gà có móng sắc. Gà dùng mỏ để mổ thức ăn và móng sắc để đào đất.
 Gà trống, gà mái và gà con khác nhau ở kích thước, màu lông và tiếng kêu.
Thịt gà và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm.
HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố. 
GV cho HS chơi trò chơi : Bắt chước tiếng kêu của gà.
GV chia lớp thành 3 nhóm :
+ 1 nhóm làm gà trống báo thức mọi người thức dậy.
+ 1 nhóm làm gà mái kêu cục tác đẻ trứng,
+ 1 nhóm làm gà con kêu chíp chíp.
Cả lớp hát bài : Đàn gà con.
4. Tổng kết – Dặn dò 
Chuẩn bị : Con mèo
Nhận xét tiết học.
_ HS : cá nhân nêu 
_ HS : nhắc lại 
- HS : quan sát và thảo luận 
_ Một số cặp hỏi – đáp trước lớp 
_ HS : thảo luận và trả lời 
_ HS : trả lời
_ HS : chia các nhóm tham gia trò chơi 
Bổ sung, rút kinh nghiệm :
Thứ sáu , ngày 12 tháng 3 năm 2010
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP
I / MỤC TIÊU :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn.
- Trả lời câu hỏi 1,2(SGK)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Sách giáo khoa, một số bông hoa ghi tên các bài tập đọc
HS : SGK – bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Khởi động : Hát 
 2. Bài mới : Giới thiệu bài ôn tập .
HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn HS ôn tập 
GV cho HS mở sách giáo khoa đọc thầm lại những bài tập đọc đã học trong tuần 25 và26 .
GV mời một số HS đọc to bài trước lớp . GV kết hợp đặt câu hỏi để HS trả lời.
HOẠT ĐỘNG 2: Trò chơi : Hái hoa.
GV cho HS lên hái hoa . Trong mỗi bông hoa GV đã ghi sẵn tên bài đọc . HS hái được bông hoa nào thì đọc to bài văn ấy . Một bạn ở dưới có thể đặt câu hỏi cho bạn trả lời .
Lớp nhận xét bổ sung những gì còn thiếu .
HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện viết. 
GV chọn ra một số từ các em dễ viết sai . Đọc cho các em viết bảng con. 
	 + VD : mái trường , điều hay ,nước non , quyển vở , ngay ngắn , sám nắng , khỏe sảy, khéo sàng , đường trơn , mưa ròng .
3 / Củng cố , dặn dò : 
 GV cho HS đồng thanh lại các bài tập đọc 1 lần
GV nhận xét tiết học
_ HS : nhắc lại 
_ HS : thực hiện theo yêu cầu 
_ HS :đọc 
_ HS : tham gia trò chơi 
_ HS : viết bảng con 
Bổ sung, rút kinh nghiệm :
THỦ CÔNG
CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
_ Biết cách kẻ, cắt ,dán , hình vuông 
_ Kẻ cắt ,dán được hình vuông theo cách đơn giản .Đường cắt tương đối thẳng .Hình dán tương đối phẳng .
II. CHUẨN BỊ :
GV: Hình vuông , giấy màu, kéo, hồ.
HS : Giấy màu có kẻ ô, kéo.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên 
Họat động của học sinh
1.Khởi động : Hát
 2. KTBC : GV kiểm tra ĐDHT HS chuẩn bị 
 3. Bài mới : Tiết này các em học bài : Cắt, dán hình vuông (tiết 1)
HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. 
GV cho HS quan sát hình vuông. – TLCH :
 + Đây là hình gì ? Hình có mấy cạnh? 
 + Độ dài các cạnh như thế nào?
GV nhận xét – chốt : Hình vuông có 4 cạnh đều bằng nhau.
HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn thực hành 
 * GV hướng dẫn HS cách vẽ hình vuông.
 + Để vẽ hình uông ta làm như thế nào?(tương tự như hình chữ nhật)
GV nhận xét và gợi ý : Xác định điểm A. Từ điểm A đếm xuống dưới 7 ô theo dòng kẻ ô được điểm D và đếm sang phải 7 ô được điểm B.
GV : ? Làm thế nào xác định được điểm C để có hình vuông ABCD . GV gợi ý từ cách vẽ hình chữ nhật đã học, từ đó HS vẽ được hình vuông.
GV cho HS tự chọn số ô mỗi cạnh của hình vuông, nhưng 4 cạnh phải bằng nhau.
 A B
 D C
 * GV hướng dẫn HS cắt và dán hình vuông.
Dùng kéo cắt theo cạnh AB, AD, DC, BC ta được hình vuông.
Bôi 1 lớp hồ mỏng xung quanh hình vuông, dán cân đối với vở, dùng giấy miết nhẹ cho hình phẳng. 
 * GV hướng dẫn cách vẽ đơn giản hơn.
GV làm mẫu trên một tờ giấy màu khác. 
Ta chỉ cần cắt 2 cạnh là được hình vuông.
3 / Củng cố , dặn dò : 
GV cho HS thi đua giữa các tổ cắt hình vuông.
HS thi đua trên giấy nháp. – GV nhận xét
- Chuẩn bị : Cắt, dán hình vuông. (Tiết 2)
 - Nhận xét tiết học.
_HS : nhắc lại 
_ HS : quan sát ,nhận xét 
+ Hình vuông. – Có 4 cạnh.
+ 4 cạnh đều bằng nhau
_ HS :nêu 
_ HS tự chọn số ô , vẽ hình vuông 
_ HS thực hành trên giấy nháp.
_ HS : quan sát 
_ Các tổ thi đua 
Bổ sung, rút kinh nghiệm :
	SINH HOẠT TẬP THỂ 
 NHẬN XÉT TÌNH HÌNH HỌC TẬP TUẦN QUA :
Các tổ trưởng lên báo cáo tình hình trong tuần qua :
Tổ 1 :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	 Tổ 2 :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổ 3 :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2 . Giáo viên nhận xét :
a ) Học tập :
HS thực hiện chương trình HKI ( tuần 26)
Chủ đề tuần : “ Lành cho sạch , rách cho thơm “
Nhận xét tình hình thi đua của lớp 
Khen ngợi HS có tiến bộ , nhắc nhở HS còn hạn chế 
	b ) Trật tự , nề nếp:
 Xếp hàng vào lớp một có cách tự giác , ngay ngắn . Để dép ngay ngắn đúng vị trí .
 Tự quản lớp có tiến bo ätuy nhiên vân còn em nói chuyện riêng .
	c ) Vệ sinh :
Đa số các em giữ vệ sinh tốt khi đến lớp , biết thu gom giấy vụn ,rác bỏ sọt rác vào cuối buổi học .
II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN TỚI :
 Khắc phục hạn chế tuần qua
 Tiếp tục thi đua giữa các tổ
 Bảo đảm sĩ số chuyên cần 
 Kiểm tra nhắc nhở các em chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ
 Tiếp tục duy trì đôi bạn cùng tiến 
 Phụ đạo học sinh yếu

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuan 26.doc