TẬP ĐỌC
Bài :ĐẦM SEN
I .MỤC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài:Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2(SGK
II .CHUẨN BỊ :
- GV: SGK, tranh minh họa.
- HS : SGK, bảng con
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Khởi động : Hát.
2.KTBC :
- Gọi HS đọc bài :Vì bây giờ mẹ mới về.
+ Khi bị đứt tay cậu bé có khóc không ?
+ Lúc nào cậu bé mới khóc ? Vì sao ?
- GV nhận xét – chấm, điểm.
3. Bài mới :
- GV treo tranh , giới thiệu đầm sen.
? HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc
- GV đọc mẫu lần 1
- Hướng dẫn HS luyện đọc
* Luyện đọc các tiếng , từ ngữ
- GV gạch dưới : xanh mát, cành hoa, xoè ra, ngan ngát, thanh khiết. Phân tích tiếng khó.
- GV giải nghĩa từ :
+ Nhị : bộ phận sinh sản của hoa
+ Ngan ngát : mùi thơm lan toả rộng.
+ Thanh khiết : trong sạch, thuần khiết.
- Luyện đọc câu theo hình thức nối tiếp.
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
- GV cho HS luyện đọc theo đoạn :
+ Đoạn 1 : Từ đầu mặt đầm
+ Đoạn 2 : Hoa sen xanh thẫm.
+ Đoạn 3 : còn lại.
- GV cho HS đọc cả bài.
- Lớp, GV nhận xét – chỉnh sửa.
TUẦN 29 Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu. Thứ hai, ngày 29 tháng 3 năm 2010 TẬP ĐỌC Bài :ĐẦM SEN I .MỤC TIÊU: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài:Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen. - Trả lời được câu hỏi 1, 2(SGK II .CHUẨN BỊ : GV: SGK, tranh minh họa. HS : SGK, bảng con III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt độngcủa học sinh 1.Khởi động : Hát. 2.KTBC : Gọi HS đọc bài :Vì bây giờ mẹ mới về. + Khi bị đứt tay cậu bé có khóc không ? + Lúc nào cậu bé mới khóc ? Vì sao ? GV nhận xét – chấm, điểm. 3. Bài mới : GV treo tranh , giới thiệu đầm sen. HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc GV đọc mẫu lần 1 Hướng dẫn HS luyện đọc * Luyện đọc các tiếng , từ ngữ GV gạch dưới : xanh mát, cành hoa, xoè ra, ngan ngát, thanh khiết. Phân tích tiếng khó. GV giải nghĩa từ : + Nhị : bộ phận sinh sản của hoa + Ngan ngát : mùi thơm lan toả rộng. + Thanh khiết : trong sạch, thuần khiết. Luyện đọc câu theo hình thức nối tiếp. GV nhận xét – chỉnh sửa. GV cho HS luyện đọc theo đoạn : + Đoạn 1 : Từ đầu mặt đầm + Đoạn 2 : Hoa sen xanh thẫm. + Đoạn 3 : còn lại. GV cho HS đọc cả bài. Lớp, GV nhận xét – chỉnh sửa. HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn các vần en, oen. GV yêu cầu HS: * Tìm tiếng , từ trong bài có vần en : + HS thi tìm nhanh : sen, ven, chen. * Tìm tiếng , từ ngoài bài có vần en, oen : +HS thi đua tìm * Yêu cầu HS đọc yêu cầu 3 trong SGK + Gọi HS nhìn tranh đọc câu mẫu. + Truyện Dế Mèn phiêu lưu ký rất hay. + Lan nhoẻn miệng cười. Lớp, GV nhận xét. HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố. Yêu cầu 1 HS đọc cả bài. Nhận xét tiết học. _ 3HS : đọc và TLCH _ HS : nhắc lại _ HS : lắng nghe _ HS : phân tích _HS : lắng nghe _ HS đọc tiếp nối từng câu. _ HS : đọc yêu cầu _ HS : đọc yêu cầu _ HS : khá giỏi đọc yêu cầu _ HS khuyến khích HS TB - Y tìm _ HS : đọc yêu cầu 2/SGK _ HS tìm và ghi vào bảng con _ HS :đọc theo yêu cầu _ HS :đọc *TIẾT 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt độngcủa học sinh HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc và luyện nói * Tìm hiểu bài đọc: Cả lớp đọc thầm bài văn, trả lời các câu hỏi sau: Tìm những từ ngữ miêu tả lá sen ? + Khi nở hoa sen đẹp như thế nào ? + Tìm câu văn tả hương sen ? GV đọc diễn cảm bài văn. Gọi HS đọc lại cả bài HOẠT ĐỘNG 2: Luyện nói. Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập : Nói về sen. HS nhìn tranh mẫu trong SGK/92, thực hành và nói tiếp về sen : Cây sen mọc trong đầm. Lá sen màu xanh mát. Cánh hoa đỏ nhạt, khi xòe ra phô đài sen và nhị vàng. Hương sen thơm, mùi thơm ngan ngát, thanh khiết. Vì vậy, người ta nói: “ Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.” Lớp , GV nhận xét. HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố , dặn dò : Gọi 2 HS đọc toàn bài . Lớp, GV nhận xét. Chuẩn bị : Mời vào . Nhận xét tiết học . _ 2 - 3 HS : đọc _ HS :. lá màu xanh mát, cao thấp, chen nhau, phủ kín mặt đầm. _ HS :. cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô ra đài sen và nhị vàng. _ HS : Hương sen ngan ngát, thanh khiết. _Hs : lắng nghe _HS : đọc 1 HS đọc yêu cầu _ HS : quan sát _ HS : nêu _ 2 HS đọc Bổ sung, rút kinh nghiệm : TOÁN Tiết 113 : Phép cộng trong phạm vi 100. (cộng không nhớ) I. MỤC TIÊU Nắm được cách cộng số có hai chữ số ; biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số ; vận dụng để giải toán II. CHUẨN BỊ - GV : SGK, que tính, mẫu vật - HS : SGK, bảng con, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt độngcủa học sinh 1. Khởi động : Hát 2.KTBC : Sửa BT2 :. Số con thỏ còn lại là: 8 – 3 = 5 (con) Đáp số : 5 con. GV nhận xét. 3.Bài mới : Tiết này các em học bài :. Phép cộng trong phạm vi 100 ( không nhớ) HOẠT ĐỘNG1: Giới thiệu cách làm tính cộng (không nhớ) * Bước 1 : Cho HS thao tác trên que tính. Lấy 35 que tính và tách làm 2 : 1 bên 3 bó que tính và 1 bên 5 que tính lẻ Lấy tiếp 24 que tính và thực hiện tương tự 35 que tính Yêu cầu HS gộp số bó que tính : + Có 5 bó que tính. + Có 9 que tính rời 5 bó que tính và 9 que tính là mấy que tính? * Bước 2 : Hướng dẫn làm tính cộng. Yêu cầu HS viết phép tính ở bảng con GV nêu cách đặt tính , chỉnh sửa cho HS + 35 viết ở trên, 24 viết ở dưới.Hàng chục thẳng hàng chục, đơn vị thẳng hàng đơn vị. + GV viết bảng : 35 24 Cho HS nêu cách tính : Tính từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị. + Ghi bảng : 35 5 cộng 4 bằng 9 viết 9 24 3 cộng 2 bằng 5 viết 5 59 35 cộng 24 bằng 59 GV ghi bảng 35 + 20 35 + 2 Hướng dẫn HS đặt tính hàng dọc và tính: + + 35 20 2 55 37 Lớp - GV nhận xét. HOẠT ĐỘNG 2 : Thực hành. * Bài 1 : Tính . Hướng dẫn : Nêu cách thực hiện phép cộng không nhớ. + + + 5 2 8 2 4 3 3 6 1 4 1 5 8 8 9 6 5 8 + + + 7 6 6 3 9 1 2 5 1 0 8 8 6 8 1 9 GV chấm 1 số vở. – Nhận xét. Nhận xét, sửa sai. * Bài 2 : Đặt tính rồi tính . GV ghi bảng lớp : 35 + 12 , 60 + 38 , 6 + 43. + + + 3 5 6 0 6 1 2 3 8 4 3 4 7 9 3 4 9 41 + 34 , 22 + 40 , 54 + 2. + + + 4 1 2 2 5 4 3 4 4 0 2 7 5 6 2 5 6 Lớp – GV nhận xét, sửa sai. - Gọi HS đọc kết quả. – Lớp – GV nhận xét, sửa sai * Bài 3 : Toán có lời văn : . - GV hỏi : + Đề bài cho biết gì? + Đề bài hỏi gì? GV ghi tóm tắt trên bảng : Lớp 1A trồng : 35 cây. Lớp 2A trồng : 50 cây. Cả hai lớp trồng : . . . cây ? +Gọi HS nêu cách thực hiện ? Bài giải Cả hai lớp trồng được là: 35 + 50 = 85 ( cây) Đáp số : 85 cây Lớp – GV nhận xét, sửa sai. 4/ Củng cố, dặn dò : * Bài 4 : Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo. GV cho HS đo từng đoạn thẳng và ghi số đo vào bảng con. – Gọi HS đọc kết quả. + AB : 9 cm , CD : 13 cm , MN : 12 cm. - Lớp – GV nhận xét, sửa sai. Chuẩn bị : Luyện tập. - Nhận xét tiết học. _ 1 HS làm bảng lớp. – Lớp làm bảng con _ HS : nhắc lại _ HS : thực hiện theo yêu cầu _ HS : 59 que tính _ HS thực hiện đặt tính _ Hướng dẫn HS làm bảng con :2 HS làm bảng lớp – Lớp làm bảng con. _ HS : thực hiện và nêu cách tính _ 1 HS nêu yêu cầu đề bài _ HS tự làm vào vở . – 2 HS làm bảng lớp – 1 HS nêu yêu cầu đề bài. _ Lớp làm bảng con – 6 HS làm bảng lớp.( mỗi dãy 2 phép tính ) _ HS mở SGK /156. – Yêu cầu 2 HS đọc đề toán. – Lớp đọc thầm _ HS tự giải vào bảng con . – 1 HS làm bảng lớp. – 1 HS nêu yêu cầu BT. _ HS : thực hiện Bổ sung, rút kinh nghiệm : ĐẠO ĐỨC Tiết 29 : Chào hỏi và tạm biệt. (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi tạm biệt - biết chào hỏi ,tãm biệt trong các tình huống cụ thể , quen thuộc hằng ngáy - Có thái độ tôn trong , lễđộ với người lớn tuổi , thân ái với bạn bè em nhỏ II .CHUẨN BỊ : - GV:VởBT ĐĐ, tranh. - HS : Vở BT ĐĐ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt độngcủa học sinh 1. Khởi động : Hát. 2. KTBC: + Cần nói lời chào hỏi, tạm biệt khi nào ? - Nhận xét. 3. Bài mới : - Tiết này các em tiếp tục học bài : Chào hỏi và tạm biệt. HOẠT ĐỘNG 1 : Thực hành. GV cho HS thực hành, hành vi chào hỏi, tạm biệt qua các gợi ý : + Em chào hỏi hay tạm biệt ai ? + Em chào hỏi, tạm biệt trong tình huống nào ? trường hợp nào ? + Khi đó em đã làm gì ? nói gì ? + Tại sao em làm như thế ? GV nhận xét – tuyên dương. HOẠT ĐỘNG 2 : Thảo luận cặp đôi BT3. GV cho HS thảo luận BT 3 qua các câu hỏi gợi ý : + Ta cần chào hỏi khi nào ? + Vì sao ta phải làm như vậy ? Tổ chức 2em ngồi cùng bàn thảo luận. Gọi đại diện trình bày, bổ sung. GV nhận xét – chốt : Cần chào hỏi cho phù hợp với người đó về mối quan hệ, tuổi tác, lời chào hỏi phải nhẹ nhàng, không gây ồn ào, không nói to, HOẠT ĐỘNG 3 : Tập hát bài Con chim vành khuyên GV treo bảng phụ có ghi sẵn bài hát và tập từng câu cho HS. GV hát mẫu – hướng dẫn HS hát. 4 Củng cố ,dặn dò : GV cho HS đọc thuộc câu tục ngữ trong sách. + Lời chào cao hơn mâm cỗ. + Cần nói lời chào hỏi, tạm biệt khi nào ? GV nhận xét. Chuẩn bị : Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng. Nhận xét tiết học . _ HS : cá nhân trả lời _ HS : nhắc lại _ Từng HS thực hành trước lớp _ HS : thảo luận trả lời các câu hỏi gợi ý _ Đại diện trình bày _ HS : học hát theo hướng dẫn của giáo viên _ HS :học thuộc _ HS cá nhân trả lời Bổ sung, rút kinh nghiệm : Thứ ba , ngày 30 tháng 3 năm 2010 CHÍNH TẢ Bài :HOA SEN I. MỤC TIÊU : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài thơ lục bát Hoa sen 28 chữ trong khoảng 12 – 15 phút. - Điền đúng vần en, oen, g, gh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3(SGK). II. CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ chép sẵn nội dung đoạn văn cần chép , nội dung bài tập 2 ,3 HS : Vở, SGK , bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt độngcủa học sinh 1. Khởi động : Hát 2. KTBC : Mời 1 HS lên bảng làm lại bài tập 2b.( Điền vần :im hay iêm) của tiết chính tả trước. GV nhận xét. Gọi ... lại bao nhiêu que tính ? Bây giờ cô và các em cùng tính xem có đúng với kết quả các em vừa lấy không ? Chục Đơn vị 7 - 3 3 4 Giới thiệu cách làm tính Viết số 57, viết 23 dưới sao cho số đơn vị thẳng hàng đơn vị, chục thẳng hàng chục Viết dấu trừ – Kẻ vạch ngang Thực hiện trừ từ phải sang trái bắt đầu từ hàng đơn vị. - 5 7 7 – 3 = 4 viết 4 2 3 5 – 2 = 3 viết 3 3 4 57 – 23 = 34 Gọi HS nhắc lại cách trừ vừa nêu. GV chốt lại kĩ thuật trừ như đã nêu ở trên. HOẠT ĐỘNG 2 : Thực hành. * Bài 1 (a) : Tính. GV ghi các phép tính trên bảng lớp : - - - - - 85 49 98 35 59 64 25 72 15 23 21 21 26 20 36 - Nhận xét,sửa sai. * Bài 1 (b) : Đặt tính rồi tính : GV ghi bảng lớp cho HS làm vào vở. – 2 HS lên bảng làm. – Lớp – GV nhận xét. - - - - 67 – 22, 42 – 42 , 56 – 16 , 94 – 92 , 99 – 66. - 67 42 56 94 99 22 42 16 92 66 45 00 40 02 00 Gọi HS đọc kết quả. – Lớp –GV nhận xét , sửa sai. * Bài 2 : Đúng ghi đ, sai ghi s . GV ghi các phép tính có kết vào bảng con , giơ lên yêu cầu HS nhìn bảng nhẩm và viết đúng hay sai bảng con . - - - - 87 68 95 43 35 21 24 12 52 16 61 31 - - - - 57 74 88 47 23 11 80 47 34 63 08 00 * Bài 3 : Toán giải. –– GV h.dẫn HS ghi tóm tắt và tự làm bài vào vở. Tóm tắt : Bài giải Có : 62 trang. Số trang sách Lan còn phải đọc là: Đã đoc : 24 trang. 64 – 24 =40 (trang) Còn : . . . .trang? Đáp số : 40 trang . Gọi HS đọc kết quả. – Lớp – GV nhận xét. 3 / Củng cố , dặn dò : Chấm 1 số bài. – Nhận xét. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài :Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) (TT) – Lớp làm bảng con. – 2 HS làm bảng lớp. _ HS : nhắc lại _ HS : thực hiện theo yêu cầu _ HS : 5 chục và 7 đơn vị - HS thực hiện _ HS : phép tính trừ _HS: gồm 2 chục và 3 đơn vị _ HS : 34 que tính _ HS : quan sát , nêu _ HS : thực hiện đăït tính bảng con _ HS : nhắc lại _1HS nêu yêu cầu BT. _ HS làm bảng con. – 2 HS làm trên bảng lớp. 1 HS nêu yêu cầu BT. _ HS : lựa chọn đáp án ghi bảng con 1 HS đọc đề toán. _ HS :thực hiện vào vở Bổ sung, rút kinh nghiệm : Thứ sáu , ngày 2 tháng 4 năm 2010 CHÍNH TẢ Bài : MỜI VÀO I . MỤC TIÊU: Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 1, 2 bài Mời vào khoảng 15 phút. - Điền đúng vần ong hay oong; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3(SGK) II . CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ chép sẵn nội dung BT và khổ thơ 1 &2 bài : Mời vào.. HS : Vở , SGK, bảng con. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt độngcủa học sinh 1.Khởi động: Hát 2. KTBC : GV cho HS sửa BT3 : Điền chữ : g hay gh? - Goị HS nhắc lại qui tắc chính tả : gh : i, e, ê. GV nhận xét – thống kê điểm bài tiết trước 3. Bài mới : Tiết này các em nghe viết bài “ Mời vào”– ghi đề bài. HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn HS tập chép GV treo bảng phụ đã viết sẵn khổ 1 và 2. Gọi HS đọc .Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn , tìm những tiếng dễ viết sai GV ghi từ dễ viết sai :nếu, tai, gạc, xem GV cất bảng phụ, đọc từng dòng thơ (mỗi dòng 3 lần) . HS nghe viết bài. GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài lùi vào giữa trang vở. Nhắc HS viết hoa chữ đầu mỗi dòng thơ, tên riêng các con vật: Thỏ, Nai, gạch đầu dòng các lời đối thoại. GV đọc thong thả – HS dò bài sửa lỗi – GV hướng HS gạch chân những chữ viết sai , sửa bên lề vở. GV thống kê số lỗi – nhận xét. HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập. Gọi HS nêu yêu cầu BTa. + Bài a : Điền vần ong hay oong ? Gọi HS đọc BT đã hoàn chỉnh. Nhận xét – tuyên dương Gọi HS nêu yêu cầu BTb. + Bài b : Điền ng hay ngh ? . . . ôi nhà ; . . . ề nông ; . . .e nhạc. cân h . , thơm .át , .ề nông Lớp làm vào vở. - GV cho 2 HS lên bảng thi đua viết. Gọi HS đọc BT đã hoàn chỉnh. Nhận xét – tuyên dương 4 : Củng cố , dặn dò : GV chấm 1 số vở. – Nhận xét. Tuyên dương những bạn làm đúng , nhanh. - Chuẩn bị : Chuyện ở lớp. Nhận xét tiết học . _ 1 HS : thực hiện bảng lớp – Lớp làm bảng con _ 2 HS :nhắc lại _ HS: lắng nghe _ HS : nhắc lại _ HS : quan sát _ HS : đọc theo yêu cầu _ HS : nêu và luyện viết bảng con _ HS : lắng nghe _ HS : viết bài _ HS dò bài soát lỗi _ 1 HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm yêu cầu BT _ Lớp làm bảng con. - GV cho 2 HS lên bảng thi đua viết : boong, mong. _ HS : đọc _ 1 HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm yêu cầu BT _ HS :thực hiện vào vở ( HS TB –Y thực hiện như trong SGK , HS khá – giỏi thực hiện thêm các bài trong VTV ,phần luyện tập ) _ HS : đọc Bổ sung, rút kinh nghiệm : TẬP VIẾT Tô chữ hoa :L - M –N I . MỤC TIÊU: - Tô được các chữ hoa: L,M,N - Viết đúng các vần: en ,oen, ong, oong; các từ ngữ: hao sen, nhỏen cười, trong xanh, cải xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần.) II . CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ : chữ L, M, N hoa , các vần oan, oat, en, oen , ong, oong, ngoan ngoãn, đoạt giải, hoa sen, nhoẽn cười, trong xanh, cải xoong. HS : Vở Tập viết III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt độngcủa học sinh 1. Khởi động : Hát. 2. KTBC : Cho HS viết bảng con,: hoen gỉ , trong xanh , cải xoong, quần soóc GV nhận xét, bài viết tiết trước GV nhận xét chung 3. Bài mới : GV treo bảng phụ -Tiết này các em tập tô chữ L, M, N hoa , tập viết các vần và các từ ngữ các em đã học ở bài tập đọc trước – Ghi đề bài. HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn tô chữ hoa GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét : + Chữ L gồm mấy nét ? + Chữ M gồm mấy nét ? + Chữ N gồm mấy nét ? GV nhận xét – nêu quy trình viết. GV viết mẫu : - Tổ chức HS luyện viết bảng con Cho HS tập tô các chữ hoa L, M, N trong VTV HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn HS viết từ ngữ ứng dụng GV treo bảng phụ – yêu cầu HS đọc các từ ngữ ứng dụng : , hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong. GV nêu qui trình viết – lưu ý HS cách nối nét + hoa sen : viết âm h nối vần oa , viết âm s nối vần en + nhoẻn cười : viết âm nh nối vần oen , thêm dấu hỏi trên đầu âm e , viết âm c nối ươi thêm dấu huyền trên đầu âm ơ +trong xanh : viết âm tr nối vần ong , viết âm x nối vần anh + cải xoong : viết âm c nối vần ai , thêm dấu hỏi trên đầu âm, a , viết âm x nối vần oong Tổ chức HS viết bảng con :, hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong GV nhận xét, sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi viết – cách cầm bút GV quan sát , hướng dẫn viết bài Tổ chức HS viết từ ngữ : hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong GV chấm vở vài em – nhận xét. 4. Tổng kết – dặn dò : Chuẩn bị : Tập viết O, Ô, Ơ, P. Nhận xét tiết học. _ HS : viết bảng con - 2 HS viết bảng lớp _ HS : lắng nghe _ HS : nhắc lại _ HS quan sát , nhận xét _ HS : viết bảng con _ HS : tô chữ hoa _ HS đọc _ HS : quan sát _ HS : viết bảng con _ HS :nêu _ HS :viết vào vở tập viết Bổ sung, rút kinh nghiệm : SINH HOẠT TẬP THỂ NHẬN XÉT TÌNH HÌNH HỌC TẬP TUẦN QUA : Các tổ trưởng lên báo cáo tình hình trong tuần qua : Tổ 1 : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tổ 2 : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tổ 3 : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2 . Giáo viên nhận xét : a ) Học tập : HS thực hiện chương trình HKI ( tuần 29) Chủ đề tuần : “ Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bay nhiêu “ Nhận xét tình hình thi đua của lớp Khen ngợi HS có tiến bộ , nhắc nhở HS còn hạn chế b ) Trật tự , nề nếp: Xếp hàng vào lớp một có cách tự giác , ngay ngắn . Để dép ngay ngắn đúng vị trí . Tự quản lớp có tiến bo ätuy nhiên vân còn em nói chuyện riêng . c ) Vệ sinh : Đa số các em giữ vệ sinh tốt khi đến lớp , biết thu gom giấy vụn ,rác bỏ sọt rác vào cuối buổi học . II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN TỚI : Khắc phục hạn chế tuần qua Tiếp tục thi đua giữa các tổ Bảo đảm sĩ số chuyên cần Kiểm tra nhắc nhở các em chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ Tiếp tục duy trì đôi bạn cùng tiến Phụ đạo học sinh yếu
Tài liệu đính kèm: