Giáo án Tuần 29 - Lớp 1 - Chuẩn KTKN

Giáo án Tuần 29 - Lớp 1 - Chuẩn KTKN

TIẾT 1: CHÀO CỜ

TIẾT 2&3: TẬP ĐỌC

ĐẦM SEN

I.Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bài: Vẽ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen .

- Trả lời được câu hỏi 1; 2(SGK).

II. Chuẩn bị :

- GV: viết sẵn bài tập đọc

- HS: SGK, bảng con.

III. Các hoạt động dạy học :

I . Kiểm tra bài cũ :

- Gọi 3 HS đọc bài và TL các câu hỏi sau :

+ Ở nhà một mình, cậu bé đã làm gì ?

+ Khi bị đứt tay, cậu bé có khóc không ?

+ Khi nào cậu bé mới khóc ? Vì sao?

- Nhận xét, ghi điểm.

II. Dạy bài mới :

1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và giới thiệu bài : Đầm Sen, GV ghi tựa bài lên bảng.

2. Luyện đọc :

a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài

- Gọi 1 học sinh giỏi đọc lại bài

b. Tìm tiếng, từ khó đọc:

- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :

+ Tổ 1: Tìm từ có vần ai.

+ Tổ 2: Tìm từ có vần an, ang

+ Tổ 3 :Tìm từ có vần iêt.

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 29 - Lớp 1 - Chuẩn KTKN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29:
 Thø hai, ngµy 28 th¸ng 3 n¨m 2011
TIẾT 1: CHÀO CỜ 
TIẾT 2&3: TẬP ĐỌC 
ĐẦM SEN
I.Mục tiêu: 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. 
- Hiểu nội dung bài: Vẽ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen .
- Trả lời được câu hỏi 1; 2(SGK).
II. Chuẩn bị :
- GV: viết sẵn bài tập đọc 
- HS: SGK, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 3 HS đọc bài và TL các câu hỏi sau :
+ Ở nhà một mình, cậu bé đã làm gì ?
+ Khi bị đứt tay, cậu bé có khóc không ?
+ Khi nào cậu bé mới khóc ? Vì sao?
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và giới thiệu bài : Đầm Sen, GV ghi tựa bài lên bảng.
2. Luyện đọc :
a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài 
- Gọi 1 học sinh giỏi đọc lại bài 
b. Tìm tiếng, từ khó đọc: 
- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :
+ Tổ 1: Tìm từ có vần ai.
+ Tổ 2: Tìm từ có vần an, ang
+ Tổ 3 :Tìm từ có vần iêt.
- GV dùng phấn màu gạch chân các từ vừa nêu.
c. Luyện đọc tiếng, từ : 
d. Luyện đọc câu :
- GV yêu cầu HS nhận biết trong bài có mấy câu?
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng câu.
- GV đọc mẫu câu dài : “Suốt... hái hoa”
- HD HS ngắt hơi khi gặp dấu phẩy, nghỉ hơi khi hết câu.
* Đọc lại từng câu :
- Yêu cầu HS thi đọc 1 câu.
đ. Luyện đọc đoạn : GV chia đoạn
- Đoạn 1 : “Đầm sen ... mặt đầm”
- Đoạn 2 : “Hoa sen ... xanh thẫm”
- Đoạn 3 : “Suốt mùa sen ... hái hoa”.
+ Gv uốn sửa lỗi phát âm sai của HS
e. Luyện đọc cả bài :
3. Luyện tập: ôn vần en, oen :
-BT1/92: Tìm tiếng trong bài có vần: en ?
-BT2/92:Tìm tiếng ngoài bài có vần en, oen ?
* Luyện đọc tiếng dễ nhầm lẫn :
- HD HS luyện đọc: en # eng 
 khen ngợi # đánh kẻng
-BT3/92: Nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn : 
- Yêu cầu các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần cần ôn : en, oen.
- Yêu cầu HS đọc câu mẫu.
- Tìm tiếng có vần đang ôn.
- Nhận xét, tuyên dương.
 Tiết 2 
4. Luyện đọc, Tìm hiểu bài :
a. HS đọc bài tiết 1( Bảng lớp)
b. Luyện đọc SGK 
- Cho HS đọc nối tiếp câu, đoạn, bài.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn, GV nêu câu hỏi c. Tìm hiểu bài:
- Câu hỏi 1 : Lá sen có màu gì ?
- Câu hỏi 2 : Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào ? Câu văn nào tả hương sen ?
- Bài văn nêu lên điều gì?
Bài văn tả vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc của loài sen.
*GV đọc diễn cảm toàn bài, gọi HS luyện đọc lại
5. Luyện nói : Nói về sen
- GV yêu cầu từng cặp HS hỏi đáp về sen :
+ Lá sen như thế nào ?
+ Hoa sen có màu gì ?
+ Sen mọc ở đâu ?
- Gọi 1 số nhóm lên trình bày.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi :
+ Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào ?
+ Câu văn nào tả hương sen ?
- Bài sau : Mời vào.
- 3 HS đọc bài, trả lời câu hỏi
HS khác theo dõi bạn đọc, nhận xét
- HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu bài; HS đọc tựa bài.
- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS tìm và trả lời.
+ ... đài sen, lại, hái hoa
+ ... thuyền nan, ngan ngát; ven làng, nhị vàng, sáng sáng
+ ... thanh khiết
- HS yếu đánh vần các tiếng khó: sen, khiết, sáng.
- Cá nhân, ĐT.
- Trong bài có 8 câu
- Hs đọc thầm, đọc thành tiếng từng câu
- Đọc cá nhân nối tiếp câu 
- Hs luyện đọc câu dài.
Suôt mùa sen, sáng sáng lại có những người ngồi trên thuyền nan rẽ lá, hái hoa.
- Cá nhân thi đọc.
- Cá nhân đọc nối tiếp đoạn.
- Hs đọc ( CN , ĐT)
- HS tìm, gạch chân trong SGK, đọc các tiếng đó.
- HS tìm và ghi vào bảng con
- Cá nhân, ĐT.
- HS xem hình vẽ , đọc câu mẫu
 Truyện Dế Mèn phiêu lưu ký rất hay.
- HS tìm tiếng có vần en ( mèn)
Lan nhoẻn miệng cười.
- Hs tìm tiếng có vần oen( nhoẻn)
- Các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần cần ôn :en, oen.
- Hs thi nhau nói câu.
- HS đọc ĐT 
- HS đọc bài SGK/91.
- HS đọc và trả lời câu hỏi
- Lá sen có màu xanh mát.
- ... khi nở, cánh hoa... nhị vàng. Hương sen ngan ngát, thanh khiết.
- Hs hiểu nội dung bài văn.
- HS đọc lại bài
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- Từng cặp HS hỏi đáp nhau về sen.
- HS đọc và trả lời.
TIẾT 4: TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA : L, M, N
I.Mục tiêu : 
- Tô được các chữ hoa: L, M, N.
- Viết đúng các vần en, oen, ong, oong ; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cái xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
* HS khá, giỏi viết đều nét dần đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết , tập 2.
II. Chuẩn bị :
- GV: Mẫu chữ hoa L, M, N; bảng phụ viết các chữ thường.
- HS: Bảng con, VTV .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra vở tập viết.
- Yêu cầu HS viết : hiếu thảo, yêu mến
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : Giới thiệu -ghi tựa bài.
2. Hướng dẫn HS tô chữ hoa :
a. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét :
- GV lần lượt đính các chữ hoa lên bảng.
* Chữ L, M, N 
- GV nhận xét về số lượng nét, kiểu nét của chữ hoa L
- GV nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ).
* Chữ M, N thực hiện tương tự
- Hướng dẫn HS viết bóng, 
3 . Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng :
- GV cho HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng : 
 ong, trong xanh, oong, cải xoong
- GV đọc HS viết BC các vần, từ ngữ ứng dụng.
4 . Hướng dẫn HS tập tô, tập viết :
- GV yêu cầu HS mở vở TV/25, 26, 27.
+ Tô mỗi chữ hoa : L, M, N một dòng.
+ Viết mỗi vần, mỗi từ: en, oen, ong, oong trong xanh, cái xoong một dòng.
- Chấm bài, nhận xét.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Dặn dò : Viết tiếp phần bài còn lại trong vở TV/25, 26, 27.
- Bài sau : Tô chữ hoa :O, Ô, Ơ, P.
- HS để vở tập viết lên bàn.
- cả lớp viết bảng con
- HS đọc tựa bài
- HS quan sát, nhận xét.
- HS viết bóng, 
- HS đọc cá nhân, ĐT.
- Hs nêu chữ trong: tr + ong
 Chữ xoong : x + oong
- cả lớp viết BC.
- HS mở vở TV/25, 26, 27 và thực hiện theo yêu cầu của GV.
 Thø ba, ngµy 05 th¸ng 4 n¨m 2011
TIẾT 1: CHÍNH TẢ
	 HOA SEN
I.Mục tiêu : 
- Nhìn bảng chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen: 28 chữ trong khoảng 12-15 phút.
- Điền đúng vần en hay oen; chữ g hay gh vào chỗ trống. 
- Bài tập 2, 3 SGK.
*GDBVMT: Hoa sen vừa đẹp lại vừa có ý nghĩa ( Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn), do vậy ai cũng yêu thích và muốn gìn giũ để hoa đẹp mãi.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- SGK, bảng con, tập ô li
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Y/c cả lớp viết vào bảng con: hoa sim, tìm kiếm, nghiệm thu
Nhận xét khả năng nghe –viết của HS
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : GV GTB, ghi tựa bài 
2. Hướng dẫn HS tập chép :
* GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài thơ cần chép “Trong đầm ... mùi bùn”
GV đọc bài 1 lần, gọi HS đọc lại
*GDBVMT:
GV nêu câu hỏi: Hoa sen đẹp như thế nào?
GV kết luận và nhấn mạnh: Hoa sen vừa đẹp lại vừa có ý nghĩa: Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn, do vậy ai cũng yêu thích và muốn gìn giữ để hoa đẹp mãi.
* Cho HS tìm và đọc những tiếng khó: trắng, chen, hôi tanh, mùi bùn.
* Luyện đọc, viết tiếng khó 
* Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Gv vừa đọc vừa đọc vừa hướng dẫn học sinh nhìn bảng chép
- HD cách trình bày bài thơ lục bát
- GV đọc HS soát bài 
* Hd chữa bài:
 - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
- GV treo bảng phụ :
BT2. Điền vần en hoặc oen : 
- HS đọc yêu cầu, 1 HS làm vào bảng phụ
- Cho cả lớp sửa bài vào SGK.
BT3: Điền chữ g hay gh :
- Tổ chức HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cho cả lớp sửa bài vào SGK.
* HD HS rút ra từ BT3 và ghi nhớ (SGK)
III. Củng cố - Dặn dò :
- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau: Mời vào.
- Mỗi tổ viết 1 từ.
- HS đọc tựa bài.
- HS theo dõi, 1HS nhìn bảng đọc thành tiếng đoạn thơ, cả lớp đọc thầm
- 2-3 HS trả lời.
- HS lắng nghe
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào BC.
- HS nghe đọc kết hợp nhìn bảng chép bài.
- Từng đôi học sinh đổi vở soát bài.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS nêu yêu cầu, 1 HS làm vào bảng phụ
- Cả lớp sửa bài vào SGK.
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào SGK.
 TIẾT 2: TOÁN 
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 (CỘNG KHÔNG NHỚ)
I. Mục tiêu:
- Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán.
- Bài tập cần làm: Bài 1,2,3 (SGK tr.154, 155) 
*HS có khả năng: làm thêm BT4
II. Chuẩn bị :
- GV: Các thẻ, mỗi thẻ một chục que tính và một số que tính rời .
- HS: Bộ đồ dùng Toán 1, SGK, bảng con, tập ô li.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Y/c HS làm vào bảng con: 50 + 20 = ;
90 – 40 = ; 40 + 30 = .
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu cách làm tính cộng (không nhớ):
*. Phép cộng có dạng 35 + 24 :
- GV yêu cầu HS lấy 35 que tính
- GV cũng thể hiện ở bảng : Có 3 thẻ chục, viết 3 ở cột chục; có 5 que tính rời, viết 5 ở cột đơn vị.
- Cho HS lấy 24 que tính nữa rồi đặt dưới 35 que tính.
- GV cũng thể hiện ở bảng :
 Thêm 2 thẻ chục, viết 2 ở cột chục dưới 3; có 4 que tính rời, viết 4 ở cột đơn vị, dưới 5.
- Bây giờ, ta gộp lại được 5 thẻ chục và 9 que tính rời, viết 5 ở cột chục và 9 ở cột đơn vị
* GV hướng dẫn cách đặt tính :
+ Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị.
+ Viết dấu +
+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
- Hướng dẫn cách tính : Tính từ phải sang trái
 35 . 5 cộng 4 bằng 9, viết 9
 + . 3 cộng 2 bằng 5, viết 5.
 24
 59
 35 cộng 24 bằng 59 (35 + 24 = 59)
*. Phép cộng có dạng 35 + 20:
- GV bỏ qua bước thao tác với que tính mà hướng dẫn HS làm kĩ thuật tính như trên.
*. Phép cộng có dạng 35 + 2:
- GV bỏ qua bước thao tác với que tính mà hướng dẫn HS làm kĩ thuật tính như trên.
- Chú ý cho HS : Khi đặt tính phải đặt 2 thẳng cột với 5 ở cột đơn vị.
b. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/154): Tính
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK
- Gọi HS đọc bài làm
- Ch ... GV chÊm bµi vµ ch÷a bµi .
 * ChÊm bµi nhËn xÐt tuyªn d­¬ng 
 C¶ líp lµm bµi tËp 
 + Hoc sinh lµm b¶ng con kÕt qu¶ :
 76 ,37 ,77 ,99 ,97 ,88.
 - Lµm theo tæ 
Tæ 1 ; 30cm +40cm =70cm
 15cm +4cm =19cm 
Tæ 2 ; 20cm +50cm =70cm 
 32cm +65 cm = 97 cm .
 + C¶ líp lµm vµo vë 
 Bµi gi¶i ;
 C¶ hai ®o¹n th¼ng dµi sè cm lµ :
 15+14 = 29 ( cm )
 §¸p sè : 29 cm 
TIẾT 2: TOÁN 
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ)
I. Mục tiêu : 
- Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số.
- Hs làm bài 1,2,3/ SGK tr.158
II. Chuẩn bị :
- Các thẻ, mỗi thẻ một chục que tính và một số que tính rời.
- SGK, bảng con, tập ô li.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Đặt tính rồi tính :
 35 + 64 55 + 21
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới :
HĐ 1:.Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 57 – 23:
- GV yêu cầu HS lấy 57 que tính
- GV cũng thể hiện ở bảng : Có 5 thẻ chục, viết 5 ở cột chục; có 7 que tính rời, viết 7 ở cột đơn vị.
- Cho HS tách ra 2 thẻ và 3 que tính rời.
- GV cũng thể hiện ở bảng :
 Viết 2 ở cột chục dưới 5; viết 3 ở cột đơn vị, dưới 7.
- Số que tính còn lại gồm 3 thẻ chục và 4 que tính, viết 3 ở cột chục và 4 ở cột đơn vị
- GV hướng dẫn cách đặt tính :
+ Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị.
+ Viết dấu -
+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
- Hướng dẫn cách tính : Tính từ phải sang trái 57 . 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
 - . 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
 23
 34
 57 trừ 23 bằng 34 (57 - 23 = 34)
HĐ2. Thực hành 
* Bài 1 (SGK/158): 
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2: ( SGK/ 158)
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài, nêu cách thực hiện
- GV hướng dẫn làm bài bắng cách dùng bảng chọn phương án Đ, S 
* Bài 3 (SGK/158)
- Yêu cầu HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ta làm phép tình gì ?
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
- Em vừa học toán bài gì?
- HS nêu cách đặt và thực hiện phép tính.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
- cả lớp làm vào BC.
- HS thao tác trên que tính
- HS lấy 57 que tính và sử dụng các thẻ que tính để nhận biết 57 có 5 chục và 7 đơn vị.
- HS tánh ra 23 que tính và sử dụng các thẻ que tính để nhận biết 23 có 2 chục và 3 đơn vị.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
a. Tính: HS làm vào SGK
b. Đặt tính rồi tính:
- cả lớp làm vào bảng con
* Bài 2: 
- HS dùng bảng chọn phương án đúng đưa bảng ( Đ) sai đưa bảng ( S)
- Nhận xét kết quả, tuyên dương theo dãy bàn.
* Bài 3:
- HS đọc bài toán.
- ... Quyển sách của Lan có 64 trang, Lan đọc được 24 trang.
- ... Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách.
- ... phép cộng.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở 
- HS nêu
 Thø s¸u, ngµy 08 th¸ng 4 n¨m 2011
TIẾT 1: CHÍNH TẢ 
 MỜI VÀO
I.Mục tiêu : 
- Nhìn bảng chép lại đúng khổ thơ 1, 2 bài Mời vào trong khoảng 15 phút.
- Điền đúng vần ong hay oong; chữ ng hay ngh vào chỗ trống.
- Bài tập 2,3(SGK).
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : GV đọc cho HS ghi bảng con
- đèn bàn, cửa xoèn xoẹt
- tủ gỗ lim, đường gồ ghề, con ghẹ
 2. Dạy bài mới :
* Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài.
- GV ghi tựa bài lên bảng.: Mời vào.
* Hướng dẫn HS nhìn viết :
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn 2 khổ thơ đầu bài Mời vào.
- GV đọc bài, nêu yêu cầu bài
a/ Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : nếu, tai, xem, gạc
-HD luyện viết các tiếng khó vào BC.
b/ HD viết bài 
- GV đọc từng dòng thơ học sinh nghe kết hợp nhìn bảng viết bài
c/ HD chữa bài:
- Hướng dẫn HS đổi vở chữa bài
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
* . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
- GV treo bảng phụ :
a. Điền vần ong hay oong : 
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
b. Điền chữ ngh hay ng :
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cho cả lớp sửa bài vào SGK.
- Cho HS đọc ghi nhớ.: 
 Ngh : Ghép được với các âm i, ê, e 
3. Củng cố - Dặn dò :
- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Chuyện ở lớp.
- 2 HS lên bảng ghi,
- Mỗi tổ 1 từ viết vào bảng con
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS đọc bài 
- HS phát hiện tiếng khó 
- HS luyện đọc , luyện viết bảng con
- HS nghe kết hợp nhìn bảng viết vào vở
-HS đổi vở chữa bài, gạch chân chữ viết sai, sửa bên lềvở
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng.
- Cả lớp sửa bài vào SGK
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào SGK
- HS đọc ghi nhớ
TIẾT 2: KỂ CHUYỆN 
 NIỀM VUI BẤT NGỜ
I.Mục tiêu: 
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung của câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất yêu quý Bác Hồ.
* HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa câu chuyện Niềm vui bất ngờ (SGK), nghiên cứu trước truyện kể
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
- GV yêu cầu HS kể lại truyện : Bông hoa cúc trắng.
2. Bài mới:
*Giới thiệu bài : Giới thiệu. Ghi tựa bài.
* GV kể chuyện :
- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa).
* Hướng dẫn HS kể từng đoạn của chuyện theo tranh :
- Tranh 1: Các bạn nhỏ xin cô giáo điều gì khi đi qua Phủ Chủ Tịch ?
- Tranh 2: Chuyện gì diễn ra sau đó ?
- Tranh 3: Bác Hồ trò chuyện với bạn nhỏ ra sao ?
- Tranh 4: Cuộc chia tay diễn ra thế nào ?
* Hướng dẫn HS kể toàn truyện :
- GV yêu cầu HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
 - Cho các nhóm thi kể chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương. 
* Tìm hiểu ý nghĩa của truyện :
- GV nêu câu hỏi :
+ Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
+ Em thích nhất nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ?
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố - Dặn dò :
- Cho vài em xung phong kể lại câu chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò : Về nhà các em tập kể lại nhiều lần.
- Bài sau : Sói và Sóc.
- 4HS kể theo nội dung 4 tranh.
- HS nghe GV giới thiệu bài, đọc đề bài.
- HS nghe GV kể.
- HS quan sát tranh và nghe GV kể.
- HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- HS kể lại câu chuyện.
- Các nhóm thi kể chuyện.
- HS trả lời.
+ Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
- Vài em xung phong kể lại câu chuyện.
Tiết 3: LuyÖn to¸n: 
 PhÐp trõ trong ph¹m vi 100 (trừ kh«ng nhí)
I. Môc tiªu: 
 - Gióp HS n¾m ®­îc c¸ch trõ sè cã hai ch÷ sè; biÕt ®Æt tÝnh vµ lµm tÝnh trõ (kh«ng nhí) sè cã hai ch÷ sè; vËn dông ®Ó gi¶i to¸n.
 - HS biÕt ¸p dông ®Ó lµm bµi tËp.
II. Chuẩn bị:
 Bảng phụ ghi nội dung các BT cần ôn luyện
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
 Bµi 1: a. TÝnh
 58 94 67 89 95
- - + - -
 46 52 20 27 35
 ---- ----- ----- ----- ----- 
b. §Æt tÝnh råi tÝnh:
 GV h­íng dÉn cho HS c¸ch ®Æt tÝnh vµ nhí ®Æt cho th¼ng hµng.
GV cñng cè cho c¸ch ®Æt tÝnh.
Bµi 2: §óng ghi ®, sai ghi s:
GV h­íng dÉn cho HS tÝnh vµ lµm bµi vµo vë.
Bµi 3
- Gọi HS ®äc bµi to¸n.
- H­íng dÉn ph©n tÝch ®Ò:
 + Bµi to¸n cho biÕt g×?
 + Bµi to¸n hái g×?
H­íng dÉn häc sinh gi¶i bµi to¸n.
Bài 4:, §iÒn dÊu ><= vµo chç chÊm 
 95-53....96-45 97-55...86-34
 95-45...87-46 85-43...77-35 
 + GV chÊm vµ ch÷a bµi .
GV cho HS lµm vµo b¶ng con.
KÕt qu¶ : 12 , 42 , 87 , 62 , 60 .
HS ®Æt tÝnh vµ lµm bµi vào b¶ng con. 
HS nêu miệng kết quả
- Yªu cÇu HS dùa vµo tãm t¾t ®äc bµi to¸n
 - HS gi¶i bµi to¸n.
 Bµi gi¶i
 Sè ghÕ trong phßng cßn l¹i lµ:
 75 – 25 = 50 (c¸i)
 §¸p sè: 50 c¸i.
Dành cho HS khá giỏi
 95-53<96-45 97-55<86-34
 95-45>87-46 85-43=77-35 
TIẾT 4 : SINH HOẠT LỚP
Môc tiªu:
- HS hiÓu ®­îc nhiÖm vô cña HS ñoái vôùi trường, líp; cã ý thøc thùc hiÖn tèt néi quy cña tr­êng, líp.
- BiÕt cè g¾ng v­¬n lªn trong häc tËp còng nh­ c¸c ho¹t ®éng kh¸c.
ChuÈn bÞ:
 - GV: tæng hîp kÕt qu¶ häc tËp, ho¹t ®éng kh¸c cña HS; tuyªn d­¬ng, nh¾c nhë ®óng ®èi t­îng HS
 - HS: C¸n bé líp chuÈn bÞ b¸o c¸o, nhËn xÐt tr­íc líp
Ho¹t ®éng trªn líp:
1. NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ thùc hiÖn tuÇn 29:
a. Ban c¸n sù líp nhËn xÐt, b¸o c¸o kÕt qu¶ ®­îc ph©n c«ng theo dâi:
 - C¸n bé líp phô tr¸ch häc tËp: Lª Ngäc HuÕ Tr©n
 - C¸n bé líp phô tr¸ch lao ®éng vÖ sinh: Kh¶ Tó, YÕn My
 - Líp tr­ëng phô tr¸ch chung: Hoµng Khiªm
GV tæng hîp nhËn xÐt, tuyªn d­¬ng, nh¾c nhë trong tuÇn:
- VÒ chuyªn cÇn: Tuyên dương những hS đi học đều, đầy đủ, đặc biệt biểu dương những HS biết cố gắng đi học mặc dù bị bệnh. Đồng thời nhắc nho873 những HS còn đi trễ hoặc nghỉ học chưa có lí do chính đáng.
 - VÒ häc tËp: Khen những em chăm chỉ, có cố gắng và có sự tiến bộ. Nhắc nhở những em chưa chịu khó trong học tập.
- VÖ thùc hiÖn néi quy, vÖ sinh tr­êng líp: Khen những HS làm tốt công tác vệ sinh, ra vào lớp đúng nội quy.
Đặc biệt đề nghị lớp tuyên dương các em trong tuần nghỉ GK2 đã thực hiện đúng y/c của cô giáo (khen: Phú, Hà, Thanh, Tuấn Anh, Tính, Xuân, Cảnh, Bình đã đi học ở nhà cô suốt tuần)
 2. KÕ ho¹ch tuÇn 30:
 - TiÕp tôc thùc hiÖn néi quy tr­êng líp vµ nhiÖm vô cña c« gi¸o giao.
 - §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê; ch¨m chØ häc tËp ®Ó ®¹t kÕt qu¶ tèt;
 - Gi÷ g×n vÖ sinh chung, vÖ sinh c¸ nh©n tèt ®Ó h¹n chÕ bÖnh tËt, đặc biệt là mùa mưa.
 - Thùc hiÖn c¸c nhiÖm vô cña tr­êng, ®iÓm tr­êng; §éi ®Ò ra.
DuyÖt thiÕt kÕ bµi d¹y tuÇn 29
 Tr­ëng khèi duyÖt
Ban gi¸m hiÖu duyÖt
.
.
..............................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 29 lop 1 CKT KNS_1.doc